Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de cuong on tap thi hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKII – MÔN VẬT LÍ 11
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG IV, V
Câu 1: Từ trường không tác dụng lên:
A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên.
C. các nam châm vĩnh cửu nằm yên. D. các nam châm vĩnh cửu chuyển động.
Câu 2: Từ trường của một nam châm thẳng rất giống từ trường tạo ra bởi:
A. một dây dẫn thẳng códòng điện chạy qua. B. một chùm e
-
chuyển động song song với nhau.
C. một nam cham hình móng ngựa. D. một cuộn dây có dòng điện chạy qua.
Câu 3: Các đường sức từ quanh dây dẫn thẳng códòng điện không đổi chạy qua có dạng:
A. các đường thẳng song song với dòng điện.
B. các đường thẳng vuông góc đến dòng điện giống như những nan hoa đạp.
C. những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.
D. những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua.
Câu 4: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên:
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ. B. thanh sắt đã bị nhiễm từ.
C. điện tích chuyển động. D. điện tích đứng yên.
Câu 5: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên
khi:
A. M dịch chuyển theo hướngvuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
Câu 6: Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn, tại tâm của đường tròn cảm
ứng từ sẽ giảm đi khi:
A. cường độ dòng điện giảm đi. B. cường độ dòng điện tăng lên.
C. số vòng dây quấntăng lên. D. đường kính vòng
dây giảm đi.
Câu 7: Hình vẽ các đường sức từ của từ trường cho ta biết về:
A. hướng của vectơ từ trường B. độ lớn của vectơ từ


trường.
C. nguồn của từ trường. D. cả hướng và độ lớn của vectơ từ trường.
Câu 8: Để mô tả bằng hình vẽ các đường sức từ, từ trường mạnh hơn được diễn tả bởi:
A. các đường sức từ nằm xa nhau hơn. B. các đường sức từ nằm dày đặc hơn.
C. các đường sức từ gần như song song với nhau. D. các đường sức từ nằm phân tán hơn.
Câu 9: Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ có dòng điện, có độ lớn tăng lên khi:
A. đường kính hình trụ giảm đi. B. số vòng dây quấn tăng lên.
C. cường độ dòng điện giảm đi. D. chiều dài hình trụ tăng lên.
Câu 10: Chọn phát biểu sai. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông góc
với đường sức từ sẽ thay đổi khi:
A. dòng điện đổi chiều. B. từ trường đổi chiều.
C. cường độ dòng điện thay đổi. D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều.
Câu 11: Từ trường của Trái Đất tại độ cao mặt nước biển có độ lớn:
A. 3.10
-9
T. B. 3.10
5
T. C. 3.10
-5
T. D. 3.10
9
T.
Câu 12: Khi hai dây dẫn song song có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì:
A. hai dây đó đẩy nhau. B. hai dây đó hút nhau.
C. xuất hiện các momen lực tác dụng lên hai dây.
D. không xuất hiện các lực cũng như momen lực tác dụng lên hai dây.
Câu 13: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường
B

luôn luôn có xu hướng quay

mặt phẳng của khung đến vị trí:
A. song song với
B

. B. vuông góc với
B

. C. tạo với
B

một góc 45
0
.
D. hoặc song song hoặc vuông góc với
B

, phụ thuộc vào chiều của dòng điện.
Câu 14: Một ion chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R trong từ trường. Nếu tốc độ ion đó tăng gấp 2
lần, thì bán kính quỹ đạo nó sẽ là:
1
A. R/2. B. 2R. C. R. D. 4R.
Câu 15: Khi một dòng điện chạy trong dây dẫn đặt nằm ngang trong từ trường được tạo ra bởi hai cực của
nam châm vĩnh cửu (hình) thì dây dẫn sẽ dịch chuyển:
A. xuống dưới. B. lên trên.
C. ngang về phía trái. D. ngang về phía phải.
Câu 16: Khi một electrôn bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với cảm ứng từ
B

, thì:
A. hướng chuyển động của electrôn bị thay đổi. B. giá trị vận tốc của electrôn bị thay đổi.

C. năng lượng của electrôn bị thay đổi. D. hướng chuyển động của electrôn không thay đổi.
Câu 17: Khi một electrôn bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với cảm ứng từ
B

, thì:
A. hướng chuyển động của electrôn bị thay đổi. B. giá trị vận tốc của electrôn bị thay đổi.
C. năng lượng của electrôn bị thay đổi. D. hướng chuyển động của electrôn không thay đổi.
Câu 18: Ở đâu không có từ trường?
A. Xung quanh dòng điện. B. Xung quanh điện tích chuyển động.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Mọi nơi trên Trái Đất.
Câu 19: Khi đặt nam châm thẳng gần ống dây bằng đồng, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Chúng luôn hút nhau. B. Chúng luôn đẩy nhau.
C. Chúng có thể hút hoặc đẩy nhau tùy theo vị trí 2 cực của nam châm thẳng.
D. Chúng không tương tác gì với nhau nếu trong ống dây không có dòng điện đi qua.
Câu 20: Có hai thanh sắt bề ngoài giống hệt nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết
luận gì về hai thanh sắt đó?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một trong hai thanh là nam châm, còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? Đường sức của từ trường:
A. là những đường cong kín. B. không cắt nhau.
C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. là những đường cong không kín.
Câu 22: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa hai dòng điện. B. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
Câu 23: Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ:
A. cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây. B. chiều dài của đoạn dây.
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

