TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỈNH CAO CHẤT LƯNG
SĐT: 0978421673-TP HUẾ
HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ VÀ
HÀM SỐ LOGARIT
Chương II-GT 12
* Phân loại và phương pháp giải bài tập
* Các bài tập được sắp xếp từ cơ bản đến
nâng cao
* Hệ thống bài tập phong phú và đa dạng
* Các bài tốn luyện thi đại học
Huế, 2012
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT ...............2
BÀI 1. LŨY THỪA ...........................................................................................................2
DẠNG 1: Tính lũy thừa với số mũ nguyên ..................................................................3
DẠNG 2: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ ............................................................................4
DẠNG 3: Lũy thừa với số mũ thực ..............................................................................4
DẠNG 4: So sánh ..........................................................................................................5
DẠNG 5: Chứng minh biểu thức, đẳng thức và bất đẳng thức ..................................6
BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA ..........................................................................................7
DẠNG 1: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số ............................................9
DẠNG 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ...............................................10
DẠNG 3: So sánh các số .............................................................................................10
DẠNG 4: Làm quen với giải phương trình, bất phương trình lũy thừa ...................11
BÀI 3. LƠGARIT ...........................................................................................................12
DẠNG 1: Tính tốn về logarit ....................................................................................15
DẠNG 2: So sánh hai số logarit..................................................................................17
DẠNG 3: Tìm( Giải phương trình) ............................................................................18
DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức ......................................................19
BÀI 4: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT ................................................................20
DẠNG 1: Tìm tập xác định của hàm số .....................................................................23
DẠNG 2: Tính đạo hàm và giới hạn ..........................................................................24
DẠNG 3: Chứng minh đẳng thức, giải phương trình và bất phương trình .............26
DẠNG 6: Tìm GTLN và GTNN .................................................................................27
DẠNG 7: Vẽ đồ thị ......................................................................................................28
BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT .....................................31
PHƯƠNG TRÌNH MŨ ...................................................................................................31
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT .......................................................................................38
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ: .................................................................................43
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT .......................................................................46
BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT ............................................................52
BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ: ........................................................................54
BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT ..............................................................56
HỆ PHƯƠNG TRINHG MŨ VÀ LÔGARIT ....................................................................60
ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM GẦN ĐÂY 2009-2011......................................................69
1
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 1. LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
I. KHÁI NIỆN LŨY THỪA:
1. Lũy thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương , a là một số thực tùy ý. Lũy thừa bậc n của a là
tích của n thừa số a.
a n a.a...a n thừa số
Với a 0 thì
a 0 1; a n
1
an
Trong biểu thức a m , a được gọi là cơ số, số nguyên m là số mũ
Chú ý: b n a khơng có nghĩa.
2. Tính chất của lũy thừa:
Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
a .a a
a
;
a
a
; (a ) a
.
; (ab) a .b
a
a
;
b
b
a > 1 : a a ; 0 < a < 1 : a a
Với 0 < a < b ta có:
am bm m 0 ;
am bm m 0
Chú ý:
Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
Khi xét luỹ thừa với số mũ khơng ngun thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
Căn bậc n của a là số b sao cho b n a .
Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có:
2
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
n
ab n a . n b ;
m n
n
a na
(b 0) ;
b nb
n
a p n a (a 0) ;
p
a mn a
p q
thì n a p m aq ( a 0) ; Đặc biệt
n m
Neáu
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì
n
a mn a m
n
anb.
n
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì
anb.
Chú ý:
+ Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu
n
a.
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Cho số thực a dương và số hữu tỉ 0 , trong đó x . Lũy thừa a với số mũ r là số
m
ar xác định bởi ar a n n a m
5. Công thức lãi kép
Gọi A là số tiền gửi, r là lãi suất mỗi kì, N là số kì.
Số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là: C A(1 r )N
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP:
DẠNG 1: Tính lũy thừa với số mũ ngun
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
7
a) A 1
8
3
3
2
2
7
. . 7 .
