Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế chi tiết dạng trục của hộp giảm tốc, chương 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.74 KB, 5 trang )

chng 1: động học hệ băng tải
1. Chọn động cơ
a,Xác định công suất cần thiết của động cơ
Công suất t-ơng đ-ơng xác định theo công thức : P =

P

Trong đó :
+Công suất công tác P
ct
:
P
ct
=
48,3
1000
580,0.6000
1000
v.F2

KW
Với : v =0,58m/s_vận tốc băng tải;
2F=6000 _Lực kéo băng tải;
+ Hiệu suất hệ dẫn động
:

=
n
i
b .
Theo sơ đồ đề bài thì :


=
k
.
4
ôl
.
brcôn
.
brtrụ
.
x
;
Tra bảng( 2.3)Ttttkhdđ cơ khí_tập1, ta đ-ợc các hiệu suất:

k
= 1 là hiêu suất nối trục.

ol
= 0,99 là hiêu suất một cặp ổ lăn;

brcôn
= 0,97 là hiệu suất một cặp bánh răng côn;

brtrụ
=0,97 là hiệu suất một cặp bánh răngtrụ;


x
= 0,91 là hiệu suất bộ truyền xích để hở ;
= 1. 0,99

4
. 0,97.0,97. 0,91
2
= 0,822 ;
+ Hệ số truyền đổi
:

= 93,0
8
3
8,0
8
5
1.
22
2
1










ck
ii
t

t
T
T


Công suất t-ơng đ-ơng P

đ-ợc xác định bằng công thức:
P


822,0
48,3.93,0P.
ct




=3,94kw;
b, Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ điện.
Chọn sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống là u
c
.Theo bảng
2.4, truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc đồng trục2 cấp,
truyền động xích (bộ truyền ngoài):
U
c
= u
sbh
. u

sbx
;
u
sbh
: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc ; u
sbh
=(12 20);
u
sbx
: tỉ số truyền sơ bộ của xích ; u
sbx
=(2.5 3);


U
c
=(12 20).(2.5 3)= 30 60 ;
+ Số vòng quay của trục máy công tác là n
lv
:
n
lv
=
310.14,3
58,0.60000
D
v.60000


= 35,7 vg/ph


Trong đó :
v : vận tốc băng tải v = 0,58 m/s ;
D : đ-ờng kính tang băng tải D=310 mm ;


Số vòng quay sơ bộ của động cơ n
sbđc
:
n
sbđc
= n
lv
. u
sb
= 35,7(30 60) = (1072 2144)
vg/ph ;


Ta chọn số vòng quay đồng bộ : n
đb
=1500 v/ph ;
c, Chọn động cơ
Chọn động cơ phải thỏa mãn điều kiện : P
đc

P

, n
đc

n
sb
và 5,1k
T
T
dn
K
hệ số quá
tải;
Từ kết quả :
W48,3P
ct
;

ph/vg).2144 1072(n
sb
; 5,1
T
Tmm

Theo bảng phụ lục P 1.3: tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí
tập1.Ta chọn động cơ kí hiệu:4A100L4Y3.
+ Các thông số kĩ thuật của động cơ 4A100L4Y3 nh- sau :
P
đc
=4,0 kW ; n
đc
=1420 vg/ph ; 5,1k2
T
T

dn
K
;
Tra (bảng 1.7) có:
Đ-ờng kính trục động cơ :d
1
= 28 mm ;
Khối l-ợng : m=42 kg;
Kết luận động cơ 4A100L4Y3 có kích th-ớc phù hợp với yêu cầu
thiết kế.
2:Phân phối tỉ số truyền:
a.Xác định tỉ số truyền chung:
Tỷ số truyền chung:
78,39
7,35
1420
n
n
U
lv
dc
c

Chọn U
h
= 16

5,2
16
78,39

U
U
U
ũ
c
ũ

b.Phân phối tỉ số truyền trong hộp:
Chọn các thông số :


1,1
d
d
C;KK;2.1;3.0K
21c
22
K02012dbbe


Thay các giá trị trên vào công thức (3.17)





1.17C
9,12
KKK1
K25.2

3
K
01bebe
022db
K





Với 1.17;16
3
Cu
Kh

tra đồ thị (trang 45) ta có:

76,3
25,4
16
u
u
u
25,4u
1
h
2
1



3, Xác định các thông số trên các trục.
a, Công suất tác dụng lên các trục
+ Công suất tác dụng trên trục công tác : 24,348,3.93,0
1000
v.F2
.P
ct

kw
công suất tác dụng lên từng trục công tác : P

ct
= kW74,1
1000
v.F

+ Công suất tác dụng lên trục III: P
3
=
olx
ct
P

= kW59,3
99,0.91,0
24,3

+ C«ng suÊt t¸c dông lªn trôc II: P
2
=

brol
3
P

= kW74,3
97,0.99,0
59,3

+ C«ng suÊt t¸c dông lªn trôc I: P
1
=
brc
P

2
= kW86,3
97,0
74,3

b, sè vßng quay trªn c¸c trôc:
+ Tèc ®é quay cña trôc I: n
1
= n
®c
= 1420 vg/ph
+ Tèc ®é quay cña trôc II: n
2
=
1
1

u
n
= ph/vg1,334
25,4
1420

+ Tèc ®é quay cña trôc III: n
3
=
2
2
u
n
= ph/vg9,88
76,3
1,334

+ Tèc ®é quay cña trôc c«ng t¸c: n
ct
=
x
u
n
3
=35,7 vg/ph
c, M« men xo¾n trªn c¸c trôc :
T
i
= 9,55.10
6.

i
i
n
P
Trôc I : T
1
= 9,55. 10
6
.
Nmm25960
1420
86,3
.10.55,9
n
P
6
1
1


Trôc II : T
2
= 9,55. 10
6
.
Nmm106900
1,334
74,3
.10.55,9
n

P
6
2
2

Trôc III :T
3
= 9,55. 10
6
. Nmm385650
9,88
59,3
.10.55,9
n
P
6
3
3

M« men t¸c dông lªn 2 ®Çu trôc III : T

3
=
2
3
T
= 192825 Nmm
M« men t¸c dông lªn tõng trôc c«ng t¸c:
T
ct

= 9,55. 10
6
.
ct
ct
n
P
'
= 9,55.10
6
Nmm465460
7,35
74,1
 .
4, Tõ c¸c kÕt qu¶ tÝnh to¸n ë trªn ta cã b¶ng
tæng kÕt qu¶:
Trôc
®éng c¬
I II III C«ng
t¸c
Trôc
Th«ng sè
Khíp U
1
=
4,25
U
2
=3,76
U

x
=2,5
P(kW) 4,0 3,86 3,74 3,59 1,74
n
(vg/ph)
1420 1420 334,1 88,9 35,7
T(N.mm
)
. . . . . . .
.
25960 106900 192825 465460

×