Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi đề nghị 09-10 toán 8 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.69 KB, 3 trang )

PHÒNG GD - ĐT MÌNH MINH
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II ( Năm học 2009 – 2010)
MÔN: TOÁN 8
Mã đề thi 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số là
2
3
. Khi đó tỉ số diện tích của
hai tam giác trên là
A.
2
3
B.
3
2
C.
4
9
D.
9
4
Câu 2: Cho tam giác ABC ( AB < AC) , đường phân giác trong BD, khi đó:
A. BD = DC B. BD < DC C. BD > AB D. BD > DC
Câu 3: Giá trò x = - 2 là nghiệm của phương trình
A. – 5x = 10 B. – 5x = -10 C. 3x – 5 = x + 2 D. 3x – 8 = 0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x
1
5


)(x + 2) = 0 là :
A.
1
5
 
 
 
B.
1
; 2
5
 

 
 
C.
1
;2
5
 

 
 
D.
{ }
2
Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là
A. x ≥
2
3

B. x <
2
3
C. x >
2
3
D. x ≤
2
3
Câu 6: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD = 21cm. Độ dài AB là :
A. 7cm B. 9cm C. 10cm D. 6cm
Câu 7: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số bằng
1
2
thì tam giác DEF
đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số là:
A.
1
2
B. 2 C. 1 D. 2
Câu 8: : x = 3 là nghiệm của phương trình :
A.
0
3
1
=

+
x
B. x + 3 = 0 C. x – 3 = 0 D.
0
3
1
=

x
Câu 9: Điều kiện xác đònh của phương trình
2 1
2 3

+
− +
x x
x x
= 0 là
A. x ≠ 2 và x ≠ -3 B. x ≠ -2 hoặc x ≠ 3 C. x ≠ 2 D. x ≠ -3
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m

và chiều rộng là x mét. Hãy cho biết biểu thức nào
sau đây tính được diện tích:
A. 15.x B.
x
15
C. 15 -x D. 15 +x
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. - 0x + 4 = 0; B. - x(x + 2) = 0 C. - 0,2x + 1 = 0; D. -3x – 4y = 0 ;
Câu 12: Cho AB = 4cm; CD = 3dm. Tỉ số

AB
CD
bằng
A.
30
4
B.
3
4
C.
4
30
D.
4
3

Trang 1/3 - Mã đề thi 08
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Bài 1. Giải các phương trình và các bất phương trình sau đây
a) 5x – 5 = 3x + 2
b)
1 3
0
2 x
− =
c) 2x + 6 > 0
Bài 2. Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc là 60km/h rồi đi từ B về A với vận tốc là 40 km/h, cả đi
và về mất 7,5 giờ. Tính quãng đường ô tô đi
Bài 3. Cho tam giác ABC có độ dài AB = 12cm, AC = 15cm, BC= 18cm. Trên đoạn thẳng AB đặt
đoạn thẳng AM = 10cm, trên đoạn thẳng AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm

a) Chứng minh rằng: tam giác ANM đồng dạng tam giác ABC
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
1 D
2 B
3 A
4 B
5 D
6 B
7 D
8 C
9 A
10 A
11 C
12 C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Bài 1. Giải các phương trình và các bất phương trình sau đây
a) 4x – 5 = 3x + 2
5x - 3x = 2+5
2

x = 7
x =
7
2
(1đ)
b)
1 3
0

2 x
− =
ĐK: x

0
=> x-6 = 0
x = 6 (1đ)
c) -2x + 6 > 0
2x <6
x < 3 (1đ)
Bài 2.
Gọi x ( km) là quãng đường AB
Trang 2/3 - Mã đề thi 08
Thời gian đi:
x
60
, thời gian về
x
40
Ta có phương trình:
x x
7,5
60 40
+ =
Giải phương trình x = 180
Quãng đường ô tô đi 180k
Bài 3.
15
8
12

10
N
M
C
B
A
Hai tam giác ANM , tam giác ABC có:
Góc A chung
AN AM 2
AB AC 3
= =
ANM


ABC

b)Vì
ANM∆

ABC∆
theo tỉ số
2
3
nên:
NM 2
BC 3
=
Suy ra : MN = 12 cm
Trang 3/3 - Mã đề thi 08
S

S

×