Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế chi tiết dạng trục của hộp giảm tốc, chương 9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.63 KB, 6 trang )

Chng 9 : bôi trơn và điều chỉnh
ăn khớp.
1.Bôi trơn bánh răng trong hộp giảm tốc:
Trong phần thiết kế bánh răng,ta xét điều kiện bôi trơn d
22
/d
21
=
1,1 . . 1,3 và đã
thoả mãn vì vận tốc vòng bộ truyền nhỏ (v=4,2 m/s ) nên bôi trơn
bằng dầu. Lấy mức cao nhất trong hộp giảm tốc ngập hết chiều
rộng bánh răng côn lớn, mức thấp nhất ngập đỉnh răng bánh răng
côn lớn .
Để bôi trơn tra bảng 18.11, chọn độ nhớt ở 50
0
c là 80/11, từ đó
tra bảng 18.13, chọn dầu ô tô máy kéo AK_20. L-ợng dầu bôi trơn
th-ờng khoảng 0,4 đến 0,8 lít cho 1kW công suất truyền.
2. Bôi trơn ổ lăn :
Khi tính toán thiết kế bộ truyền ta nhận thấy với các kích th-ớc của
các bánh răng và vận tốc góc của các trục thì bộ truyền thoả mãn
các điều kiện về bôi trơn ổbàng dầu. Nên với các ổ lăn ta dùng
ph-ơng pháp bôi trơn bằng dầu.

4.Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp:
Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then và chọn kiểu
lắp là H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.
5.Điều chỉnh sự ăn khớp:
Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc bánh răng trụ này ta
chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng lên 10 % so với chiều rộng
bánh răng lớn


V . tính toán và chọn các yếu tố của vỏ hộp
giảm tốc :
1.Tính kết cấu của vỏ hộp:
Chỉ tiêu của vỏ hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối l-ợng nhỏ.
Chọn vật liệu để đúc hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu GX 15-
32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục .
2.Kết cấu bánh răng:

Hình dạng và kết cấu cấu bánh răng đ-ợc xác định chủ yếu theo
yếu tố công nghệ gia công và ph-ơng pháp chế tạo phôi bánh răng.
Trong sản suất đơn chiếc th-ờng chọn ph-ơng pháp rèn hoặc dập
để chế tạo phôi bánh răng vật liệu là thép C45 để dễ điền đầy kim
loại khi dập th-ờng lấy độ dốc từ 5
0
. . 7
0
, các bán
kính r và R th-ờng lấy nh- sau :
r = 0,05h + (0,5 . . 1) mm
R= 2,5.r +(0,5 . . 1) mm
(Với a và h tra theo bảng 14.1).
+ Để vị trí bánh răng trên trục không bị lệch, chiều dài moayơ
th-ờng lấy theo đ-ờng kính lắp ghép: l = (0,8 . . 1,8).d
t
Moayơ cần đủ cứng do đó đ-ờng kính ngoài th-ờng chọn bằng D
=(1,5 . . 1,8)d
+ Đĩa lan hoa dùng để nối moayơ với bánh răng có chiều dày, với
bánh răng hình trụ:
c

(0,2 . . 0,3)b,trên đĩa th-ờng lấy từ 4 đến 6 lỗ có đ-ờng kính
d
0
=(12 . . 25)mm
+ Đ-ờng kính tâm lỗ đối với bánh răng hình trụ: D
0
=0,5(D +D
v
).
3.Kết cấu nắp ổ:

Dùng ph-ơng pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu đúc là gang
xám: GX15 32.
Các kích th-ớc lắp ổ th-ờng đ-ợc lấy nh- đối với ống lót, chiều
dày xác định theo công thức
= CD (D và tra theo bảng 15.14).
với : D: đ-ờng kính trong của ống lót cũng chính là đ-ờng kính
ngoài của ổ lăn.

: là hệ số phụ thuộc vào đ-ờng kính lỗ.
Chiều dày bích lắp lấy bằng (0,7 . . 0,8) chiều dày thành lắp
ổ.
4.Kết cấu ống lót :
ống lót dùng để đỡ ổ lăn, tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và
điều chỉnh bộ phận ổ cũng nh- điều chỉnh sự ăn khớp của cặp bánh
răng côn.
ống lót làm bằng gang GX15 32.

