Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.16 KB, 113 trang )

Tiết 01
Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết đợc một
số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc
và không thuộc
,
.
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B.Chuẩn bị:
GV: SGK, SBT
HS: Dụng cụ học tập
C.Phơng pháp:
- Phơng pháp thuyết trình
- Phơng pháp đàm thoại
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định lớp:1
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát H1
SGK
- Giới thiệu về tập hợp nh
Các ví dụ SGK
- Giới thiệu cách viết tập
hợp A:
+Các phần tử đợc đặt
trong hai dấu ngoặc{ }
cách nhau bởi dấu phẩy


,(nếu là phần tử số)
hoặc dấu phẩy,
+Mỗi phần tử đợc liệt kề
một lần ,thứ tự liệt kê tuỳ
ý.
? Tập hợp A có những
phần tử nào ?
? Số 5 có phải phần tử của
- Lấy ví dụ minh hoạ t-
ơng tự nh SGK
- Không.
- 10

A
1. Các ví dụ(10phút)
2. Cách viết. Các kí
hiệu(20phút)
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ
hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử
của A. kí hiệu:
1


A ; 5

A đọc là 1 thuộc A,
5 không thuộc A


Trang 1
A không ? Lấy ví dụ một
phần tử không thuộc A.

- Viết tập hợp B các gồm
các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những
phần tử nào ? Viết bằng kí
hiệu
- Lấy một phần tử không
thuộc B. Viết bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bài tập
3
-Treo bảng phụ BT:Trong
các cách viết sau cách viết
nào đúng cách viết nào
sai?
Cho tập hợp
A={0;1;2;3}và
B={a, b, c}
a, a

A ;2


A;
5 ;1A A
b,
3 ; ;B b B c B
- Giới thiệu cách viết tập
hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trng cho các
phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
B =
{ }
, ,a b c
- Phần tử a, b, c
a

B
- d

B
- Một HS lên bảng trình
bày
-!HS lên bảng
-HS đọc SGK
Bài tập 3.SGK-tr06
a

B ; x

B, b


A, b

A
* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng
cách chỉ ra tính chất đặc trng cho
các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
IV. Củng cố(10phút)
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK-tr6:
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24 < <
V. Hớng dẫn học ở nhà(4phút)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5 SGK

Trang 2
Tiết 02
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên

A. Mục tiêu
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn hơn.
- Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số tự nhiên
liền trớc và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT
HS: Dụng cụ học tập
C.Phơng pháp:
- Phơng pháp thuyết trình
- Phơng pháp đàm thoại
D. Tổ chức dạy học trên lớp
I. ổn định lớp (1phút)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí
hiệu
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách:
C
1

={4;5;6;7;8;9}
C
2
={x

N/3<x<10}

III. Bài mới

Trang 3
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
?Hãy lấy VD về số tự nhiên?
- Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia nhiên
trên tia số nh thế nào ?
- Giới thiệu về tập hợp N
*
:
-Treo Bảng phụ
- Điền vào ô vuông các kí hiệu

;

:
GV:yêu cầu hs quan sát tia số
?so sánh 2và4?
?Nhận xét vị trí điểm 2và điểm 4?
A =
{ }
x N / 6 x 8

bằng cách
liệt kê các phần tử
GV giới thiệu tính chất bắc cầu
?Tìm số liền sau của số 4?
?số 4 có mấy số liền sau?
?số liền trớc số5 là số nào?
GV:4 và 5 hai số tự nhiên liên tiếp.
? hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn
kém mấy đơn vị?
GV:cho HS làm?
?trong các số tự nhiên số nào nhỏ
nhất ?có số tự nhiên lớn nhất
không?
- Nói cách biểu diễn
số tự nhiên trên tia
số
-1hs lên bảng vẽ tia
số va biểu diễn một
vài số
5 N 5 N
*
0 N 0
N
*
HS:2<4
-Điểm 2 ở bên phải
điểm 4
- Quan hệ lớn hơn,
nhỏ hơn
sau

A =
{ }
6;7;8
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc,
liền
-Số liền sau của số 4
là số 5
- số 4 có một số liền
sau duy nhất.
- số liền trớc số 5 là
số 4
1. Tập hợp N và tập hợp N
*
(15phút)
Tập hợp các số tự nhiên đợc kí
hiệu là N:
N =
{ }
0;1;2;3;
0
1
2
3
4
Tập hợp các số tự nhiên khác 0
kí hiệu N*:
N
*
=

