Tải bản đầy đủ (.doc) (164 trang)

Giáo án Số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.44 KB, 164 trang )

Chơng I
ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết1: Đ1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:
- H/s hiểu khái niệm tập hợp thông qua VD . H/s biết một pt có thuộc tập hợp
không? H/s biết sử dụng ký hiệu liên quan tới tập hợp.
- Phát triển t duy linh hoạt.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
(Nhắc nhở HS về việc học tập bộ môn)
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G/v nêu VD!
Em hãy nêu VD!
Nêu VD
Tơng tự hãy dùng ký hiệu
viết tập hợp có trong phần 1,
1, Các ví dụ:
VD1: Tập hợp tất cả các bút bi có trong
phòng học.
VD2: Tập hợp tất cả các học sinh lớp 6A
3
.


VD3:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
VD4: Tập hợp các chữ cái a, b, c.
VD5: Tập hợp tất cả các bàn học sinh của
lớp.
VD6: Tập hợp tất cả các ô cửa sổ của căn
phòng.
VD7: Tập hợp tất cả các số tự nhiên có
hai chữ số.
2, Ký hiệu & cách viết:
VD1: A = {0; 1; 2; 3; 4 }
= {x N| x < 5 }
Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các phần tử của tập hợp
A.
0 A, 1A, 2A, 3A, 4A.
5 A, 45 A,
VD2: M = {a, b, c }
Các chữ cái a, b, c là các phần tử của tập
Số 10, 74, 103 có thuộc tập B
không?
Bàn5, bàn12, bàn13, ghế, bảng
có thuộc tập C không?
hợp M.
a M, b M, c M
VD3: B = {10; 11; 12; ; 98; 99 }
= {x N | x có hai chữ số }
10 B, 74 B, 103 B,
VD4: C = { bàn1, bàn2, , bàn12 }
bàn5 C, bàn12 C,
bàn13 C, ghế C, bảng C
Chú ý: ( sgk )

1 a b
0 2 4 3 c
IV.Củng cố bài:
V. H ớng dẫn học ở nhà :
- Tự lấy 5 VD về tập hợp.
- Làm lại và làm hết BT vào vở bài tập.
Làm bài ?1 !
Làm bài ?2 !

Hãy làm bt vào phiếu !
kiểm tra, chấm điểm, sửa
sai !
?1 D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
2 D, 10 D
?2 { N, H, A, T, R, G }
Bài tập:
1, A = {x N | 8 < x < 14 }
= {9; 10; 11;12; 13 }
12 A, 16 A
2, { T, O, A, N, H, C }
4, A = {15; 26 }, B = {1; a; b }
M = { bút } , H = {sách, vở, bút }
5, a, A = {4; 5; 6 }
b, B = { 3; 4; 6; 8; 9 }
2
Tiết 2: Đ 2 : Tập hợp các số tự nhiên
Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:
- H/s hiểu tập hợp số tự nhiên gồm những phần tử nào, quan hệ thứ tự giữa

chúng, biết biểu diễn số tự nhiên trên trục số. H/s phân biệt đợc tập N & N
*
.
Rèn luyện kỹ năng sử dụng ký hiệu hợp lý chính xác.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1,Viết tập hợp A các chữ cái có trong từ Sông Hồng? điền vào ô trống:
ô A, n A, N A, k A.
2, Viết tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập B các số tự nhiên khác 0 và
nhỏ hơn 4? điền vào sau: 2 A, 2 B, 0 A, 0 B.
( H/s điền vào giấy bóng kính )
2.Bài mới:
Nói và viết ký hiệu !
Cho 2 số tự nhiên a, b khác
nhau có thể xảy ra những trờng
hợp nào ?
Hãy biểu diển hai số 2 và 4
trên tia số ? ( mỗi đ/v bằng 1cm )
Nếu bạn A thấp hơn B , B thấp
hơn C thì A và C ai thấp hơn? T-
ơng tự nếu có a < b, b < c => a
c ?
Tìm số liền sau, số liền trớc
1, Tập hợp N và Tập hợp N*

Ký hiệu: N = { 0, 1, 2, 3, 4, }
N* = { 1, 2, 3, 4, }
Biểu diển số tự nhiên trên tia số:
. . . . . . .
0 1 2 3 4 5 6
. . .
0 a b
2, Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a,
,
Cho 2 số a,b khác nhau thì
hoặc a < b,
hoặc a > b
Nếu a < b thì điểm a nằm bên trái điểm
b

