Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề HK II Toan 707-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.04 KB, 6 trang )

Điểm
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
Môn Toán - Lớp 7 .
(Thời gian 90 phút ,không tính thời gian giao đề )
Họ và tên : Lớp 7/ Phòng thi số :
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ):
(Thời gian làm bài 20 phút , không tính thời gian giao đề )
Học sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
nhất trong 4 câu trả lời (a , b , c, d) cho dưới mỗi câu dẫn
Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh trong hai tổ , gồm
20 học sinh , thầy giáo ghi lại bảng sau :
10 5 7 9 7 8 7 9 10 15
5 7 8 9 7 10 8 7 9 12
Hãy dùng giả thiết này để trả lời câu 1 và câu 2
Câu 1 : Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
a/ Số tổ học sinh . b/ Số học sinh của hai tổ .
c/ Thời gian làm bài toán của mỗi học sinh . d/ Bài tập thầy giáo ra .
Câu 2 : Mốt của dấu hiệu là :
a/ M
o
= 7 b/ M
o
= 8 c/ M
o
= 9 d/ M
o
= 15
Câu 3 : Cho đa thức Q(x) = 3x
3


+ x
5
- x
2
- x
5
+ 9 . Hệ số cao nhất của Q(x) là :
a/ -1 b/ 1 c/ 9 d/ 3
Câu 4 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 7xy
2
z là :
a/ -5x
2
yz b/ xyz
2
c/
3
1
xy
2
z d/ 4x
2
y
2
z
Câu 5 : Giá trị của đa thức P(x) = -2x
2
+ x + 3 tại x = 1 là :
a/ 0 b/ 2 c/ - 2 d/ 6
Câu 6 : Bậc của đa thức 5x

2
y + x
4
- 3 với hai biến x , y là :
a/ Bậc 4 b/ Bậc 2 c/ Bậc 3 d/ Bậc 7
Câu 7 : Biểu thức nào sau đây biểu thị tổng các bình phương của x và y :
a/ x
2
+ y b/ x + y
2
c/ x
2
+ y
2
d/ (x + y)
2

Câu 8 : Bậc của đơn thức 5
3
x
2
yz
3
là :
a/ Bậc 9 b/ Bậc 7 c/ Bậc 5 d/ Bậc 6
Câu 9 : Cho tam giác ABC có AB = 5 cm , AC = 4 cm , BC = 2 cm , thì góc lớn nhất
của tam giác là :
a/ Góc A b/ Góc B và góc C c/ Góc B d/ Góc C
Câu 10 : Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45
0

thì tam giác đó là :
a/ Tam giác cân b/ Tam giác vuông cân
c/ Tam giác đều d/ Tam giác nhọn
Câu 11 : Nếu một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm và 8cm thì độ dài của cạnh
còn lại là :
a/ 8cm b/ 3cm c/ 5cm d/ Một đáp số khác
Câu 12 : Nếu AM là trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
a/ AG=
3
2
GM b/ GM = 2AG . c/ GA =
3
2
AM . d/ Hai câu a và c đúng .

Tr.
1
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
Môn Toán - Lớp 7 .
(Thời gian 90 phút ,không tính thời gian giao đề )
Họ và tên : Lớp 7/ Phòng thi số :
B- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ):
(Thời gian làm bài 70 phút , không tính thời gian giao đề )
Bài 1 : (1 điểm )
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho trong bảng sau :
10 3 9 7 7 8 5 6 6 7
7 8 7 6 6 5 7 9 6 7
a/ Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu .

b/ Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra môn Toán của nhóm học sinh trên .
Bài 2 : (1,5 điểm )
Cho đơn thức -
3
2
x
3
y
2
z(-3x
2
yz)
a/ Thu gọn đơn thức , tìm bậc và hệ số của đơn thức .
b/ Tính giá trị của đơn thức tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho các đa thức :
A(x) = 2x
4
- 3x
2
+ 8x
3
- 6x
4
+ 4 + 7x
B(x) = -10x - 9 + 7x
3
+ 3x
2
+x
3

a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x)
Bài 4 : (2,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , có
=C
ˆ
40
0
.
a/ Hãy tính số đo góc ABC , rồi so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC .
b/ Tia phân giác của góc ACB cắt cạnh AB tại D . Kẻ DE vuông góc với BC (E