{ }
1;2;3;
2. Thứ tự trong tập số tự
nhiên (15phút)
a,Với a,b

,a<b hoặc b>a hoặc
,a b b a

b,Nếu a<b vàb<c thì a<c.
c,Mỗi số tự nhiên có một số liền
sau duy nhất.Hai số tự nhiên
liên tiếp hơn kém nhau một đơn
vị.
d,Số 0 là số tự nhiên nhỏ
nhất.Không có số tự nhiên lớn
nhất.
e,Tập hợp các số tự nhiên có vô
số phần tử.
? 28,29,30
99,100,101
IV. Củng cố(7phút)
Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài tập

Trang 4
Bµi6 ( SGK)
a, 17;18 99;100 a;a+1(víi
a N∈
)
b,34;35 999;1000 b-1;b (víi b


N
*
)
Bµi 8(SGK)
C
1
={0;1;2;3;4;5}
C
2
={x
/ 5N x∈ ≤
}
V. Híng dÉn häc ë nhµ (2phót)
-Häc bµi theo SGK
-Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i trong SGK
- Lµm bµi tËp 14; 15 SBT.
E.Rót kinh nghiÖm



Trang 5
TiÕt 03
Bµi 3. Ghi sè tù nhiªn

Trang 6
A. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập phân.
Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30

- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
B. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ;Bảng phụ.
C.Phơng pháp:
-Phơng pháp thuyết trình
-Phơng pháp đàm thoại
-Phơng pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho ví dụ một số tự
nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số
để viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể
có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK
- Đọc mục 2 SGK
GV nhắc lại:-Với 10 chữ
số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. ta
ghi đợc mọi số tự nhiên

theo nguyên tắc một đơn
vị của mỗi hàng gấp 10
lần đơn vị ở hàng thấp
hơn liền sau.
- Ví dụ: 0; 53; 99;
1208
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2
; 3 ; ; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc
nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK
vào bảng phụ
- làm ? : 99 ; 987
1. Số và chữ số
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
.1000 .100 .10 .abcd a b c d= + + +

Trang 7
-cách ghi trên là cách ghi
số trong hệ thập phân.
-Trong hệ thập phân mỗi
chữ số ở những vị trí khác
nhau thì có giá trị khác
nhau.
- Yêu cầu HS làm ? SGK

GV:Giớ thiệu đồng hồ ghi
12 chữ số la mã.
- Giới thiệu cách ghi số
La mã. Cách đọc
- Đọc các số La mã:XIV ;
XXVII ; XXIX
- Viết các số sau bằng số
La mã: 26 ; 28
- Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
?: 99 ; 987
3. Chú ý Cách ghi số La mã
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
IV. Củng cố
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, Một số HS lên bảng trình bày
V. Hớng dẫn các bài tập về nhà
Làm bài tập 13 ; 14 ; 15 SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
E.Rút kinh nghiệm
Tiết 04
Bài 4. Số phần tử của một tập hợp
A. Mục tiêu

Trang 8
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần
tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng
nhau.

- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của
một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D =
{ }
0
; E =
{ }
but,thuoc
; H =
{ }
x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
HS1: - Làm bài tập 14. SGK
ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: - Viết giá trị của số

abcd
trong hệ thập phân
III. Bài mới (27ph)
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy tìm hiểu các tập
hợp A, B, C, N. Mỗi tập
hợp có mấy phần tử ?
- Vậy một tập hợp có thể
có mấy phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm nội dung trên
bảng phụ vào phiếu( giấy
trong)
- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần
tử
1. HS tự trả lời
2. Tập hợp này không có
phần tử nào
1. Số phần tử của một tập
hợp
- Tập hợp không có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng. Tập

Trang 9
- Giáo viên chiếu nội
dung tập hợp rỗng, số
phần tử của tập hợp:

- Cho HS làm bài tập 17
- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm tập
con nh SGK
- Cho HS thảo luận nhóm
?3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
- Cho HS làm bài tập 20
3. Một tập hợp có thể có
một
BT 17A =
{ }
x N/ x 20
có 21
phần tử
Tập hợp B không có p-hần
tử nào, B =