Các kích th-ớc cơ bản đ-ợc trình bày ở bảng sau đây :


Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày: Thân hộp,
Nắp hộp,
1

= 0,03.a+3 = 0,03.175 + 3 = 8,25 mm >
6mm
Chọn
= 8 mm

1
= 0,9. = 0,9. 8 = 7 mm
Gân tăng cứng: Chiều dày, e
Chiều cao, h
Độ dốc
e =(0,8
1) = 6,4 8, chọn e = 8 mm
h < 5.
= 40 mm
Khoảng 2
o
Đ-ờng kính:
Bulông nền, d
1
Bulông cạnh ổ, d
2
Bulông ghép bích nắp và
thân, d
3
Vít ghép lắp ổ, d

4
Vít ghép lắp cửa thăm dầu,
d
5
d
1
= 0,04.a +10 = 0,04.175+ 10 =17
Chọn d
1
=M18
d
2
= 0,8.d
1
= 0,8. 18 = M14
d
3
= (0,8 0,9).d
2
d
3
= M12
d
4
= (0,6 0,7).d
2
d
4
= M8
d

5
=( 0,5 0,6).d
2
d
5
= M6
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S
3
Chiều dày bích nắp hộp, S
4
Bề rộng bích nắp hộp, K
3
S
3
=(1,4 1,5) d
3
, chọn S
3
= 18 mm
S
4
= ( 0,9 1) S
3
= 16 mm
K
3
= K
2
( 35 ) mm = 45 3 = 42

mm
Kích th-ớc gối trục:
Đ-ờng kính ngoài và tâm lỗ
vít, D
3
, D
2
Bề rộng mặt ghép bulông
Định theo kích th-ớc nắp ổ
K
2
=E
2
+ R
2
+ (35) mm = 22 + 18 + 5 =
cạnh ổ: K
2
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E
2
k là khoảng cách từ tâm
bulông đến mép lỗ
Chiều cao h
45mm
E
2
= 1,6.d
2
= 1,6 . 14 = 22 mm.
R

2
= 1,3 . d
2
= 1,3. 14 = 18 mm
k
1,2.14 =16,8
k = 18 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích th-ớc
mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: Khi không có
phần lồi S
1
Bề rộng mặt đế hộp, K
1
và q
S
1
= (1,3 1,5) d
1
S
1
= 26 mm
K
1
3.d
1
3.18 =54 mm
q = K
1

+ 2 = 60 + 2.8 = 76 mm;
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành
trong hộp
Giữa đỉnh bánh răng lớn với
đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng
với nhau.
(1 1,2) = 8,5 mm

1
(3 5)
1
= 35 mm

2
= 8 mm
Số l-ợng bulông nền Z
Z = ( L + B ) / ( 200
300) 680/
200
680/300
chọn Z = 6
Lvà B : Chiều dài và rộng của hộp
L=l
13
+l
12
+d
ae2

/2+a
w
+d
a4
/2+2

+s
3
=680
B= l
21
=190
K
R
2
S
K
S
3
S
1
1
q
4

1
E
2
2
K3

VII : B¶ng thèng kª c¸c kiÓu l¾p

Tªn chi tiÕt KiÓu l¾p
TrÞ sè cña sai lÖch
giíi h¹n
Trªn D-íi
B¸nh r¨ng c«n l¾p lªn trôc
40H7n6
+ 0,033 -
0,008
28H7n6
+0,028 -
0,006
B¸nh r¨ng th¼ng l¾p lªn
trôc

40H7k6
+ 0,018 -
0,023
50H7k6
+ 0,018 -
0,023
Vßng ch¾n mì l¾p lªn trôc
28D8k6
+ 0,097 +
0,050
35D8k6
+ 0,117 +
0,062
40D8k6

+ 0,117 +
0,62
æ l¨n l¾p lªn vá

72H7d11

80 H7d11
- 0,100 -
0,320
- 0,100 -
0,320

100H7d11
- 0,120 -
0,395
èng lãt l¾p lªn vá
100H7h6
+ 0,057
0
B¹c lãt l¾p lªn trôc

30D8k6

40D8k6
+ 0,065 +
0,117
+ 0,062
+0,117
28D8k6
+ 0,097 +

0,050
Kho¶ng c¸c trôc 175

0,12

×