Tải bản đầy đủ (.doc) (275 trang)

giao an tu tuan 15 den tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 275 trang )

GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:28/11/2009.
Lớp ;4B. Sĩ số;20
Tuần 15
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Chào cờ
Toán
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
i - mục tiêu .
- HS cách thực hiện chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0.
- áp dụng để tính nhẩm .
-Có ý thức học toán tốt.
ii - Đồ dùng dạy học .
Bảng con,nháp.
Iii - Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ(3-5 )
B . Dạy bài mới(30-32 ) .
1. Giới thiệu bài(1).
2. Tìm hiểu bài(12-15).
- GV đa phép tính : 320 : 40
- HS áp dụng tính chất 1 số chia cho 1 tích để tính kết quả.
Ta có : 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
= 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8
- GV hớng dẫn cách đặt tính và tính.
- HS nêu nhận xét về cách làm.
- GV đa phép chia : 32000 : 400
- HS thực hiện phép chia.
- HS nêu kết luận về cách chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
3. Luyện tập(15-17)
Bài tập 1 : - HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài và nêu cách làm .


- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 2 :
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài. a) x = 640 b) x = 420
Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò(1-2): Nhận xét tiết học Toán
Tập đọc
CNH DIU tuổi TH
A. Mc tiêu:
1. c trụi chy, lu loỏt ton bi. Bit c vi ging vui tơi tha thit th hin nim vui s-
ng ca ỏm tr khi chi th diu.
2. Hiu cỏc t ng mi trong bi. Hiu ni dung bi: Nim vui sng v nhng khỏt vng
m trũ chi mang li cho nhng a tr .
B. dựng dy- hc
- Tranh minh ho bi c. Bng ph chộp on luyn c.
C. Các hot ng dy- hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- Kim tra bi c
2- Dy bi mi
a. Gii thiu bi: SGV (297)
b. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi
+) Luyn c
- GV kt hp giỳp HS hiu ngha cỏc t
mi.
- Yờu cu HS t cõu vi t huyn o
- Treo bng ph rốn c cõu khú.
- GV c din cm c bi

+) Tỡm hiu bi
- GV chia lp thnh 3 nhúm theo 3 t,
tho lun 3 cõu hi trong SGK
- Hot ng chung lp
- Nhng chi tit no t cỏnh diu?
- Trũ chi em li cho tr em nim vui
gỡ?
- Trũ chi em li cho tr em m c gỡ?
- Qua cõu m bi v kt bi tỏc gi
mun núi iu gỡ v cỏnh diu tui th ?
c) Hớng dn c din cm
- Hng dn hc sinh chn on, chn
ging c phự hp.
- GV c mu on 1.
- Thi c din cm
- GV nhn xột
d.Củng cố dặn dò: - Bi vn núi vi
em iu gỡ ?
- V luyn c nhiu ln
cho hay hn
- 2 em ni tip c bi Chỳ t Nung, tr li
cõu hi 2,3 trong bi
- Nghe, m sỏch, quan sỏt tranh
- Hc sinh ni tip nhau c tng on theo 3
lt( 2 on)
1, 2 em t cõu
- Luyn c theo yờu cu, c theo cp.
- Nghe GV c
- Chia lp, tho lun nhúm
- Ghi kt qu tho lun vo phiu

- i din cỏc nhúm tr li
- Mm mi nh cỏnh bm, ting sỏo vi vu trm
bng
- Vui sng n phỏt di
- Chỏy lờn khỏt vng ch i 1 nng tiờn
- Cỏnh diu khi gi nhng m c p cho
tui th.
( ý 2 l ỳng nht)
- 2 em ni tip c 2 on.
- Chn c din cm on 1
- Nghe GV c
- Hc sinh luyn c, c 2,3 em thi c
- Lp nhn xột
Khoa học
tiết kiệm nớc
I-Mục tiêu:
- Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nớc.
- Giải thích đợc lí do phải tiết kiệm nớc.
- Vẽ tranh cổ động để tiết kiệm nớc.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ 60-61 SGK.
- Giấy vẽ.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Muốn bảo vệ nguồn nớc ta phải làm gì?
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao phải tiết

kiệm nớc và làm thế nào để tiết kiệm nớc.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tra rlời
câu hỏi 61, 62 - Tổ chức cho HS làm việc
theo cặp.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Đàm thoại: ở địa phơng em có đủ nớc
dùng không?
- GV kết luận: Trang 118 SGK.
Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động tuyên
truyền tiết kiệm nớc.
GV giao nhiệm vụ cho HS:
+ XD bản cam kết tiết kiệm nớc.
+ Thảo luận để tìm ý cho tranh tuyên
truyền cổ động mọi ngời cùng tiết kiệm n-
ớc.
+ Phân công từng thành viên của nhóm vẽ
từng phần của bức tranh.
HS thực hành.
Trình bày và đánh giá.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu những việc nên làm để tiết
kiệm nớc.
- Dặn dò về nhà học bài.
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- HS thaỏ luận nhóm:
+ Những việc nên làm để tiết kiệm nguồn n-
ớc.
+ Những việc không nên làm để tránh lãng
phí nớc.
+ Lí do cần phải tiết kiệm nớc .

- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gọi HS đọc kết luận.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Trình bày trên bảng.
Buổi chiều Đạo đức
Bài 7 : biết ơn thầy cô giáo (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu:
1.Công lao của các thầy cô giáo đối với với HS
2.HS phải kính trọng biết ơn, yêu quý thầy giáo, cô giáo
3. Biết bầy tỏ sự kính trọng biết ơn thầy cô giáo
II Đồ dùng dạy học
- SGK đạo đức 4.
- Kéo, giấy mâu, bút mầu, hồ
III . hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
T/
g
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
-Vì sao phải hiếu thảo ông bà cha mẹ?
3 - HS trả lời
+Nêu ghi nhớ SGK ?
- Nhận xét, đánh giá.
B .Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu bài:

*HĐ1: Trình bầy sáng tác hoặc t liệu
HS su tầm đợc
- HS trình bầy giới thiệu
- HS nhận xét trao đổi
- GV kết luận
*HĐ2: Làm bu thiếp chúc mừng các
thầy cô giáo cũ
- GV nêu tình huống
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bầy nêu ý nghĩa
- GV nhắc HS nhớ gửi tặng thầy cô giáo
cũ những bu thiết mình làm
- GV kết luận
3 .Củng cố - dặn dò: Hệ thống nội
dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học. Về nhà học
bài, chuẩn bị bài sau
30
2
- Ghi tên bài lên bảng
- Bài tập 4, 5 SGK
- Bài hát, bài thơ, đoạn văn nói về công
ơn thầy cô giáo.
- Cần phải Kính trọng biết ơn các thầy
giáo, cô giáo
- Chăm ngoan học tập tốt là biểu hiện
của lòng biết ơn
Toán(ôn)
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
I/ Mục tiêu:

-Rèn kĩ năng, Củng cố cho HS cách chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
-Củng cố cách tính nhanh,thành thạo hơn.
- Có ý thức yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên: Bảng nhóm
2- Học sinh: bút dạ, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra (3-5): Học sinh chữa bài tập giờ trớc.đọc quy tắc chia
2- Bài mới: Giới thiệu bài học( 1)
2.1 HS ôn lại kiến thức cũ
- Học sinh nêu quy tắc:Chia từ trái sang phải.
- Giáo viên hỏi học sinh cách làm sau đó cho học sinh thực hiện và rút ra cách làm.
2.2- Luyện tập ( 20-22)
- Học sinh làm bài tập -GV tự chọn BT
Bài 1,2(BTTN): Học sinh làm bài cá nhân vào bảng con
Bài tập3,4(52): làm nhóm đôi
Bài tập:5,6 YC 1 em đọc đề , GV gợi ý,.HS làm vở BTTN
- Giáo viên và cả lớp cùng chữa bài.
3- Củng cố dặn dò( 1-2):
- Giáo viện nhận xét giờ, biểu dơng những em học tốt HS nhắc lại quy tắc.
Thể dục
Ôn bài thể dục phát triển chung .Trò chơi Thỏ nhảy
I - Mục tiêu
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, nhớ thứ tự các động
tác.
- Trò chơi Thỏ nhảy, yêu cầu biết cách chơi ,hào hứng trong khi chơi, chơi đúng luật.
Ii - Địa điểm - Phơng tiện
- Sân tập, còi, sân chơi.
Iii - Nội dung và phơng pháp lên lớp
1. Phần mở đầu (6 - 10 phút )

- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Lớp trởng cho lớp khởi động.
- HS chơi trò chơi Con cóc là cậu ông trời.
2. Phần cơ bản ( 18 - 22 phút )
a. Bài thể dục phát triển chung ( 10-14 phút ).
+ Ôn bài thể dục phát triển chung ( 3, 4 lần )
- HS nêu tên các động tác đã học.
- Lớp trởng cho lớp tập 8 động tác.
- Chia tổ tập luyện, các tổ trởng điều khiển.
- Các tổ trình diễn.
- GV khen ngợi tổ tập tốt.
- Lớp tập lại các động tác để củng cố lại.
b. Trò chơi Thỏ nhảy ( 4- 6 phút )
- GV nêu tên trò chơi.
- HS nêu cách chơi, luật chơi.
- HS chơi thử , HS chơi thi đua.
- GV tổng kết trò chơi, khen ngợi em chơi tốt.
3. Phần kết thúc (4 - 6 phút )
- HS tập động tác thả lỏng.
- GV và HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học.
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:28/11/2009.
Lớp ;4B. Sĩ số;20
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Toán
Chia cho số có hai chữ số
i - mục tiêu .
- HS cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
-Có ý thức học toán tốt.

ii - Đồ dùng dạy học .
Bảng con,nháp.
Iii - Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ(3-5 )
- HS tính : 54000 : 900 ; 4200 : 70 ; 672 : 2
- Nhận xét, chữa bài.
B . Dạy bài mới(30 ) .
1. Giới thiệu bài(1).
2. Tìm hiểu bài(12-15).
- GV đa phép tính : 672 : 21
- HS áp dụng tính chất 1 số chia cho 1 tích để tính kết quả.
Ta có : 672 : 21 = 672 : ( 3x 7 )
= 772 : 3 : 7 = 224 : 7 = 32
- GV : Em nào có thể đặt tính và tính kết quả.
- HS đặt tính và tính. Nêu cách chia?
- HS nêu nhận xét phép chia ? ( phép chia hết ).
- GV đa phép chia : 779 : 18
- HS thực hiện phép chia. Nêu cách chia ?
- HS nhận xét về phép chia ? ( phép chia có d )
- GV : So sánh số d và số chia ?
3. Luyện tập(15-17)
Bài tập 1 :
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài và nêu cách làm .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 3 :
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài. a) x = 21 b) x = 47

Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò(1-2) : Nhận xét tiết học .
Chớnh t( Nghe vit)
CNH DIU TUI TH
A. Mc ớch, yờu cu
1. Nghe- vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng 1 on trong bi Cỏnh diu tui th.
2. Luyn vit ỳng tờn cỏc chi hoc trũ chi cha ting bt u bng tr/ ch; thanh
hi/ thanh ngó.
3. Biết miêu tả 1 đồ chơi, trò chơi theo yêu cầu bài 2 để ngời nghe hiểu và chơi đợc trò
chơi đó.
B. Đồ dùng dạy- học
- Đồ chơi có tên trong bài. Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ
2- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu
b. Hớng dẫn nghe- viết
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong
bài Cánh diều tuổi thơ
- Gọi học sinh đọc bài
- Nêu nội dung đoạn văn
- Luyện viết chữ khó
- Nêu cách trình bày bài
- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- Chấm 10 bài, nhận xét
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả

Bài tập 2( lựa chọn)
- GV nêu yêu cầu bài tập, chọn cho học
sinh làm bài 2a
- Treo bảng phụ
- Chốt lời giải đúng:
+ ch: chong chóng, chó bông, que chuyền
chọi dế,chọi gà,chơi chuyền…
+ tr: trống éch, cầu trợt,…đánh trống,…
Bài tập 3
- GV nêu yêu cầu bài
- Gọi học sinh làm mẫu
d. Hoạt động nối tiếp: -
Cho HS chơi trò chơi “ Bạn
chơi gì ”
- GV nhận xét và tuyên dơng
- 1 em đọc cho 2 em viết bảng lớp.
- Lớp viết vào nháp 6 tính từ chứa tiếng
bắt đầu bằng s/x; vần ât/âc.
- Nghe , mở sách
- HS đọc thầm theo
- 1 em đọc
- Niềm vui sớng của trẻ em khi chơi diều
- Viết chữ khó vào nháp
- 2 học sinh nêu
- HS viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe nhận xét, chữa lỗi
- HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào nháp
- 1 em chữa bài