7
14
18 .2 . 50
c) C
25 . 4 . 27
7
4
3 . 15 .8
b) B
9 . 5 . 6
2
2
3
4
5
6
6
4
4
1256. 16 . 2
3
2
d) D
2
253 5
3
4
Bài 2. Rút gọn biểu thức sau:
3
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
a 1 b c
1
b2 c2 a2
2
.1
. a b c
1
2bc
a 1 b c
DẠNG 2 : Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Bài 1. Thực hiện các phép tính:
3
2
a) A 4 8
2
3
b) B 32
3
2
2
5
1
1
1
1
1
h) H 4 3 10 3 253 2 3 53
Baøi 2. Đơn giản các biểu thức sau:
1
1
1
1
3 1
x2 y2
x2 y2 x2y2
2y
1
.
a) 1
1
1
xy 2 x 2 y xy 2 x 2 y x y x y
1
2
2
1
2
4
c) a 3 b 3 . a 3 a 3 .b 3 b 3
1
1
1
1
x 2 3y 2
x 2 3y 2
b)
2
1
1
xy
x2 y2
1
1
1
1
1
1
x2 y2
.
2
1
1
d) a 4 b 4 . a 4 b 4 . a 2 b 2
Baøi 3. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a)
4
x2 3 x , x 0
d)
3
23 3 2
3 2 3
b3 a
, a, b 0
a b
b)
5
e)
4 3
a
8
c)
f)
5
23 2 2
5
b2 b
3
b b
DẠNG 3: Lũy thừa với số mũ thực
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) A
23.2 1 53.54 0,01 .10 2
10 3 :10 2 0,25 10 2
c) C
0
5
0,01
4. 4 64. 3 2
b) B
3
32
5
2
3
4
81. 5 3. 5 9. 12
2
3 3 . 18 5 27. 6
Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau:
4
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
a1,5 b1,5
a 0,5b 0,5
0,5
0,5
2b 0,5
a) a b
0,5
ab
a b 0,5
a 0,5 2
a 0,5 2 a 0,5 1
.
a 2a 0,5 1 a 1 a 0,5
b)
Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
3
a3b
6
a6b
ab 4 ab b
b) ab
:
ab
a ab
a x
4
a2 4 x x a
c)
a2 x 2a x
4
a x ax
d)
x xx
e)
4 x 3 1
4 x3 1
x
x
4
4
x 1
x 1
3
a2 3 x 2
6
3
ax 2 3 a2 x
3
a 2 2 3 ax 3 x 2 6 x
a6 x
3
a 3 a 2a 3 b 3 a 2 b 2 3 a 2 b 3 ab 2
f)
:3 a
3
3
3 2
a b
a 3 ab
3 a2 b 3 ab 2
1
ab 6
g)
. a 6 b 6 a
3 a2 2 3 ab 3 b2 3 a 2 3 b 2
DẠNG 4: So sánh
Khi so sánh hai số ta cần phải chú ý:
x y neáu a 1
ax ay
x y neáu 0 a 1
a b neáu m 0
am bm
, với a, b 0
a b neáu m 0
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. So sánh hai số m, n nếu:
a) 3,2 3,2
m
n
b)
2
m
2
n
m
1
1
c)
9
9
n
5
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
m
3
3
d)
2
2
n
e)
5 1 5 1
m
n
f)
2 1 2 1
m
n
Bài 2. Có thể kết luận gì về số a nếu:
2
1
3
1
b) 2a 1 2a 1
a) a 1 3 a 1 3
d) 1 a
g) a
3
a
1
3
1 a
1
2
e) 2 a 2 a
h) a
1
17
a
0,2
a2
1
3
4
7
1
c)
a
2
1
8
1 2 1
f)
a a
i) a 0,25 a
1
2
3
DẠNG 5: Chứng minh biểu thức, đẳn g thức và bất đẳng thức
1
b b 1
: a 2 b 2 không phụ thuộc vào giá
Bài 1. Chứng minh biểu thức A 1 2
a a
1
a
trị của b. Hướng dẫn: A
Bài 2. Cho B
a b
ba b
2
ab 2 ab 1
a 2
1 2
2
1
3
a) Chứng minh B khơng phụ thuộc vào b
b) Tính giá trị của B khi a=2 . Hướng dẫn: B a10
a1 n a n
ab
b n b n1 ,0 a b không phụ thuộc vào giá
Bài 3. Chứng minh biểu thức C
n
ab
trị của a và b. Hướng dẫn: C 1
n
Bài 4. Cho rằng
1 1 1
1 và ax 3 by 3 cz3
x y z
a) Hãy xác định A ax 2 by 2 cz2
b) Chứng minh rằng A B
Bài 5. Chứng minh rằng số
3
52
a3b3c
1
3
5 2
1
3
3
là số nguyên
6
