Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bai tap luong giac 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.46 KB, 13 trang )

Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
Bài 1. góc và cung lợng giác.
1. Đổi số đo các góc sau ra radian:
a) 32
0
30 b) 150
0
39 c) 47
0
23 d) 225
0
36 e) 1845
0
f) -480
0
g) -184
0
32
2. Đổi số đo các góc sau ra độ:
a)
16
5

b)
5
7

c)
18
5
d)


9
7

.
3. Cho (O, 6cm). Tính độ dài cung của đờng tròn có số đo:
a) 1 b) 1,8 c) 50
0
d)
16
5

.
4. Cho đờng tròn (O, 12cm). Tính số đo các cung (bằng độ) của các cung có độ dài:
a) 6 b) 12 c) 18 d) 24.
5. Trên đờng tròn lợng giác biểu diễn các cung:
a)
4
3


b)
0
369
c)
6
13

d)
0
750

e)
2
17

6. Trên đờng tròn lợng giác, xác định các điểm M khác nhau biết rằng cung AM có số
đo:
a) k b)
3

k
c)
3
2

k
d)
2
3

k
7. Trên đờng tròn lợng giác, xác định các điểm M khác nhau biết rằng cung AM có số
đo:
a) 45
0
+ k90
0
b) -75
0
+ k180
0

c)
4
3


+ k180 d)
3
2


+ k.
8. Cho góc = 40
0
+ k360
0
. Xác định góc sao cho:
a) || 360
0
b) || 980
0
c) 90
0
|| 980
0
.
9. Một bánh xe có bán kính 1,5m quay 200 vòng trên một phút.
a) Tính vận tốc góc của bánh xe (rad/s).
b) Tính vận tốc dài của một điểm trên bánh xe cách tâm một khoảng bằng
3
1

bán
kính.
Trang 1
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
Bài 2. các hàm số lợng giác.
1. Tính các giá trị lợng giác của cung có số đo:
a) -750
0
b) 660
0
c) 390
0
d) -420
0
e)
3
7

f)
6
13

g)
2
21

h)
3
23



2. Tính biết:
a) cos = 1 b)sin = 0 c) sin =1 d) cos = 0 e) cos = -1 f) sin = - 1
3. Tính giá trị lợng giác của cung biết:
a) sin =
5
4
( 0 90
0
), b) cos =
5
2
(
2
3

< < 2), c) tg = 2+
3

d) cotg = -2 (
2

< < ), tg =
3
2
( < <
2
3

).

4. Chứng minh các đẳng thức lợng giác:
a)
xx
xx
xx
cossin1
cossin
cossin
33
=
+
+
b)
xxgxxg
2222
cos.cotcoscot
=
c)
x
tgx
x
x
gx
sin
cos
cos
cot
=
d)
xg

x
x
2
2
2
cot2
cos1
cos1
+=

+
e)
xx
xtgxg
xx
22
22
22
cos.sin
cot
sincos
=


f)
x
tgx
x
x
cos

1
sin1
cos
=+
+
g)
xx
x
x
x
sin
2
sin
cos1
cos1
sin
=
+
+
+
h)
1
cot
1cot
.
1
2
2
=



gx
xg
xtg
tgx
i)
xxxtg
xtg
222
2
cossin
1
1
1

=

+
j)
xxx
244
cos21cossin =
k)
1cossin
cos2
cos1
1cossin
+
=


+
xx
x
x
xx

l) (1 - sin
2
x)cotg
2
x + 1 - cotg
2
x = sin
2
x. m)
xtg
xxx
xxx
4
422
422
sinsincos
coscossin
=
+
+
n)
x
gx
x

x
x
x
sin
cot4
cos1
cos1
cos1
cos1
=
+



+
o)
xx
tgx
x
gx
x
cos.sin
1
cos
cot1
sin
1
22
=
+


+

,
q)
aaatg
atg
222
2
cossin
1
1
1

=

+
q)
aag
aatg
aga
atga
33
33
3
cos.cot1
cos
cos.cot1
cos
+

+
=








+
+
5. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = (tgx + cotgx)
2
- (tgx - cotgx)
2
b) B = cos
2
x + cos
2
xcotg
2
x
c) C =
)1(cos)cot1(sin
22
tgxxgxx +++
d)
xgx

x
tgxx
cos.cot
sin
.cos
2

6. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) A = 3(sin
4
x + cos
4
x) - 2(sin
6
x + cos
6
x)
b) B = cos
6
x + 2sin
4
xcos
2
x + 3sin
2
xcos
4
x + sin
4
x.

