Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giao an tuan 36, 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.99 KB, 9 trang )

Gi¸o ¸n m«n LÞch sư 9 N¨m häc : 2009 - 2010
Tn 36
TiÕt 51
TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM
TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000.
Ngµy so¹n: 5/4/2010
Ngµy d¹y:
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
* Giúp HS nắm chắc một cách có hệ thống những nội dung chủ yếu sau:
- Quá trình phát triển lòch sử của dân tộc từ năm 1919 đến nay ( năm
2000) qua các giai đoạn chính với những đặc điểm lớn của từng giai đoạn.
- Nguyên nhân cơ bản đã quyết đònh quá trình phát triển của lòch sử, bài
học kinh nghiệm lớn được rút ra từ đó.
2. Tư tưởng:
- Trên cơ sở thấy rõ quá trình đi lên không ngừng của lòch sử dân tộc,
củng cố niềm tự hào dân tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất
thắng của CM và tiền đồ của Tổ quốc.
3. Kỹ năêng:
- Rèn luyện cho HS kó năng phân tích, hệ thống sự kiện, lựa chọn sự
kiện lòch sử điển hình, đặc điểm lớn của từng giai đoạn.
II. Chn bÞ cđa GV vµ HS :
GV: Cho HS sưu tầm các tranh ảnh, tài liệu liên quan đến giai đoạn
lòch sử từ 1919 đến nay, chủ yếu là các thành tựu trong công cuộc bảo vệ và
xây dựng đất nước. So¹n gi¸o ¸n.
HS: Lµm ®Ị c¬ng theo c©u hái sgk vµ yªu cÇu cđa gi¸o viªn.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5 phót.
a.Vì sao chúng ta phải tiến hành đổi mới?
b. Quan điểm chủ yếu trong đường lối đổi mới của Đảng ta là gì?


c. Thành tựu và ý nghóa của quá trình đổi mới (1986
"
2000).
Giới thiệu bài mới: Chúng ta đã học lòch sử VN từ 1919 " đến nay, để giúp
các em hệ thống hóa những kiến thức đã học các giai đoạn lòch sử đã qua và
những nguyên nhân thắng lợi, bài học kinh nghiệm rút ra được trong thời kì
Gi¸o viªn : Ph¹m V¨n Hµ Trêng THCS Trùc Phó
Gi¸o ¸n m«n LÞch sư 9 N¨m häc : 2009 - 2010
lòch sử này. Hôm nay chúng sẽ tổng kết lòch sử VN từ sau Chiến tranh thế giới
lần thứ nhất đến năm 2000.
HOẠT ĐỘNG Cđa thÇy HOẠT ĐỘNG Cđa trß
? Em hãy nêu những nội dung cơ bản nhất và đặc
điểm của lòch sử VN giai đoạn 1919 – 1930.

GV kÕt ln
? Em hãy nêu những nội dung cơ bản nhất và đặc
điểm của CM VN giai đoạn 1930– 1945.
GV nhËn xÐt vµ kÕt ln l¹i vÊn ®Ị.
I. Các giai đoạn lòch sử
chính và đặc điểm của tiến
trình lòch sử : 25 phót.
1. Giai đoạn 1919 – 1930:
- Thực dân Pháp tiến hành
chương trình khai thác lần
thứ 2, xã hội nước ta từ
phong kiến lạc hậu chuyển
thành xã hội thuộc đòa.
- 3/2/1930, Đảng CSVN ra
đời, từ đó CMVN chấm dứt
sự khủng hoảng về đường

hướng và lãnh đạo CM.
2. Giai đoạn 1930 – 1945:
- Ngay từ khi mới ra đời,
Đảng đã lãnh đạo cao trào
CM 1930 -1931, sau đó bò
đòch dìm trong máu lửa.
Nhưng đó là cuộc tổng diễn
tập lần thứ nhất của CM
tháng 8 1945.
- Sau phong trào tạm lắng
1932 -1935, CM được khôi
phục bùng lên lên với khí
thế mới.
- Cao trào dân chủ 1936 -
1939, chống bọn phản động
thuộc đòa đòi “tự do, dân
chủ, cơm áo, hòa bình”.
- Cao trào này Đảng đã tôi
luyện được đội quân chính
Gi¸o viªn : Ph¹m V¨n Hµ Trêng THCS Trùc Phó
Gi¸o ¸n m«n LÞch sư 9 N¨m häc : 2009 - 2010
? Em hãy nêu những nội dung cơ bản nhất và đặc
điểm của phong trào CM VN giai đoạn 1945– 1954.
GV nhËn xÐt vµ kÕt ln l¹i vÊn ®Ị.
trò hàng triệu người. Đó
thực sự là cuộc tổng diễn
tập lần thứ 2 của CM tháng
8 1945.
- Sau khi chiến tranh thế
giới thứ 2 bùng nổ, phát xít