2 < 4 => điểm 2 nằm bên trái điểm 4
. . . . . . .
0 2 4
b, a < b, b < c => a < c
VD: 2 < 10, 10 < 100 => 2 < 100.
c, Số 2 lớn hơn số 1 một đ/v .Ta nói 2
là số liền sau số 1. ngợc lại 1 là số liền tr-
3
của số 51? Của số 0 ?
Tập hợp số tự nhiên có bao
nhiêu phần tử ?
ớc số 2.
VD1 Số liền trớc số 51 là số 50
Số liền sau số 51 là số 52

Không có số liền trớc số 0
Số liền sau số 0 là số 1
* Mỗi số tự nhiên có và chỉ có một số
liền sau. Mỗi số tự nhiên 0 có và chỉ có
một số liền trớc.
d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không
có số tự nhiên lớn nhất.
e, Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử
Chú ý: a b Nghĩa là a < b hoặc a = b
IV. Củng cố bài:
Làm BT 6, 7
Viết tập hợp theo kiểu liệt kê
pt, biểu diễn các số ấy trên tia số
(chọn 1 đ/v là 1cm )
Số liền trớc số a là số mấy ?
Số liền trớc số a + 1 là số mấy?
* Nhắc lại trọng tâm của bài.
Bài tập:
6, a. Số liền sau số 17 là số 18
Số liền sau số 99 là số 100
Số liền sau số a là số a + 1(a N)
b, Số liền trớc số 35 là số 34
Số liền trớc số 1000 là số 999
Số liền trớc số b là số b-1(b N*)
7, a. A = {13, 14, 15 }
b, B = { 1, 2, 3, 4 }
c, C = {13, 14, 15 }
8, A = { x N | x 5 }
= { 0, 1, 2, 3, 4, 5 }


. . . . . .
0 1 2 3 4 5
10, 4601, 4600, 4599
a + 2, a + 1, a.
V.H ớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Bài tập :BT 9(sgk)
BT11, 13, 14, 15.(BTT)
Tiết 3: Đ3. Ghi số tự nhiên
4
Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân, gía trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo
vị trí.
- HS biết đọc và viết số la mã không quá 30.
- HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1. Viết tập hợp N và tập hợp N*. Biểu diễn các số 2, a + 1, a 1 trên tia số
cho trớc, với a là số tự nhiên.
. . .
0 1 a

2. Cho số 705 , Hãy điền số vào ô trống, so sánh số chục & Chữ số hàng
chục ?
( GV cùng HS nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới:

Nhắc lại cách viết số tự nhiên,
VD ?
nếu thay đổi thứ tự các chữ số
trong một số thì số mới có bằng
số cũ không ?
Giá trị của mỗi chữ số 3 trong
số 333 có bằng nhau không ?
Hãy viết:
1)Số và chữ số:
Với mời chữ số:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta
viết đợc mọi số tự nhiên.
VD: 8 là số có một chữ số
705 là số có ba số
20173 là số có năm chữ số
37 là số có hai chữ số
Chú ý: Số khác chữ số
Nếu thay đổi thứ tự các chữ số
ta đợc số mới.
2)Hệ thập phân:
Cách ghi số thập phân
VD1: 333 = 300 + 30 + 3

ab = a . 10 + b ( a 0 )

Chữ số

hàng nghìn
Chữ số
hàng trăm
Chữ số
hàng chục
Chữ số
hàng đ/v
Số chục
5
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ
số khác nhau.
abc = a . 100 + b . 10 + c (a 0)
VD2:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là
999
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là 987.
3) Chú ý :
Có những cách ghi số khác.
VD: cách ghi số La Mã
Hớng dẫn cách ghi & cách đọc
Hạn chế: Không thuận tiện
IV.Củng cố bài:
HS lên bảng làm, số còn lại
làm vào giấy nháp !
Chú ý : phân biệt số và chữ số
Luyện tập:
11) a,Số đó là 1357

b,
12) { 2 ; 0 }
14) Có 4 số: 201; 210; 102; 120
15) a,
b, 17 = XVII
25 = XXV
c, VI - V = I
V.H ớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 13 ( SGK
16, , 28 (BT toán )
6
Tiết 4: Đ 4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con

Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:- HS hiểu đợc một tập hợp có thể có hữu hạn phần tử , có thể không
có phần tử nào hoặc có vô hạn phần tử. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập
hợp bằng nhau. Hs sử dụng đợc ký hiệu có liên quan.
- Rèn luyện kỷ năng trình bày bài toán chính xác và lô gíc.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập hợp B các số tự nhiên khác
0, nhỏ hơn hoặc bằng 3. Những phần tử nào vừa thuộc A vừa thuộc B ?