c) C = 2cos
4
x - sin
4
x + sin
2
xcos
2
x + 3sin
2
x
d) D =
xxxx
2424
sin4coscos4sin +++

e) E =
1
1
1cot
2

+
+
tgx
tgx
gx
7. Rút gọn các biểu thức:
a) A = cos(
2


+x) + cos(2 - x) + cos(3 + x),
Trang 2
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
b) B = 2cosx + 7cos( + x) + 5sin(7
2

- x) + cotg(7
2

- x),
c) C = 2sin(
2

+x) + sin(5 - x) + sin(3
2

+ x) + cos(
2

+ x),
d) D = cos(11 - x) - sin(9
2

+ x) + tg(3
2

-x) + cotg(3 - x),
e) E = sin(9 + x) - cos(5
2


- x) + cotg(11 - x) + tg(3
2

- x),
f) F = cos( - x) + sin(x - 3
2

) - tg(
2

+ x).cotg(3
2

- x),
g) G = cos(270
0
- x) -2sin(x - 405
0
) + cos(x + 900
0
) + 2sin(270
0
- x) + cos(504
0
- x).
h) H = cos(x -
3

)cos(x +

4

) + cos(x +
6

)cos(x + 3
4

),
i) I = cos
2
x + cos
2
(2
3

+ x) + cos
2
(2
3

- x),
k) K =
)36(.
)216cos()144sin(
)216cos()234sin(
0
00
00
tg



,
l) L =
00
0
000
16cot.72cot
316cos
406cos)22644(cot
gg
tgg

+
,
m) M =
)2,6(
)8,5cos()7,6cos(
)2,5(cot
)7,5sin()8,4sin(






+


tgg

,
n) N = sin
2
10
0
+ sin
2
20
0
++ sin
2
170
0
+ sin
2
180
0
.
8. Cho tam giác ABC, chứng minh rằng:
a) sin(A + B) = sinC, b) cos(A + B) = - cosC, c) sin
2
BA +
= sin
2
C
d) sin
2
3CBA ++
= cosC, e) cos(A + B - C) = - cosC f) tg
2

2CBA +
= cotg
2
3C
9. Cho
bab
x
a
x
+
=+
1cossin
44
. Chứng minh:
33
8
3
8
)(
1cossin
bab
x
a
x
+
=+
10. Cho 5sin
4
x + cos
4

x =
6
5
. Tính sin
4
x + 5cos
4
x.
Trang 3
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
Bài 3. Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lợng giác.
1. Tìm tập xác định của các hàm số lợng giác:
a) y =
x
x
sin1
cos21

+
, b) y =
x
x
cos1
cos1
+

c) y = cotg(2
3

+ 3x)

d) y = tg(10x - 5
6

) e) y = sin
2
3
431
1
xx
x


f) y = tg
5x
, g) y = cotg(2-
4
x

).
2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y = 2cotgx + 3xcosx, b) y = sin2x - 2cos3x, c) y = sin2xcos5x,
d) y = (x
2
- 1)cotgx, e) y =
23
2sin
24
+ xx
x
, f) y = cosx+ sin

2
3x,
g) y =
1cos
4sin3cos2cos
2
x
xxx
, h) y =
2
1
2sin
x
xx

+
, i) y =
x
tgx
sin1
.
3. Chứng minh các hàm số sau là hàm số tuần hoàn với chu kì đã chỉ ra, vẽ đồ thị của
chúng:
a) y = |sinx| với chu kì , b) y = sin2x với chu kì ,
c) y = tg2x với chu kì
2

, d) y = 1 + |cosx| với chu kì ,
4. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số:
a) y = 3cos(x -