- HS làm bài đúng vào vở
- HS đọc yêu cầu
- Nghe , theo dõi sách
- 1 em miêu tả đồ chơi của mình
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI
A. Mục tiªu
1. HS biết tên 1 số đồ chơi, trò chơi, những trò chơi có lợi, trò chơi có hại.
2. Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm,thái độ của con ngời khi tham gia các trò chơi.
B. dựng dy- hc
- Tranh cỏc chi, trũ chi trong SGK.
- Bng ph vit li gii bi tp 2.
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:30/11/2009.
Lớp ;4B. Sĩ số;20
Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009
Toán
Chia cho số có hai chữ số ( tiếp )
i - mục tiêu .
- Rèn kĩ năng chia cho số có 2 chữ số.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
-Có ý thức luyện tập tốt.
ii - Đồ dùng dạy học .
Bảng con,nháp.
Iii - Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ(3-5 )
- HS tính : 9146 : 72
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- Kim tra bi c
2- Dy bi mi
a. Gii thiu bi:nờu mc ớch, yờu cu

b. Hớng dn HS lm bi tp
Bi tp 1
- GV treo tranh minh ho
- Gi hc sinh ch tranh, nờu tờn trũ chi
- GV nhn xột, b xung:
- chi: diu, ốn ụng sao,dõy thng,
bỳp bờ,mn hỡnh, khn
- Trũ chi: th diu, rc ốn, cho bộ n,
nhy dõy, chi in t, bt mt bt dờ
Bi tp 2
- GV gi ý, nờu mu 1 s trũ chi
- Gi hc sinh nờu
- GV treo bng ph ghi ý ỳng:
- chi: Búng, qu cu, kim, quõn c,
sỳng phun nc, bi, que chuyn, mnh snh
- Trũ chi: ỏ búng, ỏ cu, u kim, c
vua
- Bn sỳng nc, bn bi, chi chuyn
Bi tp 3
- GV c yờu cu ca bi, chia lp theo
nhúm tho lun, ghi kt qu vo phiu.
- T chc tho lun chung.
Bi tp 4
- Gi hc sinh nờu cỏc t tỡm c, GV ghi
nhanh lờn bng.
d. Hot ng ni tip:
- Hóy k tờn mt s trũ chi m em thớch
- 1 em c ghi nh tit trc
- 2 em lm li bi tp 3
- Lp nhn xột

- Nghe , m sỏch
- 2 em c bi
- Lp quan sỏt tranh minh ho
- Ni tip lờn bng ch tranh, nờu tờn trũ
chi, chi.
- Cha bi ỳng vo v
- Hc sinh c yờu cu
- Nghe GV lm mu
- Nhiu em nờu
- 2 em c bng ph
- Lp cha bi ỳng vo v
- Hc sinh c yờu cu. Lp theo dừi sỏch
- Tho lun nhúm, ghi phiu
- i din nhúm nờu kt qu tho lun.
- Hc sinh c bi, lm bi vo v
- Vi em c t tỡm c, lp nhn xột
- 2,3 em t cõu vi cỏc t ú
- Nhận xét, chữa bài.
B . Dạy bài mới .
1. Giới thiệu bài(1).
2. Tìm hiểu bài(12-15).
- GV đa phép tính : 8192 : 64
- GV : Em nào có thể đặt tính và tính kết quả.
- HS đặt tính và tính. Nêu cách chia?
- HS nêu nhận xét phép chia ? ( phép chia hết ).
- GV đa phép chia : 1154 : 62
- HS thực hiện phép chia. Nêu cách chia ?
- HS nhận xét về phép chia ? ( phép chia có d )
- GV : ở lần chia thứ nhất, nếu lấy 2 chữ số mà không chia đợc ta làm nh thế nào ?
3. Luyện tập(15-17)

Bài tập 1 :
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài và nêu cách làm .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 3 :
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài. a) x = 24 b) x = 53
Bài tập 2 :
- HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải: Ta có : 3500 : 12 = 291 d 8
Vậy đóng đợc nhiều nhất 291 tá và thừa ra 8 chiếc .
4. Củng cố - dặn dò(1-2) :
K chuyn
K CHUYN NGHE, C
A. Mc ớch, yờu cu
1. Rốn k nng núi :
Bit k t nhiờn bng li ca mỡnh mt cõu chuyn ó nghe, ó c v chi, trũ chi ca tr
em hoc nhng con vt gn gi vi tr em.
Hiu chuyn, trao i vi bn v ni dung, ý ngha chuyn .
2. Rốn k nng nghe:
Chm chỳ nghe bn k, nhn xột ỳng li k ca bn.
B. dựng dy- hc
- Su tm truyn vit v chi, trũ chi tr em
- Bng lp vit sn bi
C. Cỏc hot ng dy- hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1- Kim tra bi c
2- Dy bi mi
a. Gii thiu bi:nờu mc ớch, yờu cu
- Kim tra vic chun b ca hc sinh
b. Hng dn hc sinh k chuyn
- 2 em ni tip k chuyn Bỳp bờ ca ai ?
theo tranh minh ho.
- 1 em k chuyn bng li ca Bỳp bờ.
- Nghe, a ra cỏc truyn ó chun b
*) HD hiểu yêu cầu bài tập
- GV mở bảng lớp, gạch dới từ ngữ quan
trọng( Kể chuyện, đồ chơi, con vật gần
gũi)
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Truyện nào có nhân vật là đồ chơi?
- Truyện nào có nhân vật là con vật gần
gũi trẻ em?
- Kể tên các truyện khác mà em đã học
hoặc đã đọc?
*) Học sinh thực hành kể chuyện
- GV nhắc học sinh kể chuyện theo đúng
trình tự, cấu trúc hợp lí( có thể kể theo
đoạn )
- Kể theo cặp
- Thi kể trớc lớp
- Nhân vật trong câu chuyện là gì ?
- Câu chuyện có ý nghĩa gì ?
c. Hoạt động nối tiếp:
- Trong truyện mà các bạn
vừa kể em thích nhân vật nào