Câu 24: Quy tắc bàn tay trái có thể dùng để xác định chiều của?
A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
C. Lực tương tác giữa hai dây dẫn song song mang dòng điện.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 25: Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán kính R và cường độ dòng điện
I
A.
R
I
B
7
10.2

=
B.
R
I
B
7
10.2

=
π
C.
R
I
B
7
10.4


=
π
D.
IRB
7
10.2

=
π
Câu 26: Một đoạn dây l có dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B

. Lực từ
F

tác dụng lên
dòng điện có giá trị cực đại khi góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ:
A. 0
0
. B. 90
0
. C. 45
0
. D. 180
0
.
Câu 27: Không thể dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của:
A. đường cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài. B. đường cảm ứng từ của dây dẫn tròn.
C. đường cảm ứng từ của ống dây hình trụ.

D. lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 28: Nếu một hạt điện tích bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với từ trường thì:
A. cả năng lượng và mômen động lượng đều không thay đổi.
B. năng lượng thay đổi nhưng momen động lượng không thay đổi.
2
N S
C. cả năng lượng và mômen động lượng đều thay đổi.
D. năng lượng không thay đổi còn momen động lượng thì thay đổi.
Câu 29: Chọn câu đúng:
A. Từ thông là một đại lượng luôn luôn dương. B. Từ thông qua mạch kín luôn bằng 0.
C. Từ thông là một đại lượng có hướng. D. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch.
Câu 30: Khi mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ
trường, trong 1 vòng quay suất điện động cảm ứng:
A. đổi chiều 1 lần. B. đổi chiều 2 lần. C. không đổi chiều. D. đổi chiều
2
1
lần.
Câu 31: Khi mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ
trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều trong:
A.
2
1
vòng quay. B.
4
1
vòng quay. C. 1 vòng quay. D. 2 vòng quay.
Câu 32: Dòng Fu-cô là:
A. Dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
B. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong một mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn này chuyển động trong từ trường.

D. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
Câu 33: Một vòng dây chuyển động song song với các đường sức từ của một từ trường đều. Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây:
A. phụ thuộc vào diện tích của vòng. B. phụ thuộc vào hình dạng của vòng.
C. phụ thuộc vào độ lớn của vectơ cảm ứng từ. D. bằng 0.
Câu 34: Từ thông qua vòng dây trong từ trường
B

không phụ thuộc vào:
A. độ lớn cảm ứng từ
B

. B. diện tích của vòng dây.
C. hình dạng của vòng dây. D. góc tạo bởi mặt phẳng vòng dây và phương của
B

.
Câu 35: Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn nào?
A. động lượng. B. động năng. C. năng lượng. D. điện tích.
Câu 36: Có dòng điện i chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào:
A. điện trở của ống dây. B. độ tự cảm của ống dây.
C. giá trị của cường độ dòng điện. D. số vòng dây của ống dây.
Câu 37: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10 cm, có dòng điện I = 1 A chạy qua đặt trong từ trường đều
B = 0,1 T, góc hợp bởi đoạn dây và cảm ứng từ α = 30
0
. Lực từ tác dụng lên dòng điện có giá trị:
A. F = 5.10
-3
N. B. F = 5.10
-4

N. C. F = 5.10
-2
N. D. F = 5
3
.10
-3
N.
Câu 38: Một đoạn dây dẫn l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm ứng từ
góc 30
0
. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10
-2
N. Chiều dài của
dây dẫn là:
A. l = 32 cm. B. l = 3,2 cm. C. l = 16 cm. D. l = 1,6 cm.
Câu 39: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều vuông góc với
B

. Dòng điện qua dây có
cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10
-3
N. Độ lớn của cảm ứng từ là:
A. B = 0,8 T. B. B = 0,08 T. C. B = 0,16 T. D. B = 0,016 T.
* Sử dụng dữ liệu sau để làm câu 40, 41: Một thanh kim loại mảnh, nhẹ AB = 5
cm có dòng điện I = 2 A chạy qua, được treo nằm ngang sau đó được đặt vào trong
một từ trường đều B = 0,2 T (hình vẽ)
Câu 40: Dưới tác dụng của lực từ thanh AB dịch chuyển:
A. Lên phía trên. B. Sang bên trái.
C. Sang bên phải. D. Xuống phía dưới.
Câu 41: Để thanh AB trở về vị trí ban đầu thì phải treo vào thanh một quả nặng có

khối lượng:
A. 0,2 g. B. 0,02 g. C. 2 g. D. 4 g.
Câu 42: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 60 cm × 40 cm, cho dòng điện 5 A chạy qua
khung, khung được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung, có
độ lớn 0,1 T. Lực từ tác dụng lê khung có giá trị:
A. F = 0,3 N. B. F = 0,2 N. C. F = 1 N. D. F = 0.
3
A B
B