BC) .
Chứng minh ACD = ECD .
c/ Chứng minh
AECEAC
ˆ
ˆ
=
.
d/ Chứng minh EA + EC < BA + BC .
--
Tr.
2
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II . Môn Toán - Lớp 7 .
Năm học 2007-2008
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm )


B- PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
Bài Ý Nội dung Điểm
1 Toàn bài 1
a Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu . 0,5
b Tính số trung bình cộng . 0,5
2 Toàn bài 1,5
a
-Thu gọn đơn thức :
-
3
2
x
3
y
2
z(-3x
2
yz) = [-
3
2
.(-3)].(x
3
.x
2
).(y
2
.y).(z.z)



= 2x
5
y
3
z
2
- Tìm bậc
- Tìm hệ số của đơn thức
0,25
0,25
0,25
0,25
b
- Thay giá trị của biến vào đơn thức
- Tính đúng giá trị
0,25
0,25
3 Toàn bài 2
a - Thu gọn và sắp xếp hai đa thức 1
b
- Tính đúng A(x) + B(x)
- Tính đúng A(x) - B(x)
0,5
0,5
4 Toàn bài 2,5
Vẽ hình 0,25
a
- Tính số đo góc ABC
- So sánh các cạnh của ABC
0,25

0,5
b
- Kể ra các yếu tố bằng nhau của hai tam giác
- Kết luận hai tam giác bằng nhau
0,25
0,25
c
- Chứng tỏ CAE cân tại C
- Kết luận
AECEAC
ˆ
ˆ
=
0,25
0,25
d
Chỉ ra EA < BA + BE
Suy ra EA + EC < BA + BC
0,25
0,25
--
Tr.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn c a d c b a c d d b a c
3
Điểm
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
Môn Toán - Lớp 7 .

(Thời gian 90 phút ,không tính thời gian giao đề )
Họ và tên : Lớp 7/ Phòng thi số :
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ):
(Thời gian làm bài 20 phút , không tính thời gian giao đề )
Học sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
nhất trong 4 câu trả lời (a , b , c, d) cho dưới mỗi câu dẫn
Câu 1 : Cho các biểu thức sau (với x , y là các biến ) , biểu thức nào là đơn thức ?
a/ -2xy
4
3
xy
3
z b/
x
1−
y
2
z c/ 1+xy d/ 4x
2
y(z+1)
Câu 2 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy
3
z
2
là :
a/ 3x
2
yz
3
b/ -3xyz

2
c/ xy
3
z
2
d/
3
1
x
2
y
2
z
3
Câu 3 : Bậc của đa thức 3x
4
y
2
- 5xy + y
5
với hai biến x , y là :
a/ Bậc 5 b/ Bậc 6 c/ Bậc 4 d/ Bậc 2
Câu 4 : Phần biến của đơn thức -4x
5
y
2
z là :
a/ x
5
b/ y

2
c/ z d/ x
5
y
2
z
Câu 5 : Cho đa thức P(x) = -8x
5
+ 10x
4
-
2
1
x
2
- 15 . Hệ số cao nhất của P(x) là :
a/ 10 b/ -15 c/ -
2
1
d/ - 8
Câu 6 : Đa thức nào sau đây là đa thức bậc 4 với hai biến x , y và có 3 hạng tử :
a/ 3x
4
+ y
2
b/ x
3
+2xy + 3y
2
c/ 2x