6

), b) y =
3cos1
+
x
, c) y =
x
x
sin2
sin1
+

d) y = sin
2
(x - 3
4

) - 5, e) y =
7cos3
3cos2
+

x
x
, f) y = |sinx| + |cosx|.
5. Chứng minh rằng:
a) sinx < cosx khi 0 < x <
4


, b) sinx > cosx khi
4

< x <
2

.
Trang 4
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
Bài 4. công thức lợng giác.
I. Công thức cộng.
1. Tính giá trị lợng giác của các cung có số đo:
a) 15
0
b)
12
7

c)
12
5

d)
12
13

e) 285
0

2. a) Biết cos = -

5
4
và < < 3
2

. Tính cotg( -
3

),
b) Biết sin =
13
12
(
2

< < ) và sin = -
17
15
( < < 3
2

). Tính cos( + ), cos( - ).
c) Cho hai góc và nhọn biết tg =
7
1
, tg =
4
3
. Tính + .
d) Biết cos = -

13
12
(
2

< < ) và sin = -
17
15
( < < 3
2

). Tính sin( + ) + cos( -
).
e) Cho hai góc và nhọn biết sin =
17
15
, tg =
17
8
. Tính sin( + ), cos( + ),
tg( - ).
f) Biết cos =
3
1
và cos =
4
1
. Tính cos( + ).cos( - )
g) Cho cos(a + b) = k cos(a - b), k -1. Chứng minh rằng: tga.tgb =
k

k
+

1
1
.
h) Cho a - b =
3

. Tính
A = (cosa + cosb)
2
+ (sina + sinb)
2
B = (cosa + sinb)
2
+ (sina - cosb)
2
3. Chứng minh:
a ) sin(a + b)sin(a - b) = sin
2
a - sin
2
b = cos
2
b - cos
2
a,
b) cos(a + b)cos(a - b) = cos
2

a - sin
2
b = cos
2
b - sin
2
a,
c) sin(
4

+a) - sin(
4

- a) =
2
sina, d)
batgtg
ba
baba
22
22
1
coscos
)cos().cos(
=
+
,
e)
ba
bgatg

baba
22
22
sincos
cot1
)sin()sin(
=

+
.
4. Giả sử các biểu thức sau có nghĩa, chứng minh chúng không phụ thuộc vào x:
a) A = cos
2
x + cos
2
(
3

+ x) + cos
2
(
3

- x),
b) B = sin
2
x + sin(2
3

+ x) + sin(2

3

- x),
c) C = sin
2
x + cos(
3

+ x).cos(
3

- x),
d) D = tgx.tg(x +
3

) + tg(
3

+ x) tg(2
3

+ x) + tg(2
3

+ x) tgx.
Bài 5. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
Trang 5
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
a) sinA = sinB.cosC + sinC.cosB, b) sin
2

A
= cos
2
B
cos
2
C
- sin
2
B
sin
2
C
,
c) tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC d) tg
2
A
tg
2
B
+ tg
2
B
tg
2
C
+ tg
2
C
tg

2
A
= 1,
e) cotgA.cotgB + cotgB.cotgC + cotgC.cotgA = 1,
f) ) cotg
2
A
+ cotg
2
B
+ cotg
2
C
= cotg
2
A
. cotg
2
B
.cotg
2
C
.
I. Công thức nhân.
1. Tính sin2, cos2, tg2 biết:
a) cos = -
13
5
(3
2


< < 2), b) tg = 3 c) sin =
17
8
(
2

< < ),
d) cotg = 3 (3
2

< < 2), e) sin = -
17
8
( < < 3
2

).
2. Cho:
a) tga =
2
1
, tgb =
3
1
, a (0,
2

), b (
2


, ). Tính sin(a - 2b), cos(2a + b),
b) sin2a =
5
4
, (a (
2

, 3
2

). Tính sina, cosa.
3. Chứng minh: sinx.cosx.cos2x.cos4x =
x8sin
8
1
Tính giá trị các biểu thức:
a) A = cos
7