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA
I.Khái niệm:
Hàm số y x ; , đươc gọi là hàm lũy thừa
Chú ý:
Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ thuộc vào giá trị của
-
Với nguyên dương thì tập xác định là R
-
Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là \ 0
-
Với khơng ngun thì tập xác định là 0;
II. Đạo hàm của hàm số lũy thừa:
x ' .x 1; u ' .u1.u '
III. Khảo sát hàm số lũy thừa:
Tập xác định của hàm số lũy thừa y x luôn chứa khoảng 0; với mọi
. Trong trường hợp tổng quát ta khảo sát hàm số y x trên khoảng này (gọi
là tập khảo sát).
y x , 0
y x , 0
1. Tập khảo sát: 0;
1. Tập khảo sát: 0;
2. Sự biến thiên:
2. Sự biến thiên:
y ' x 1 0, x 0
y ' x 1 0, x 0
Giới hạn đặc biệt:
Giới hạn đặc biệt:
lim y 0; lim y
x 0
x
Tiệm cận: Khơng có
lim y ; lim y 0
x 0
x
Tiệm cận:
Trục Ox làm tiệm cận ngang
Trục Oy làm tiệm cận đứng của đồ thị
7
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
3. Bảng biến thiên:
x
3. Bảng biến thiên:
0
y'
0
y'
+
y
x
y
-
0
4. Đồ thị: Hình (với 0 )
0
4. Đồ thị: Hình (với 0 )
Đồ thị:
Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm đó trên
tồn bộ tập xác định
8
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢ I BÀI TẬP:
DẠNG 1: T ìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số
Phương pháp: Ta cần nắm các tính chất sau:
Cho hàm số y u , u u x
-
Tập xác định của hàm số lũy thừa phụ t huộc vào giá trị của
Với nguyên dương thì tập xác định là R
Với nguyên âm hoặc bằng 0 thì hàm xác định u x 0
- Với khơng ngun thì hàm xác định u( x ) 0
Chú ý:
Hàm y 2 k u( x ) xác định khi và chỉ khi u( x ) 0
Không được lạm dụng cách viết
m
biết rằng u( x ) 0
Hàm
2n
n
m
u x u x . Chỉ viết được khi ta
n
u( x ) có đạo hàm khi u( x ) 0 , nên khi tính đạo hàm
y x 2 4 x 7 thì ta có thể viết y x 2 4 x 7 x 2 4 x 7
1
2
Nhưng nếu đề bài yêu cầu tìm tập xác định của y x 2 4 x 7 thì y xác
định khi và chỉ khi x 2 4 x 7 0
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số sau:
a) y x 2 5 x 6
c) y x 3 x 2 x
3
3
2
b) y x 3 27
1
2
4
d )y x 10 x 21
2
1
4
BÀI 2. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y 4 x 2 3 x 1
1
; b) y x 2 2 x 5 4 ;
c) y x 2 4 x 2
5
Đáp số:
a) y '
8x 3
2 4 x 2 3x 1
1
b) y ' x 2 2 x 5
4
;
3
4
2 x 2 ;
c) y ' 5 x 2 4 x 2
2 x 4
5 1
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
9
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
x 1
x 1
a) y 3 x 2 x 1
b) y
d) y 3 sin(2 x 1)
e) y cot 3 1 x 2
f) y
h) y 11 9 6 5 x 9
i) y
g) y 3 sin
x3
4
4
c) y
5
x2 x 2
x2 1
1 3 2x
1 3 2x
4
x2 x 1
x2 x 1
DẠNG 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau t rên cùng một hệ trục tọa độ:
y x 3 vaø y x 3
1
Bài 2. Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ: y x 4 vaø y x 4
Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
a) y x
; b) y x
4
3
Bài 4.
