Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tham khảo HK2 toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.66 KB, 2 trang )

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán 9 – Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25đ
Câu hỏi Đáp án
Câu 1: Nghiệm của phương trình 3x + y = 5 là cặp số
a) (1;2) b) (2;1) c) (-2;1) d) (2;-1)
Câu 2: Hàm số y = (m-1)x
2
nghòch biến khi x<0 và đồng biến khi
x>0 khi giá trò của m là:
a) m >1 b) m = 1 c) m < 1 d) Kết quả khác
Câu 3: Phương trình bậc hai x
2
– 4x + m có hai nghiệm phân
biệt khi:
a) m > 0 b) m < 0 c) m = 0 d) m

0
Câu 4: Hệ phương trình



=+
=+
''' cybxa
cbyax
có nghiệm duy nhất khi
a)
'' b
b


a
a

b)
'' b
b
a
a
=
c)
''' c
c
b
b
a
a
==
d)
''' c
c
b
b
a
a
≠=
Câu 5: Hệ số b’ của phương trình x
2
+ 2(2m – 1)x + m
2
= 0 là

a) m – 1 b) 2m – 1 c) 2m d) –(2m – 1)
Câu 6: Công thức tính biệt số  của phương trình bậc hai
ax
2
+bx+c=0 (a

0) là
a)  = b
2
– ac c)  = b
2
– 4ac
b)  = b
2
+ ac d)  = b
2
+ 4ac
Câu 7: Trong các hình sau đây hình nào không nội tiếp được
đường tròn
a) Hình chữ nhật c) Hình thoi có 1 góc nhọn
b) Hình vuông d) Hình thang cân
Câu 8: Góc nội tiếp chắn nủa đường tròn có số đo bằng
a) 90
0
b) 180
0
c) 360
0
d) 60
0

Câu 9: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn. Biết
A
ˆ
=80
0
,
B
ˆ
=70
0
thì ta tìm được số đo hai góc còn lại là
a)
C
ˆ
=100
0
;
D
ˆ
=110
0
c)
C
ˆ
=110
0
;
D
ˆ
=100

0
b)
C
ˆ
=10
0
;
D
ˆ
=20
0
d)
C
ˆ
=20
0
;
D
ˆ
=10
0
Câu 10: Điền vào chỗ trống để có đònh lý đúng: “Góc có đỉnh ở
bên ngoài đường tròn có số đo bằng ………….của số đo hai cung bò
chắn”
a) tổng b) hiệu c) nửa tổng d) nửa hiệu
Câu 11: Diện tích hình tròn tâm O bán kính 3cm là
a) 6
π
(cm
2

) b) 3
π
(cm
2
) c) 9
π
(cm
2
) d) Kết quả khác
Câu 12: Độ dài C của đường tròn của đường tròn bán kính R được
tính theo công thức
a) C =
π
R b) C = 2
π
R c) C =
π
R
2
d) C = 2
π
R
2
1a
2a
3d
4a
5b
6c
7c

8a
9a
10d
11c
12b
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu hỏi Đáp án
Câu 1 (1đ): Giải hệ phương trình sau đây



=+
=−
122
13
yx
yx
Câu 2 (2đ): Cho phương trình x
2
– 6x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 5
b) Với giá trò nào của m thì phương trình (1) có nghiệm
kép.
Câu 3 (1): Hãy nêu đònh lí về số đo của góc nội. Vẽ hình
và ghi giải thiết – kết luận.
Câu 4 (2đ): Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông
góc với đường kính AB. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M
không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường
tròn.

b) Biết số đo cung AM bằng 100
0
. Tính số đo góc ANO.
Câu 5 (1): Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 32 và tích
của chúng bằng 231.
1)



=+
=−
122
13
yx
yx



=+
=−

122
226
yx
x
(0,5đ)
Tìm được: x = 2, y = 5 (0,5đ)
2)a) Thay m =5 => x
2
– 6x + 5 = 0 (0,25đ)

a+b+c=0 (0,25đ) => x
1
= 1; x
2
=5 (0,5đ)
b) ’=(-3)
2
-1.m = 9 – m (0,25đ)
có nghiệm kép khi ’=0 (0,25đ)
Tìm được m = 9 (0,5đ)
3) Nêu đúng đònh lí (0,25đ)
Vẽ hình đúng (0,25đ).
Ghi đúng GT-Kl (0,25đ)
4) a) Ta có
BOM
ˆ
=90
0
(gt)
BMA
ˆ
=90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn)
Nên
BOM
ˆ
+
BMA

ˆ
=180
0
Vậy tứ giác NMBO nội tiếp đường tròn.
b) Ta có
ONA
ˆ
=
ABM
ˆ
(cùng phụ góc A)
mà:
ABM
ˆ
=
sdAM
2
1
(đònh lí góc nội tiếp)
=
2
1
.100
0
=50
0
Vậy:
ONA
ˆ
=50

0
5) Hai số cần tìm là nghiệm của phương
trình x
2
– 32x + 231 = 0 (0,25đ)
’=(-16)
2
-231=25 =>

=5 (0,25đ)
Tìm được: x
1
= 21; x
2
= 11 (0,25đ)
Vậy hai số cần tìm là: 21 và 11 (0,25đ)
Giáo viên ra đề
N
O
C
B
A
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×