I
Câu 43: Độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm
bao nhiêu lần, nếu số vòng dây và chiều dài của ống dây đều tăng lên 2 lần và cường độ dòng điện qua
ống dây giảm 4 lần.
A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 44: Từ trường do dòng điện thẳng gây ra tại 2 điểm M và N là B
M
và B
N
, trong đó B
M
= 4B
N
. Khoảng
cách từ M và N đến dòng điện được liên hệ bởi:
A. r
M
= 4r
N
. B. r

M
= 2r
N
. C. r
M
= 1/2r
N.
D. r
M
= 1/4r
N.
Câu 45: Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại điểm N là B
N
. Nếu dịch chuyển N ra xa dòng điện
khoảng cách gấp đôi khoảng cách ban đầu thì cảm ứng từ tại N lúc đó bằng:
A. 4B
N
. B. 2B
N
. C. B
N
/2. D. B
N
/4.
Câu 46: Cho dòng điện 1 A chạy trong dây dẫn thẳng. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có độ
lớn:
A. B = 2.10
-6
T. B. B = 2.10
-5

T. C. B = 5.10
-6
T. D. B = 0,5.10
-6
T.
Câu 47: Tại tâm của dòng điện trong cường đô 5 A, người ta đo được cảm ứng từ 31,4.10
-6
T. Đường kính
của dòng điện tròn là:
A. d = 20 cm. B. d = 10 cm. C. d = 2 cm. D. d = 1 cm.
Câu 48: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10
-5
T bên trong một ống dây. Cường độ
dòng điện trong mỗi vòng ống dây là I = 2 A. Ống dây dài 50 cm. Số vòng dây quấn trên ống dây là:
A. N = 7490 vòng. B. N = 749 vòng. C. N = 4790 vòng. D. N = 497 vòng.
Câu 49: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn song song đặt cách nhau 10 cm, dòng điện chạy qua 2 dây là I
1
= I
2
= 10 A cùng chiều. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây là:
A. Lực hút F = 2.10
-7
N. B. Lực hút F = 0,2.10
-3
N.
C. Lực đẩy F = 2.10
-7
N. D. Lực đẩy F = 0,2.10
-3
N.

Câu 50: Nếu tăng đồng thời cường độ dòng điện 2 dây dẫn song song lên bốn lần thì lực tác dụng lên mỗi
đơn vị chiều dài dây dẫn tăng lên bao nhiêu?
A. 8 lần. B. 16 lần. C. 4 lần. D. 64 lần.
Câu 51: Một electrôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T và chịu tác
dụng của lực Lorenxơ f = 1,6.10
-15
N. Góc hợp bởi giữa
B


v

là:
A. α = 60
0
. B. α = 30
0
. C. α = 90
0
. D. α = 45
0
.
Câu 52: Hạt electrôn bay vào trong từ trường đều 3,14.10
-4
T, với vận tốc
Bv




, v = 8.10
6
m/s. Electrôn
chuyển động theo quỹ đạo tròn có bán kính là:
A. R = 1,45 cm. B. R = 14,5 cm. C. R = 0,06 cm. D. R = 0,6 cm.
Câu 53: Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với
B

góc α = 30
0
. Từ thông qua vòng dây 0,25.10
-4
T. Diện tích của vòng dây là:
A. S = 50 cm
2
. B. S = 5 dm
2
. C. S = 2,88 cm
2
. D. S = 2,88 m
2
.
Câu 54: Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08
T. nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
trong khoảng thời gian trên là:
A. e
c
= 1 mV. B. e
c

= 0,5 mV. C. e
c
= 8 V. D. e
c
= 0,04 mV.
Câu 55: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong thời gian 0,01 s, suất điện động trong đó
có giá trị trung bình 64 V, độ tự cảm có giá trị:
A. L = 0,25 H. B. L = 4 H. C. L = 0,032 H. D. L = 0,04 H.
Câu 56: Một ống dây có chiều dài 50 cm, tiết diện ngang của ống là 10 cm
2
, trên ống dây người ta quấn
100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. L = 0,25.10
-4
H. B. L = 0,25.10
-3
H. C. L = 12,5.10
-5
H. D. L = 12,5.10
-4
H.
Câu 57: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 mH, trong đó dòng điện biến thiên đều đặn 150 A/s, suất điện
động tự cảm có giá trị:
A. e
tc
= 4,5 V. B. e
tc
= 0,45 V. C. e
tc
= 0,045 V. D. e