nhất ? Vì sao ?
- Về nhà tập kể lại cho mọi ngời cùng
nghe
- Nêu tên 1 số truyện
- 2 học sinh đọc đề bài
- Học sinh tìm từ ngữ quan trọng
- 1 em đọc, quan sát tranh
- Chú Đất Nung, Chú lính chì dũng cảm
Võ sĩ Bọ Ngựa
- Dế Mèn…Chim sơn ca và bông cúc trắng,
Voi nhà, Chú sẻ…
- Chú Mèo đi hia…
- Truyện kể có nhân vật, cấu trúc theo 3 phần
- Thực hành kể
- 3 em thi kể trớc lớp
- HS nêu tên nhân vật
- Nêu ý nghĩa
- HS nêu nhận xét
Tập đọc
TUỔI NGỰA
A. Mục đích, yêu cầu
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, hào
hứng.
2. Hiểu các từ mới trong bài: tuổi ngựa, đại ngàn
Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhảy, có nhiều ớc vọng lớn nhng rất yêu mẹ,
nhớ đờng về với mẹ.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
B. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép khổ thơ 2.
C. Các hoạt động dạy- học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ
2- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài:SGV (307)
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*) Luyện đọc
- 2 em nối tiếp đọc bài Cánh diều tuổi thơ,
nêu ý nghĩa của bài
- Nghe giới thiệu, mở SGK
- Quan sát và nêu nội dung tranh
- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ lần 1, 4 em đọc
lần 2, lớp đọc thầm.
- Gọi học sinh đọc bài theo đoạn
- Luyện phát âm
- Giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu diễn cảm cả bài.
*) Tìm hiểu bài
- Bạn nhỏ tuổi gì?
- Tuổi ấy tính nết thế nào?
- Ngựa con theo gió rong chơi ở đâu?
- Điều gì hấp dẫn ngựa con trên cánh
đồng hoa?
- Trong khổ thơ cuối ngựa con muốn nói
điều gì?
- Nếu vẽ tranh minh hoạ bài thơ em sẽ vẽ
gì?
*) Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL
Treo bảng phụ
c. Hoạt động nối tiếp:
- Nêu nội dung chính của bài thơ

- Về nhà luyện đọc bài nhiều lần
- Học sinh luyện phát âm từ khó
- 1 em đọc chú giải
- 2 em đặt câu với từ đại ngàn
- Học sinh đọc bài ,TLCH
- Tuổi ngựa
- Là tuổi thích đi
- Miền trung du, miền đất đỏ,rừng đại ngàn,
- Triền núi đá, khắp trăm miền.
- Màu trắng loá của hoa mơ, hơng thơm ngạt
ngào của hoa huệ, gió và nắng …
- Dù con ở đâu cũng nghĩ đến mẹ, nhớ mẹ,
nhớ đờng về với mẹ.
+Vẽ nh SGK ( 1 em tả nội dung tranh)
+Vẽ cậu bé đứng bên con ngựa trên đồng
- 4 em nối tiếp đọc bài
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2
- Đọc cá nhân theo bàn, tổ.Thi đọc thuộc
lòng.
Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
A. Mục đích, yêu cầu
1. HS luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần của một bài văn miêu tả đồ vật, trình tự miêu tả.
2. Hiểu vai trò quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời kể
với lời tả.
3. Luyện tập làm dàn bài cho 1 bài văn miêu tả.
B. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi ND bài 2. Phiếu học tập cho bài 2
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1- Kiểm tra bài cũ
2- Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
b. Hớng dẫn học sinh làm bài
Bài tập 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Gọi học sinh đọc bài
- Học sinh nêu nội dung: Thế nào là văn
miêu tả? Cấu tạo bài văn miêu tả?
- 1 em đọc mở bài, kết bài tả cái trống…
- Nghe, mở sách
- 2 em nối tiếp đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc
thầm. 2 em lần lợt đọc bài Chiếc xe đạp
của chú T, suy nghĩ trả lời các câu hỏi
- GV nhận xét, chốt ý đúng
1) Mở bài gíơi thiệu chiếc xe đạp
- Thân bài tả chiếc xe và tình cảm của chú
T với xe.
- Kết bài nêu niềm vui của mọi ngời.
2.) Thân bài tả theo trình tự:
- Tả bao quát.
- Tả những bộ phận nổi bật
- Nói về tình cảm của chú T.
3) Tác giả quan sát bằng mắt, tai
4) Kể chuyện xen miêu tả
Bài tập 2
- Gv treo bảng phụ chép đề bài
- Gọi học sinh đọc đề bài, phân tích yêu
cầu đề bài: tả cái áo em đang mặc
- GV phát phiếu cho học sinh làm bài

- GV nhận xét
c. Hoạt động nối tiếp:
- Nêu ghi nhớ về cấu tạo của một bài văn
miêu tả
- Về nhà đọc và chuẩn bị trớc bài sau
- Nêu miệng bài làm của mình
- Mở bài trực tiếp
( đoạn: Ơ xóm…Nó đá đó)
- Kết bài tự nhiên
- Xe đẹp nhất
- Màu, vành, tiếng ro ro, cành hoa, 2 con
bớm
- Chú âu yếm , lấy khăn lau xe…
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc đề bài
- Phận tích đề bài
- 2 em nêu miệng cách làm
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh đọc bài làm
- Mở bài: chiếc áo em mặc hôm nay
- Thân bài: tả bao quát, từng bộ phận
- Kết bài:tình cảm của em với áo.
Buæi chiÒu Tiếng Việt («n)
LUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I- Mục tiêu :
1. Luyện cho học sinh kĩ năng nói :
Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về đồ chơi, trò chơi của trẻ
em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
Hiểu chuyện, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa chuyện .
2. Luyện cho học sinh kĩ năng nghe:

Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy- học
Su tầm truyện viết về đồ chơi, trò chơi trẻ em
Bảng lớp viết sẵn đề bài
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:nêu mục đích, yêu
cầu
- 2 em nối tiếp kể chuyện Búp bê của ai? theo
tranh minh hoạ.
- 1 em kể chuyện bằng lời của Búp bê.
- Nghe, đa ra các truyện đã chuẩn bị
- Nêu tên 1 số truyện
- Kim tra vic chun b ca hc sinh
2. Luyn k chuyn
a) HD hiu yờu cu bi tp
- GV m bng lp, gch di t ng
quan trng( K chuyn, chi,con
vt gn gi)
- Gi hc sinh c bi
- Truyn no cú nhõn vt l chi?
- Truyn no cú nhõn vt l con vt
gn gi tr em?
- K tờn cỏc truyn khỏc m em ó
hc hoc ó c?
b) Hc sinh thc hnh luyn k
- GV nhc hc sinh k chuyn theo
ỳng trỡnh t, cu trỳc hp lớ( cú th k