2, Hãy đếm số phần tử của các tập hợp sau:
A = {2; 3; 4 } ; B = { x | x N, x < 0 } ; N ; C = { 0 }
( GV nhận xét , chuyển tiếp vào bài mới )
2.Bài mới:

Mỗi tập hợp có bao nhiêu pt ?
Hãy viết tập hợp các số tự
nhiên x sao cho x + 5 = 3
Quan sát hai tập hợp A & B
( đã làm trong phần bài cũ )
Mô tả hình ảnh
Cho M = {1; 5 },
1, Số phần tử của tập hợp:
VD: ( Có ở phần bài cũ )
Tóm lại: Số phần tử của tập hợp có thể
là hữu hạn, vô hạn hoặc bằng không.
Tập hợp rỗng là tập hợp
không có phần tử nào. KH:
VD: B =
{ x | x N, x + 5 = 2 } =
2, Tập Hợp con:
VD: ( đã làm trong phần bài cũ )
A = {0; 1; 2; 3; 4 }
B = { 1; 2; 3 }
Ta có : B A Hay A B
A
0 .4
B 1
2 3


M A, M B,
A B, B A.
7
A = {1; 3; 5 },
B = {5; 1; 3 }.
Dùng KH viết mối quan hệ giữa
các tập hợp. Vẽ hình minh hoạ
Ta nói A bằng B. KH; A = B.
A
M 3
B 1 5
IV.Củng cố bài:
Nhắc lại kiến thức trọng tâm của
bài.
Số phần tử của A là 20 đúng
không ?
Cách viết Tập rỗng là {} đúng
không?
Ai có cách viết khác ?
Luyện tập:
Bài16
a. Số phần tử của A là 1
b. Số phần tử của B là 1
c. Số phần tử của C là 1
d. Số phần tử của D là 0
Bài18
A không phải tập rỗng
Chú ý: cách viết này sai
Bài 20 A = { 15; 24 }
a. 15 A,

b. { 15 } A
c. { 15; 24 } = A, { 15; 24 } A
{ 15; 24 } A
BTVN: 17, 19 ( BT )
21; 22; 23; 24; 25 ( LT)
V.H ớng dẫn học ở nhà :
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- BTVN: 17, 19 ( BT )
21; 22; 23; 24; 25 ( LT)
Tiết 5: Luyện tập
8
Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau.
- Rèn luyện kỹ năng xác định số phần tử của tập hợp & sử dụng ký hiệu.
- Tạo thói quen vận dụng toán học vào thực tế.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
II. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
( Làm bài 5 Phút, chấm xác suất 5 bài, chữa bài trên bảng )
Khi nào ta nói tập hợp A là con của tập hợp B ? Điền Đ (đúng , sai) vào sau !
{ 1; 2 } { 1; 2; 3; 4 }
{ a, c } { a, b, d, e }
{ 1; 2; 3 } { 1; 2 }

{ 1; 2 }
A ( A bất kỳ )
{ } A
{ } { A, B , , M }
2, Hai tập hợp bằng nhau khi nào ? cho
VD ?
2.Tổ chức luyện tập:

Trong bài này a = ?, b = ?...?
Thế nào là số chẵn, số lẻ ?
Viết các tập hợp !
Trong bài này a = ?, b = ?...?
Hãy viết tập hợp A, B theo kiểu
liệt kê ! ( đ/v HS yếu )
Bài 21:
Số phần tử của tập B là: 99 10 + 1
= 90
Bài 22:
* nêu khái niệm số chẵn, số lẻ.
a. C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
b. L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
c. A = { 18; 20; 22 }
d. B = { 25; 27; 29; 31 }
Bài 23:
Số phần tử của tập D là:
( 99 21 ) : 2 +1 = 40
Số phần tử của tập E là:
( 96 32 ) : 2 +1 = 33
Bài 24:
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }

B = { 0; 2; 4; 6; }
A N, B N, N* N
9
Em lên bảng trình bày !
( nên nhặt từ cao tới thấp cho tập
A ), ngợc lại cho tập B.
Bài 25:
A = {In-đô-nê- xi-a, Mi-an-ma, Thái-
lan, Việt Nam }
B = { Xin-ga-po, Bru-nây, Cam-pu-
chia }
V.H ớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 32; 33; 34; 38; 42 ( BT toán )
Tiết 6: Đ 5. Phép cộng và phép nhân

Ngày dạy:........../..../......
10
Lớp dạy:........................
I.Mục tiêu:
- HS biết sử dụng ký hiệu phép toán cộng & nhân, nắm vững các tính chất của
phép toán cộng & nhân.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
Đặt vấn đề vào bài
Tích của một số với số 0 bằng
mấy ?
Để tích của hai thừa số bằng 0 thì
các thừa số của tích phải có t/c gì ?
Hãy quan sát bảng phụ
GV diễn đạt bằng lời thay thế cho
các công thức.
Tính nhanh !
* Do nhu cầu thực tế
* Sử dụng tính chất của phép toán
cộng và nhân vào tính toán, các em đã
học ở lớp dới, nay ta hệ thống lại.
1, Tổng và tích hai số tự nhiên:
KH: a + b = c (tổng)
a b = a.b = ab = c (tích)
VD: 5 + 8 = 13 ; 37 = 21 ; 3.7 = 21
a.b = ab ; 6.x.y = 6xy
* Chú ý:
a . 0 = 0 ( với a N )
ab = 0 ít nhất a hoặc b phải bằng 0
2, Tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên:
* Nhắc lại các t/c
T/C: ( bảng phụ )
Đọc:
VD:
a, 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17