tc
= 0,05 V.
Câu 58: Một ống dây có hệ sô tự cảm 100 mH, khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,05 J.
Cường độ dòng điện qua ống dây bằng:
A. i = 0,1 A. B. i = 0,7 A. C. i = 1 A. D. i = 0,22 A.
Câu 59: Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng 0. Dòng điện
qua L bằng 1,2 A, độ tự cảm L = 0,2 H. Chuyển k sang vị trí b, nhiệt lượng tỏa ra
trên R là:
4
a
b
A. Q = 0,144 J. B. Q = 1,44 J.
C. Q = 0,288 J. D. 2,88 J.
Câu 60: Một cuộn dây tự cảm L = 50 mH và điện trở R = 20 Ω nối vào nguồn điện E = 90 V, r = 0.
Tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện tại thời điểm i = 2 A là:

3
10.6,2=


t
i
A/s. B.
3
10.6,2

=


t

i
A/s.
C.
2
10=


t
i
A/s. D.
3
10

=


t
i
A/s.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG VI, VII
Câu 61: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
B. Khi tia tới vuông góc với mặt phân cách của hai môi trường trong suốt thì tia khúc xạ cùng phương với
tia tới.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn thì góc khúc xạ
lớn hơn góc tới.
D. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định.
Câu 62: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Về phương diện quang học, một cách gần đúng, không khí được coi là chân không.
B. Chiết suất tuyệt dối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.

C. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường đó càng nhỏ.
Câu 63: Để có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì:
A. Môi trường khúc xạ phải chiết quang hơn môi trường tới.
B. Môi trường tới phải chiết quang hơn môi trường khúc xạ.
C. Góc tới phải lớn hoan hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Cả hai điều kiện B và C.
Câu 64: Biết chiết suất của nước là
3
4
=n
. Một người nhìn hòn sỏi S ở đáy bể nước sâu 1,2 m theo
phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước:
A. 1,5 m. B. 80 cm. C. 90 cm. D. 1 m.
Câu 65: Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi
đi vào chất lỏng là 30
0
và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng góc 60
0
. Trị số của n là:
A. 1,5 cm. B.
2
C.
3
4
D.
3
Câu 66: Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng
tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết
quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường chiết quang
kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
Câu 67: Khi nói đến các định luật quang học, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Định luật truyền thẳng ánh sáng luôn nghiệm đúng trong mọi môi trường.
B. Đối với mặt phản xạ không phẳng, định luật phản xạ ánh sáng cũng nghiệm đúng.
C. Định luật khúc xạ ánh sáng có thể được viết dưới dạng khác: n
2
sini = n
1
sinr với n
1
, n
2
là chiết suất tuyệt
đối của môi trường tới và môi trường khúc xạ.
D. A, B, C đều sai.
Câu 68: Có thể soi gương trên mặt nước nhưng không thể soi mặt trên tờ giấy trắng vì
5
A. tờ giấy trắng hấp thụ toàn bộ ánh sáng chiếu đến nó.
B. ánh sáng đi đến tờ giấy sẽ truyền thẳng.
C. mặt giấy có những sần sùi nhỏ, mỗi tia sáng chiếu vào tờ giấy cho vô số các tia phản xạ phân tán.
D. ánh sáng đến tờ giấy hầu hết bị hấp thụ còn phản xạ rất yếu nên không nhìn thấy ảnh.
Câu 69: Chiếu tia sáng đến gương phẳng với góc tới không đổi, cho gương quay một góc 20
0
quanh trục
vuông góc với mặt phẳng tới, tia phản xạ sẽ quay một góc
A. 20

0
, cùng chiều quay của gương. B. 20
0
, ngược chiều quay của gương.
C. 40
0
, cùng chiều quay của gương. D. 40
0
, ngược chiều quay của gương.
Câu 70: Khi nói đến hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Hiện tượng khúc xạ xảy ra là do sự thay đổi vận tốc của ánh sáng trong các môi trường khác nhau.
B. Hiện tượng khúc xạ không xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang lớn sang môi trường chiết
quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương đột ngột khi đi qua mặt phân cách
giữa hai môi trường.
D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra đối với mặt phân cách phẳng.
Câu 72: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giống nhau giữa hiện tượng phản xạ và hiện tượng phản
xạ toàn phần?
A. Đều có tia sáng truyền ngược trở lại môi trường cũ.
B. Độ sáng của tia phản xạ bằng độ sáng của tia phản xạ toàn phần.
C. Chỉ xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang lớn sang môi trường chiết quang kém.
Câu 73: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc tới một chậu đựng đầy nước (n=1,3) với góc tới không đổi góc
khúc xạ r =20
0
, thêm đường vào chậu thì r =16
0
. Chiết suất của dung dịch nước đường là:
A. 1,05 D. 1,2 C.1,6 D. Giá trị khác.
Câu 74: Bốn hình dưới đây biểu diễn đường đi của tia sáng khi qua hình bán nguyệt bằng thuỷ tinh:

Chọn hình biểu diễn đường truyền của tia sáng hợp lý nhất?
A. I. B. II. C. III. D. IV
Câu 76: Để phân biệt một thấu kính hội tụ và một thấu kính phân kì bằng thuỷ tinh người ta dựa vào
A. hình dạng bên ngoài của thấu kính. B. đường đi của tia sáng qua thấu kính.
C. quá trình tạo ảnh. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 77: S là một điểm sáng nằm trên trục chính của thấu kính, S’ là ảnh của S qua thấu kính. Vị trí của S,
S

được xác định như hình vẽ
. S

. S

6
Loại thấu kính dùng ở trên là………… và S

là ảnh………
Hãy điền vào chỗ trống theo thứ tự?
A. thấu kính hội tụ, thật B. thấu kính phân kì, ảo C. thấu kính phân kì, thật D. thấu kính hội tụ, ảo
*Giả thiết này dùng cho câu 78, 79
Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt đáy của lăng kính tam giác vuông có chiết suất n = 1,5, góc
chiết quang A = 30
0
.
Câu 78: Đường đi của tia sáng được biểu diễn trong các hình sau. Hình nào đúng?
A. I D. II C. III D. IV

Câu 79: Tia sáng ló ra khỏi lăng kính lệch một góc so với phương truyền là
A. 49
0

28’ C. 90
0
B. 48
0
35’ D. 78
0
35’
Câu 80: Lăng kính thuỷ tinh đặt trong không khí. Ánh sáng không ló ra khỏi mặt bên AC khi góc chiết
quang thỏa điều kiện
A. A

2i
gh
C. A

2i
gh
B. A

2i D. A

2i
Câu 81: Cho trước vật AB, ảnh A’B’ và hai tia xuất phát từ vật. Chọn thấu kính hoặc gương cầu đặt tại
đường PQ mà ta thu được ảnh ảo.
A. Gương cầu lõm. C. Thấu kính hội tụ. B. Gương cầu lồi. D. Thấu kính phân kì.
Câu 82: Ba đường đi của tia sáng xuất phát từ vật đặt bên trái thấu kính hội tụ được biểu diễn ở hình vẽ
sau:

Ảnh của vật qua thấu kính là
A. ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh ngược chiều và lớn hơn vật.

C. ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. D. ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 83: Cho A là một điểm sáng nằm trên trục chính thấu kính hội tụ, A’ là ảnh thật của A, F là tiêu điểm
vật. Vị trí của A, A’, F xác định như hình vẽ:
A F A'
Quang tâm của thấu kính sẽ
A. nằm trong khoảng AF. B. nằm bên trái A. C. nằm bên phải A’. D. nằm trong khoảng FA’.
7
Câu 86: Khi nói về mắt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mắt không có tật có thể nhìn thấy rõ vật ở mọi khoảng cách.
B. Mắt cận thị có điểm cực viễn xa hơn mắt bình thường.
C. Mắt viễn thị có điểm cực cận xa hơn mắt bình thường.
D. Mắt có tật viễn thị khi không điều tiết tiêu điểm ảnh của mắt nằm trước võng mạc.
Câu 87: Tìm phát biểu sai khi nói về mắt cận thị?
A. Mắt cận thị có điểm cực cận gần mắt so với mắt bình thường.
B. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng không lớn.
C. Thấu kính mắt có tiêu cự lớn hơn khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến võng mạc khi mắt
không điều tiết.
D. Mắt cận thị muốn nhìn rõ như mắt tốt phải đeo kính sao cho ảnh của vật vô cực hiện lên ở cực viễn của
mắt.
Câu 88 : Một người viễn thị nhìn rõ được vật cách mắt gần nhất là 40cm. Để người đó có thể nhìn vật gần
mắt nhất là 25cm, phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu nếu kính cách mắt 1cm?
A. 1,56 dp. B. 6.54 dp C. 6,44 dp. D. 1,435 dp
Câu 89: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức:
A. G =
1
2
f
f
B. G =
1 2

D
f f
δ
C. G =
2
1
f
f
D .G =
2
1
fD
f
δ
*Giả thiết này dùng cho câu 91, 92.
Kính thiên văn cỡ nhỏ có vật kính tiêu cự 40cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Người mắt tốt quan sát vật cách
xa 80m. Người ấy điều chỉnh kính để quan sát không phải điều tiết.
Câu 91: Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A. 44cm B. 84cm C. 44,2cm D. Một giá trị khác.
Câu 92: Độ bội giác của ảnh là:
A. 10 B. 10.05 C. 20 D. Một giá trị khác.
Câu 93: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường
A. tỉ lệ thuận với vận tốc truyền ánh sáng trong các môi trường đó.
B. cho biết vận tốc ánh sáng trong môi trường đó bé hơn vận tốc ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần.
C. là chiết suất tỉ đối của chân không đối với môi trường đó.
D. B và C.
Câu 94: Một tia sáng SI chiếu tới hình bán nguyệt thuỷ tinh như hình vẽ
M N P Q
Tia khúc xạ sẽ đi qua điểm:
A. M B. P C. N D. Q