.cos4
7

.cos5
7

, b) B = sin10
0
sin50
0

sin70
0
,
c) C = sin6
0
sin42
0
sin66
0
sin78
0
, d) D = cos
7

cos3
7

cos5
7

,
e) E = sin
16

cos
16

cos
8


, f) F = cos20
0
cos40
0
cos80
0
,
g) G = cos10
0
cos50
0
cos70
0
, h) H = cos
65

cos2
65

cos4
65

cos8
65

cos16
65

cos32
65


4. Chứng minh rằng:
a) cotg2x + tg2x =
x4sin
2
, b)
x
x
4cos1
4cos26

+
= cotg
2
x + tg
2
x,
c) cos
3
xsinx - sin
3
xcosx =
x4sin
4
1
, d) sin
4
x + cos
4
x =

4
3
4cos
4
1
+
x
,
e) cos3x.sin
3
x + sin3x.cos
3
x =
x4sin
4
3
, f)
gx
x
x
cot
2sin
2cos1
=
+
,
g) sin
6
x + cos
6

x =
8
5
4cos
8
3
+x
, h) H = cotga - tga - 2tg2a - tg4a = 8cotg8a.
5. Rút gọn:
a) A =
x
xxxx
cos
3cos.5sin5cos.3sin

, b) B =
xg
x
2cot
4sin
2

c) C =
4sin42sin
sin42sin
22
22
+

xx

xx
.
Trang 6
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
6. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) A = sin8x + cos
2
(
4

+ 4x), b) B =
x
xx
x
xx
sin
3sinsin
cos
3coscos
33
+
+

c) C =
x
xx
sin.
cos1
1
cos1

1

+
+
(0 < x <
2

),
D =sin
4
x + sin
4
(x +
4

) + sin
4
(x +
2

) + sin
4
(x + 3
4

).
III. công thức biến đổi.
1. Biến đổi thành tổng:
a) A = 2sin(a - b).cos(a + b), b) B = 2sin(a - b).sin(a + b),
c) C = 4sin3x.sin2x.cosx, d) D = 2sin(a - b).sin(a + b),

e) E = sin(x + 30
0
).cos(a -30
0
) f) F = sin
5

.sin2
5

,
g) 2sinx.sin2x.sin3x, h) H = 8cosx.sin2x.sin3x.
2. Tính giá trị các biểu thức:
a) A = cos75
0
cos75
0
, b) B = sin
12
11

cos
12
5

, c) C = sin20
0
sin40
0
sin80

0
,
d) D = cos2
7

.cos4
7

.cos6
7

, e) E = cos2
7

.cos4
7

.cos6
7

,
f) F =
0
0
70sin4
10sin
1

, g) I = tg9
0

- tg27
0
- tg63
0
+ tg81
0

h) cos
9

+ cos5
9

+ cos7
9

.
3. Biến đổi thành tích:
a) A = 1 + cosx + cos2x + cos3x b) B = cosa + cosb + cos(a + b) + 1,
c) 1 + sinx - cos2x, d) 1 - 2cosx + cos2x,
e) sinx.cos3x + sin4x.cos2x, f) cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x - 1,
g) sin
2
x - sin

2
2x + sin
2
3x, h)
xtgxxtgx sinsin
++
(0 < x <
2

),
i) sinx + sin2x + sin3x + sin4x,
4. Rút gọn:
a) sinx.sin(
3

- x).sin(
3

+x) =
4
1
sin3x, b) cosx.cos(
3

- x).cos(
3

+x) =
4
1

cos3x,
c) cos5x.cos3x + sin7x.sinx = cos2x.cos4x,
d) cosx -
2
1
cos3x -
2
1
cos5x = 8sin
2
x.cos
3
x,
e) sinx(1 + 2cos2x + 2cos4x + 2cos6x) = sin7x,
5. Cho tam giác ABC. Chứmh minh:
a) sinA + sinB + sinC = 4
2
cos.
2
cos.
2
cos
CBA
,
Trang 7
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
b) cosA + cosB + cosC = 1 + 4
2
sin.
2

sin.
2
sin
CBA
,
c) cos
2
A + cos
2
B + cos
2
C = 1 - 2cosA. cosB. cosC,
d) sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC,
e) sinA + sinB - sinC = 4
2
sin.
2
sin.
2
sin
CBA
,
f) sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C = = 2(1 + cosA. cosB. cosC),
g)