- Mọi phần tử của E đều là
phần tử của F
- Một số nhóm thông báo
kết quả:
Một số SH lên trình bày:
rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử,

có vô số phần tử, cũng có thể
không có phần tử nào.
2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B. Kí hiệu: A


B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B và
B

A thì ta nói hai tập A
và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B.
Bài 20. SGK
a)15


A ; b)
{ }
15 A
;
c)
{ }
15;24 A
IV. Củng cố (6ph)
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
V. Hớng dẫn học ở nhà (4ph)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT
Tiết 05
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập

Trang 10
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
GV:Phấn màu, bảng phụ
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp

Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (8ph)
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Tập M có mấy phần
tử ?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK- Cho tập hợp H =
{ }
8;10;12
. Hãy
viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của H.
III. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Đọc thông tin trong bài
21 và làm tiếp theo cá
nhân
- Làm bài theo nhóm vào
giấy trong
- Hớng dẫn bài 23. SGK
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân bài tập 24. SGK
- Một HS lên bảng trình bày
- HS lớp làm ra giấy trong,
so sánh và nhận xét
- Một số nhóm lên bảng
trình bày
- So sánh và nhận xét
- Làm việc cá nhân bài 23.
SGK
- Hai HS Lên bảng tính số
phần tử của tập hợp D và E

- Lên bảng trình bày bài tập
24. SGK
Bài 21. SGK
B =
{ }
10;11;12; ;99

99 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 22. SGK
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19
c. A =
{ }
18;20;22
d. D =
{ }
25;27;29;31
Bài 23. SGK
D =
{ }
21;23;25; ;99

(99 21):2 + 1 = 40 phần
tử
E =
{ }

32;34;36; 96

(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Bài tập 24. SGK
A

N ; B

N ; N
*

N
Bài tập 42. SBT
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ

Trang 11
- Chiếu nội dung đề bài
bài 42. SBT
- GV hớng dẫn sơ lợc
cách giải
- Làm việc cá nhân bài 42
- Lên bảng trình bày( trên
máy chiếu)
số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ
sốVậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
IV. Củng cố

V. Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài ôn lại các bài đã học
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
E.Rút kinh nghiệm
Tiết 06
Bài 5. Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất ấy.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh

Trang 12
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ hoặc in trên giấy trong)
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập:
Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
III. Bài mới
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc

ôn lại phần thông
tin SGK và làm ? 1
GV; cho HS ;làm
BT 30a
- Yêu cầu HS làm
cá nhân vào vở
- Treo bảng tính
chất
- Phép cộng các số
tự nhiên có tính
chất gì ? Phát biểu
Làm ? 1 và? 2
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
a. Tích của một số với số 0 thì
bằng
b. Nếu tích của hai thừa số mà
bằng 0 thì có ít nhất một thừa số
bằng
- Một số lên bảng trình bày
- HS cả lớp so sánh và nhận xét

- Phát biểu các tính chất và làm
bài tập liên quan
- Làm cá nhân vào vở
- Nhận xét và hoàn thiện vào vở
1. Tổng và tích hai số tự
nhiên

? 1

Bài tập 30a.
a. Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b. Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên
?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17= 117
b) 4 . 37 . 25

Trang 13
các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số
tự nhiên có tính
chất gì ? Phát biểu
các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào
liên quan tới cả
phép cộng
và phép nhân ?
Phát biểu tính chất
đó.
- làm ?3c

= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
IV Củng cố
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK
44, 45, 51 SBT
E.Rút kinh nghiệm
Tiết 07
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân

Trang 14
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ,phấn mầu,thớc thẳng


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- a có thể là những số
nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b
thì x bằng bao nhiêu ?
- Chữ số cần điền vào
dấu * ở tổng phải là
chữ số nào ? Hãy điền
vào các vị trí còn lại
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở

- Đọc thông tin và tìm các
số tiếp theo của dãy số:
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Chữ số 1
- Một số HS trình bày
Bài tập 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 =
(20+30) + (21+29)+ + (24+26) +
25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50
+ 25 = 225
Bài tập 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có

x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tơng tự với a = 25 ; b = 23 thì x =
48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }
39,48,52,61
Bài tập 54. SBT
** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
Trang 15
HS:
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8)
HS1:- Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16
=(81+19)+243 =(5.2).(25.4).16
=100+243 =10.100.16
=343 =1600