= 100 + 17 = 117
b, 4.17.25 = (4 .25).17 = 100.17 =
1700
c, 82. 37 + 63. 82 = 82.( 37 + 63 )
=
Hãy tính chu vi của hình chữ
nhật có chiều dài 35m chiều rộng
20m bằng ba cách khác nhau ?
C1, P = ( 35 + 20 )2 = 110m
C2, P = 35 + 20 + 35 + 20 = 110m
C3, P = 35 2 + 20 2 = 110m
11
8200
IV.Củng cố bài:

Em lên bảng làm
Em cộng nh thế nào ?
Bạn tính đã hợp lý cha ?
Mỗi bên có mấy số ? tính tổng 6
số lại với nhau !so sánh kết quả?
Tích hai thừa số bằng không khi
nào ?
Tích của một số với bao nhiêu
thì bằng chính nó ?
Luyện tập:
Bài26 Quãng đờng từ Hà Nội lên Yên
Bái, qua Vĩnh Yên , Việt Trì là:
54 + 19 + 82 = 155km
Bài27 Tính nhanh:
a, 86 + 357 + 14 = 100 + 356 = 456

c, 25.5.4.27.2 = 100.10.27 = 27 000
d, 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36 )
= 28.100 = 2 800
Bài 28 Theo vị trí hiện tại của 2 kim
đồng hồ:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 13 . 3 = 36
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 13 . 3 = 36
Hai tổng trên bằng nhau
Bài 30 Tìm x?
a, ( x 30 ) 15 = 0 x 30 = 0
x = 30
b, 18( x 16 ) = 18 x 16 = 1
x = 16 + 1 =
17
V.H ớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 29 , 31 34 ( sgk )
Tiết 7 , 8: Luyện tập
Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:
- Củng cố t/c phép toán cộng và nhân.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào tính toán và đời sống thực tế.
12
- Biết sử dụmg máy tính bỏ túi.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.

+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Viết các tính chất của phép cộng vàphép nhân, phát biểu thành lời ?
( Đánh giá ghi điểm, bổ sung, nhắc lại
2.Tổ chức luyện tập:
Hai HS làm 2 bài a, c,
có cách nào nhanh hơn không ?
Tơng tự VD hãy tách số 45
thành tổng của 2 số nào ?
Nên giữ nguyên số hạng nào ?
Hớng dẫn
Cả lớp bấm máy rồi báo đáp
số ?
Tính tổng các số tự nhiên lẻ
lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 ?
Số các số hạng là bao nhiêu ?
Có bao nhiêu cặp nhận giá trị
bằng ( 11 + 29 ) ?
Bài 31: Tính nhanh
a, 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )
= 200 + 400 = 600
c, 20 + 21 + 22 + 23 + + 29 + 30
= ( 30 20 + 1 ) 50 : 2 = 275
Bài 32: Tính nhẩm:
a, 996 + 45 = ( 996 + 4 ) + 41 = 1041
b, 37 + 198 = ( 198 + 2 ) + 35 = 235
Bài 34:
a, Cấu tạo:

Cách sử dụng:
VD:
23 + 69 = 92
2003 + 317 + 9 = 2330
c, tính:
Bài ra thêm:*
11 + 13 +15 +17 +19 + + 27 + 29
= 40 . [ ( 29 11 ) : 2 + 1] : 2 = 200
BTVN:35 40 ( sgk ) & 47, 52 ( BTT )

( T 8 )
Giải thích tại sao các tích này
bằng nhau
Hãy phân tích 15 (hoặc4 )
thành tích 2 thừa số ?
Bài 47( BTT ):
15 . 45 = 9 . 5 . 15 = 45 . 3 .5
11 . 18 = 11 . 9 . 2 = 6 .3 .11
Bài 36:
a, Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c kết
hợp:
13
Các bài còn lại làm tơng tự.
tách số chục và số đ/v của số
12 thành tổng:
Các bài còn lại làm tơng tự.
Viết19 thành hiệu của 2 số ?
Viết 99 thành hiệu của 2 số ?
GV đọc lệnh HS làm theo
đọc đáp số ?