1
222222
=++
A
tg
C
tg
C
tg
B
tg
B
tg
A
tg
,
h) bcosB + ccosC = acos(B - C),
i) S = 2R
2
sinA.sinB.sinC,
j) S = 2R
2
sinA.sinB.sinC,
k) 2S = R(acosA + bcosB + ccosC),
l) r = 4R
2
sin.
2
sin.
2

sin
CBA
,
m) tg2A + tg2B + tg2C = tgA.tgB.tgC,
6. Chứng minh rằng:
a) Nếu cos(a + b) = 0 thì sin(a + 2b) = sina,
b) Nếu sin(2a + b) = 3sinb thì tg(a + b) = 2tga.
Trang 8
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
Bài 5. phơng trình lợng giác.
I. Giải các ph ơng trình sau: (pt lg cơ bản)
a) sin3x = -
2
3
b) cos(x +
6

) =
2
2
c) tg(3x + 75
0
) = -
3
d) sin(2x - 15
0
) =
2
2
(-120

0
< x < 90
0
), e) cos(2x + 1) =
2
1
(- < x < ),
e) cos3x + sin4x = 0, f) tg(x -
6

) + cotgx = 0, g) tg2x.tg(3x -
4

) = 0,
h) sin
2006
x + cos
2006
x = 1, i) sin
2
3x + cos
2
2x = 1,
k) sin
2
(5x +
5
2

) = cos

2
(
4
x
+ ) l) 2sin3x +
2
sin6x = 0.
II. Giải các ph ơng trình sau: (pt bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lg)
a)
3
+ 2sin3x = 0, b) 1 +
2
sin(3x + 210
0
) = 0, c)
3
tg(2x -
4

) - 3 = 0
d) 2sin
2
x + sinx - 3 = 0, e) sin
2
x + cosx + 1 = 0,
f) 2sin
2
x - (2 +
3
)sinx +

3
= 0, g) 2tg
2
x + 3 =
xcos
3
,
i) 4cos
2
x - 2(
3
+ 1)cosx +
3
= 0, h) tg
2
x - 4cotgx + 3 = 0,
k) 2cos2x + cosx - 1 = 0, i) 2tg
2
x + 3 =
xcos
3
,
j) sin
2
2x - 2cos
2
x +
4
3
= 0, k) tg

4
x - 4tg
2
x + 3 =0,
l) cos(2x + 2
3

) + 4cos(
6

- x) =
2
5
,
m) cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos
2
x + 1 = 0,
n) tg
2
x + cotg
2
x + 2(tgx + cotgx) = 6,
i) 2sin
4
x - 7sin
2
x.cosx + 6cos
2
x = 0.
III. Giải các ph ơng trình sau: (pt thuần nhất bậc hai).

a) 4sin
2
x + 3
3
sin2x - cos
2
x = 4,
b) sin
2
x +
3
sinx.cosx + 2cos
2
x =
2
23
+
,
c) (1+
3
)sin
2
x -
3
sin2x + (
3
- 1)cos
2
x = 0,
d) 3sin

2
x + 8sin2x + (8
3
- 9)cos
2
x = 0,
e) sin
3
x + sin2x.cosx - 3cos
3
x = 0,
IV. Giải các ph ơng trình sau: (pt bậc nhất đối với sinx và cosx).
a) 3sinx - 4cosx = -5, b)
3
sinx - cosx =
2
,
c) 2sin
2
x +
3
sin2x = 3, d) 2sin(x +
4

) + cos(x -
4

) =
2
33

Trang 9
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
e)
3
cos2x + sin2x + 2sin(2x -
6

) = 2
2
, f)
3
sin4cos3
2
sin4cos3
=

+
xx
xx
,
V. Giải các ph ơng trình sau: (pt đối xứng với sinx và cosx).
a) 2sin2x - 3
3
(sinx + cosx) + 8 = 0, b) (1 -
2
)(1 + sinx - cosx) = sin2x,
c) cosx - sinx + 3sin2x - 1 = 0, d) sin2x - 12(sinx - cosx) + 12 = 0,
e) sin
3
x + cos