theo on )
- K theo cp
- Thi k trc lp
- Nhõn vt trong cõu chuyn l gỡ?
- Cõu chuyn cú ý ngha gỡ?
3. Cng c, dn dũ
- Trong chuyn cỏc bn va k em
thớch nhõn vt no nht, vỡ sao?
- VN xem trc bi KC tun 16.
- 2 hc sinh c bi
- hc sinh tỡm t ng quan trng
- 1 em c, quan sỏt tranh
- Chỳ t Nung, Chỳ lớnh chỡ dng cm
Vừ s B Nga
- D MốnChim sn ca v bụng cỳc trng,
Voi nh, Chỳ s
- Chỳ Mốo i hia
- Truyn k cú nhõn vt, cu trỳc theo 3 phn
- Thc hnh k
- 3 em thi k trc lp
- HS nờu tờn nhõn vt
- Nờu ý ngha
- HS nờu nhn xột
Tự chọn( toán )
chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- áp dụng để giải bài toán có liên quan.
II.Chuẩn bị: bảng con,nháp,vở bài tập.
II. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Khi chia cho số có hai chữ số cần lu
ý gì? Cho ví dụ?
- GV nhân xét.
2 Hớng dẫn học
- HS làm các bài tập còn lại trong
SGK.
- YC HS làm việc cá nhân, làm việc
nhóm với các bài tập trong vở bài tập
Toán 4 (trang 52-53)
-GV chấm một số bài.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
- HS nêu
- HS làm bài.
- Làm việc cá nhân , đổi vở chéo
để kiểm tra.
- Làm việc nhóm, đại diện nhóm
trình bày.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- Về nhà ôn bài.
GV dạy:Nguyễn Thị Chỉnh Ngày soạn:5/12/2009.
Lớp ;4B. Sĩ số;20
Tuần 16
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Chào cờ
Toán
Luyện tập
i - mục tiêu .

- Rèn kĩ năng chia cho số có 2 chữ số.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
-Có ý thức học toán.
ii - Đồ dùng dạy học .
Bảng con.
Iii - Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ(3-5 )
- HS tính : 75480 : 75
- Nhận xét, chữa bài.
B . Dạy bài mới(30 ) .
1 . Giới thiệu bài(1).
2. Luyện tập(28-30)
Bài tập 1 :
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài và nêu cách làm .
Bài tập 2 :
- HS nêu yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm.
- Nhận xét , chữa bài.
Bài giải:
Số mét vuông nền nhà đợc lát là:
1050 : 25 = 42 ( m
2
)
Đáp số : 42 m
2
Bài tập 3:
- HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
Số sản phẩm cả đội làm trong 3 tháng là :
855 + 920 + 1350 = 3125 ( sản phẩm )
Trung bình mỗi ngời làm đợc:
3125 : 25 = 125 ( sản phẩm )
Đáp số : 3125 sản phẩm.
Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu
- GV : Muốn biết phép tính đúng hay sai ta phải làm gì ?
- HS làm rồi phát biểu : a. Sai b. Đúng
3. Củng cố - dặn dò (1-2): Nhận xét tiết học .
Tp c
KẫO CO
I- Mc ớch, yờu cu
- c trụi chy, trn tru ton bi. Bit c bi vn k v trũ chi kộo co ca dõn tc vi
ging sụi ni, ho hng.
2. Hiu cỏc t ng trong bi
- Hiu tc chi kộo co nhiu i phng rờn ỏt nc ta rt khỏc nhau. Kộo co l 1 trũ
chi th hin tinh thn thng vừ ca dõn tc.
II- dựng dy- hc
- Tranh minh ho ni dung bi hc trong SGK.
- Bng ph chộp sn on 2
III- Cỏc hot ng dy- hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A.Kim tra bi c
B.Dy bi mi
1. Gii thiu bi: SGV 317
2. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi
a) Luyn c
- GV hng dn ngh hi ỳng

- Luyn phỏt õm, gii ngha t
- GV c din cm c bi
b)Tỡm hiu bi
- Qua phn u bi vn em hiu cỏch
chi kộo co nh th no ?
- Cỏch chi kộo co lng Hu Chp
nh th no ?
- Chi kộo co lng Tớch Sn ra sao ?
- Vỡ sao trũ chi ny rt vui ?
- Em ó chi kộo co bao gi cha ?
- K tờn 1 s trũ chi dõn gian khỏc ?
c) Hng dn c din cm
- GV gi ý chn on tiờu biu, chn
ging c (treo bng ph chộp on 2)
3. Cng c, dn dũ
- Nờu ni dung chớnh ca bi
- V nh c k bi
- 2 em c thuc bi Tui Nga
tr li cõu hi 4, 5 SGK
- Nghe gii thiu, quan sỏt tranh
- HS ni tip nhau c 3 on ca bi, c 2
lt. Luyn ngt ngh hi ỳng.
- Luyn phỏt õm, 1 em c chỳ gii
- Nghe, luyn c theo cp, 1 em c c bi
- Nhiu em nờu cỏch chi, c 1 nhúm 10 em
chi cho lp quan sỏt
- Kộo co gia nam v n.
- Cú nm n thng c nam
- Thi gia 2 i nam, khụng hn ch s ngi,
c 2 nhúm HS chi minh ho

- Cú nhiu ngi tham gia, nhiu ngi c v,
s ganh ua rt quyt lit.
- HS k v cuc thi kộo co trng
- u vt, ỏ cu, thi cm thi
- 3 em ni tip c 3 on
- HS c din cm on 2
- Thi c din cm ( 3 em )
Khoa học
không khí có những tính chất gì?
I-Mục tiêu:
- HS nắm đợc tính chất của không khí.
- Nêu một số VD về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: hình vẽ 64 - 65 SGK.
- 8- 10 Qủa bóng bay
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS trả lời câu hỏi:
Tìm VD cho thấy không khí có ở quanh ta.
B-Bài mới:
1- Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
2- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của
không khí.
- Yêu cầu HS sử dụng các Giác quan để
nhận biết không khí
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Em có nhìn thấy không khí không?
Dùng mũi ngửi, lỡi nếm có nhận biết đợc
không khí có mùi gì, vị gì không?

- Kết luận: Không khí không màu, không
mùi, không vị.
Hoạt động 2: Chơi thổi bóng phát hiện
HD của không khí.
GV giao nhiệm vụ cho HS:
+ Chia nhóm.
+ GV phổ biến luật chơi.
+ Thảo luận: Các nhóm miêu tả hình
dạng của các quả bóng.
HS nhận xét về hình dạng của không khí
trong quả bóng.
Hoạt động 3:Tìm hiểu tính chất bị nén và
giãn ra của không khí.
- Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm và trả
lời câu hỏi trong SGK.
Nêu 1 số VD về tính chất của không khí.
3- Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS nêu những tính chất của rkhông
khí.
- Dặn dò về nhà học bài.
- 1HS trả lời Lớp nhận xét.
- HS thaỏ luận nhóm:
+ Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí trong suốt, không màu.
+ Không khí không mùi, không vị.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nhận biết yêu cầu của bài.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.