Hãy tính các tích ?
Quan sát các chữ số trong đáp
số?
C1, 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 . 20 = 60
C2, 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
b, Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c
phân phối:
25 . 12 = 25 . ( 10 + 2 )
= 250 + 50 = 300
Bài 37: áp dụng t/c: a(b c) = ab ac
16 . 19 = 16(20 1) = 320 16 =
304
46 . 99 = 46(100 1) = 4600 46
= 4554
Bài 38: Sử dụng máy tính bỏ túi.
VD1:
42 . 37 = 1554
35 . 207 . 4629 = 33 537 105
VD2:
27(135 26) = 2943
Bài 39:
142 857 . 2 = 285 174
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285

Tất cả các tích này đều là số tự nhiên
đợc ghi bằng các chữ số 1, 2, 4, 5, 7, 8
IV.H ớng dẫn học ở nhà :
- Ôn tập các tính chất phép cộng và nhân, luyện cách sử dụng máy tính.

- Làm BT: 40 (sgk), 54, 55 (BTT)
Tiết 9: Đ6. Phép trừ và phép chia
Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:
- H/s nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia.
- H/s nắm đợc điều kiện để kết quả của phép trừ và phép chia là số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào giải toán.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
14
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
Theo bài cũ ta đã có :
Quan sát trục số!
khi nào hiệu a - b là số tự
nhiên?
Theo bài cũ ta đã có :
1, Phép trừ hai số tự nhiên:
VD:
5 - 2 = 3,
. . . . . .
0 1 2 3 4 5
5 - 5 = 0 ,
. . . . . .

0 1 2 3 4 5
5 - 6 (không đợc)
. . . . . . .
0 1 2 3 4 5 6
KH: a - b = c
số bị trừ - số trừ = hiệu
Chú ý: Hiệu a - b là số tự nhiên khi a
b
2, Phép chia hết , phép chia có d :
VD: * 3.4 = 12
Ta nói 12 chia 3 đợc thơng là 4
12:3 = 4
* 3. 4 + 2 = 14
Ta nói 14 chia 3 đợc 4 d 2
* 12:0 (không thực hiện đợc)
Tổng quát:
a, b N, b 0
* Nếu có x N sao cho b.x = a, ta
nói a chia hết cho b
KH: a b , a:b = x
Trong đó: a là số bị chia
b là số chia
x là thơng đúng
1, Tính: 2 + 3 = ?
Tìm x biết: 2 + x = 5
Tìm x biết: 6 + x = 5
2, Tính: 3.4 = ? ,12:3 = ? , 14:3 =
?
1, 2 + 3 = 5
x = 5 - 2 = 3

x = 5 - 6 (không tính đợc)
2, 3.4 = 12 , 12 : 3 = 4 , 14 : 3 (không
hết)
15
* Nếu có q, r N, 0 < r < b, ta nói a
chia b đợc thơng gần đúng q và số d r.
IV.Củng cố bài:

Vẽ Sơ đồ!
Em lên bảng làm
Em chỉ cần điền vào ô tăng hay
giảm số liệu tính đợc.
Em hãy điền vào ô trống!
Chú ý:
* Có thể coi trờng hợp chia hết là
trờng hợp riêng của trờng hợp chia có d.
* Nhớ đk số chia phải khác 0.
* Số d bao giờ cũng bé hơn số
chia
Bài tập:
Bài 41:(23)
HN 658 Huế
HN 1278 N Tr
HN 1710 Tp
HCM
Quãng đờng Huế - Nha Trang:
1278 - 658 = 620
Quãng đờng Nha Trang - Tp HCM:
1710 - 1278 = 432
Bài 42:(23)

Bảng Phụ, bổ sung thêm 2 cột (tăng,
giảm)
Bài 43:(23)
Khối lợng quả bí khi cân thăng bằng
là:
1000 + 500 - 100 = 1400 (g)
Bài 45:(24) Điền vào bảng phụ:

V.H ớng dẫn học ở nhà:
- Làm BT: 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51.(SGK)
Tiết 10 + 11: Luyện tập
Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I. Mục tiêu:
- H/s nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia. Điều kiện để
phép trừ và phép chia thực hiện đợc trong N.
16
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép trừ và phép chia vào giải toán. Kỹ năng trình
bày bài.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Tổ chức luyện tập:
Muốn tìm x, trớc hết ta phải tìm
giá trị của x - 135 ?

