Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 32 đủ các môn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.84 KB, 22 trang )

TUẦN THỨ 32
Ngày soạn: 10 / 04 /2010
Ngày giảng: 12 / 04 / 2010
Thứ hai, ngày 12 tháng 04 năm 2010
Tiết 1 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Tiết 2 +3: Tập đọc
Tiết 94 + 95: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục Tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó,
bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
- Ổn định tổ chức lớp - HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Bảo vệ ….rất tốt.
- Trả lời những câu hỏi về ND bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Luyện Đọc
- Đọc mẫu toàn bài
*. Đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu


*. Đọc từng đoạn trước lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài
- HDHS đọc đúng + Bảng phụ
- HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - sgk
*. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
*. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
*. Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết 2:
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người
đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi
rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí
mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền.
Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,
Câu 2:
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn
lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc
gỗ to … hết hạn 7ngày mới chui ra.
Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn
vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cỏ cây vàng úa.Mặt đất… không 1 bóng
người
Câu 3:
- Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau
nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầu…bé nhỏ

nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân
tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba
Lan …
Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên
đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên
khác cho câu chuyện ?
- Có 54 Dân Tộc
Kinh, Tày, Thái, Mường …
Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt
Nam.
- Cùng là anh em …
d. Luyện đọc lại:
- Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện
4. Củng cố - dặn dò:
? Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân
Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh
em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương
yêu giúp đỡ nhau.
- Nhận xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau
Tiết 4: Toán
Tiết 156: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000
đồng
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các tia số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải
toán có liên quan đến tiền
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán

II.Đồ dùng dạy học
- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng
II. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 1: - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu Hs nhận xét xem trong mỗi túi
có chứa các tờ giấy bạc loại nào
- Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi
- Nhận xét chữa bài
a. Có 800 đồng
b. Có 600 đồng
c. Có 1000 đồng
d. Có 900 đồng
e. Có 700 đồng
Bài 2 : HS đọc yêu cầu Bài giải
- Nêu kế hoạch giải Mẹ phải trả tất cả là :
- 1 em tóm tắt 600 + 200 = 800 (đồng)
- 1 em giải Đáp số : 800 đồng
Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc lại
- HS làm sgk
- HDHS - Gọi HS lên chữa
An mua rau hết An đưa cho người bán rau
600 đồng 700 đồng 100 đồng
300 đồng 500 đồng 200 đồng
700 đồng 1000 đồng 300 đồng
500 đồng 500 đồng
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm sgk

- HDHS - Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét)
Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng 200 đồng 500 đồng
800 đồng 1 1 1
900 đồng 2 1 1
1000 đồng 3 1 1
700 đồng 1 1
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4: Đạo đức
Tiết 32: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm
2. Kỹ năng:
- Biết cách phòng bệnh và vận động mọi người cùng phòng chống bệnh A/H5N1
3. Thái độ:
- Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn nuôi)
II. Đồ dùng dạy học:
- Các văn bản , giấy tờ , đồ dùng liên quan tới bài học
II. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
a. Giới thiệu bệnh cúm gia cầm
- Triển khai công văn 97 CV-GD
Về việc triển khai dịch cúm gia cầm
A/H5N1
Nội dung công văn:
Nâng cao nhận thức của học sinh về các
biện pháp phòng chống dịch cúm

A/H5N1=> Các em có ý thức thực hiện vệ
sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại, phòng
chống dịch cúm H5N1 thấy được sự nguy
hại của nó trực tiếp đến sức khoẻ của con
người.
*. Những hiểu biết về dịch cúm A/H5N1.
- Thế nào là bệnh cúm A/H5N1?
- Dịch cúm A/H5N1 có lây truyền hay
không ?
- Cần phải làm gì để phòng chống có hiệu
quả ?
-
Yêu cầu HS vận dụng liên hệ thực tế tại địa
phương
4. Củng cố – dặn dò:
- NHận xét giờ học
- Học sinh nghe
- Là loại bệnh dịch của các loại gia cầm do
1 loài vi rút lây truyền qua đường hô hấp có
thể gây dịch bệnh cho hàng loạt các loài gia
cầm gà, vịt, ngan, ngỗng
- Hiện nay có nguy cơ lây sang người
- Cần phải thường xuyên tổ chức tổng vệ
sinh, trường lớp, khu ở, làm sạch môi
trường.
- Vận động gia đình mọi không nên vận
chuyển các loại gia cầm từ nơi này đến nơi
khác.
- HS thực hiện
Ngày soạn: 11 / 04 /2010