- Kết luận: Không khí không có hình
dạng nhất định mà chỉ có hình dạng của
của toàn bộ khoảng trống bên trong vật
chứa nó.
- Trình bày trên bảng.
Buổi chiều
Đạo đức
Bài 8 : yêu lao động (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu:
1.Bớc đầu biết đợc giá trị của lao động
2.Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả năng của bản
thân
3. Biết phê phán những biểu hiện lời lao động
II Đồ dùng dạy học
- SGK đạo đức 4.
- Một số đồ dùng phục cho trò chơi đóng vai
III . hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
T/
g
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
-Vì sao phải Kính trọng thầy cô giáo?
+Nêu ghi nhớ SGK ?
- Nhận xét, đánh giá.
B .Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu bài:
*HĐ1: Đọc truyện

- HS đọc, lớp theo dõi
- HS trả lời 3 câu hỏi SGK, nhận xét
- GV kết luận
- HS rút ra ghi nhớ và đọc ghi nhớ
*HĐ2: Làm việc cá nhân
- HS trả lời SGK
- HS trình bầy, lớp nhận xét trao đổi
- GV kết luận
* HĐ 3: Đóng vai
- GV chia nhóm cho HS thảo luận đóng
vai
- Một số nhóm lên đóng vai
- Lớp thảo luận trao đổi
- GV chốt lại
3 .Củng cố - dặn dò: Hệ thống nội
dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học. Về nhà học
bài, chuẩn bị bài sau
3
30
2
- HS trả lời
- Ghi tên bài lên bảng
- HS đọc truyện Một ngày của Pe-Chi-
a
- Cơm ăn áo mặc, sách vở đều là SP của
lao động. Lao động đem lại cho con ngời
niềm vui và giúp con ngời sống tốt hơn
* Bài tập 1
- Các biểu hiện yêu lao động:

- Các biểu hiện lời lao động:
* Bài tập 2
- Cách ứng xử nh vậy đã phù hợp cha? Vì
sao?
- Ai có cách ứng xử khác
Toán( ôn )
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- áp dụng để giải bài toán có liên quan.
-GD HS có ý thức luyện toán tốt.
II.Chuẩn bị: bảng con,nháp,vở bài tập.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Khi chia cho số có hai chữ số cần lu
ý gì? Cho ví dụ?
- GV nhân xét.
- HS nêu
2 Hớng dẫn học
- HS làm các bài tập còn lại trong
SGK.
- YC HS làm việc cá nhân, làm việc
nhóm với các bài tập trong vở bài tập
Toán 4 (trang 53-54)
-GV chấm một số bài.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- Về nhà ôn bài.

- HS làm bài.
- Làm việc cá nhân , đổi vở chéo
để kiểm tra.
- Làm việc nhóm, đại diện nhóm
trình bày.
Thể dục
Bàitập rèn luyện t thế cơ bản và kĩ năng vận động cơ
bản.trò chơi: Lò cò tiếp sức
I - Mục tiêu
- Ôn bài thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, nhớ thứ tự các động tác.
- Trò chơi Lò cò tiếp sức, yêu cầu biết cách chơi ,hào hứng trong khi chơi, chơi đúng luật.
Ii - Địa điểm - Phơng tiện
- Sân tập, còi, sân chơi.
Iii - Nội dung và phơng pháp lên lớp
1. Phần mở đầu (6 - 10 phút )
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Lớp trởng cho lớp khởi động.
- HS chơi trò chơi Con cóc là cậu ông trời.
2. Phần cơ bản ( 18 - 22 phút )
a. BàI RLTTCB: ( 10-14 phút ).
+ Ôn bài thể dục RLTTCB ( 3, 4 lần )
- HS nêu tên các động tác đã học.
- Lớp trởng cho lớp tập 8 động tác.
- Chia tổ tập luyện, các tổ trởng điều khiển.
- Các tổ trình diễn.
- GV khen ngợi tổ tập tốt.
- Lớp tập lại các động tác để củng cố lại.
b. Trò chơi Lò cò tiếp sức ( 4- 6 phút )
- GV nêu tên trò chơi.
- HS nêu cách chơi, luật chơi.

- HS chơi thử , HS chơi thi đua.
- GV tổng kết trò chơi, khen ngợi em chơi tốt.
3. Phần kết thúc (4 - 6 phút )
- HS tập động tác thả lỏng.
- GV và HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Toán
Thơng có chữ số 0
i - mục tiêu .
- HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trờng hợp có chữ số 0 ở thơng.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
-Có ý thức học toán.
ii - Đồ dùng dạy học .
Bảng con.
Iii - Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ(3-5 )
- HS tính : 78942 : 76
- Nhận xét, chữa bài.
B . Dạy bài mới(30 ) .
1. Giới thiệu bài(1).
2. Tìm hiểu bài(12-15).
- GV đa phép tính : 9450 : 35
- GV : Em nào có thể đặt tính và tính kết quả.
- HS đặt tính và tính. Nêu các bớc làm?
- HS nêu nhận xét về lần chia cuối cùng ? ( 0 : 35 = 0, viết 0 vào thơng )
- GV đa phép chia : 2448 : 24
- HS thực hiện phép chia. Nêu cách chia ?
- HS nhận xét về lần chia cuối cùng ?
- GV : ở lần chia thứ hai : 4 : 24 = 0 , viết 0 vào thơng.

3. Luyện tập(15-17)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài và nêu các bớc tính .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải: 1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy bơm bơm đợc:
97 200 : 72 = 1350 ( lít )
Đáp số : 1350 lít
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. Làm bài. Nhận xét, chữa bài
Chiều rộng : ( 307 97 ) : 2 = 105 ( m)
Chiều dài : 105 + 97 = 202 ( m)
Chu vi : ( 202 + 105 ) x 2 = 614 ( m)
Diện tích : 105 x 202 = 21210 m
2
4. Cñng cè - dÆn dß(1-2’) : NhËn xÐt tiÕt häc .
Chính tả ( nghe- viết)
KÉO CO
I- Mục đích, yêu cầu
1. Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài Kéo co.
2. Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn( r/d/gi, ât/ âc) đúng với nghĩa đã cho.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi lời giải bài 2
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ

B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu cần
đạt của tiết học
2. Hớng dẫn học sinh nghe viết
- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Luyện viết chữ khó
- Nêu cách trình bày bài
- Nêu các chữ cần viết hoa, vì sao?
- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- GV chấm 10 bài, chữa lỗi
3. Hớng dẫn làm bài tập
- GV nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài cá nhân
- Gọi HS nêu bài làm
- Treo bảng phụ
- Chốt lời giải đúng
a) Nhảy dây
Múa rối
Giao bóng
b) Đấu vật
Nhấc
Lật đật
4.Củng cố, dạn dò
- Gọi HS nhìn bảng đọc bài làm
- Về nhà làm lại bài tập 2
- Hát
- 1 em đọc 5 từ ngữ chứa tiếng bắt đầu
bằng tr/ ch ( hoặc có thanh hỏi/thanh ngã)
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con.