3
x = 1, f) sin2x -
2
sin(x +
4

) = 0,
g) 2sin2x - 3
6
|sinx + cosx| + 8 = 0,
VI. Giải các ph ơng trình sau:
a) 1 + 2sinx.cos2x = sinx + 2cos2x, b) cosx - cos2x = sin3x,
c) sin7x + sin8x = cos3x - sin2x, d) sinx + sin3x + 4cos
3
x = 0,
e) sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x =
2
3
, f) tgx + tg2x = tg3x,
h) sin3x -
2
cos5x = cos3x, i) sin
4
x + cos

4
x =
4
6cos3 x

,
j) 2cos
2
5x + sin10x = 1, k) 2sinx.cos2x - 1 + 2cos2x - sinx = 0,
l) 3 + sinx.sin3x = 3cos2x, m) (1 - tgx)(1 + sin2x) = 1 +tgx,
VII. Giải các ph ơng trình sau: (các đề thi đại học và cao đẳng)
1)
2sin2
coscot
)cot(cos3
=

+
x
xgx
gxx
, 2) sin
3
x.cosx - cos
3
xsinx =
4
1
,
3) sinx.cosx + |sinx + cosx| = 1, 4) 2

3
sin(x +
4

) =
xx cos
1
sin
1
+
,
5) cotgx - tgx = sinx + cosx, 6)
2
(sinx + cosx) =
gxtgx cot
11
+
,
7) (1 + sinx)(1 + cosx) = 2, 8) sin
3
x + cos
3
x = sinx - cosx,
9) (2sinx - 1)(2sin2x + 1) = 3 - 4cos
2
x, 10) cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0,
11)
x
xg
x

xx
2sin8
1
2cot
2
1
2sin5
cossin
44
=
+
12) 3cos4x - 8cos
6
x + 2cos
2
x - 3 = 0,
13)
1
1cos2
)
42
(sin2cos)32(
2
=


x
x
x


, 14) sin
2
(
2
x
-
4

).tg
2
x - cos
2
2
x
= 0,
15) cotgx = tgx +
x
x
2sin
4cos2
, 16)
( )
( )
xsin
xcosxsin
xcosxcos
+=
+

12

1
2
,
17) 5sinx - 2 = 3(1 - sinx)tg
2
x, 18) (2cosx - 1)(2sinx + cosx) = sin2x - sinx,
19) 2cos2x - 8cosx + 7 =
xcos
1
, 20) 3 - tgx(tgx + 2sinx) + 6cosx = 0,
21) cos3x + 2cos2x = 1 - 2sinx.sin2x, 22) 4cos
2
x - 2cos
2
2x = 1 + cos4x,
23)
3
cos4x - 2cos3x = sin4x, 24) 5(sinx +
x
xx
2sin21
3sin3cos
+
+
) = cos2x + 2,
Trang 10
Bµi tËp to¸n §¹i sè_Gi¶i tÝch 11. Gi¸o viªn: NguyÔn V¨n T¹i
25) sin
2
3x - cos

2
4x = sin
2
5x - cos
2
6x, 16) tg
4
x + 1 =
x
xx
4
2
cos
3sin)2sin2( −
,
27) cotgx - 1 =
xx
tgx
x
2sin
2
1
sin
1
2c os
2
−+
+
, 28) 3 - tgx(tgx + 2sinx) + 6cosx = 0,
29) cotgx - tgx + 4sin2x =

x2sin
2
, 30) cotgx + 1 =
xx
tgx
x
2si n
2
1
sin
1
2cos
2
++

,
31) 4(sin
4
x + cos
4
x) +
3
sin4x = 4, 32) 2sin
3
x - sinx = 2cos
3
x - cosx + cos2x,
33)
x
tgx

tgx
2sin1
1
1
+=
+

, 34) (cosx - sinx)sin2x = 2cosx.cos2x,
35)
,1
2sin1
1sin2)cos223(sin
2
=

−−−
x
xxx
36) (sin2x +
3
cos3x)
2
= cos(2x -
6
π
),
37) sin
2
x + sin
2

2x + sin
2
3x =
2
3
, 38)
22
(sinx + cosx)cosx = 3 + cos2x,
39) 2cos
2
x + 2cos
2
2x + 2cos
2
3x - 3 = cos4x(2sin2x + 2)
40)
1
)cos(sin
1cos2)3sin2(cos
2
2
=
+
−−+
xx
xxx
. 41) (cos2x - 1)(sin2x + cosx + sinx) =
sin
2
2x