HS2: i, tính: 32 . 47 + 32 . 53
=32.(47+53)
=100.32=3200
ii. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
Suy ra: x 45 = 0
X=0+45
X=45
III. Tổ chức luyện tập (32
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
Tiết 08
Luyện tập(tt)
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị

Trang 16
GV: Bảng phụ,phấn mầu
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(15)
1. Tập hợp Q =
{ }

1976,1977, ,2004, 2005
có bao nhiêu phần tử ?
A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2. Tính: 81 + 243 + 19
3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Tổ chức luyện tập (25)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hãy tách các thừa số trong
mỗi tích thành tích các thừa
số. Làm tiếp nh vậy nếu có
thể
- Làm việc nhóm theo hớng
dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
Bài 35. SGK
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9

Trang 17
- Đọc thông tin hớng dẫn và
thực hiện phép tính
- Nhận xét và ghi điểm
- Đọc thông tin hớng dẫn và
làm bài tập 37
- Hớng dẫn HS sử dụng tính

chất phân phối giữa phép
cộng và nhân
- Làm cá nhân ra nháp
- Một số lên bảng trình bày
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình bày
- Hoàn thiện vào vở
Bài 36.SGK
a. 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4 =2000

b. 25.(10+2) = 25.10 + 25.2
= 250+50 =300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Bài 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 16.1
= 320 16
= 304
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 46.1
= 4600 46

= 4554.
Bài 56.SBT
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17
= 8. 3.(31+42+27)
24. 100
= 2400
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
-Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK
-Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT
-Xem trớc nội dung bài học tiếp theo
E.Rút kinh nghiệm

Trang 18
Tiết 09
Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
- HS hiểu đợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là
một số tự nhiên
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán
thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ; phấn màu
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:

II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới(31)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
GV:đa câu hổi;
- Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ; 6 + x = 5
- Đọc thông tin về phép trừ
SGK
- Giới thiệu cách xác định
hiệu dùng tia số nh SGK
GV đa ?1 lên bảng phụ
- Xem có số tự nhiên x nào
mà 3.x = 12 không ? 5.x =
12 không?
HS: x = 3
không có số tự nhiên x
nào để 6 + x = 5
Phép trừ 7 3 = 4 :
7
! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
HS:lên bảng điền
HS: x = 4
-không có số tự nhiên x
nào
1. Phép trừ hai số tự nhiên
-Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có
số tự nhiên x sao cho b + x = a thì
ta có phép trừ a b = x
? 1 a. 0 b. a c. a


b
2. Phép chia hết và phép chia có d
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có
số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta
có phép trừ a : b = x
?2 a, 0:a= 0 b, a:a=1
c, a:1=a

Trang 19
GV: cho HS làm ?2
- Xét hai phép chia 12 : 3 và
14 : 3 có gì khác nhau? Cho
biết quan hệ giữa các số
trong phép chia
Nêu quan hệ giữa các số a,
b, q, r. Nếu r = o thì ta có
phép chia nào ? Nếu r

o
thì ta có phép chia nào ?
GV:treo bảng phụ
-Yêu cầu làm ? 3
12 3
14
3
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số
d là 0 là phép chia hết,
phép chia 14 cho 3 là

phép chia còn d (d 2)
Trờng hợp 1: thơng là 35,
số d là 5
Trờng hợp 2: thơng là 41,
số d là 0
Trờng hợp 3: không xảy
ra vì số chia bằng 0
Trờng hợp 4: không xảy
ra vì số d lớn hơn số chia
12 3
14
3
0 4 2 4
Trong phép trừ 14 cho 3 ta có thể
viết:
14 = 3.4 + 2
(Số bị chia)=
(số chia) .(thơng) +số d
*Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a,
b bao giờ ta cũng tìm đợc một số tự
nhiên q và r sao cho a = b.q + r,
trong đó 0

r

b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia hết
- Nếu r

0 ta có phép chia có d

? 3
IV. Củng cố(8)?nêu cách tìm số bị chia
?Nêu cách tìm số bị trừ
Làm bài tập 44a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có d:
a. x:13 = 41 d. 7x 8 = 713
x = 13.41 7x = 713 + 8
x = 533 7x = 721
X = 721 : 7
X = 103
V. Hớng dẫn học ở nhà(4)
Tiết 10