- Nghe giới thiệu, mở sách
- 1 em đọc đoạn văn cần viết chính tả
- Lớp đọc thầm đoạn viết
- Học sinh luyện viết chữ khó
- Học sinh nêu
- Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,…tên
riêng.
- Học sinh luyện viết hoa.
- Học sinh viết bài vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe nhận xét, chữa lỗi
- Học sinh đọc thầm yêu cầu
- Chọn làm ý a hoặc ý b
- Đọc bài làm
- 1 em chữa bảng phụ
- Đọc lời giải đúng
- Chữa bài đúng vào vở
- Học sinh đọc bài theo yêu cầu của GV
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI
I- Mục đích, yêu cầu
1. Biết 1 số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con ngời.
2. Hiểu nghĩa 1 số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành
ngữ, tục ngữ đó trong tình huống cụ thể.
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1, bảng lớp kẻ sẵn bài tập 2.
- Tranh ảnh về trò chơi kéo co, ô ăn quan.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ

B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài : GV nêu MĐ- YC cần đạt
của tiết học.
2.Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1
- GV nói cách chơi 1 số trò chơi HS cha
biết: Lò cò, ô ăn quan…
- GV treo bảng phụ
- Nhận xét chốt lời giải đúng
+Trò chơi rèn luyện sức mạnh: Kéo co, vật
+Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: Nhảy dây,
lò cò, đá cầu
+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ: Ô ăn quan, cờ
tớng , xếp hình.
Bài tập 2
- GV mở bảng lớp
- Gọi HS đọc bài
Bài tập 3
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: Phát triển thành tình huống đầy
đủ, mang ý nghĩa khuyên răn
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Ví dụ: a) ở chọn nơi, chơi chọn bạn.Cậu nên
chọn bạn tốt mà chơi.
b)Cậu xuống ngay đi. Đừng có chơi với lửa.
3. Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại 4 câu thành ngữ, tục ngữ.
- Về nhà học thuộc 4 câu đó.
- 1 em nêu nội dung ghi nhớ
- 1 em làm lại bài tập 3

- Nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Nghe giải thích trò chơi
- Lớp làm bài ra nháp
- 1 em chữa bài trên bảng phụ
- Lớp ghi bài đúng vào vở
- 1 em đọc bài đúng
- HS đọc yêu cầu
- Quan sát bảng kẻ sẵn
- 1 em đọc 4 thành ngữ, tục ngữ
- Lớp làm bài, học thuộc thành ngữ, tục ngữ
- HS đọc yêu cầu
- Nghe
- Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp để
khuyên bạn .
- HS làm bài đúng vào vở
2 em đọc.
Thø t ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2009.
Toán
Chia cho số có 3 chữ số
i - mục tiêu .
- HS biết thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan và tính giá trị biểu thức.
-Có ý thức ham học toán.
ii - Đồ dùng dạy học .
Bảng con,nháp ,vở.
Iii - Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ(3-5 )
- HS tính : 1944 : 62
- Nhận xét, chữa bài.

B . Dạy bài mới(30 ) .
1. Giới thiệu bài(1).
2. Tìm hiểu bài(12-15).
- GV đa phép tính : 1994 : 162
- GV : Em nào có thể đặt tính và tính kết quả.
- HS đặt tính và tính. Nêu các bớc làm?
- HS nêu nhận xét về phép chia? ( Phép chia hết )
- GV đa phép chia : 8469 : 214
- HS thực hiện phép chia. Nêu cách chia ?
- HS nhận xét về phép chia? ( phép chia có d )
- GV hớng dẫn cách ớc lợng thơng.
3. Luyện tập(15-17)
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu .
- HS làm bảng con.
- HS trình bày bài và nêu các bớc tính .
- Nhận xét thống nhất kết quả.
Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
a. 1995 x 253 + 8910 : 495
= 504735 + 18 = 504753
b. 8700 : 25 : 4
= 348 : 4 = 87
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. Làm bài. Nhận xét, chữa bài.
Số ngày cửa hàng 1 bán là : 7128 : 264 = 27 ( ngày )
Số ngày cửa hàng 2 bán là : 7128 : 297 = 24 ( ngày )
Vì 24 < 27 nên cửa hàng 2 bán hết sớm hơn cửa hàng 1 số ngày là :
27 - 24 = 3 ( ngày )
Đáp số : 3 ngày
4. Củng cố - dặn dò(1-2) : Nhận xét tiết học .

K chuyn
K CHUYN ợc CHNG KIN HOC THAM GIA
I- Mc ớch, yờu cu
1. Rốn k nng núi: HS chn c 1 cõu chuyn k v chi ca mỡnh. Bit sp xp cỏc
s vic thnh 1 cõu chuyn. Bit trao i vi cỏc bn v ý ngha cõu chuyn.
Li k t nhiờn, chõn thc, cú th kt hp vi c ch, iu b.
2. Rốn k nng nghe: HS chm chỳ nghe bn k, nhn xột ỳng li k ca bn.
II- dựng dy- hc
- Bng lp vit bi, 3 cỏch xõy dng ct chuyn
III- Cỏc hot ng dy- hc
Hot ụng ca thy Hot ng ca trũ
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay
bạn nào có câu chuyện về đồ chơi của
mình sẽ kể cho cả lớp cùng nghe.
- GV kiểm tra HS chuẩn bị ở nhà
2. Hớng dẫn HS phân tích đề
- GV mở bảng lớp
- Gạch dới những từ ngữ quan trọng
3. Gợi ý kể chuyện
- Gọi HS đọc gợi ý GV mở bảng lớp chép
sẵn 3 gợi ý.
- GV nhắc HS chú ý chọn 1 trong 3 mẫu.
- Khi kể nên dùng từ xng hô: Tôi
- Gọi HS nêu mẫu mình đã chọn.
4.Thực hành kể chuyện, trao đổi về nội
dung ý nghĩa của chuyện
a) Kể theo cặp
- GV giúp đỡ từng nhóm

b) Thi kể trớc lớp
- GV hớng dẫn cách nhận xét: Nội dung,
cách kể, cách dùng từ, đặt câu, ngữ điệu,
cử chỉ, điệu bộ.
- GV nhận xét, khen HS kể hay nhất
5.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS tập kể lại câu chuyện cho ngời
thân hoặc viết vào vở.
- Xem trớc nội dung bài: Một phát minh
nho nhỏ.
- 2 HS kể câu chuyện đã đợc đọc( học) có
nhân vật là những đồ chơi của trẻ em.
- Nghe
- Đa ra bài chuẩn bị ở nhà
- Đọc đề bài, tìm ý quan trọng
- Đọc những từ ngữ quan trọng mà GV vừa
gạch dới.
- Đọc gợi ý, lớp đọc thầm
- HS lựa chọn mẫu
- Lần lợt nêu mẫu mình chọn
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện về đồ chơi.
- Vài HS thi kể chuyện trớc lớp, nêu ý
nghĩa câu chuyện
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất
- Thực hiện
Tập đọc
TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG”
I- Mục đích, yêu cầu