a) Hãy vẽ đồ th ị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ y x 5 vaø y x 5
5
b) Từ câu a, hãy vẽ đồ thị các hàm số sau: y x vaø y x 5
1
Bài 5. Từ đồ thị y x 3 hãy vẽ các đồ thị
1
1
a) y x 3 ;
1
b)y x 3 1;
c) y x 3
DẠNG 3: So sánh các số
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. So sánh các cặp số sau:
a)
0,01
2
vaø 10
d) 5300 vaø 8200
2
2
b) vaø
4
4
e) 0,001
0,3
6
vaø
c) 52 3 vaø 53
3
100
f) 4
2
2
và 0,125
2
10
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lơgarit
g)
k)
2
3
và 2
4
h)
5
5
1
4
3 1 vaø 3 1
2
2
4
3
l)
5
5
vaø
4
2
5
i) 0,02 10 vaø 5011
2
vaø
2
2
5
10
3
2
m) vaø
2
2
DẠNG 4: Làm quen với giải phương trình, bất phương trình lũy thừa
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 4 x 5 1024
b) 81 3 x
d) 0,2 0,008
x
e)
1
32
c) 71 x.41 x
12 . 3
x
x
1
6
3
f)
2
1
28
x 2 5 x 6
1
Bài 2. Giải các phương trình sau:
0,25
1
a)
.322 x 8
0,125
8
x
d) 5 .2 0,001
x
x
b)
52
2 5
e) 3 3
2x
x1
9
8
c)
125 49
1
9
x 2
3 x 7
7
3
2
f)
9
x
7 x 3
8
.
27
x
27
64
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 2 x 2 x 2 20
b) 3x 3x1 12
d) 4 x 1 4 x 4 x 1 84
e) 42 x 24.4 x 128 0
f) 4 x 1 22 x 1 48
g) 3.9 x 2.9 x 5 0
h) 3x
2
5 x 6
1
c) 5x 5x1 30
i) 4 x 2 x1 24 0
Bài 4. Giải các bất phương trình sau:
x
a) 0,1 100
1
b) 3 0,04
5
d) 7 . 49 343
1
e)
3
x
x 2
g)
1
3 .3
27
x
x 2
h) 27 .3
x
1 x
c) 0,3x
100
9
1
1
9
27
f) 3x
1
3
1
i) . 3 2 1
64
9 3
x
11
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lơgarit
BÀI 3. LƠGARIT
I.Khái niệm logarit
1. Định nghĩa: Cho 2 số a, b dương với a khác 1. Số thỏa mãn đẳnng thức
a b được gọi là logarit cơ số a của b và ký hiệu logab
1
loga b a b
Ví dụ 1: Tìm x
a) log
2
b) log2 x 3
x4
c) log81 x
1
4
d) log x 25 2 b)
2x 4 4
e) log3 ( x 1) 2
f) log
g) log (2 x ) 4
1
2
3x 4
h) log
1
1 5
2
k) log2 (4 x 5) 0
l) log x 8 2
3
Chú ý: khơng có logarit của số 0 và số âm
2. Tính chất: Cho hai số dương a và b, a 0 . Ta có các tính chất sau
2
3
4
5
loga 1 0
loga a 1
a
loga b
b
loga a
Ví dụ 2: Tính
a) 4
log2 3
b) 3
e) log3
d) log2 4
g) (2a)
log
log
3
1
3
4
c) 2
log2 3
f) log2
1
16
1
3 a với 0 a 1
12
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
1
1
log6 3
log8 2
log7 5 log49 3
h) 49
i) 9
4
II.Quy tắc tính logarit:
1. Logarit của một tích: a > 0; b1> 0; b2> 0, a 1
6
log a b1.b2 log a b1 log a b2
Logarit của một tích bằng tổng các logarit
Ví dụ 3: Tính:
a) log12 6 log12 2
4
9
b) log 1 6 log 1 24 log 1
2
2
2
Chú ý: Cơng thức trên có thể mở rộng cho tích của n số dương:
loga b1 .b2 ...bn loga b1 loga b2 ... loga bn
a, b , b ,..., b
1
2
n
0, a 1
2. Logarit của một thương: a > 0; b1> 0; b2> 0, a 1
7
b
loga 1 loga b1 log a b2
b
2
Logarit của một thương bằng hiệu các logarit
8
1
b
log a log a b, 0 a 1, b 0
Ví dụ 4: Tính
a) log25 100 log25 4
b) log 2 20 log 2 6 log 2 15 .
