Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, chương 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.07 KB, 5 trang )

Chng 1: TíNH TOáN Hệ DẫN ĐộNG
I. Chọn động cơ:
1. Xác định công suất cần thiết của động cơ
Công suất cần thiết P
ct
: P
ct
=
F .v 6 0 0 0 .0 ,1 5
0 , 9
1 0 0 0 1 0 0 0

KW
Hiệu suất hệ dẫn động
: =
n
i
b .
Theo sơ đồ đề bài thì:
=
đai.
.
m
ổ lăn
.
k
bánh răng
.
khớp nối
.
m: Số cặp ổ lăn (m = 3);


k: Số cặp bánh răng (k = 2),
Tra bảng 2.3 đ-ợc các hiệu suất:
Hiệu suất của ổ lăn :

ol
= 0,995 (vì ổ lăn đ-ợc che kín).
Hiệu suất truyền của một cặp bánh răng khi đ-ợc che kín:

br
=
0,97.
Hiệu suất nối trục đàn hồi:

k
= 1.
Hiệu suất bộ truyền đai để hở:

đ
= 0,95.
Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống:
= 0,95.0,99
4
. 0,97
2
.1 =
0,88
Hệ số truyền đổi tải trọng
:
=
2

2 2
i i
1 ck
T t 6 2
. 1 0,8 0,954
T t 8 8




Công suất t-ơng đ-ơng P

đ-ợc xác định bằng công thức:
P


ct
.P
0,954.0,9
0, 976
0,88

kW
2. Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ.
Chọn sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống là u
sb
.Theo bảng
2.4(tr 21), truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp, bộ truyền
ngoài truyền động đai d
t

u
sb
= u
sbh
. u
sbđ
= 32.3,5= 112

Số vòng quay của trục băng tải là n
lv
:
n
lv
=
60000.v 60000.0,15
.D 3,14.220

= 13,02 vg/ph
Trong đó: v : vận tốc băng tải.
D: Đ-ờng kính tang.
Số vòng quay sơ bộ của động cơ n
sbđc
:
n
sbđc
= n
lv
. u
sb
= 13,02.112 = 1458,24 vg/ph

Quy cách động cơ phải thỏa mãn đồng thời : P
đc

P
ct
, n
đc
n
sb

dn
Kmm
T
T
T
T

Ta có :
0,9
ct
P kW

;
1458, 24 /
sb
n g ph

;
1,7
Tmm

T

Theo bảng phụ lục P1.1 (trang 237). Ta chọn đ-ợc kiểu động
cơ là : 4A80A4Y3
Các thông số kĩ thuật của động cơ nh- sau :
P
đc
= 1,1 kW; n
đc
= 1400 vg/ph;
2, 2
k
dn
T
T

Nh- vậy chọn động cơ 4A80A4Y3 có các thông số phù hợp
yêu cầu thiết kế.
II. PHÂN PhốI Tỷ Số TRUYềN
Ta đã biết .u.uu
sbdsbhsb

Tỷ số truyền chung

dc
c
lv
n
1400
u 107,53

n 13,02

Chọn u
đai
= 4 u
hộp
=
107,53
26,88
4

;
Theo kinh nghiệm:
21h
u.uu
Trong đó : u
1
: Tỉ số truyền cấp nhanh
u
2
: Tỉ số truyền cấp chậm
Ta cú: u
1
=(1,2

1,3) u
2
u
1.
u

2
=(1,2

1,3) u
2
2
= u
h

u
2
=4,55

4,73
u
2
=4,65 u
1
=5,78
III.Xác định công xuất, momen, số vòng quay trên các trục.
1. Công suất, số vòng quay trên các trục I, II, III, IV của hệ dẫn
động:
P
ct
=0,9 kW ; n
lv
=13,02 vg/ph.

ct
III

ol k
P
0,9
P 0,9
0,995.1

kW ;

III
II
ol br
P 0,9
P 0,93
η η 0,995.0,97
  
kW;

II
I
ol br
P 0,93
P 0,96
η η 0,995.0,97
  
kW ;
n
1
= n
đ
c

/u
đ
= 1400/4= 350
n
2
= n
1
/u
1
= 350/5,78 = 60,55
n
3
= n
2
/u
2
= 60,55/4,65 = 13,02
2. M« men trªn c¸c trôc (I, II, III, IV) cña hÖ dÉn ®éng.
T
®c
= 9,55. 10
6
.
6
1,01
9,55.10 . 6889
1400
dc
dc
P

n
  N. mm.
T
I
=9,55. 10
6
.
6
I
I
P 0,96
9,55.10 . 26194
n 350
 
N. Mm
T
II
=9,55. 10
6
.
6
II
II
P 0,93
9,55.10 . 146680
n 60,55
 
N. mm.
T
III

= 9,55. 10
6
.
6
III
III
P 0,9
9,55.10 . 660138
n 13,02
 
N. mm.

Tõ c¸c th«ng sè tÝnh to¸n ®-îc ta lËp ®-îc b¶ng kÕt qu¶ tÝnh to¸n
sau:
Trôc
®éng c¬
I II III Trôc chi
tiÕt
U
d
= 4 U
1
= 5,78 U
2
= 4,65 Khíp nèi
P 1,1 0,96 0,93 0,9 0,9
n 1400 350 60,55 13,02 13,02
T 6889 26194 14668 660138

×