Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

20 de on thi TN THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.31 KB, 11 trang )

20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
ĐỀ 1
Câu 1. Cho hàm số
3 2
3 2y x x= − +
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
9 2008 0x y+ − =
.
Câu 2.
a. Giải phương trình
2
1
9 27
x x x− +
=
.
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
3 2
5 6y x x x= + − −
trên đoạn
[ 1;2]−
.
c. Tính tích phân
2
2
0
sin 2
d
(sin 2)


x
I x
x
π
=
+

.
Câu 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
( )SA ABC⊥
,
AB a
=
,
2AC a
=
,
3SA a
=
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
3 2
: 2
4 2
x t
d y t
z t
= +



= − +


= +


2
3
2 2
:
1 2 3
y
x z
d

+ −
= =
.
a. Chứng minh
1
d

2
d
chéo nhau.
b. Viết phương trình của mặt phẳng chứa
1
d
và song song với

2
d
.
Câu 5.
Tính:
3 5 4 5
3 2 2 3
i i
z
i i
+ +
= −
− −
.
ĐỀ 2
Câu 1. Cho hàm số
3 2
( 1) (4 1) 1y x m x m x= − + − + − −
(1) (m là tham số).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
1m =
.
b. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) có một cực đại và một cực tiểu.
Câu 2.
a. Giải phương trình
2
2 2
log ( 1) 2.log ( 1) 3 0x x− − − − =
.
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số

ln x
y
x
=
trên đoạn
[2;3]
.
c. Tính tích phân
1
2
0
2 ln(1 )dI x x x= +

.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
( )SA ABCD⊥
,
AB a=
,
3SC a=
,
SA BC
=
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm
(3;2; 1)A −
và mp
( ): 2 2 3 0x y z
α
− − + =

.
a. Viết phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
( )
α
.
b. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
. Tìm
tọa độ giao điểm của d và
( )
α
.
Câu 5. Giải phương trình
2
2 10 0z z− + =
trên tập số phức.
ĐỀ 3
Câu 1. Cho hàm số
4 2
4 3y x x= − +
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình
4 2
4 0x x m− + =
.
Câu 2.
a. Giải bất phương trình
2 1 1

2.4 10.4 3 0
x x− −
− + >
.
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
x
x
y
e
=
trên đoạn
[1;3]
.
c. Cho
30 30
log 2, log 3 a b= =
. Tính
30
log 25
theo a và b.
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/20-de-on-thi-tn-thpt-0-14044248139163/qgg1382465652.doc 1
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
Câu 3. Một hình trụ có bán kính
3 r cm
=
, thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 30
cm.
a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
b. Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho.

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
(2;1;4), (3; 2;0), (3;1;3), ( 1; 3;1) A B C D− − −
.
a. Viết phương trình của (ABC). Suy ra ABCD là một tứ diện.
b. Viết phương trình của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu 5. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3 2 2y x x= + −
,
5 2y x= −
,
1x
= −
,
2x =
.
ĐỀ 4
Câu 1. Cho hàm số
2
2
x
y
x

=
+
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 4 2009d y x= +

.
c. Tìm trên (C) những điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 2.
a. Giải bất phương trình
2 2 2
1 1
log 2 log ( 3) log (12 2 )
2 2
x x x− + + ≥ −
.
b. Tính tích phân
1
3 2 3
0
(1 ) dI x x x= +

.
c. Xác định m để hàm số
3 2 2
( 9) 4y x mx m x= − + − +
đạt cực đại tại
2x =
.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có
·
0
30SAB =
, AB = 2a.
a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
b. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm
(1; 1;2)A −
và đường thẳng
2 3
: 3 2
1 2
x t
d y t
z t
= −


= −


= − +

.
a. Viết phương trình của mặt phẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
b. Viết phương trình của đường thẳng qua điểm A và song song với d.
c. Tìm điểm
A

đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
Câu 5. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3 , 0, 1, 2 y x y x x= − = = =
quay quanh trục Ox.
ĐỀ 5
Câu 1. Cho hàm số

1
12
+

=
x
x
y
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với hai trục tọa độ.
c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ.
Câu 2.
a. Giải phương trình
01224
2
=−+
+xx
.
b. Tính:

2
ln.2
e
e
xdxx
c. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2 3
1
x

y
x

=
+
trên đoạn
[ ]
1;2
.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, cạnh
5SB a=
.
a. CMR
SCB

vuông. Tính diện tích
SCB

.
b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
( 1;3;0), (1;2;3), (2; 3;1) A B C− −
.
a.Viết phương trình mp(ABC).
b. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm O, tiếp xúc với mp(ABC).
c. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mp(ABC).
Tìm tọa độ giao điểm của d với mp(ABC).