c) log2 5 log2 10 log2 25 .
d) log3 6 log3 7 log3 14
13
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
e) log
5
10 log
5
7 log
5
14 .
3. Logarit của một lũy thừa: a > 0; b> 0, a 1
9
loga b log a b
Logarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với logarit của cơ số
10
log a
b 1 loga b
n
n
Ví dụ 5: Cho log a b 2; loga c 3 . Hãy tính log a x , biết
a) x
I.
2 3
a b
4
c
b) x
a
2
c
3
b
c) x a2 3 bc2
Đổi cơ số : Cho a > 0; b > 0. c>0, a 1 , c 1
11
log a b
logc b
log c a
1
12
log a b
13
1
log b log a b ; 0
a
log b a
b1
Ví dụ 6:
1
a) Tính log36 2 log 1 3
2
6
b) Cho log2 3 a; log3 5 b; log7 2 c . Tính log63 50
II. Logarit thập phân, logarit tư nhiên
1. Logarit thập phân: là logarit cơ số 10
log10 b thường viết là logb hay lgb
2. Logarit tự nhiên: là logarit cơ số e
14
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
loge b thường viết là lnb
Chú ý:
loga b
log b
loga b
log a
ln b
ln a
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP :
DẠNG 1: Tính tốn về logarit
U CẦU : Đối với dạng tốn này chẳng khó khăn gì cả. Ta chỉ cẩn
Học thuộc công thức
Vận dụng mơt cách linh hoạt
BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức.
1) log915 + log918 – log910
1
2) 2 log 1 6 log 1 400 3log 1 3 45
2
3
3
3
3) log 1 (log3 4.log2 3)
4
Bài 2: Tính.
1) log(2 3)20 log(2 3)20 2) 3log( 2 1) log(5 2 7)
3) ln e ln
1
e
4) ln e 1 4 ln(e2 . e )
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
b) log5
a) log2 4.log 1 2
4
d) 4
g)
log2 3
9
log
3
2
f) 27
h) log3 6.log8 9.log6 2
7
3
a
log9 2
4
c) log a
e) log2 2 8
log a3 a.log a4 a1/3
log 1 a
1
.log27 9
25
i) 9
log8 27
2 log3 2 4 log81 5
a
log3 5
k) 81
27
log9 36
3
4 log9 7
l) 25
log5 6
49
log7 8
3 2 log5 4
m) 5
15
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
n) 9
1
log6 3
4
1
log8 2
1 log9 4
o) 3
4
2 log2 3
5
log125 27
p) log 6 3.log3 36
q) lg(tan10 ) lg(tan 20 ) ... lg(tan890 )
r) log8 log 4 (log 2 16) .log 2 log 3 (log 4 64)
Bài 4: Lôgarit theo cơ số 3 của mỗi biểu thức sau , rồi viết dưới dạng tổng hoặc hiệu
các lơgarit.
1)
5
3
ab
2
3
a10
2)
6 5
b
0,2
3)
b2
27a 7
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức.
1 1 log 4
log
8 log 2
1) 814 2 9 25 125 .49 7
1 log4 5
2) 16
1 log 33log 5
5
42 2 2
1 log7 9log7 6 log 5 4
5
3) 72 49 2
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho log2 14 a . Tính
log 49 32 theo a.
b) Cho log15 3 a . Tính log25 15 theo a.
c) Cho lg3 0,477 . Tính lg 9000 ; lg 0,000027 ;
1
.
log81 100
d) Cho log 7 2 a . Tính log 1 28 theo a.