Câu 95: Tia sáng không bị khúc xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường nếu
A. tia tới vuông góc với mặt phân cách.
B. hai môi trường chiết quang như nhau.
C. tia tới truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.
D. A và B.
8
Câu 96: Gọi v
1
, v
2
, v
3
lần lượt là vận tốc ánh sáng trong không khí, thuỷ tinh, nước. Biết rằng: chiết suất
của nước: 4/3, chiết suất của thuỷ tinh: 3/2, chiết suất của không khí: 1.
Thứ tự tăng dần của vận tốc ánh sáng trong các môi trường là
A. v
1
, v
2
, v
3
B. v
3
, v
2
, v
1
C. v
2
, v

3
, v
1
D. v
1
, v
3
, v
2
Câu 99: Một lăng kính có chiết quang A, chiết suất n >1. Chiếu một tia tới nằm trong tiết diện thẳng vào
mặt bên sao cho có góc lệch giữa tia ló và tia tới là cực tiểu. Công thức liên hệ giữa A, D
min
và n là
A.
min
sin sin
2 2
A D An+
 
=
 ÷
 
C.
min
sin sin
2 2
A D A
n
+
 

=
 ÷
 

B.
min
sin sin
2 2
A A
D n
 
+ =
 ÷
 
D.
min
sin sin
2 2
A n
D A
 
+ =
 ÷
 
* Đề bài này dành cho câu 100, 101
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, n =
2
đặt trong không khí chiếu một tia sáng dưới góc tới i

= 45
0
.
Câu 100 :

Tia ló lệch so với tia tới một góc
A. 45
0
C. 60
0
B. 30
0
D. 90
0
Câu 101: Khi giảm góc tới thì góc lệch sẽ
A. tăng lên. C. không đổi.
B. giảm xuống. D. giảm xuống rồi tăng lên.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính mỏng?
A. Thấu kính lồi sẽ hội tụ các tia sáng nếu chiết suất của thấu kính lớn hơn chiết suất môi trường xung
quanh.
B. Thấu kính lõm sẽ hội tụ các tia sáng nếu chiết suất của thấu kính lớn hơn chiết suất của môi trường
xung quanh.
C. Thấu kính lồi sẽ hội tụ các tia sáng nếu chiết suất của thấu kính bé hơn chiết suất của môi trường xung
quanh.
D. Thấu kính lồi là thấu kính hội tụ, thấu kính lõm sẽ là thấu kính phân kì.
Câu 104: Cho sơ đồ tạo ảnh, cho trước vật AB, ảnh A’B’ và hai tia xuất phát từ vật. Chọn thấu kính hoặc
gương cầu đặt tại đường PQ mà ta thu được ảnh
A. Gương cầu lõm. D. Thấu kính phân kì. C. Thấu kính hội tụ. D. Gương cầu lồi.
* Đề bài này dùng cho câu 105, 106
Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cho ảnh thật lớn hơn vật

cách vật 90cm.
Câu 105: Vị trí của ảnh là
A. 30cm hoặc 60cm B. 60cm C. 24,24cm D. Một giá trị khác.
Câu 106: Thấu kính cố định, di chuyển vật ra xa thấu kính ảnh sẽ dịch chuyển thế nào?
9
A. đứng yên B. ra xa thấu kính C. lại gần D. lại gần rồi ra xa
Câu 107: Đặt vật sáng A trên trục chính của thấu kính hội tụ ta được ảnh ở B. Ta lại thu được ảnh ở C khi
đặt vật ở B.
C A B
Thấu kính sẽ đặt trong khoảng
A. giữa A và C. B. bên trái C. C. giữa A và B. D. bên phải B.
Câu 108: Cho sơ đồ sau:
(2) A

x

x
(1) B
Với xx’ là trục chính, (1), (2) là hai tia sáng đi qua thấu kính xuất phát từ một vật. Xác định loại thấu kính
và tính chất của ảnh?
A. Thấu kính phân kì, ảnh B. Thấu kính hội tụ, ảnh thật
C. Thấu kính hội tụ, ảnh ảo. D. Không xác định được.
Câu 109: Điền từ vào chỗ trống theo thứ tự:
Khi người cận thị đeo để sửa tật, điểm cực cận sẽ
A. thấu kính hội tụ, gần mắt hơn. B. thấu kính phân kì, gần mắt hơn.
C. thấu kính hội tụ, lùi xa mắt. D. thấu kính phân kì, lùi xa mắt
Câu 110: Khi nói về cách chữa tật viễn thị, điều nào sau đây không đúng?
A. Khắc phục tật viễn thị là làm cho ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt hiện rõ ở trên võng mạc.
B. Chọn kính đeo sao cho mắt có thể nhìn thấy vật ở vô cực mà không điều tiết.
C. Chọn kính đeo sao cho ảnh của vật ở gần tạo bởi kính nằm ở điểm cực viễn của mắt.