Câu 5. Giải phương trình
0172
2
=++ xx
trên tập hợp số phức.
ĐỀ 6
Câu 1. Cho hàm số
13
23
+−= xxy
(C).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M

(C) có hoành độ
1
−=
x
.
c. Dùng đồ thị (C) biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình
023
23
=+−− mxx
.
Câu 2.
a. Giải phương trình:
1)3(log)1(log
33
=+++ xx
.

b.

+
=
1
0
2
1x
xdx
I
c.

+
=
2
1
2
1x
dxx
J

d. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
( ) 4f x x x= −
.
Câu 3. Cho tam giác cân ABC, có
2AB AC b= =
,
2BC a=
. Trên đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng (ABC) tại A lấy điểm S sao cho
SA a
=
.
a. Tính thể tích khối chóp SABC .
b. Tính diện tích
SBC∆
, suy ra khoảng cách từ A đến mp(SBC).
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
( 1;2;3), (3; 4;5) A B− −
.
a. Viết phương trình tham số của đường trung trực của đoạn thẳng AB.
b. Viết phương trình của mặt cầu (S) có đường kính AB.
c. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 5. Thực hiện phép toán sau trên tập số phức:
20102009
20082007
ii
ii
K
+

=
.
ĐỀ 7
Câu 1. Cho hàm số
xxy 3
3
+−=
(C).

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường (C),
0=y
,
1=x
.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng –2.
Câu 2.
a. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
14
24
+−= xxy
trên đoạn
[ 1;2]−
.
b.
47.37
1
>−
+− xx
c.
2 4
log log 3 0x x− + ≤
d.
0
2
1
5
d

4 3
x
I x
x x


=
− +

e.
1
2
0
( 1)
x
J x e x= +

d
Câu 3. Cho khối trụ có bán kính đáy
5
=
r
cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm.
a. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của khối trụ.
b. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm. Tính diện tích của thiết
diện.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(1;0; 1), (1;2;1), (0;2;0) A B C−
. Gọi G là trọng tâm
ABC∆

.
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng OG.
b. Viết phương trình mặt cầu (S) qua bốn điểm O, A, B, C.
c. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với OG và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu 5. Tìm các số thực x, y sao cho
( ) ( )
2 2 2 3 5x i x yi x x i+ − = − − −
.
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/20-de-on-thi-tn-thpt-0-14044248139163/qgg1382465652.doc 3
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
ĐỀ 8
Câu 1. Cho hàm số:
4
9
2
4
2
4
++−= x
x
y
(C).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
1
=
x
.
c. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
Câu 2.

a. Giải phương trình:
2 2 1
9 2.9 8 0
x x+ +
− − =
.
b. Giải bất phương trình
2
1
2
log ( 2 8) 4x x+ − ≥ −
.
c. Tính tích phân:
sin
0
( )cos d
x
I e x x x
π
= +

.
Câu 3. Cho một hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a.
a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách từ tâm của đáy đến thiết diện là
2
2a
. Tính diện tích thiết diện đó.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2

( ) : 6 4 2 5 0S x y z x y z+ + − + − + =
và mặt phẳng
( ): 2 2 8 0x y z
α
+ + + =
.
a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).
b. Chứng tỏ điểm
(3;1;1) ( )A S∈
. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A và vuông
góc với mp(α).
c. Viết PT của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với mp(α).
Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
2 2 1z i z− ≤ −
.
ĐỀ 9
Câu 1. Cho hàm số
( )
3 2
3 3 1 1y x mx m x m= − + − − +
1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
(2;3)M
.
2. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
0m =
.
3. Tìm điểm trên đồ thị có hệ số góc của tiếp tuyến nhỏ nhất.
4. Viết PTTT của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9.
Câu 2.
1. Giải PT và BPT sau:

a.
25 15 2.9
x x x
+ =
b.
0,2 5 0,2
log .log ( 2) log 3x x − <
2. Tìm GTNN và GTLN của hàm số
3
( ) 3 3f x x x= − +
trên
[ ]
3;2−
.
3. Tính
4
0
sin cos
d
3 sin 2
x x
I x
x
π
+
=
+