2
Bài 7: Biết log52 = a và log53 = b . Tính các lơgarit sau theo a và b.
1) log527
2) log515
3) log512
4) log530
Bài 8:
16
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
1) Biết log 126 = a , log127 = b. Tính log27 theo a và b.
2) Biết log 214 = a. Tính log4932 theo a
Bài 9. Cho log2 10 a; log2 7 b . Tính log2 35 theo a và b
a) Cho log3 4 a; log3 5 b . Tính log3 10 theo a và b
b) Cho log5 2 a; log5 9 b . Tính log5 6 theo a và b
DẠNG 2: So sánh hai số logarit
PHƯƠNG PHÁP:
Khi a 1 thì log a b loga c b c
Khi 0 a 1 thì loga b loga c b c
Khi a 1 thì log a b 0 b 1
Khi 0 a 1 thì log a b 0 b 1
log a b loga c b c, a 1
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1. So sánh các cặp số sau:
a) log3 4 vaø log 4
c) log 3
4
1
3
b) log 0,1 3 2 vaø log 0,2 0,34
2
3
vaø log 5
5
4
2
1
1
vaø log 1
80
3
2 15 2
log6 3
log6
1
2
d) log 1
e) log13 150 vaø log17 290
f) 2
g) log 7 10 vaø log11 13
h) log2 3 vaø log3 4
i) log9 10 vaø log10 11
HD:
vaø 3
1
1
4 log 1
80
3
2 15 2
d) Chứng minh: log 1
e) Chứng minh: log13 150 2 log17 290
17
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
g) Xét A = log 7 10 log11 13
=
log 7 10.log 7 11 log 7 13
log 7 11
1
10.11.7
10
11
log 7 .log 7 > 0
log 7
log 7 11
7.7.13
7
7
Bài 2. So sánh các số sau:
12
5
vaø log10 ;
5
12
b)log 5 2 vaø log 2
2
1
vaø log 2 ;
7
4
7
1
27
d )log 2 vaø log 3
3
7
3
2
d ) log 0,5 3 9 vaø log 0,3 0,34
f )log 3 6 và log 3
a)log5
c)log 1
4
4
5
1
6
29
5
DẠNG 3: Tìm x ( Giải phương trình)
Bài 1: Tìm x biết.
1) log6x = 3log62 + 0,5 log625 – 2 log63.
2) log4x =
1
log 216 2 log 4 10 4 log 4 3
3 4
Bài 2: Tìm x biết
1) logx16 = 4
2) log x 5 2
3
5
3) log x (2. 3 2) 6
Bài 3. Tìm x biết:
1
a)log6 x 2 log6 3 log 6 5 3log 6 2
2
1
b)log5 x 2 log5 3 log 1 27 3log 5 2
3
5
1
c)log 3 x 2 log 3 3 3 log 1 625 2 log3 7
2
9
1
d )log 1 x 2 log 1 a log 9 b4 2 log3 a2
2
3
3
18
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức
Bài 1. Chứng minh đẳng thức:
a)
log a n
1 loga b;
log ab n
b)log a n
b
log a n log b n
log b n log a n
Bài 2. Chứng minh nếu a 2 b 2 7ab, a 0, b 0 thì
lg
ab 1
lg a lg b
3
2
Bài 3. Chứng minh
1
a)2s inx 2 cos x 2
2
2
;
2
2
b)2s in x 2 cos x 2 2
Bài 4.
a) Biết log12 48 a,log 24 54 b. Chứng minh ab 5a b 11
b) Cho a, b, c dương và khác 1. Chứng minh:
log a b.log b c.logc a 1 và log a b logc b 2 loga b.logc b khi ac b2
n
Bài 5. Chứng minh rằng log n log n n ... n n k , n ,vaø n 1
k lần
19
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
BÀI 4: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
I.
Hàm số mũ:
1. Định nghĩa:
Cho a 0, a 1
Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.