D. Chọn kính đeo sao cho mắt viễn thị nhìn được những vật ở gần như mắt tốt.
Câu 111: Một người viễn thị nhìn rõ được vật cách mắt gần nhất là 40cm. Để người đi có thể nhìn vật gần
mắt nhất là 20cm, phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu nếu kính đeo sát mắt?
A. 7,5 dp B. -2.5 dp C. 2,5 dp D. -1.5 dp
Câu 112: Trong ba người sau đây: người cận thị, người viễn thị, người có mắt bình thường. Khi lặn dưới
nước, người nào thấy rõ nhất?
A. Người cận thị. C.Người mắt bình thường.
B. Người viễn thị. D.Người cận thị và viễn thị.
Câu 113: Khi nói về kính hiển vi chỉ có một phát biểu dưới đây là đúng. Tìm phát biểu đó?
A. Có thể dùng lẫn vật kính và thị kính vì chúng đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn nên không ảnh
hưởng gì sự tạo ảnh.
B.Vật qua kính sẽ tạo ảnh ảo trái chiều và lớn hơn vật.
C.Khi ngắm chừng ở vô cực độ bội giác của kính hiển vi là
1
2
f
G
f
=
.
D.Để ngắm chừng, người ta di chuyển vật kính để thay đổi vị trí của vật đối với kính.
* Đề bài này dùng cho câu 114, 115
10
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 15cm quan sát vật nhỏ qua
một kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt cách kính 20cm. Người ấy quan sát trong trạng thái không điều tiết.
Câu 114: Vật cách kính một khoảng:
A. 6cm B. 5,4 cm C. 4,3cm D. 4,7 cm
Câu 115: Độ bội giác của ảnh là:
A. 1,5 C. 2,1 B. 2,5 D. 3
Câu 116: Kính thiên văn có cấu tạo chính đó là

A. vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. vật kính là thấu kính hội tụ và thị kính là thấu kính phân kì đều có tiêu cự ngắn.
C. vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
Câu 119: Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để
A. giải thích hiện tượng ảo ảnh, làm cáp quang. B. giải thích sự sáng lóng lánh của kim cương.
C. giải thích hiện tượng cầu vồng, ảo ảnh. D. A và B.
Câu 120: Một người nhìn thấy con cá trong nước, để đâm trúng con cá người đó phải phóng mũi lao vào
chỗ nào?
A.Chỗ người đó nhìn thấy con cá. C. Ở phía dưới chỗ đó.
B. Ở phía trên chỗ đó. D. Ở bên phải chỗ đó.
Câu 121: Chiếu một tia sáng vào hình bán khuyên thuỷ tinh, góc giới han là igh. Hãy nhận xét cường độ
sáng của các tia ?
i
gh
A. Tia khúc xạ sáng, tia phản xạ mờ. B. Tia khúc xạ và tia phản xạ sáng như nhau.
C. Tia phản xạ sáng, tia khúc xạ mờ. D. Chỉ có tia phản xạ rất sáng.
Câu 122: Một viên bi ở đáy bể nước sâu 60cm. Một người nhìn trên không khí xuống thấy viên bi cách
mặt thoáng bao nhiêu nếu nhìn hòn bi dưới góc là 30
0
? n = 4/3.
A. 45cm C. 37cm B. 42cm D. 15cm
Câu 123: Độ dài quang học vủa kính hiển vi là khoảng cách từ
A. tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính.
B. tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính.
C. tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính.
D. quang tâm của vật kính đến quang tâm của thị kính.
Giả thiết này dùng cho câu 124, 125
Câu 124: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0

, chiết suất n =
3
. Chiếu một tia tới nằm trong tiết
diện thẳng vào mặt bên sao cho có góc lệch giữa tia ló và tia tới là cực tiểu thì góc lệch sẽ có số đo bằng
A. 30
o
C. 43
0
55’ B. 60
o
D.

37
0
10’

Câu 125: Số đo của góc tới là:
A. 45
0
C.

48
0
35’ B. 51
0
57’ D. 60
0
.
Câu 126: Đối với thấu kính hội tụ, tính chất nào của ảnh sau đây là đúng?
A. Vật thật đặt trong tiêu điểm vật cho ta ảnh thật. B. Vật ảo đặt trong tiêu điểm vật cho ta ảnh ảo.