Ngày giảng: 13 / 04 / 2010
Thứ ba, ngày 13 tháng 04 năm 2010
Thể dục
Chuyền cầu : trò chơi nhanh lên bạn ơi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
2. Kỹ năng:
- Nâng cao khả năng đón và truyền cầu chính xác hơn các giờ trước.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách chủ động
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm : Trên sân trường
- Phương tiện: còi, cờ, cầu
Iii. Nội dung và phương pháp:
Nội dung Định
lượng
Phương pháp
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Điểm danh
- Báo cáo sĩ số
6-7'
1'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


- GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu buổi tập.
2'
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
xoay khớp đầu gối, hông
- Giậm chân tại chỗ
Cán sự điều khiển
- Ôn bài thể dục phát triển chung. 2x8 nhịp - Cán sự điều khiển
b. Phần cơ bản: 8-10'
- Truyền cầu theo nhóm 2 người
- Thi giữa các tổ
- HS quay mặt vào nhau từng đôi
cách nhau 2-3m
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi 2-3 l
Lần 1: Chơi thử
Lần 2 và lần 3 chơi chính thức , 2-3l
C. Phần kết thúc:
- Đi đều 2-4 hàng dọc và hát 2-3' X X X X X
X X X X X
X X X X X

- Một số động tác thả lỏng 1-2'
- Hệ thống bài
- Nhận xét tiết học, giao BT về nhà
Tiết 3: Kể chuyện
Tiết 32: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu :
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. Biết

kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp
với nội dung.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu
chuyện : Chiếc rễ đa tròn

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn kể chuyện:
*. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3
theo gợi ý.
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng
từng tranh
+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào
rừng bắt được con dúi
+ Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc
gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn
bóng người.
+ Kể chuyện trong nhóm
+ Thi kể trước lớp
*. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở
đầu mới.
+ 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho
sẵn.

- 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở
đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét )
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
Tiết 3: Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 63: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu:
1. Chép lại đoạn chính trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc
2. Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại
Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân
tộc anh em trên đất nước ta,
Tìm tên riêng trong bài chính ? -Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao,
Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
* Hs viết bảng con các tên riêng
*HS nhìn sgk chép bài vào vở
* Chấm chữa bài (5-7 bài)

c. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: (a) - 1 HS đọc yêu cầu
a. l hoặc n - Cả lớp làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa
Nhận xét chữa bài
…năm nay…nan lênh…nầy…lo… lại…
Bài 2 (b) 1 học sinh đọc yêu cầu - HS làm thi 3 em
HDHS (làm xong đọc kết quả nhận xét)
Lời giải
Nồi, lỗi, lội
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các chữ viết sai
Toán
Tiết 157: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Xác định của
5
1
nhóm đã cho
- Giải bài toán với qhệ nhiều hơn 1 số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS làm bài bảng lớp , Cả lớp làm bảng con
3. Bài mới:
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô
trống.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm sgk
- HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3
Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6
Năm trăm linh hai 502 5 0 2
Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9
Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0
Bài 2: Số - HS làm sgk
- HDHS - 3 HS lên bảng làm (nhận xét)
899 → 900 → 901
298 → 299 → 300
998 → 999 → 1000
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk
< , > , = - Gọi HS chữa
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 < 298
900 + 90 + 8 < 1000
- Nhận xét chữa bài 732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: Hình nào có khoanh và
5
1

số hình
vuông.
- HS quan sát trả lời
+ Hình a đã khoanh vào
5
1
số ô vuông
Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch giải Bài giải
- 1 em tóm tắt Giá tiền 1 chiếc bút bi là:
- 1 em giải 700 + 300 = 1000 (đồng)
Đ/S: 1000 đồng
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 12 / 04 /2010
Ngày giảng: 14 / 04 / 2010
Thứ tư, ngày 14 tháng 04 năm 2010
Tiết 3: Thủ công
Tiết 32: LÀM CON BƯỚM (T2)
I. Mục tiêu:
- HS nhớ lại các bước làm con bướm bằng giấy
- HS làm được con bướm
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS
II. Chuẩn bị:
- Quy trình làm con bướm
- Giấy thủ công, giấy mầu, kéo, hồ dán
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

