Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi đề nghị 09-10 toán 8 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.29 KB, 3 trang )

PHÒNG GD - ĐT MÌNH MINH
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II ( Năm học 2009 – 2010)
MÔN: TOÁN 8
Mã đề thi 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Cho AB = 4cm; CD = 3dm. Tỉ số
AB
CD
bằng
A.
4
30
B.
3
4
C.
30
4
D.
4
3
Câu 2: Giá trò x = - 2 là nghiệm của phương trình
A. – 5x = 10 B. 3x – 5 = x + 2 C. 3x – 8 = 0 D. – 5x = -10
Câu 3: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số bằng
1
2
thì tam giác DEF
đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số là:
A.
1


2
B. 2 C. 1 D. 2
Câu 4: Cho tam giác ABC ( AB < AC) , đường phân giác trong BD, khi đó:
A. BD > DC B. BD = DC C. BD > AB D. BD < DC
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. - 0,2x + 1 = 0; B. - 0x + 4 = 0; C. -3x – 4y = 0 ; D. - x(x + 2) = 0
Câu 6: Điều kiện xác đònh của phương trình
2 1
2 3

+
− +
x x
x x
= 0 là
A. x ≠ -3 B. x ≠ -2 hoặc x ≠ 3 C. x ≠ 2 D. x ≠ 2 và x ≠ -3
Câu 7: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số là
2
3
. Khi đó tỉ số diện tích của
hai tam giác trên là
A.
2
3
B.
3
2
C.
4
9

D.
9
4
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình (x
1
5

)(x + 2) = 0 là :
A.
1
5
 
 
 
B.
1
; 2
5
 

 
 
C.
1
;2
5
 

 
 

D.
{ }
2
Câu 9: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD = 21cm. Độ dài AB là :
A. 7cm B. 6cm C. 9cm D. 10cm
Câu 10: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là
A. x <
2
3
B. x >
2
3
C. x ≤
2
3
D. x ≥
2
3
Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m

và chiều rộng là x mét. Hãy cho biết biểu thức nào
sau đây tính được diện tích:
A.
x
15
B. 15 -x C. 15.x D. 15 +x

Câu 12: : x = 3 là nghiệm của phương trình :
A.
0
3
1
=

x
B. x – 3 = 0 C.
0
3
1
=
+
x
D. x + 3 = 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Bài 1. Giải các phương trình và các bất phương trình sau đây
Trang 1/3 - Mã đề thi 07
a) 5x – 5 = 3x + 2
b)
1 3
0
2 x
− =
c) 2x + 6 > 0
Bài 2. Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc là 60km/h rồi đi từ B về A với vận tốc là 40 km/h, cả đi
và về mất 7,5 giờ. Tính quãng đường ô tô đi
Bài 3. Cho tam giác ABC có độ dài AB = 12cm, AC = 15cm, BC= 18cm. Trên đoạn thẳng AB đặt
đoạn thẳng AM = 10cm, trên đoạn thẳng AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm

a) Chứng minh rằng: tam giác ANM đồng dạng tam giác ABC
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
1 A
2 A
3 B
4 D
5 A
6 D
7 D
8 B
9 C
10 C
11 C
12 B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Bài 1. Giải các phương trình và các bất phương trình sau đây
a) 4x – 5 = 3x + 2
5x - 3x = 2+5
2

x = 7
x =
7
2
(1đ)
b)
1 3
0

2 x
− =
ĐK: x

0
=> x-6 = 0
x = 6 (1đ)
c) -2x + 6 > 0
2x <6
x < 3 (1đ)
Bài 2.
Gọi x ( km) là quãng đường AB
Thời gian đi:
x
60
, thời gian về
x
40
Trang 2/3 - Mã đề thi 07
Ta có phương trình:
x x
7,5
60 40
+ =
Giải phương trình x = 180
Quãng đường ô tô đi 180k
Bài 3.
15
8
12

10
N
M
C
B
A
Hai tam giác ANM , tam giác ABC có:
Góc A chung
AN AM 2
AB AC 3
= =
ANM


ABC

b)Vì
ANM∆

ABC∆
theo tỉ số
2
3
nên:
NM 2
BC 3
=
Suy ra : MN = 12 cm
Trang 3/3 - Mã đề thi 07
S

S

×