Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap hinh 8 tuan ky II toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.33 KB, 2 trang )

Bài 1. Tam giác ABC vng tại A. Từ K trên BC
kẻ
KH AC⊥
. Trên tia đối của tia HK lấy I sao
cho HI = HK. Chứng minh :
a. AB//HK
b. Tam giác AKI cân
c.
·
·
BAK AIK=
d.
AIC AKC∆ = ∆

I
H
B
A
C
K
Bài 1. Qua trung điểm M của đoạn AB kẻ đường
thẳng xx’ vng góc với AB. Trên tia Mx lấy C và
D sao cho MC < MD. Trên tia đối Mx lấy E.
Chứng minh :
a. AC = BC
b.
ACD= BCD∆ ∆
c.
·
·
EAD EBD=


d. Cho BD = 5cm, AB = 6cm, DE = 7cm.
Tính EB, chứng minh tam giác AEB là tam
giác vng cân
M
A
B
C
D
E
Bài 1. Cho đoạn thẳng BC. I là trung điểm BC.
Trên đường trung trực của BC lấy điểm A khác I
a. Chứng minh
AIB AIC∆ = ∆
b. Kẻ
IH AB; IK AC⊥ ⊥
. Chứng minh tam
giác AHK là tam giác cân
c. Chứng minh HK//BC
K
H
I
B
C
A
Bài 1. Cho

ABC cân tại A (
µ
0
90A <

), vẽ BD

AC và CE

AB. Gọi H là giao điểm của BD
và CE.
a) Chứng minh :

ABD =

ACE
b) Chứng minh

AED cân
c) Chứng minh AH là đường trung trực của
ED
d) Trên tia đối của tia DB lấy K sao cho DK
= DB. Chứng minh
·
·
ECB DKC=
K
H
E
D
B
C
A
Bài 1. Cho


ABC vuông tại A. Từ một điểm K
bất kỳ thuộc cạnh BC vẽ KH

AC. Trên tia đối
của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng
minh :
a) AB // HK
b)

AKI cân
c)
·
·
BAK AIK=
d)

AIC =

AKC
B
A
C
H
I
K
Bài 1. Cho tam giác ABC vng tại A, AC = 4cm

µ
0
C 60=

. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AD = AC.
a. Chứng minh
ABD ABC∆ = ∆
b.
BCD∆
có dạng đặc biệt nào ?
c. Tính độ dài BC, AB

C
A
B
D
Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ phân giác
BD và CE của góc B và C.
a. Chứng minh BD = CE
b. Kẻ
DH BC, EK BC⊥ ⊥
. Chứng minh DH
= EK
c. Cho DH = 3cm, BH = 4cm. Tính EC
B
C
A
D
E
K
H
Bài 1. Cho
·

xOy
nhọn. Trên tia Ox lấy điểm A và
trên tia Oy lấy B sao cho OA = OB. Kẻ đường
thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại D. Kẻ
đường thẳng vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại C.
Giao điểm của AD và BC là E. Nối CE, CD
a. Chứng minh OE là phân giác của góc xOy
b. Chứng minh tam giác ECD cân
c. Tia OE cắt CD tại H. Chứng minh
OH CD⊥
(có thể hỏi luôn là chứng minh
OE vuông góc với CD)
y
x
E
B
A
O
D
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×