3. Bài mới:
*. HS nhắc lại quy trình làm con bướm
bằng giấy
Bước 1: Cắt giấy
Bước 2: Gấp cánh bướm
Bước 3: Buộc thân bướm
Bước 4: Làm râu bướm
*. Thực hành.
- GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành làm con bướm
- GV quan sát HDHS
- HS chú ý các nếp gấp phải phẳng, cách
đều, miết kĩ
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm theo tổ
- Nhận xét sản phẩm của HS
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT của
học sinh
- Chuẩn bị cho tiết học sau

Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 32: TỪ TRÁI NGHĨA: DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. mục tiêu:
1. Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa
2. Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS miệng - 1 em làm bài tập 1( T 31 )

3. Bài mới: 1 em làm bài tập 3 (T31)
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở
- GVHDHS - 3 HS lên bảng nhận xét
Lời giải
a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp -
cao.
b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm
Bài 2 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu
-HDHS làm - HS làm vở
* Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng
liền sau dấu chấm
- Gọi HS lên chữa, nhận xét
Lời giải
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
- Nhận xét chữa bài
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay
Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na
và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam,
đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết
có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp
nhau "
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1
Tiết 1: Toán

Tiết 158: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về
+ So sánh và sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số
- Thực hiện cộng trừ (nhẩm, viết) các số có 3 chữ số không nhớ
-Phát triển trí tưởng tượng (qua xếp hình)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán
- Bảng phụ , phiếu bài tập
II. các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2,3 HS làm bài bảng lớp , Cả lớp làm bảng con
3. Bài mới:
Bài 1 : < , > , = - 1 HS đoc yêu cầu
- HDHS làm - HS làm bảng con
938 > 739 200 + 30 = 230
600 > 599 500 + 60 + 7 < 597
389 < 405 500 + 50 < 649
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu a.Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 803, 1000
- HS làm nháp
- 2 HS lên chữa b. Từ lớn đến bé :100, 903, 857, 678, 599
Bài 3: Đặt tính rồi tính - Làm bảng con
635 790 896 295
+ Củng cố về cộng trừ không nhớ trong
phạm vi 1000
241
876
29
819

133
763
105
190
Bài 4 : Tính nhẩm - HS làm sgk
600m + 30m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
- Nhận xét 700cm + 20cm = 720cm
1000km – 200km = 800km
Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu
- 4 HS làm - Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam
giác lớn
- HS xếp hình bằng những bộ dùng toán
(xếp theo nhóm 2)
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
Tiết 32: MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết
- Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông
II. Đồ dùng – dạy học:
- Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương
III. Các Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Bài mới
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mở sgk

Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn
vào lúc nào?
Trong không gian có mấy phương chính
là phương nào?
- HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông,
Tây, Nam, Bắc.
- Mọc phương Đông lặn phương Tây.
*Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương
hướng và mặt trời
Bước 1: HĐ nhóm - HS quan sát 3 hình sgk
Bước 2: HĐ cả lớp - Các nhóm trình bày kết quả
+ Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về
mặt trời mọc (phương Đông)
+ Tay trái của ta chỉ phương Tây trước
mặt là phương Bắc sau lưng là phương
Nam.
Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng
bằng mặt trời
- HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa)
+ 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai
mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi
bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò)
- GV phổ biến cách chơi * Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là
thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét từng nhóm thực hiện cách tìm
phương hướng bằng mặt trời
Ngày soạn: 13 / 04 /2010
Ngày giảng: 15 / 04 / 2010

Thứ năm, ngày 15 tháng 04 năm 2010
Thể dục:
Chuyền cầu – trò chơi nem bóng trúng đích
I. Mục tiêu:
1. KT:
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Ôn tập trò chơi ném bóng trúng địch
2. KN:
- Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác
- Yêu cầu biết ném bóng vao đích
3. TĐ: Tự giác tích cực học môn thể dục
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: còi, quả cầu, vợt
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung Định
lượng
Phương pháp
A. phần Mở đầu:
- Tập hợp lớp
+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số
6-7'
1- 2' X X X X X
X X X X X ∆
X X X X X

- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung tiết học.
- Đứng vỗ tay chạy nhẹ nhàng, đi

thường vòng tròn, hít thở sâu, ôn bài thể
dục phát triển chung.
+ Trò chơi
1'
B. Phần cơ bản:
- Chuyền cầu theo nhóm 2 người chia
tổ luyện tập từng tổ thi để chọn đội giỏi
nhất, sau đó thi để chọn vô định lớp.
8-10' - Chia 3 tổ
- Trò chơi : ném bóng trúng đích 8-10'
(GV nêu tên trò chơi và nhắc lại
cách chơi )
c. Phần kết thúc:
- Đi theo 2- 4 hàng dọc đi đều và hát
- Một số động tác thả lỏng
- GV cùng HS cùng hệ thống toàn bài
- Chuẩn bi bài sau
- Nhận xét và giao bài về nhà : Tập
bài thể dục phát triển chung
Tiết 3: Tập viết
Tiết 32: Chữ hoa : Q (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết chữ
1.Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối
chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng
III. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2)
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
- Cả lớp viết chữ người
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa
Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp
của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và
lượn ngang.
Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét
cong trên dừng bút ở đường kẻ 6
+ N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét
cong phải
+ N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang
từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở
chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết
3. Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc
Hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau…
Nêu độ cao các chữ cái?
Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g
Các chữ cao 2 li ? - d
Các chữ cao 1,5 li ? - t
Các chữ cao 1li ? - các chữ còn lại
đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt
trên chữ o

Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o
Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân
- Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái
viết thường đứng liền kề
- HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con
4. Viết vở tập viết - HS viết vở tập viết
- HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa
cỡ nhỏ.
*. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò:
- Hoàn thành phần luyện viết
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết 2: Tập đọc
Tiết 96: TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do.
- Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết đọc vắt dòng để phân
biệt ý thơ và dòng thơ
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ: lao công, xao xác.
- Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em. Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố.
Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.
3. Thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài chuyện quả bầu 2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu và HD cách đọc
a. Đọc từng ý bài thơ - HS tiếp nối nhau đọc
b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những
lúc nào ?
-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những
đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu
nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn
giông vừa tắt.
Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao
công ?
- Chị lao công/ như sắt, như đồng …tả vẻ
đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công.
Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em điều gì
qua bài thơ ?
- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả
những đêm hè oi bức, những đêm đông giá
rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho
đường phố sạch sẽ.
Câu : 4 : Học thuộc lòng bài thơ - HS học thuộc lòng.
- HS khi đọc thuộc lòng, cả bài thơ.

4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HTL bài thơ
Tiết 1: Toán
Tiết 159: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
+ Kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ
+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
+ Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị
+ Vẽ hình
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước đo độ dài
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS làm bảng con Học sinh bảng con
456 357 421
323 621 375
779 978 796
897 962 431
253 861 411
- GV nhận xét chữa bài 644 101 220
Bài 2 : Tìm x - HS làm vở
a. 300 + x = 800

x = 800 - 300
x = 500
- Gọi 2 HS lên bảng làm x + 700 = 1000
x = 1000 – 700
x = 300
b. x - 600 = 100
x = 100 + 600
x = 700
700 – x = 400
x = 700 - 400
Bài3: x = 300
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
- Cả lớp làm vào SGK
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GV nhận xét chữa bài 1km > 800m
- GVHDHS vẽ HS vẽ SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Mĩ thuật
Thưởng thức mĩ thuật tìm hiểu về tượng
I. Mục tiêu:
1. KT:
- HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc
2. KN:
- Biết cách con vật
- Vẽ được con vật theo ý thích
3. TĐ:

- Yêu thích và cảm nhận được vẻ đẹp của các con vật.
II. Chuẩn bị:
- Sưu tầm một số tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung
- Tượng thật, bộ ĐDDH
III. Các hoạt động dạy học.
A. Bài mới
1. GT bài
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về tượng - HS quan sát 3 pho tượng
- Tượng Quang Trung
Hình dáng tượng Quang Trung như thế
nào ?
- Tư thế hướng về phía trước,dáng hiên
ngang mặt ngẩng, mắt nhìn thẳng tay trái
cầm đốc kiếm…
+ Tượng phật " tôn giáo " + Đứng ung dung, thư thái, nét mặt đăm
chiêu, suy nghĩ 2 tay đặt lên nhau.
+ Tượng Võ Thị Sáu + Chị đứng trong tư thế hiên ngang, mắt
nhìn thẳng
- Tay nắm chặt biểu hiện sự hiên ngang.
*Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét giờ học và khen những HS
phát biểu ý kiến
C. Củng cố – Dặn dò:
- Xem tượng công viên, ở chùa
- Sưu tầm ảnh về các loại tượng trên báo,
chí…
- Quan sát các loại bình đựng nước
Ngày soạn: 14 / 04 /2010
Ngày giảng: 16 / 04 / 2010
Thứ sáu, ngày 16 tháng 04 năm 2010

Âm nhạc
Ôn tập 3 bài hát :
Chú ếch con-Chim chích bô-Bắc kim thang
I. Mục tiêu:
- Học thuộc lời ca và hát đúng giai điệu
- Hát kết hợp với vận động, tập biểu diễn hoặc kết hợp trò chơi
- Cho HS nghe đoạn nhạc
II. giáo viên chuẩn bị
- Nhạc cụ băng nhạc
- Bảng phụ đoạn thơ 3 chữ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài mới
1. Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Ôn 3 bài hát
1. Bài : Chim chích bông - Hát tập thể
- Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ
- Đọc theo tiết tấu và gõ đệm nhịp
nhàng (Hòn đá to …)
2. Bài : Chú ếch con - Hát tập thể
- Tập biểu diễn tốp ca đơn ca
3. Bài : Bắc kim thang - Hát tập thể
- Hát thầm tay gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
- Hát nối tiếp theo nhóm (N5)
4. Bắc kim thang - Kết hợp trò chơi
- Tập đọc theo tiết tấu
* Hoạt động 2 : Nghe nhạc + cho Hs nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1
đoạn trích nhạc không lời.
- Nhận xét sửa sai cho HS
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học

- Về nhà hát cho thuộc
Tiết 3: Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 64: TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu:
1. Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày
một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp.
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa
phương l/n, it/ich
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ2a
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS viết bảng lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng,
lầm lỗi
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn nghe – viết:
- GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại
Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ
Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào
trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét
rác.
- GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở
- Chấm, chữa bài (5 – 7 bài)

*. Làm bài tập.
Bài tập 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu
- HD học sinh làm - HS làm nháp
- 1 HS lên bảng làm
Lời giải:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thường nhau
cùng
Bài 3a. - 1HS đọc yêu cầu
HDHS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người )
VD: Lo lắp, ăn lo
Lên đường, thợ nề
Lòng tốt, nòng súng
Cái nóng, con khủng long
- Nhận xét chữa bài Xe năn, ăn năn
Lỗi lầm, nỗi buồn
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Tiết 3: Tập làm văn
Tiết 32: Đáp lời từ chối - Đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
1. Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
2. Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc
II. Các hoạt động dạy học:
Sổ liên lạc của từng HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
- VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện
của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành
tương tự.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy
Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu
- HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình
huống a,b,c
VD
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ
b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố
giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ
nhé !
+ Con ở nhà học bài đi
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con
đi cùng nhé !
Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1
trang để em viết

- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em
thích )
Lưu ý: nói chân thực nội dung
+ Ngày cô viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chấm 1 số bài viết của HS
- HS viết bài
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2: Toán
Tiết 160: KIỂM TRA (1 TIẾT )
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra HS:
+ Kiến thức về thứ tự số
+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số
+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số
II. Chuẩn bị:
- Đề kiểm tra
II. Các hoạt động dạy học
1. GV đọc đề và chép đề chép bài
Bài 1?
1. Số ?
255 ; ; 257 ; 258; ; 260; ; ;
2. Điền dấu thích hợp
357 400 301 297
601 563 999 1000
238 259
3. Đặt tính rồi tính:

432 + 325; 251 + 346
872 - 320; 786 - 135
4. Tính:
25m + 17m = 700 đồng - 300 đồng =
900km - 200km =
63mm -8mm = 200 đồng + 5 đồng =
5. Tính chu vi hình tam giác ABC
4. Hướng dẫn đánh giá
Mỗi bài làm đúng cho học sinh 2 điểm
<
>
=

×