Phân tích VD !
Em lên bảng làm!
Phân tích VD !
Em lên bảng làm!
G/ v đọc H/s bấm máy báo đáp số!
Em điền luôn vào (SGK)
Bài 47:(24) Tìm x biết:
a, ( x - 135) - 120 = 0
=> ... => x = 255
b, 124 + (118 - x) = 217
=> ... => x = 25
c, 156 - (x + 61) = 82
=> ... => x = 13
Bài 48:(24) Tính nhẩm ...
VD:(SGK)
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 133
46 + 29 = 45 + 30 = 75
Bài 49:(24)
VD: (SGK)
321 - 96 = (321 + 4) - ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225
1354 - 997 = ... = 357
Bài 50:(24) Sử dụng máy tính
Bài 51:(24)
BTVN: 52 , ...., 55.(SGK)

(T 11)
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Thực hiện phép chia, rồi viết kq
theo mẫu: 37 = 5.7 + 2

3027 chia cho 3
193 chia cho 21
1, 3027 = 3.1009
193 = 21.9 + 4
1, Khi nào hiệu của 2 số tự nhiên là một số
tự nhiên? cho ví dụ!
2, Dựa theo mẫu: 27 = 4.6 + 3
Hãy điền vào ô trống
18 = 6. + , 20 = 6. +
1, ĐK : a b
VD: 15 - 4 = 11
2, 18 = 6.3 + 0, 20 = 6.3 + 2
17
2, Làm BT 46 !
Gv trình bày mẫu!
Tơng tự em viết dạng tổng quát
của ...
2, a, Trong phép chia cho 3 có d là 0, 1, 2
Trong phép chia cho 4 có d là 0,1,2,
b, Dạng tổng quát của số chia hết cho 2
là: 2k (k N Dạng tổng quát của số chia
cho 2 d 1 là: 2k + 1 (k N)
Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là:
3k (k N) Dạng tổng quát của số chia
cho 3 d 1 là: 3k + 1 (k N
Dạng tổng quát của số chia cho 3 d 2 là:
3k + 2 (k N)
2.Tổ chức luyện tập:
50 nhân với mấy để đợc 100?
132 viết thành tổng hai số nào

cùng chia hết cho 12?
Biết tổng số tiền, giá mỗi
quyển vở, muốn biết số vở mua đ-
ợc ta phải làm phép toán gì?
G/v đọc lệnh , h/s bấm máy rồi
báo kq!
Bài 52:
a, 14.50 = (14:2)(50.2) = 7. 100 = 700
16.25 = ... = 4. (4.25) = 4.100 = 400
b, 2100:50 = (2100.2):(50.2) = 420
1400:25 = ... = 560
c, 132:12 = (120 +12):12 = 10 +1 = 11
96:8 = (80 + 16):8 = 10 + 2 = 12
Chú ý: các em có thể làm bằng
nhiều cách, nhng hãy chọn cách hợp
lý nhất.
Bài 53:
a,Chỉ mua vở loại I thì đợc 10 quyển
vì:
21 000 = 2000.10 + 1 000
b, Chỉ mua vở loại II thì đợc 14
quyển vì : 21 000 = 1 500.14
Bài 55:
Sử dụng máy tính

V.H ớng dẫn học ở nhà:
- Làm BT: 54 (SGK) , 78, 79, 83 (BTT)
Tiết 12: Đ7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I.Mục tiêu:
18
- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ, nắm đợc công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về luỹ thừa.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Hãy viết tổng sau thành tích
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a + a + a
2, Tính:
2.2.2 = ?, 7.7.7.7 = ?
1,
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6.5
a + a + a + a + a + a + a = 7.a
2, 2.2.2 = 8
7.7.7.7 = 2401
2.Bài mới:
Đặt vấn đề vào bài
G/v nêu VD
Mỗi em lấy 1 VD
Hãy điền vào dấu ba chấm!

Hãy viết tích hai luỹ thừa sau
thành một luỹ thừa!
Hãy viết tích hai luỹ thừa sau
* Tơng tự đ/ nghĩa phép nhân, để cho gọn
khi viết tích nhiều thừa số bằng nhau ta
dùng KH luỹ thừa.
1, Luỹ th a với số mũ tự nhiên :
VD: 2.2.2 = 2
3
7.7.7.7 = 7
4
a.a.a.a.a.a = a
6
TQ: a
n
= a .a.....a n
N*
n thừa số
a gọi là cơ số, n là số mũ.
BT1 Bảng phụ
Chú ý:
a
2
đọc là a bình phơng hay bình ph-
ơng của a.
a
3
đọc là a lập phơng hay lập phơng
của a.
Quy ớc: a

1
= a
VD: 3
1
= 3, 2004
1
= 2004
2, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
VD: 2
3 .
2
2
= (2.2.2)(2.2) = 2
5
(= 2
5
)
a
3
. a
5
= ... = a
3+5
= a
8
TQ: a
n
. a
m
= a

n+m
QT: (SGK)
19
thành một luỹ thừa!
BT2: x
5
. x
4
= x
9
,
a
4
. a = a
5
IV.Củng cố bài:

Em lên bảng làm
Bạn tính đã hợp lý cha ?
Hớng dẫn h/s lập bảng vào vở
BT
64 = Tích hai thừa bằng nhau
nào?
Hớng dẫn tơng tự bài 58!
* Nhắc lại Đ/n, T/c và chú ý
Luyện tập:
Bài56
a, 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6

4
c, 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
= 6
2
.2
d, 100.10.10.10 = ... = 10
4
Bài 57 Tính ...
a, 2
3
= 8, 2
4
= 16, 2
5
= 32,
2
6
= 64, ... 2
10
= 1024
b, 3
2
= 9, 3
3
= 27, 3
5
= 243

Bài 58 (Bảng phụ)
a,
a 0 1 2 3 .... 20
a2 0 1 4 9 ... 400
b, 64 = 8
2
, 169 = 13
2
, 196 = 14
2
Bài 59
a,
a 0 1 2 ... 9 10
a
2
0 1 8 ... 729 1 000
b, 27 = 3
3
, 125 = 5
3
, 216 = 6
3
V.H ớng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT: 60,...,66 ( sgk )
Tiết 13: Luyện tập

Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................
I. Mục tiêu :

20
- H/s nắm vững khái niệm luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ của luỹ thừa.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép luỹ thừa vào giải toán. Kỹ năng tính toán và
trình bày bài.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Thế nào là luỹ thừa bậc n cơ số
a? cho VD? chỉ rõ cơ số và số
mũ!
2, Viết công thức nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số! áp dụng làm BT 60 !
1, Đ/n (SGK)
VD: 2
3
= 2.2.2
cơ số : 2, số mũ ; 3
2, a
n
. a
m
= a
n+m
BT 60: 3
3

. 3
4
= 3
7
, 5
2
. 5
7
= 5
9
,
7
2
. 7

= 7
3
2.Tổ chức luyện tập:
Em lên bảng làm! Giải thích tại
sao ?
Em lên bảng làm! Giải thích tại
sao ?
Em điền luôn vào (SGK)
Em lên bảng làm! Giải thích tại
sao ?
Tại sao em đoán thế này? kiểm
tra kq ?
Bài 61
8, 16, 27, 64, 81, 100.
Bài 62

a, Tính ...
10
2
= 100
10
3
= 1 000
10
4
= 10 000
10
5
= 100 000
10
6
= 1 000 000
b, 1 000 = 10
3
1 000 000 = 10
6
1 000... 000 = 10
12
Bài 63 (bảng phụ)

Bài 64
b, 10
2
. 10
3
.10

5
= 10
10
c, x . x
5
= x
6
Bài 65
a, 2
3
= 8, 3
2
= 9 => 2
3
< 3
2
d, 2
10
= 1024 > 100
Bài 66
1111
2
= 1234321
IV.Củng cố bài: * Nhắc lại những chú ý về luỹ thừa!
21
V.H ớng dẫn học ỏ nhà :
* BTVN: Làm BT trong BTB
Tiết 14: Đ8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Ngày dạy:........../..../......

Lớp dạy:.......................
I. Mục tiêu :
- HS nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a
0
= 1 (a 0)
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc a
0
=
1 (a 0) vào tính toán.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Hãy phát biểu quy tắc nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số!
Viết 5
3
. 5
4
thành một luỹ thừa !
2, Tìm x ( viết dới dạng luỹ thừa)
biết 5
3
. x = 5
7
?

1, QT (SGK)
5
3
. 5
4
= 5
7

2, x = 5
7
: 5
3

c
1
= 78125 : 125 = 625 =5
4
c
2
= (5.5.5.5.5.5.5) : (5.5.5) = 5.5.5.5 =
5
4
2.Bài mới:
Đặt vấn đề vào bài
Làm ?2 (SGK)
g/v làm mẫu bài a,
Tơng tự làm bài b, c,
* Từ bài cũ ... 5
7
: 5

3
= 5
4
= 5
7-3
1,VD :
a, Bài cũ
b, a
8
: a
3
= a
8-3
= a
5
c, a
5
: a
5
= 1
2, Tổng quát:
a
m
: a
n
= a
m-n
(a 0 , m n)
Quy ớc : a
0

= 1 (a 0)
QT: (SGK)
BT:
a, 7
12
: 7
4
= 7
8

b, x
6
: x
3
= x
3
( x 0)
c, a
4
: a
4
= a
0
= 1 ( a 0)
Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết đợc ...
VD: a, 2475 = 2. 10
3
+ 4 . 10
2
+ 7 .10 +