Nhật vào ĐD.
- 9/3/1945, Nhật đảo chính
Pháp, nhân cơ hội đó, Đảng
phát động cao trào kháng
Nhật cứu nước.
- 14/8/1945, phát xít Nhật
đầu hàng đồng minh vô
điều kiện, Đảng phát động
quần chúng đứng lên tổng
khởi nghóa giành chính
quyền trong cả nước.
3. Giai đoạn 1945 – 1954:
- CM tháng 8 thành công,
chính quyền non trẻ phải
đương đầu với muôn vàn
khó khăn thử thách.
- 19/12/1946, Đảng phát
động toàn dân đứng lên k/c
với đường lối: toàn dân,
toàn diện, trường kì, tự lực
cánh sinh với nỗ lực cao
nhất, dân tộc ta đã lập nên
chiến thắngĐBP (7/5/1954)
chấn động đòa cầu.
- Hiệp đònh Giơ-ne-vơ được
kí kết, hòa bình trở lại miền
Bắc.
4. Giai đoạn 1954 – 1975:
Gi¸o viªn : Ph¹m V¨n Hµ Trêng THCS Trùc Phó
Gi¸o ¸n m«n LÞch sư 9 N¨m häc : 2009 - 2010

? Em hãy nêu những nội dung cơ bản nhất và đặc
điểm CM VN giai đoạn 1954 – 1975.
GV nhËn xÐt vµ kÕt ln l¹i vÊn ®Ị.
? Em hãy nêu những nội dung cơ bản nhất và đặc
điểm CM VN giai đoạn 1975 đến nay.
GV nhËn xÐt vµ kÕt ln l¹i vÊn ®Ị.
- Sau khi k/c chống Pháp
thắng lợi, đất nước tạm thời
chia làm 2 miền.
- Đảng lãnh đạo nhân dân 2
miền Nam Bắc cùng 1 lúc
thực hiện 2 nhiệm vụ chiến
lược khác nhau:
+ Miền Bắc xây dựng
CNXH.
+ Miền Nam tiếp tục hoàn
thành CM dân tộc, dân chủ
nhân dân.
- Sau hơn 20 năm đấu tranh
kiên cường, bất khuất, dân
tộc ta đã lập nên đại thắng
mùa xuân 1975, kết thuc
1thắng lợi cuộc k/c chống
Mó, mở ra kỉ nguyên mới
trong lòch sử dân tộc – kỉ
nguyên độc lập tự do, cả
nước đi lên CNXH.
5 Giai đoạn 1975
"
nay:

- Sau đại thắng mùa xuân
1975, đất nước thống nhất,
cả nước đi lên CNXH.
- 12/1976, đại hội Đảng lần
thứ IV đã tổng kết 21 năm
xây dựng XHCN ở miền
Bắc và đấu tranh thống nhất
nước nhà ở miền Nam, nêu
rõ con đường chủ yếu cả
nước đi lên CNXH.
- Đổi tên Đảng Lao động
VN thành Đảng CSVN.
- Trong quá trình xây dựng
Gi¸o viªn : Ph¹m V¨n Hµ Trêng THCS Trùc Phó
Gi¸o ¸n m«n LÞch sư 9 N¨m häc : 2009 - 2010
Gv cho HS xem :
H.91: Mô hình kinh tế trang trại (nông nghiệp).
H.92: Cầu Mó Thuận bắc qua sông Tiền, đây là
2 biểu tượng của quá trình đổi mới.
? Em hãy những nguyên nhân thắng lợi chủ yếu
của CMVN (1919
"
nay)