11
C. Vật thật đặt ngoài tiêu điểm vật cho ta ảnh ảo. D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 127: Khi nói về vị trí tương đối của ảnh, vật đối với thấu kính hội tụ phát biểu nào dưới đây sai?
A. Nếu d > f thì vật và ảnh ở hai bên thấu kính.
B. Nếu f < d < 2f thì ảnh thật lớn hơn vật.
C. Trong quá trình dịch chuyển nếu vật vượt qua tiêu điểm thì ảnh thay đổi bản chất.
D. Nếu 0 < d < f thì khi vật tiến gần thấu kính thì ảnh dời xa thấu kính.
*Giả thiết này dung cho câu 128, 129
Cho thấu kính hội tụ có độ tụ 4 diop, đặt một vật AB vuông góc trục chính thấu kính, khoảng cách giữa
vật và màn là L = 100cm.
Câu 128: Tồn tại bao nhiêu vị trí đặt thấu kính để thu được ảnh rõ nét trên màn?
A. Giữa vật và màn có duy nhất một vị trí đặt thấu kính.
B. Giữa vật và màn tồn tại hai vị trí đặt thấu kính.
C. Không tồn tại vị trí nào của thấu kính để cho đựoc ảnh rõ nét.
D. Số vị trí của thấu kính phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến gương.
Câu 129: Thay thấu kính ở trên bằng một thấu kính khác, lúc này người ta tìm được hai vị trí đặt thấu
kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai ảnh cách nhau một khoảng l = 40cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 70cm. B. 24cm. C. 30cm. D. 21cm.
Câu 130: Cho trước vật AB, ảnh A’B’ và hai tia xuất phát từ vật. Chọn thấu kính hoặc gương cầu đặt tại
đường PQ mà ta thu được ảnh ảo.
A. Gương cầu lõm. B. Thấu kính hội tụ. C. Gương cầu lồi. D. Thấu kính phân kì.

Câu 131: Đối với mắt lão (mắt người bình thường khi về già) điều nào sau đây đúng?
A. Vị trí điểm cực viễn lùi ra xa mắt hơn. B. Điểm cực cận gần mắt hơn.
C. Mắt lão chính là mắt bị tật viễn thị. D. Kính lão là thấu kính hội tụ.
Câu 132: Cho sơ đồ sau:
(1), (2) là 2 tia sáng đi qua vật, (1') là tia ló của tia (1), xx' là tia ló của thấu kính. O là quang tâm. Xác
định loại thấu kính và tính chất của ảnh?
(2)
x O x'

(1) (1')
A. TKHT, ảnh ảo B. TKHT, ảnh thật
C. TKPK, ảnh ảo D. Không xác định được.
Câu 133: Cho A’B’ là ảnh của vật thật AB do thấu kính tạo ra
12
B A'

A B'
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thấu kính dùng ở trên là thấu kính hội tụ và quang tâm O là giao điểm của đường thẳng AB và A’B’.
B. Thấu kính dùng ở trên là thấu kính hội tụ và quang tâm O là giao điểm của BB’ và AA’.
C. Thấu kính dùng ở trên là thấu kính phân kì và quang tâm O là giao điểm của BB’ và AA’.
D. Thấu kính dùng ở trên là thấu kính phân kì và quang tâm O là giao điểm của AB và A’B’.
* Giả thiết này dùng cho câu 134, 135, 136
Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 10cm, giới hạn nhìn rõ là 40cm.
Câu 134: Người này đeo loại kính gì và có độ tụ là bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ, D = 2dp. B. Thấu kính hội tụ, D = 2,5dp.
C. Thấu kính phân kì, D = -2dp. D. Thấu kính phân kì, D = -2,5dp.
Câu 135: Khi đeo kính này mắt nhìn thấy vật gần mắt một khoảng là:
A. 12,5 cm. B. 8 cm. C. 40/3 cm. D. 25/3 cm.
*Giả thiết này dùng cho câu 137, 138
Vật kính của kính hiển vi có f
1
= 5mm, thị kính có f
2
= 4cm. Vật đặt trước tiêu diện vật kính, cách tiêu diện
0,1mm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm. Điều chỉnh ống kính để
mắt quan sát ảnh mà không phải điều tiết.
Câu 137: Độ dài quang học của kính hiển vi là:
A. 4,51cm. B. 4,5cm. C. 25cm. D. 29,5cm.

Câu 138: Độ bội giác của ảnh:
A. 6,4 B. 8 C. 295 D. 250
Câu 139: Điền từ theo thứ tự vào chỗ trống:
Kính lúp là quang cụ bổ trợ cho mắt, đó là có tiêu cự ngắn có tác dụng làm tăng bằng cách
tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.
A. thấu kính hội tụ, góc trông ảnh. B. thấu kính hội tụ, năng suất phân ly.
C. thấu kính hội tụ, góc trông vật. D. thấu kính phân kì, góc trông vật.
Câu 140: Để tăng độ bội giác của kính thiên văn, cần chế tạo vật kính và thị kính có:
A. tiêu cự vật kính và thị kính ngắn. B. tiêu cự vật kính lớn và tiêu cự thị kính nhỏ.
C. tiêu cự vật kính nhỏ và tiêu cự thị kính lớn. D. khoảng cách giữa vật kính và thị kính lớn.
Good luck for you
Cam Chính, ngày 02/04/2010
GVBM
Hoàng Hải Hà
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×