Câu 3. Cho hình trụ có bán kính là r và chiều cao
3h r=

.
1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và tính thể tích của khối trụ
tương ứng.
2. Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp khối trụ.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2;1; 2 , 3;0;1 , 2; 1;3 , 1;1;1A B C D− −
.
1. Viết PT của mp(ABC).
2. Viết PT đường trung trực của đoạn thẳng AC.
3. Chứng minh A, B, C, D là bốn đỉnh của tứ diện. Từ đó tính thể tích của khối tứ diện.
Câu 5.
4
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
1. Giải PT
4 2
5 4 0x x+ + =
trên tập hợp số phức.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
2
sin 0 ; 1y x x x y x
π
= + ≤ ≤ = +
.
ĐỀ 10
Câu 1. Cho hàm số
4 2
(2 4) 1y x m x m= + − + −
.

1. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
(1; 1)M −
.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
1m
=
.
3. Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
2x = −
.
Câu 2.
1. Giải PT sau:
2 2
3 7.3 2 0
x x+
+ − =
.
2. Tìm GTNN và GTLN của hàm số
9
( )f x x
x
= +
trên
(0; )+∞
.
3. Tính tích phân
2
0
( cos )(2 sin )I x x x x dx

π
= − +

.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt đáy,
2SA BC
=
,
2AC a
=
,
7SB a=
. Tính thể tích của khối chóp ABCD.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(1;2;4), (3; 2;2), (6;0;1)A B C−
.
1. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
2. Tìm m, n để
( ; ;1), , E m n A B
thẳng hàng.
3. Viết PT của đường thẳng AC.
4. Xác định góc giữa hai đường AB và AD.
Câu 5.
1. Tìm số phức z sao cho
3
1z =
.
2. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 2
x

y xe y x= = =

quay quanh trục Ox.
ĐỀ 11
Câu 1. Cho hàm số
2
1
y
x
=

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng
: 2y x m∆ = +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2.
1. Giải PT :
1
2 2 1
x x−
− =
.
2. Tính tích phân
1
1 ln
e
dx
I
x x
=

+

.
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2 x
y x e=
trên đoạn
[ ]
1;2−
.
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O,
, 3AB a AD a= =
. Trên đường thẳng vuông góc với
(ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc
0
45
. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và
tiếp xúc với SC. Tính thể tích của khối cầu.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(2;1; 1), (3;0;1), (2; 1;3)A B C− −
.
1. Viết PT của mp(ABC).
2. Viết PT của mặt cầu có tâm A và đi qua điểm B.
3. Xác định tọa độ điểm
D Oy∈
sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 5.
Câu 5.
1. Tìm hai số thực x, y biết
(2 3 1) (4 5 2) 3 4x y x y i+ + + − + = −
.

2. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giởi hạn bởi các đường
tan , 0,
4
y x y x
π
= = =
quay quanh trục Ox.
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/20-de-on-thi-tn-thpt-0-14044248139163/qgg1382465652.doc 5
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
ĐỀ 12
Câu 1. Cho hàm số
2 1
2
mx
y
x

=
+
.
1. Tìm m để đồ thị hàm số qua điểm
( 1;3)A −
.
2. Với
1m
=
:
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm trên (C) các điểm mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến TCĐ và TCN là nhỏ nhất.
Câu 2.

1. Tìm TXĐ của hàm số
2
log (3 4)y x= +
.
2. Tính tích phân
1
2 4
0
(1 ) dI x x= +

.
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2
2
1
( )
1
x x
f x
x x
− +
=
+ −
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
,
ABC

vuông tại A,

µ
0
2, 60AC C= =
, góc giữa
'BC

với mp
( ' ' )AA C C
bằng
0
30
.
1. Tính độ dài đoạn
'AC
.
2. Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho
(0;8;0), (4;6;2), (0;12;4)A B C
.
1. Tính tọa độ các vectơ
, ,AB AC BC
uuur uuur uuur
.
2. Viết PT của mp(ABC).
3. Viết PT mặt cầu qua ba điểm A B, C và có tâm nằm trên (Oyz).
4. Xác định góc giữa hai đường thẳng AB, AC.
Câu 5.
1. Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau
15
5