5
22
b, 538 = 5 . 10
2
+ 3 .10 + 8
c, abcd = a. 10
3
+ b . 10
2
+ c .10 + d
IV.Củng cố bài:
Em làm bài a, Cách nào nhanh
hơn?
b,c,d, Tơng tự
Điền vào (SGK)
Em hãy giải thích tại sao ?
g/v giải thích thế nào là số
chính phơng ?
Tính giá trị, rồi kiểm tra xem
số nào là số chính phơng ?
* Nhắc lại QT nhân, chia hai luỹ thừa cùng
cơ số, các chú ý, ĐK của cơ số và số mũ.
* Luyện tập:
Bài 68:
a, 2
10
: 2
4
= 1024 : 16 = 64
= 2

6
= 64
Bài 69: (Bảng phụ)
Bài 71:
a, c
n
= 1 => c = 1 (n N*)
b, c
n
= 0 => c = 0 (n N*)
Bài 72:
a, ... = 9 Là số chính phơng
b, ... = 36 Là số chính phơng
c, ... = 100 Là số chính phơng
V.H ớng dẫn học ỏ nhà :
* BTVN: : Làm hết BT còn lại.
Tiết 15: Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Ngày dạy:........../..../......
Lớp dạy:.......................

23
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phéo tính
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy ớc dể tính toán đúng, nhanh giá trị của biểu
thức.
II.Ph ơng pháp và ph ơng tiện dạy, học :
1)Phơng pháp:
- Nêu vấn đề.
2)Phơng tiện dạy, học:

+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
1, Hãy tính giá trị của biểu thức!
a, 2.13 + 4 - 5.3
b, 2[3
2
+ 5(7 - 4) - 2] + 108
Bài a, làm nh sau có đúng
không?
2.13 + 4 - 5.3 = 2.12.3 = 72
1, a, 2.13 + 4 - 5.3 = 26 + 4 - 15 = 15
b, 2[3
2
+ 5(7 - 4) - 2] + 108
= 2[9 + 5.3 - 2] + 108
= 2[9 + 15 - 2] +108
= 2.22 + 108
= 44 + 108
= 152
* cách giải này sai.
2.Bài mới:
Đặt vấn đề vào bài
Khi thực hiện phép tính trong
một biểu thức ta thực hịên theo
thứ tự nào?
Em hãy tính giá trị biểu thức!
* Từ bài cũ ...
1, Nhắc lại về biểu thức

VD: 5 + 3 - 1, 15: 3 + 7 , 6
2
, 8
Chú ý: (SGK)
2, Thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức:
a, Biểu thức không chứa dấu ngoặc
- Nếu chỉ có cộng trừ hoặc chỉ có nhân
chia...
VD: 45 + 5 - 12
= 50 - 12 = 38
30:5. 7 = 6. 7 = 42
- Có cả nhân chia , luỹ thừa và cộng
trừ ...
VD: 2. 3
2
+ 12 - 5
4
: 5
2
= 2.9 + 12 - 5
2
= 18 + 12 - 25
= 30 - 25 = 5
b, Biểu thức có chứa dấu ngoặc
Thứ tự : (SGK)
VD: 2[3
2
+ 5(7 - 4) - 2] + 108 (bài cũ)
24

Phép tính nào làm trớc ? Phép
tính nào làm sau ?

Muốn tìm x các em phải tìm
giá trị 6x - 39 , x = ?

BT1:
a, 6
2
:4.3 + 2.5
2
= 9.3 +50 =77
b, 2(5.4
2
- 18) = 2(80 - 18) 124
BT2:
a, (6x - 39) :3 = 201
=> 6x - 39 = 201.3
=> 6x - 39 = 603
=> 6x = 603 + 39
=> 6x = 642
=> x = 642 : 6
=> x = 107
IV.Củng cố bài:
Em làm phép tính nào làm tr-
ớc ? phép tính nào làm sau ?
b,c, Tơng tự
Muốn tìm x các em phải tìm
giá trị 218 - x, x = ?
Điền vào (SGK)

* Nhắc lại những lu ý khi thực hiện thực
hiện phép toán.
* Luyện tập:
Bài 73: Tính
a, 5 . 4
2
- 18 : 3
2
= 80 : 2 = 78
d, 80 - [130 - (12 - 4)
2
]
= 80 - [130 - 8
2
]
= 80 - 66 = 14
Bài 74: Tìm x ?
a, 541 + (218 - x) = 735
=> 218 - x = 735 - 541
=> 218 - x = 194
=> x = 218 - 194
=> x = 24
d, 12x - 33 = 3
2
.3
3
=> 12x = 3
5
+ 33
=> x = 125 + 33

=> x = 158
Bài 75: (Bảng phụ)
a, 12 15 60
b, 5 15 11
V.H ớng dẫn học ỏ nhà :
* BTVN: : Làm BT 76 82 (SGK)
Tiết 16: Luyện tập

Ngày dạy:........../..../......
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×