Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De so 2 thi HKII + DA+MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.67 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Bài
Biết Hiểu Vận dụng Cộng
6
1
0,5
2
0,5
7
1
0,5
4
2
3
2,5
8
1
0,5
1
3
9
1
0,5
Cộng
4
2
4
2
6
6


14
10
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng: (4 điểm)
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a=5 then a:=a+1; else a:=a+2; B. If a=5 then a:=a+1else a:=a+2
C. If a=5 then a=a+1; else a=a+2; D. If a=5 then a:=a+1else a:=a+2;
Câu 4: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
A.11 B. 55 C. 15 D. 51
Câu 5: Dấu hiệu kết thúc chương trình pascal là:
A. End; B. end. C. END; D. End!;
Câu 6: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A.var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B.var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C.var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D.var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 7: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 12 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’) được thực
hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)

A. Không lần nào B. 1 lần C. 12 lần D. 2 lần
Trường : THCS Trương Quang Trọng
Lớp :
Tên :
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Tin học lớp 8
Thời gian: 60 phút
Câu 8: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
II/ Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? (1 điểm)
III/ Sắp xếp các dòng sau thành một chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên
khác 0 hoàn chỉnh (2 điểm)
o var i: integer; S: longint;
o writeln('Tong cua 100 so tu nhien dau tien khac 0 S = ', S);
o program Tinh_tong;
o S:= 0;
o I := 1;
o end.
o begin
o while i <=100 do
o I:= i+1;
o S:= S+i;
o readln;
o begin
o end;
Câu 3 : (3 điểm) Viết chương trình tính tổng:
1 1 1 1
1
2 3 4

S
n
= + + + + +

Trong đó n là số nguyên nhập từ bàn phím.














Câu Đúng Sai Giải thích
a) for i=1 to 10 do writeln('A');
b) var X: Array[5 10.5] Of Real;
c) X:=10; while X=10 do X = X+5;
d) if x>5 then a:=b; else m := n;














Đáp án
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng: (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B A D C B C C B
II/ Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? (1 điểm)
III/ Sắp xếp các dòng sau thành một chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên
khác 0 hoàn chỉnh (2 điểm)
o program Tinh_tong;
o var i: integer; S: longint;
o begin
o S:= 0;
o i := 1;
o while i <=100 do
o begin
o i:= i+1;
o S:= S+i;
o end;
o writeln('Tong cua 100 so tu nhien dau tien khac 0 la: S = ', S);
o readln;
o end.
IV/ Viết chương trình giải quyết bài toán: (3 điểm)
Program Tong_Nghich_Dao;
Uses crt;

Var S: real;
n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so n = ‘); Readln(n);
S:= 0;
For i:= 1 to n do S: = S + 1/i;
Writeln(‘Tong can tim la: ‘, S:6:2);
Readln
End.

Câu Đúng Sai Giải thích
a) for i=1 to 10 do writeln('A'); X Thiếu dấu : sau biến i
b) var X: Array[5 10] Of Real; X
c) X:=10; while X<30 do X: = X+5; X
d) if x>5 then a:=b; else m := n; X Thừa dấu ; trước else

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×