1
(1 )
1
i
z i
i

 
= + +
 ÷
+
 
2. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
2
1 , 0, 1y x x y x= + = =
quay quanh trục Ox.
ĐỀ 13
Câu 1. Cho hàm số
3
2
2 3
3
x
y x x= − +
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết PTTT của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
2x =

.
Câu 2.
a. Giải bất phương trình
2.16 3.4 1 0
x x
− + ≤
.
b. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
16
sin 4sin 3
3
y x x= − −
trên đoạn
0;
2
π
 
 
 
.
c. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
1
( ) 2
3.2
x
x
f x = +
biết
11 ln 2

(1)
6ln 2
F
+
=
.
Câu 3. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy
một góc 30
0
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
( 2;1;4), (0;3;2) A B−
và vectơ
2 3OC i j k= + −
uuur
r
r r
.
a. Chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tính tọa độ trọng tâm G của
ABC

.
b. Viết phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 5.
6
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
1. Tính:
2
4 5
(3 2 )

2
i
i
i

− +
+
.
2. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 8 10
2 4
x x
y
x
− −
=
+

0y =
.
ĐỀ 14
Câu 1. Cho hàm số
2 1
2
x
y
x

=

+
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm trên (C) các điểm có tọa độ nguyên.
Câu 2.
a. Giải phương trình
2
3 3
log log 6 0x x− − =
.
b. Tính
1
3 ln
d
e
x
I x
x
+
=

.
c. Tìm nguyên hàm
sin 2 cos dx x x

.
Câu 3. Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy
12 r cm=
, góc ở đỉnh là
0

120
α
=
. Tính diện tích
toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm
(1; 2;3)M −
và đường thẳng
2
: 1 3
2
x t
d y t
z t
= −


= +


=

.
a. Viết phương trình của mp
( )
α
đi qua điểm M và vuông góc với d.
b. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mp
( )
α

.
Câu 5.
1. Tìm số phức liên hợp của số phức
1
(2 5 )(4 )
2
z i i
i
= + − −

.
2. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
6y x x= −

2
y x=
.
ĐỀ 15
Câu 1. Cho hàm số
4 2
2 1y x x= − −
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để PT
4 2
2 0x x m− + =
có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 2.
a. Tìm tập xác định của hàm số

2
4 2
x
y =

.
b. Tìm nguyên hàm
3 2
d
1
x
x
x+

.
c. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
( )
2
ln 1 2y x x= − −
trên đoạn
[ ]
2;0−
.
Câu 3. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 10 cm, thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có diện
tích 100 cm
2
. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 3 4 5 6 0S x y z x y z+ + + + − + =

và mặt phẳng
( ): 2 3 4 5 0x y z
α
− + − =
.
a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu.
b. Tính khoảng cách từ I đến
( )
α
và chứng tỏ
( )
α
cắt (S).
c. Viết PT của đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với mp
( )
α
.
Câu 5.
1. Giải PT
2
2 5 0x x− + =
trên tập số phức.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2y x x= −

2x y+ =
.
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/20-de-on-thi-tn-thpt-0-14044248139163/qgg1382465652.doc 7
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long

ĐỀ 16
Câu 1. Cho hàm số
4
2
2 2
mx m
y x= − + +
(1).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi
1m
=
.
b. Tìm m để hàm số (1) đạt cực đại tại
2x = ±
.
Câu 2.
a. Giải phương trình
( )
2
2
2
1
25
5
x x
x


=
.

b. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
( ) 2sin sin 2f x x x= +
trên đoạn
3
0;
2
π
 
 
.
c. Tính tích phân
( )
2
0
sin 2 sin dI x x x x
π
= −

Câu 3. Cho hình cầu (S) nội tiếp hình lập phương cạnh a. Tính thể tích của khối cầu (S) và tính tỉ số
thể tích của khối cầu (S) với thể tích của khối lập phương đó.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
(2;0;1), (3; 1;3), ( 1; 3;1), (0; 1;4)A B C D− − − −
.
a. Viết phương trình của mp(ABC). Suy ra ABCD là một tứ diện.
b. Viết phương trình của đường thẳng CD. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
c. Viết PT của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu 5.
1. Tính môđun của số phức
2 2
(2 3 ) (4 2 )z i i= − − +