Trang 20
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV:Bảng phụ,phấn mầu
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8)
HS1: Chữa bài tập 44b, 44b
b,1428:x=14 e,8(x-3)=0
x=1428:14 x-3=0
x=102 x=0+3

x=3
HS2: Chữa bài tập 45 trên bảng phụ
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số d trông phép chia còn d.
III. Tổ chức luyện tập (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
Bài 47. SGK
a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 x) = 217
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 -82

x+61 = 74

Trang 21
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và
thực hiện theo hớng dẫn
- Yêu cầu HS làm BT70
SBT
GV: cho HS hoạt động
nhóm bài 51 SGK
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Nhận xét và ghi điểm
HS:đại diên nhóm lên điền
vào bảng phụ
x = 74 61
x = 13
Bài 48. SGK
35 + 98

= (35-2) + (98+2)
= 33 + 100
= 133
46+29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30
= 75
Bài tập 49. SGK
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000
= 357
Bài 70.SBT
a. S 1538 = 3425
S 3425 = 1538
b, D+2451=9142
9142-D=2451
Bài 51(SGK)
4
9 2
3
5
7
8
1
6

IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK
Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT
E.Rút kinh nghiệm
Tiết 11
Luyện tập 2
A. Mục tiêu

Trang 22
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV:Bảng phụ,phấn màu
C.Phơng pháp:
-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8)
HS1: Chữa bài tập 62a,b-SBT
ĐS: a.203 b. 103
III. Tổ chức luyện tập (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Yêu cầu làm việc cá
nhân

- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
GV:- Hãy đọc đề bài và
tóm tắt đề bài. BT 53
(SGK)
?Ta lấy số tiền Tâm có
chia cho giá một quyển
vở từng loại?
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài
vào vở
- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải.
HS:Tóm tắt:
Số tiền Tâm có:21000
Giá tiền 1quyển sách
loạiI:2000
Giá tiền 1quyển sách
loại
II :2000
a,Tâm chỉ mua loại I đ-
ợc bao nhiêu quyển
b, Tâm chỉ mua loại II
Bài 52. SGK
a. 14.50= (14:2).(50.2)
= 7 . 100 = 700
16.25= (16:4).(25.4)
= 4.100= 400
b. 2100:50

= (2100.2):(50.2)
= 4200:100= 42
c. 132 : 12= (120+12):12
= 120:12 + 12:12= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20 d 1000 nên
Tâm chỉ mua đợc nhiều nhất là 20
cuốn vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm
mua đợc 24 cuốn
Bài 77.SBT

Trang 23
-yêu cầu 2 HS lên bảng
GV; cho HS làm bài
85(SBT)
đợc bao nhiêu quyển
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở
-
a. x 36:18 = 12
x 2 = 12
x = 14
b. (x 36): 18 = 12
x 36 = 12 . 18
x 36 = 216
x = 216 + 36

x = 252
Bài tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm, trong đó có
hai năm nhuận là 2004 và 2008. ta
có 10.365+ 2=2652
3652:7 = 521 d 5
Vậy ngày10-10-2000 là ngày thứ
ba thì ngày 10-10-2010 là ngày
CN
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Đọc và làm các bài tập 54,55 SGK
Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT
Xem trớc bài học tiếp theo
E.Rút kinh nghiệm
Tiết 12
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

Trang 24
A. Mục tiêu
- Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kĩ năng:Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thái độ: Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
GV:Bảng phụ, phấn màu,thớc thẳng
C.Phơng pháp:

-Thuyết trình,đàm thoại,dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
D. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới(
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc thông tin về
cách viết luỹ thừa SGK.
Luỹ thừa bậc n của a là
gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ
số, số mũ. Những số đó
cho ta biết điều gì?
Làm bài tập ? 1 trên
bảng phụ
Phát biểu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của a
VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 là
8
5
, 5 là cơ số, 8 là số mũ
. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
n
a
=
n thừa số a
a.a.a. .a
1 4 2 4 3
(n


0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ tha mũ n
của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ

Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×