1. Đọc rõ ràng, trôi chảy các tên riêng nớc ngoài trong bài.
Biết đọc diễn cảm truyện, giọng đọc gây tình huống bất ngờ, phân biệt lời ngời đọc với lời các
nhân vật.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé ngời gỗ Bu- ra- ti- nô thông
minh dùng mu biết nơi giấu chìa khoá vàng.
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ truyện. Bảng phụ chép từ luyện đọc
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kim tra bi c
B. Dy bi mi
1. Gii thiu bi: SGV 324
2. Hng dn luyn c v tỡm hiu bi
a) Luyn c
- GV kt hp luyn phỏt õm tờn riờng nc
ngoi v ch tranh nờu tờn cỏc nhõn vt
- GV c din cm c bi
- Ging c nh SGV hng dn 325
b) Tỡm hiu bi
- Chia lp thnh 3 nhúm, mi nhúm c tỡm
hiu 1 on
- Hot ng chung c lp
- Bu-ra-ti-nụ cn bit bớ mt gỡ?
- Chỳ ta lm th no bit bớ mt ú?
- Chỳ bộ g gp nguy him gỡ?
- Chỳ ó thoỏt ra nh th no?
- Tỡm hỡnh nh ng nghnh, lớ thỳ trong bi?
c) Hng dn c din cm
- Cõu truyn ny cú my nhõn vt?
- c on 3 cn cú my vai?

- Hng dn 4 em c theo vai.
- Thi c theo vai
3. Cng c, dn dũ
- Nờu ni dung chớnh ca truyn?
- Dn hc sinh tp k li truyn.
- 3 hc sinh ni tip c 3 on bi Kộo
co
- TLCH 2, 3 trong bi
- Nghe, m sỏch
- 1 em c phn gii thiu truyn
- HS ni tip c theo 3 on, c 2 lt
- HS luyn phỏt õm
- Quan sỏt tranh, xỏc nh tờn nhõn vt
- HS luyn c theo cp,1 em c bi.
- HS nghe
- HS thc hnh hot ng nhúm
- Ghi kt qu tho lun vo phiu
- i din nhúm tr li cõu hi
- Ni chỡa khoỏ vng
- Np trong bỡnh, hột lờn do 2 tờn c ỏc.
- B mốo v cỏo phỏt hin, b nộm v bỡnh
- Tha c bn chỳng b bt ng chỳ chy
i?
- HS nờu ý kin riờng v gii thớch
- Cú 7 nhõn vt
- Cn 4 vai
- 4 hc sinh c on 3 theo vai.Lp chia
nhúm 4 luyn c theo vai.
- Mi t c 1 nhúm thi c
- Chỳ bộ g thụng minh dựng mu bit

bớ mt v kho bỏu.
Tp lm vn
LUYN TP GII THIU A PHNG
I- Mc ớch, yờu cu
1. Bit gii thiu tp quỏn kộo co ca 2 a phng Lãng Sơn và Am Sang huyện Lục Nam
tỉnh Bắc Giang. da vo bi c kộo co.
2. Bit gii thiu 1 trũ chi hoc 1 l hi quờ em.
II- dựng dy- hc
- Tranh minh ho trũ chi l hi trong SGK.
- Bng ph
III- Cỏc hot ng dy- hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A.Kim tra bi c - 1 em nhc li ghi nh (QS V)
- 1 em c dn ý t 1 chi
B.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài SGV 327
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Bài kéo co giới thiệu trò chơi của những
địa phơng nào ?
- Gọi 1 em thuật lại trò kéo co ở làng Am
Sang, 1 em thuật lại trò kéo co ở làng L·ng
S¬n
Bài 2
a)Xác định yêu cầu của đề bài
- Nói tên các trò chơi, lễ hội có trong tranh
- Ở địa phơng em có những trò chơi, lễ hội
nào mà trong tranh thể hiện ?
- Gọi HS làm mẫu mở bài
- GV nhận xét

b)Thực hành giới thiệu
- Tổ chức trò chơi thi giới thiệu về địa phơng
mình
- GV nhận xét biểu dơng những HS có bài
làm hay.
3.Củng cố, dặn dò
- Cho HS chơi trò chơi: Du lịch
- GV nêu cách chơi, gọi 1 HS chơi thử
- Dặn HS xem lại bài
- Nghe giới thiệu, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Lớp đọc bài kéo co
- Làng L·ng S¬n, huyện Lôc Nam, tỉnh
Bắc Giang. Làng Am Sang
- 2 em thực hiện kể, so sánh sự khác nhau
của trò chơi kéo co ở 2 nơi đó.
- HS đọc yêu cầu
- Quan sát 6 tranh minh hoạ
- HS nêu: trò chơi: thả bồ câu, đu bay,
ném còn
+Lễ hội: bơi chải, cồng chiêng, quan họ.
- HS nêu
- HS kể về lễ hội, trò chơi
- 2 em làm mẫu
- Lớp nhận xét
- Lớp thực hiện bài làm vào nháp
- Lần lợt nhiều em làm miệng
- Mỗi tổ cử 1 em thi giới thiệu về trò chơi,
lễ hội của quê mình.
- Lớp nhận xét.

- 1 em chơi thử
- HS xung phong chơi theo HD của GV
Buæi chiÒu
Tiếng Việt («n)
LUYỆN: KỂ CHUYỆN ®îc CHỨNG KIẾN
HOẶC THAM GIA
I- Mục đích, yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nói: HS chọn đợc 1 câu chuyện kể về đồ chơi của mình. Biết sắp xếp các sự việc
thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng lớp viết đề bài, 3 cách xây dựng cốt chuyện
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò
Ổn định - Hát

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×