Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tải trọng và một số lưu ý về tải trọng va tầu và động đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.11 KB, 31 trang )


Tải trọng và tổ hợp tải trọng
Tải trọng và tổ hợp tải trọng
Mộ số lưu ý về tải trọng va tàu
Mộ số lưu ý về tải trọng va tàu
và động đất
và động đất

Nội dung
Nội dung
1.
1.
Tải trọng & Tổ hợp
Tải trọng & Tổ hợp
2.
2.
Một số lưu ý về tải trọng hoạt tải và gió
Một số lưu ý về tải trọng hoạt tải và gió
3.
3.
Một số lưu ý về tải trọng động đất
Một số lưu ý về tải trọng động đất
4.
4.
Một số lưu ý về tải trọng va tàu
Một số lưu ý về tải trọng va tàu

Tải trọng và ký hiệu
Tải trọng và ký hiệu
1.
1.


Tải trọng : Các tải trọng sau đây cần phải xét tới trong thiết kế
Tải trọng : Các tải trọng sau đây cần phải xét tới trong thiết kế
Tên tải trọng
Tên tải trọng
Ký hiệu trong 22 TCN
Ký hiệu trong 22 TCN
272 - 05
272 - 05
Tải trọng thường xuyên
Tải trọng thường xuyên
Ma sát âm
Ma sát âm
DD
DD
Tĩnh tải
Tĩnh tải
kết cấu và các công trình phụ khác
kết cấu và các công trình phụ khác
DC
DC
Tĩnh tải
Tĩnh tải
phần 2
phần 2
DW
DW
Tĩnh tải đất
Tĩnh tải đất
EF
EF

Áp lực ngang của đất
Áp lực ngang của đất
EH
EH
Tải trọng đất đắp tương đương
Tải trọng đất đắp tương đương
ES
ES
Áp lực đất thẳng đứng
Áp lực đất thẳng đứng
EV
EV

Tải trọng và ký hiệu
Tải trọng và ký hiệu
Tải trọng tức thời hoặc theo thời gian
Tải trọng tức thời hoặc theo thời gian
Hãm xe
Hãm xe
BR
BR
Lực ly tâm của xe
Lực ly tâm của xe
CE
CE
Co ngót
Co ngót
CR
CR
Va tàu

Va tàu
CS
CS
Va xe vào trụ
Va xe vào trụ
CT
CT
Động đất
Động đất
EQ
EQ
Ma sát
Ma sát
FR
FR
Xung kích của xe
Xung kích của xe
IM
IM
Chất tải tương đương của hoạt tải
Chất tải tương đương của hoạt tải
LS
LS
Lún
Lún
SE
SE
Co ngót
Co ngót
SH

SH
Nhiệt độ thay đổi đều
Nhiệt độ thay đổi đều
TU
TU
Gradien nhiệt
Gradien nhiệt
TG
TG
Áp lực nước và dòng chảy
Áp lực nước và dòng chảy
WA
WA
Gió vào hoạt tải
Gió vào hoạt tải
WL
WL
Gió vào kết cấu
Gió vào kết cấu
WS
WS

Hệ số tải trọng và Tổ hợp
Hệ số tải trọng và Tổ hợp
Tổng hiệu ứng lực được tính theo công thức sau:
Tổng hiệu ứng lực được tính theo công thức sau:

=
QiQ
ii

γη



η
η
: Hệ số điều chỉnh theo các đặc tính dẻo, tính dư,
: Hệ số điều chỉnh theo các đặc tính dẻo, tính dư,
mức độ quan trọng trong khai thác thường
mức độ quan trọng trong khai thác thường
≥ 0.95 &
≥ 0.95 &
≤1.0.
≤1.0.



γ
γ


: Hệ số tải trọng
: Hệ số tải trọng



Qi : Hiệu ứng lực của các tải trọng gây ra
Qi : Hiệu ứng lực của các tải trọng gây ra

Tổ hợp tải trọng

Tổ hợp tải trọng
Bảng tổ hợp tải trọng trong khai thác theo 22 TCN 272 -
Bảng tổ hợp tải trọng trong khai thác theo 22 TCN 272 -
Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng
Trạng thái giới hạn
Trạng thái giới hạn
DC
DC
DD
DD
DW
DW
EH
EH
EV
EV
ES
ES
LL
LL
IM
IM
CE
CE
BR
BR
PL
PL
LS

LS
WA
WA
WS
WS
WL
WL
FR
FR
TU
TU
CR
CR
SH
SH
TG
TG
SE
SE
Cùng một lúc chỉ
Cùng một lúc chỉ
sử dụng 1 tải
sử dụng 1 tải
trọng
trọng
EG
EG
CT
CT
CV

CV
Cường độ I
Cường độ I
γ
γ
p
p
1.75
1.75
1
1
-
-
-
-
1
1
0.5/1.2
0.5/1.2
γ
γ
TG
TG
γ
γ
SE
SE
-
-
-