42) cos
2
3xcos2x - cos
2
x = 0 43) 1 + sinx + cosx + sin2x +
cos2x = 0
44)
4 4
3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
π π
   
+ + − − − =
 ÷  ÷
   
45)
( )
6 6
2 sin sin .cos
0
2 2sin
cos x x x x
x
+ −
=

46) cotx + sinx
1 tan .tan 4

2
x
x
 
+ =
 ÷
 
47)
( ) ( )
2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x
+ + + = +
48) 2sin
2
2x + sin7x - 1 = sinx 49)
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
 
+ + =
 ÷
 
50) tgx + cosx - cos
2
x = sinx(1 + tgxtg
2
x
) 51)

( )
0623 =++− xcosxsintgxtgx
52) cos2x + cosx(2tg
2
x - 1) = 2 53)
032943
26
=++− xcosxcosxcos
54)
xsinxcostgxxtg 3
3
1
2 =−
55)
( ) ( )
02122
3
=−+++−+ xcosxsinxsinxcosxsin
56)
0
239624
22
=
−−+
xcos
xcosxsinxsin
57)
0221 =++++ xcosxsinxcosxsin
Trang 11
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại

58)
xtg
xsinxcos
xcosxsin
2
8
13
22
66
=

+
59)
( )
1
2
2
1


=
+ gxcot
xsinxcos
xgcottgx
60) sin3x = cosx.cos2x.(tg
2
x + tg2x)
61) cos2x + cos4x + cos6x = cosxcos2xcos3x + 2
62)
xcos

xtgxtg
xcosxsin
4
44
22
4
44
=






+









+
63) 3(cotgx - cosx) - 5(tgx -
sinx) = 2
64) 3
2
1 sin

tan ( ) 2.
2 sin
x
x
x


=
65) cos
2
3x.cos2x - cos
2
x = 0
66)
4 4
3
sin cos cos( ).sin(3 ) 0
4 4 2
x x x x

+ + =
67)
3
sin cos sin 2 3 cos3 2(cos 4 sin )x x x x x x+ + = +
68)
3 cos5 2sin 3 cos 2 sin 0x x x x =
69)
3 3 2 2
sin 3cos sin cos 3sin cosx x x x x x =
70)

1 1 7
4sin( )
3
sin 4
sin( )
2
x
x
x


+ =

71) 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx
72)
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x

=
+
VIII. Ph ơng trình chứa tham số:
1. Cho phơng trình: (m - 1)sin
2
x + 2(m + 1)sinx - 3m +2 = 0,
2sinx.sin3x = m - 2m
2
.

a) Giải phơng trình khi m = -
4
1
,
b) Xác định m để pt có hai nghiệm thuộc (0, ),
c) Xác định m để pt có nghiệm,
d) Xác định m để pt có hai nghiệm thuộc (-
2

,
2

).
2. Cho phơng trình: 2(sin
4
x + cos
4
x) + cos4x + 2sin2x - m = 0.
a) Giải phơng trình khi m = 3,
b) Xác định m để pt có nghiệm thuộc [0,
2

].
3. Cho pt:
,1
3cos2sin
1cossin2
=
+
+

xx
xx
a)Giải phơng trình khi m =
3
1
,
b) Xác định m để pt có nghiệm.
Trang 12
Bài tập toán Đại số_Giải tích 11. Giáo viên: Nguyễn Văn Tại
4. Cho pt:
xmtg
xx
xx
2
sincos
cossin
22
66
=

+
.
a)Giải phơng trình khi m =
8
13
,
b) Xác định m để pt vô nghiệm.
5. Cho phơng trình: sin
4
x + cos

4
x = msin2x -
4
1
= 0.
a) Giải phơng trình khi m = 1,
b) Chứng minh rằng khi |m| 1 phơng trình luôn có nghiệm.
6. Cho ph ng trỡnh:
( )
061232
2
=++ mxcosxsinmxsin
a) Gi i ph ng trỡnh v i m = 1.
b) V i giỏ tr no c a m thỡ ph ng trỡnh (1) cú nghi m.
Trang 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×