3
y + xy
2
-2

d/ x
3
+ 2xy + 2
Câu 7 : Giá trị của đa thức Q(x) = x
2
- 6x + 9 tại x = -2 là :
a/ 25 b/ -25 c/ - 1 d/ 1
Câu 8 : Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và AM là đường trung tuyến . Khẳng
định nào sau đây là đúng :
a/
2
1
=
AM
AG
b/
3=
GM
AG
c/
3
1
=
AM
GM

d/
3
2
=
AG
GM
Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3 cm , AC = 4 cm . Chu vi của tam giác
ABC bằng :
a/ 12 cm
2
b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 14 cm
2
Câu 10 : Cho tam giác ABC với hai cạnh AB = 9 cm , AC = 1 cm . Cạnh BC có thể
nhận độ dài nào sau đây :
a/ BC = 8 cm b/ BC = 9 cm c/ BC = 10 cm d/ BC = 11 cm
Câu 11 : Cho tam giác ABC có
B
ˆ
= 55
0

,
C
ˆ
= 70
0
.
Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là :
a/ BC b/ AC c/ AB d/ AB = AC = BC
Câu 12 : Tam giác đều là tam giác có :

a/ Hai góc cùng bằng 60
0
. b/ Hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 60
0
.
c/ Ba góc bằng nhau . d/ Cả 3 câu trên đều đúng .

Tr.
4
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
Môn Toán - Lớp 7 .
(Thời gian 90 phút ,không tính thời gian giao đề )
Họ và tên : Lớp 7/ Phòng thi số :
B- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ):
(Thời gian làm bài 70 phút , không tính thời gian giao đề )
Bài 1 : (1điểm )
Tính :
a/ 2x
3
- 5x
3
+ 8x
3

b/ (4xy
2
).(-3x
2

y
3
z)

Bài 2 : (1 điểm )
Điểm kiểm tra môn Văn của một nhóm học sinh được cho trong bảng sau :
8 7 6 7 5 8 5 9 6 7
10 8 7 6 4 5 7 6 9 7
a/ Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu .
b/ Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra môn Văn của nhóm học sinh trên .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho các đa thức :
P(x) = 5x
4
- 3x
2
+ 9x
3
- 2x
4
+ 4 + 5x
Q(x) = -10x + 5 + 8x
3
+ 3x
2
+x
3
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) .
Bài 4 : ( 0,5 điểm )
Tìm hệ số a của đa thức M(x) = ax

2
- 5x - 6 biết M(-1) = 0
Bài 5 : (2,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB . Qua
D vẽ đường thẳng vuông góc với BC , cắt AC tại điểm E và cắt tia BA tại điểm K.
a/ Tính số đo góc ACB nếu có
0
35
ˆ
=
CBA
.
b/ Chứng minh :

ABE =

DBE .
c/ Chứng minh : EK = EC .
d/ Chứng minh : EB + EK < CB + CK .
--
Tr.
5
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II . Môn Toán - Lớp 7 .
Năm học 2007-2008
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm )

B- PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm

Bài Ý Nội dung Điểm
1 Toàn bài 1
a 2x
3
- 5x
3
+ 8x
3
= (2-5+8)x
3
= 5x
3
0,25
0,25
b (4xy
2
).(-3x
2
y
3
z) = [4.(-3)].(x.x
2
).(y
2
.y
3
).z
= -12x
3
y

5
z
0,25
0,25
2 Toàn bài 1
a Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu . 0,5
b Tính số trung bình cộng . 0,5
3 Toàn bài 2
a - Thu gọn và sắp xếp hai đa thức 1
b
- Tính đúng P(x) + Q(x)
- Tính đúng P(x) - Q(x)
0,5
0,5
4 Toàn bài 0,5
M(-1) = 0 , tacó : a.(-1)
2
- 5.(-1) - 6 = 0
Tính được a = 1
0,25
0,25
5 Toàn bài 2,5
Vẽ hình 0,25
a
- Lập luận để có
0
90
ˆ
ˆ
=+ CBABCA


- Tính được
0
55
ˆ
=BCA
0,25
0,25
b
- Kể ra các yếu tố bằng nhau của hai tam giác
- Kết luận hai tam giác bằng nhau
0,5
0,25
c
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau
- Suy ra EK = EC
0,25
0,25
d
- Chỉ ra EB < CB , EK < CK
- Suy ra EB + EK < CB + CK
0,25
0,25
--
Tr.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn a c b d d c a c b b c d
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×