-
-
-
Cường độ II
Cường độ II
γ
γ
p
p
-
-
1
1
1.4
1.4
-
-
1
1
0.5/1.2
0.5/1.2
γ
γ
TG
TG
γ
γ
SE
SE
-

-
-
-
-
-
Cường độ III
Cường độ III
γ
γ
p
p
1.35
1.35
1
1
0.4
0.4
1
1
1
1
0.5/1.2
0.5/1.2
γ
γ
TG
TG
γ
γ
SE

SE
-
-
-
-
-
-
Đặc biệt
Đặc biệt
γ
γ
p
p
0.5
0.5
1
1
-
-
-
-
1
1
-
-
-
-
-
-
1

1
1
1
1
1
Sử dụng I
Sử dụng I
1
1
1
1
1
1
0.3
0.3
1
1
1
1
1/1.2
1/1.2
γ
γ
TG
TG
γ
γ
SE
SE
-

-
-
-
-
-
Sử dụng II
Sử dụng II
1
1
1.3
1.3
1
1
0.3
0.3
1
1
1
1
1/1.2
1/1.2
γ
γ
TG
TG
γ
γ
SE
SE
-

-
-
-
-
-
Sử dụng III
Sử dụng III
1
1
0.8
0.8
1
1
0.3
0.3
1
1
1
1
1/1.2
1/1.2
γ
γ
TG
TG
γ
γ
SE
SE
-

-
-
-
-
-
Sử dụngIV
Sử dụngIV
1
1
-
-
1
1
0.7
0.7
-
-
1
1
1/1.2
1/1.2
-
-
γ
γ
SE
SE
-
-
-

-
-
-
Mỏi
Mỏi
-
-
0.75
0.75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Hệ số

Hệ số
γ
γ
TG
TG
: Gradien nhiệt = 0 khi tính với các tổ hợp đặc biệt
: Gradien nhiệt = 0 khi tính với các tổ hợp đặc biệt
=1 với TH sử dụng I khi trên cầu không có xe
=1 với TH sử dụng I khi trên cầu không có xe
= 0.5 với TH sử dụng khác khi trên cầu có xe
= 0.5 với TH sử dụng khác khi trên cầu có xe
Trong mọi trường hợp TH cường độ
Trong mọi trường hợp TH cường độ
γ
γ
TG,
TG,
γ
γ
SE cần ghi trong hồ sơ
SE cần ghi trong hồ sơ

Hệ số tải trọng và Tổ hợp
Hệ số tải trọng và Tổ hợp
Hệ số tải trọng:
Hệ số tải trọng:
Đối với các tải trọng thường xuyên hệ số tải trọng
Đối với các tải trọng thường xuyên hệ số tải trọng
γ
γ

p
p
lấy theo bảng
lấy theo bảng
Ma sát âm
Ma sát âm
DD
DD
1.8
1.8
0.45
0.45
Tĩnh tải
Tĩnh tải
kết cấu và các công
kết cấu và các công
trình phụ khác
trình phụ khác
DC
DC
1.25
1.25
0.9
0.9
Tĩnh tải
Tĩnh tải
phần 2
phần 2
DW
DW

1.5
1.5
0.65
0.65
Áp lực ngang của đất
Áp lực ngang của đất
EH
EH
1.5
1.5
0.9
0.9
Max Min
Max Min

Tải trọng và Tổ hợp
Tải trọng và Tổ hợp
Các trạng thái gới hạn:
Các trạng thái gới hạn:
1.
1.
Trạng thái giới hạn cường độ I : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử
Trạng thái giới hạn cường độ I : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử
dụng cho xe tiêu chuẩn không xét tới gió.
dụng cho xe tiêu chuẩn không xét tới gió.
2.
2.
Trạng thái giới hạn cường độ II : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử
Trạng thái giới hạn cường độ II : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử
dụng cầu không có xe trên cầu xét tới gió có vận tốc v> 90 km/s.

dụng cầu không có xe trên cầu xét tới gió có vận tốc v> 90 km/s.
3.
3.
Trạng thái giới hạn cường độ III : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử
Trạng thái giới hạn cường độ III : Tổ hợp tải trọng liên quan tới sử
dụng cầu không có xe trên cầu xét tới gió có vận tốc v< 90 km/s.
dụng cầu không có xe trên cầu xét tới gió có vận tốc v< 90 km/s.
4.
4.
Trạng thái giới hạn đặc biệt: Liên quan đến động đất, va tàu, va xe
Trạng thái giới hạn đặc biệt: Liên quan đến động đất, va tàu, va xe
(chỉ xét tới một phần hoạt tải trên cầu)
(chỉ xét tới một phần hoạt tải trên cầu)