GV cho HS xem:
H.84: ta bắt đầu khai thác dầu mỏ Bạch Hổ.
H.85: ta xuất khẩu gạo tại cảng Hải Phòng.
? Trải qua quá trình hơn 70 năm lãnh đạo CM,
Đảng ta đã rút ra được những bài học kinh nghiệm
CNXH, chúng ta đạt nhiều

thành tựu và gặp không ít
khó khăn thiếu sót.
- 12/1986, Đại hội Đảng lần
VI đề ra đường lối đổi mới.
- Chúng ta đạt được thành
tựu to lớn về nhiều mặt, chủ
yếu là về kinh tế.
- Tuy vậy, khó khăn thách
thức còn nhiều nhưng chúng
ta nhất đònh thành công.
II. Nguyên nhân thắng lợi,
những bài học kinh
nghiệm, phương hướng đi
lên : 10 phót.
1. Nguyên nhân thắng lợi:
- Dưới sự lãnh đạo của
Đảng, nhân dân ta phát huy
truyền thống yêu nước, kiên
kì với con đường XHCN đã
chọn, chúng ta đã đánh
thắng kẻ thù hùng mạnh.
- Trong quá trình xây dựng
XHCN, chúng ta đạt nhiều
thành tựu to lớn, nhưng còn
tồn tại không ít thiếu sót,
sai lầm.
"12/1986, Đại hội lần VI
của Đảng
*, Thành tựu: đã đề xướng
đổi mới, đáp ứng được nhu

cầu cấp bách của dân tộc,
được toàn dân ủng hộ.
2. Bài học kinh nghiệm:
Gi¸o viªn : Ph¹m V¨n Hµ Trêng THCS Trùc Phó
Gi¸o ¸n m«n LÞch sư 9 N¨m häc : 2009 - 2010
gì?
- Dưới sự lảnh đạo của
Đảng, với đường lối giương
cao 2 ngọn cờ: độc lập dân
tộc và CNXH, đó là cội
nguồn của mọi thắng lợi.
- Củng cố, tăng cường khối
đoàn kết dân tộc là nhân tố
quyết đònh mọi thành công
của CM.
- Tăng cường khối đoàn kết
khắng khít giữa Đảng và
quần chúng, đặc biệt là
quan hệ giữa Đảng với nhà
nước và các cơ quan dân cử.
3. Củng cố: 3 phót.
a. Em hãy nêu nội dung và đặc điểm của các giai đoạn lòch sử
(1919
"
nay).
b. Nêu nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thành công của CMVN
(1919
"
nay).
c. Nêu những bài học kinh nghiệm lảnh đạo của Đảng ta tư

( 1919
"
nay).
4. Dặn dò: 2 phót.
Häc, n¾m ch¾c kiÕn thøc bµi
Liªn hƯ lµm bµi tËp
So¹n bµi : KiĨm tra häc kú II
Häc, «n tËp ®Ĩ lµm bµi tèt

Tn 36
Gi¸o viªn : Ph¹m V¨n Hµ Trêng THCS Trùc Phó
Giáo án môn Lịch sử 9 Năm học : 2009 - 2010
Tiết 52 KIEM TRA HOẽC KYỉ II
Đề KIM TRA HC Kè II
MÔn LCH S 9
Thi gian lm bi: 45 phỳt
Phn I. Trc nghim khỏch quan (2 im)
Cõu 1. Hóy khoanh tr+n ch mt ch cỏi in hoa ng trc cõu tr
li ỳng (3 im).
1. Sau chin tranh th gii ln th nht, xó hi Vit Nam gm cỏc
giai cp.
A. a ch phong kin, nông dõn.
B. T sn, tiu t sn, công nhõn.
C. T sn, công nhõn.
D. a ch phong kin, nông dõn, t sn, tiu t sn, công nhõn.
2. Hi ngh Trung ng ng cng sn ng Dng ln th VIII
(5/1941) din ra ti:
A. H Ni B. Cao Bng.
C. Tuyờn Quang. D. Thỏi Nguyờn.
3. Ngi thng nht ba t chc Cng sn Vit Nam nm 1930 l:

A. Nguyn Vn C. B. Trn Phỳ.
C. Nguyn i Quc D. Nguyn Thỏi Hc
4. Tỏc gi ca tỏc phm Khỏng chin nht nh thng li l
A. H Chớ Minh B. Lờ Dun
C. Trng Chinh. D. Phm Vn ng.
5. Xô Vit Ngh Tnh l nh cao ca phong tro cỏch mng
1930 - 1931 l do:
A. Có nhiu cuc biu tỡnh rm r.
B. Có truyn thng u tranh anh dng.
C. Giai cp công nhõn v nông dõn liờn minh u tranh.
D. Nhiu ni ó p tan chớnh quyn ca quc, tay sai. Thnh lp chớnh
quyn nhõn dõn v thi hnh nhiu chớnh sỏch tin b.
6. Liờn minh Vit - Miờn - Lo c thnh lp vo ngy:
A. 11.3.1951 B. 3.3.1951
C. 13.3.1951 D. 21.3.1951
Cõu 2 (1 im). Hóy in tip vo ch nhng cm t thớch hp cho
ỳng vi cõu nói ca Ch tch H Chớ Minh trong li kờu gi toàn quc khỏng
chin.
Không! Chỳng ta , ch nht nh
nht nh không chu lm nô l.
Phn II. T lun (6 im)
Giáo viên : Phạm Văn Hà Trờng THCS Trực Phú
Giáo án môn Lịch sử 9 Năm học : 2009 - 2010
Cõu 3 (3 im): Tóm tt din bin cuc Tng tin công v ni dy
Xuõn 1975
Cõu 4 (3 im): í ngha lch s v nguyờn nhõn thng li ca cuc
khỏng chin chng M cu nc (1954 - 1975).
P N và biểu điểm
Phn mt. Trc nghim khỏch quan (2 im)
Cõu 1(3 im): Hóy khoanh tròn ch mt ch cỏi in hoa ng trc

cõu tr li ỳng. (HS khoanh tròn ỳng mi cõu 0,25)
CU HI 1 2 3 4 5 6
P N D B C C D A
Cõu 2: th hi sinh tt c (0,25)
Không chu mt nc (0,25)
Phn hai. T lun (8 im)
Cõu Ni dung
Biu
im
3 Tm tt din bin cuc Tng tin cng v ni dy Xuõn 1975 (3)
- Chin dch Tõy Nguyờn(T 4/3 24/3/1975)
M u bng chin dch Tõy Nguyờn, trong đó trn then cht l Buôn Ma
Thut (10/3/1975),n 24/3 ta gii phóng hoàn toàn Tõy Nguyờn.
1
- Chin dch Hu - Nng (21/3 3/4/1975)
Ngy 21/3 ta ỏnh vo Hu, ngy 26/3 gii phóng hoàn toàn thnh ph
Hu v tnh thaThiờn.
Cựng thi gian ny ta gii phóng Tam K, Quóng Ngói, khoá cht phớa
Nam ca Nng.
nng: Ngy 29/3 ta ng loi t 3 mi Bc, Tõy, Nam tin vo gii
phóng Nng.
1
- Chin dch H Chớ Minh (26/4 30/4/1975)
Quõn i Si Gòn kộo v lp phòng tuyn t th Phan Thit, Xuõn
Lc phớa ông Si Gòn. Ngay 216/4 ta chc thng phòng tuyn Phan
Rang, 21/4 Xuõn Lc, Nguyn Vn Thiu t chc, ca ngừ Si Gòn ó
c gii phóng.
- 17 gi ngy 26/4 Chin dch H Chớ Minh m mn, 5 cỏnh quõn cựng lỳc
tin vo trung tõm Si Gòn. n 11 gi 30 phỳt ngy 30/4/1975 ta gii
phóng phóng hoàn toàn Si Gòn, Chin dch H Chớ Minh toàn thng.

2
4
í ngha lch s v nguyờn nhõn thng li ca cuc khỏng chin chng M
cu nc (1954-1975). (4)
Giáo viên : Phạm Văn Hà Trờng THCS Trực Phú
Giáo án môn Lịch sử 9 Năm học : 2009 - 2010
í ngha LS:
+ Dõn tc: Kt thỳc 21 nm chin u chng M v 30 nm chin tranh
gii phóng dõn tc, m ra k nguyờn mi
+Th gii: Tỏc ng sõu sc n ni tỡnh nc m v cc din th gii; c
v phong tro cỏch mng th gii
2
Nguyờn nhõn thng li:
+ Lónh o ca ng
+ Nhõn dõn truyn thng yờu nc, của hu phng min Bc
+ Th gii oàn kt, phi hp chin u ba nc ông Dng, giỳp
ca Liờn Xô, Trung Quc
2
Hết giờ GV thu bài và nhận xét giờ làm bài của HS
Về nhà làm lại đề bài này
Chuẩn bị cho giờ trả bài
Tuần 18
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Nội dung nh ở sổ chấm trả
Giáo viên : Phạm Văn Hà Trờng THCS Trực Phú

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×