.
2. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
cos2 , 0, 0,
8
y x y x x
π
= = = =
quay quanh trục Ox.
ĐỀ 17
Câu 1. (3 đ) Cho hàm số
3
4 3 1y x x= − +
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b. Tìm m để phương trình
3
4 3 0x x m− − =
có ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 2. (3 đ)
a. Giải phương trình
49 4.7 5 0
x x
+ − =
.
b. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 3 2 1y x x x= + + +
trên đoạn
[ 1;5]−
.

c. Tính
6
0
sin 5 .cos3 .dx x x
π

Câu 3. (1 đ) Tính thể tích của khối chóp đều S.ABC có cạnh bằng a.
Câu 4. (2 đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(1;0; 1), (1;4;2), ( 1;2;5) A B C− −
.
a. Viết phương trình măt phẳng (ABC)
b. Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB.
Câu 5. (1 đ)
Giải phương trình
2
3 7 11 0x x+ + =
trên tập số phức.
ĐỀ 18
Câu 1. Cho hàm số
4 2
2 3y x x= − + +
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại các giao điểm của của (C) với trục Ox.
Câu 2.
a. Giải phương trình
2
2 1 1 2
2 4
log ( 3) log 5 2log ( 1) log ( 1)x x x+ + = − − +

.
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
2 5y x x= + −
.
8
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
c. Tính:
8
3
1
3 ln x
dx
x
+

.
Câu 3. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón biết bán kính đáy bằng R
và mặp phẳng đi qua trục của hình nón cắt nó theo thiết diện là một tam giác đều.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
(4;1;2), ( 1;2;3) A B −
và mp
( ): 4 2 7 3 0P x y z− + + =
.
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P).
b. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 5.

1. Tìm số phức z biết
2 4z z i− = +
.
2. Giải phương trình
3 5
2 4
i
i
z
+
= −
trên tập số phức.
ĐỀ 19
Câu 1. Cho hàm số
3
2 1
x
y
x

=

.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Chứng minh với mọi giá trị của m, đường thẳng
2y x m= +
luôn cắt (C) tại hai điểm phân
biệt M, N. Xác định m sao cho độ dài đoạn MN nhỏ nhất.
c. Tìm trên (C) những điểm có tọa độ là các số nguyên.
Câu 2.

a. Giải bất phương trình:
2
2
2
2
1
9 2. 3
3
x x
x x


 
− ≤
 ÷
 
.
b. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
.lny x x=
trên đoạn
[1; ]e
.
c. Tính
2
0
2 . .d
x
x e x



.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ đó.
Câu 4. Cho hai đường thẳng
1
2
: 3 4
1 3
x t
d y t
z t
= +


= +


= − −


2
1 5
: 4
0 3
x t
d y t
z t

= − +




= +



= +

.
a. Chứng minh
1
d

2
d
vuông góc với nhau.
b. Tính khoảng cách từ
1
d
đến
2
d
.
Câu 5. Tìm
z

z
biết
4 5

3 6
i
z
i
+
=

.
ĐỀ 20
Câu 1. Cho hàm số
1
ax b
y
x
+
=
+
.
a. Tìm a, b để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
( )
0;2A
và tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A
có hệ số góc bằng –1.
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số với a, b vừa tìm được.
c. Tìm m để đường thẳng
3y mx m= + +
cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2.
a. Giải bất phương trình
3

3 5
log 1
1
x
x

<
+
.
b. Tính
2
2 3
0
sin 2 (1 sin )I x x dx
π
= +

.
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/20-de-on-thi-tn-thpt-0-14044248139163/qgg1382465652.doc 9
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long
c. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
2sin sin 2y x x= +
trên đoạn
3
0;
2
π
 
 
 

.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân,
5 , 6 AB AC a BC a= = =
. Mặt bên
(SBC) tạo với đáy một góc 60
0
và SA

(ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho ba điểm
(0;2;0), (1;2;1), (1;0; 1) A B C −
, G là trọng tâm của tam
giác ABC.
a. Viết phương trình đường thẳng OG.
b. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A, B, C.
c. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu 5.
Tính thể tích của vật tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
, 0, 2, 0
2
x
y y x x
x
+
= = = − =

quay quanh trục Ox tạo thành.
10
20 đề ôn thi TN 0910 Nguyễn Anh Thương – GV Trường THPT Phước Long

MỤC LỤC
MỤC LỤC 11
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/20-de-on-thi-tn-thpt-0-14044248139163/qgg1382465652.doc 11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×