Tải trọng và Tổ hợp
Tải trọng và Tổ hợp
Các trạng thái gới hạn:
Các trạng thái gới hạn:
1.
1.
Trạng thái giới hạn sử dụng I: Liên quan đến khai thác bình
Trạng thái giới hạn sử dụng I: Liên quan đến khai thác bình
thường của cầu với vận tốc gió < 90 km/h dùng để tính độ võng,
thường của cầu với vận tốc gió < 90 km/h dùng để tính độ võng,
bề rộng vết nứt trong kết cấu bê tông cốt thép, tính ổn định mái
bề rộng vết nứt trong kết cấu bê tông cốt thép, tính ổn định mái
dốc ( Lưu ý trong tính toán ổn định mái dốc hệ số kháng cho ổn
dốc ( Lưu ý trong tính toán ổn định mái dốc hệ số kháng cho ổn
định ví dụ như trượt sâu lấy bằng 0.85 khi các thông số được
định ví dụ như trượt sâu lấy bằng 0.85 khi các thông số được

xác định chuẩn xác , đối với các trường hợp khác =0.65).
xác định chuẩn xác , đối với các trường hợp khác =0.65).
2.
2.
Trạng thái giới hạn sử dụng II: Dùng để kiểm toán biến dạng
Trạng thái giới hạn sử dụng II: Dùng để kiểm toán biến dạng
chảy của kết cấu thép, các điều kiện trượt của mối nối kết cấu
chảy của kết cấu thép, các điều kiện trượt của mối nối kết cấu
thép.
thép.
3.
3.
Trạng thái giới hạn sử dụng III: Là tổ hợp chỉ dùng để kiểm toán
Trạng thái giới hạn sử dụng III: Là tổ hợp chỉ dùng để kiểm toán
ứng suất kéo trong kết cấu bê tông dự ứng lực.
ứng suất kéo trong kết cấu bê tông dự ứng lực.
4.
4.
Trạng thái giới hạn sử dụng IV: Là tổ hợp chỉ dùng để kiểm toán
Trạng thái giới hạn sử dụng IV: Là tổ hợp chỉ dùng để kiểm toán
ứng suất kéo trong bê tông khi vận tốc gió > 90 km/h
ứng suất kéo trong bê tông khi vận tốc gió > 90 km/h

Một số lưu ý về hoạt tải
Một số lưu ý về hoạt tải
3500 mm
q= 9.3 N/mm bề rộng làn 3000 mm
1200 mm
110 kN110 kN
3500 mm

q= 9.3 N/mm bề rộng làn 3000 mm
Tải trọng hoạt tải
Tải trọng hoạt tải
Hệ số làn xe
Hệ số làn xe
Chất tải xe tính mỏi
Chất tải xe tính mỏi
Dùng xe tải khoảng
cách hai trục bánh
sau = 9 000 mm

Một số lưu ý về hoạt tải
Một số lưu ý về hoạt tải
Khi chất hoạt tải:
Khi chất hoạt tải:
1.
1.
Để tính mô men âm, và phản lực gối chất tải hai xe tải cách nhau
Để tính mô men âm, và phản lực gối chất tải hai xe tải cách nhau
nhỏ nhất 15 m giữa trục sau của xe trước và trục trước của xe
nhỏ nhất 15 m giữa trục sau của xe trước và trục trước của xe
sau, giá trị lấy bằng 90 % và tải trọng làn lấy bằng 90%.
sau, giá trị lấy bằng 90 % và tải trọng làn lấy bằng 90%.
2.
2.
Các trục bánh không gây bất lợi bỏ qua.
Các trục bánh không gây bất lợi bỏ qua.
3.
3.
Chất tải tính bản mặt cầu : tim trục bánh cách mép đá vỉa min

Chất tải tính bản mặt cầu : tim trục bánh cách mép đá vỉa min
300 mm, khi tính các kết cấu khác 600 mm.
300 mm, khi tính các kết cấu khác 600 mm.
4.
4.
Đối với cách cánh hẫng nhỏ hơn 1800 mm tính từ tim dầm biên
Đối với cách cánh hẫng nhỏ hơn 1800 mm tính từ tim dầm biên
tới mép gở bó vỉa chỉ cần đặt tải trọng dải đều tương đương
tới mép gở bó vỉa chỉ cần đặt tải trọng dải đều tương đương
14.6 kN/m và cách mép gờ bó vỉa 300 mm để tính.
14.6 kN/m và cách mép gờ bó vỉa 300 mm để tính.
5.
5.
Hệ số xung kích : Khi tính mối nối bản mặt cầu 75%, Các cấu
Hệ số xung kích : Khi tính mối nối bản mặt cầu 75%, Các cấu
kiện khác : khi tính mỏi 15 %, và các trạng thái giới hạn khác : 25
kiện khác : khi tính mỏi 15 %, và các trạng thái giới hạn khác : 25
%.
%.
6.
6.
Không cần xét xung kích cho móng, tường chắn (không chịu lực
Không cần xét xung kích cho móng, tường chắn (không chịu lực
thẳng đứng từ kết cấu phần trên), và tải trọng làn.
thẳng đứng từ kết cấu phần trên), và tải trọng làn.

Một số lưu ý về và gió
Một số lưu ý về và gió

B

H
L
Z’
Z
Y Y’
V
Z
α
Lift
Moment
Drag
Lực tác dụng vào mặt cắt
Lực tác dụng vào mặt cắt

×