Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi đề nghị 09-10 toán 8 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.59 KB, 3 trang )

PHÒNG GD - ĐT MÌNH MINH
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II ( Năm học 2009 – 2010)
MÔN: TOÁN 8
Mã đề thi 07
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. -3x – 4y = 0 ; B. - x(x + 2) = 0 C. - 0,2x + 1 = 0; D. - 0x + 4 = 0;
Câu 2: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số là
2
3
. Khi đó tỉ số diện tích của
hai tam giác trên là
A.
2
3
B.
9
4
C.
3
2
D.
4
9
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m

và chiều rộng là x mét. Hãy cho biết biểu thức nào
sau đây tính được diện tích:
A. 15 -x B. 15 +x C.
x


15
D. 15.x
Câu 4: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có tập nghiệm là
A. x ≤
2
3
B. x <
2
3
C. x >
2
3
D. x ≥
2
3
Câu 5: Điều kiện xác đònh của phương trình
2 1
2 3

+
− +
x x
x x
= 0 là
A. x ≠ -3 B. x ≠ -2 hoặc x ≠ 3 C. x ≠ 2 và x ≠ -3 D. x ≠ 2
Câu 6: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số bằng
1
2
thì tam giác DEF
đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số là:

A. 2 B.
1
2
C. 2 D. 1
Câu 7: Giá trò x = - 2 là nghiệm của phương trình
A. 3x – 5 = x + 2 B. 3x – 8 = 0 C. – 5x = -10 D. – 5x = 10
Câu 8: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD = 21cm. Độ dài AB là :
A. 6cm B. 10cm C. 9cm D. 7cm
Câu 9: : x = 3 là nghiệm của phương trình :
A. x + 3 = 0 B.
0
3
1
=

x
C.
0
3
1
=
+
x
D. x – 3 = 0
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình (x
1

5

)(x + 2) = 0 là :
A.
{ }
2
B.
1
; 2
5
 

 
 
C.
1
;2
5
 

 
 
D.
1
5
 
 
 
Câu 11: Cho AB = 4cm; CD = 3dm. Tỉ số
AB

CD
bằng
A.
3
4
B.
4
30
C.
4
3
D.
30
4
Câu 12: Cho tam giác ABC ( AB < AC) , đường phân giác trong BD, khi đó:
A. BD < DC B. BD > AB C. BD > DC D. BD = DC

Trang 1/3 - Mã đề thi 09
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Bài 1. Giải các phương trình và các bất phương trình sau đây
a) 5x – 5 = 3x + 2
b)
1 3
0
2 x
− =
c) 2x + 6 > 0
Bài 2. Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc là 60km/h rồi đi từ B về A với vận tốc là 40 km/h, cả đi
và về mất 7,5 giờ. Tính quãng đường ô tô đi
Bài 3. Cho tam giác ABC có độ dài AB = 12cm, AC = 15cm, BC= 18cm. Trên đoạn thẳng AB đặt

đoạn thẳng AM = 10cm, trên đoạn thẳng AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm
a) Chứng minh rằng: tam giác ANM đồng dạng tam giác ABC
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
1 C
2 B
3 D
4 A
5 C
6 A
7 D
8 C
9 D
10 B
11 B
12 A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Bài 1. Giải các phương trình và các bất phương trình sau đây
a) 4x – 5 = 3x + 2
5x - 3x = 2+5
2

x = 7
x =
7
2
(1đ)
b)
1 3

0
2 x
− =
ĐK: x

0
=> x-6 = 0
x = 6 (1đ)
c) -2x + 6 > 0
2x <6
x < 3 (1đ)
Bài 2.
Gọi x ( km) là quãng đường AB
Trang 2/3 - Mã đề thi 09
Thời gian đi:
x
60
, thời gian về
x
40
Ta có phương trình:
x x
7,5
60 40
+ =
Giải phương trình x = 180
Quãng đường ô tô đi 180k
Bài 3.
15
8

12
10
N
M
C
B
A
Hai tam giác ANM , tam giác ABC có:
Góc A chung
AN AM 2
AB AC 3
= =
ANM


ABC

b)Vì
ANM∆

ABC∆
theo tỉ số
2
3
nên:
NM 2
BC 3
=
Suy ra : MN = 12 cm
Trang 3/3 - Mã đề thi 09

S
S

×