2. Đạo hàm của hàm số mũ: Với moïi x ,0 a 1
ex ' ex
eu ' u ' eu
a x ' a x .ln a
au ' u ' au .ln a
Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm sau:
1) y e4 x x
3) y 3
2
2) y cos2 x.e x
x2 2 x
4) y
2
ex
2 x
3. Khảo sát hàm số mũ
y ax , a 1
y a x ,0 a 1
Tập xác định D = R
y ' a x .ln a 0, x
y ' a x .ln a 0, x
x
x
lim a 0; lim a ;
x
x
x
x
lim a ; lim a 0
x
x
Tiệm cận ngang: trục Ox
BBT
X
y’
BBT
-
+
+
x
y’
-
+
-
20
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
Y
y
+
+
0
0
y
y
f(x)=2^x
8
f(x)=(1/2)^x
8
6
6
4
4
2
x
-8
-6
-4
-2
2
4
6
2
x
8
-2
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
-2
-4
-6
-4
-8
-6
-8
II. Hàm số logarit:
1. Định nghĩa:
Cho a 0, a 1
Hàm số y =logax được gọi là hàm số logarit cơ số a
2. Đạo hàm của số logarit:
1
loga x ' x. ln a
loga u ' u.u ' a
ln
ln x ' 1
x
1
ln u ' u .u '
Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm sau:
1) y ln
x x2
ex 1
3) y log2
x
2) y
ln x
2x
4) y log 4 ln(cos x )
3. Khảo sát hàm số logarit
21
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
y log a x , a 1
y log a x , 0 a 1
Tập xác định D = 0;
y'
1
0, x 0
x.ln a
y'
1
0, x 0
x.ln a
Hàm số đồng biến trên D
Hàm nghịch biến trên D
lim y ; lim y ;
x
x 0
lim y ; lim y ;
x
x 0
Tiệm cận đứng : trục Oy
BBT
BBT
x
0
+
y’
+
x
0
+
y’
y
+
y
+
-
-
4
4
2
2
-10
-10
-5
5
-5
5
10
10
-2
-2
-4
-4
22
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP:
DẠNG 1: Tìm tập xác định của hàm số
PHƯƠNG PHÁP: Khi tìm tập xác định cần chú ý những điều sau
u( x )
v( x )
0 u( x ) 1
xaùc định
v( x ) xác định
0 u( x ) 1
logu ( x ) v( x ) xác định
v( x ) > 0
u( x )xác định
u( x )
xác định
v( x )
v( x ) 0
u( x ) xác định u( x ) 0
u( x )xác định
u( x )
xác định
v( x )
v( x ) 0
u( x )xác định
xác định
v( x )
v( x ) 0
u( x )
BÀI TẬP:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau.
1) y =
ex
ex 1
2x 1
3) y = ln
1 x
2) y = e2 x 1 1
4) y = log(-x2 – 2x )
2 x 2 3x 1
5) y = ln(x2 -5x + 6)6) y = log2
1 3x
Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số : y log3 9 x 2 . x 2 x 2
x2 2x
Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số : y log 7
x 1
Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số : y log 7 3x 1 9
23
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133
Chuyên đề: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lơgarit
Bài 5. Tìm tập xác định của hàm số : y lg x 2 x 1764 x 2 25
Bài 6. Xác định m để hàm số y log3 x 2 2 x 3m
1
2
xác định với mọi x
DẠNG 2: Tính đạo hàm và giới hạn
PHƯƠNG PHÁP : Khi tính đạo hàm ta cần nắm một số chú ý sau :
Các tính chất cơ bản của đạo hàm và một số công thức đạo hàm lớp
11, ở đây ta chỉ trình bày tính chất
1) ( f ( x ) g( x ))' f '( x ) g '( x )
2) (kf ( x ))' kf '( x )
3) ( f ( x )g( x ))' f '( x )g( x ) f ( x )g '( x )
4) (
f (x)
f '( x )g( x ) f ( x )g '( x )
)'
g( x )
( g( x ))2
5) (C )' 0 , với C : hằng số
Các công thức đạo hàm lớp 12 :
(e x )' e x
(eu )' u '.eu
(a x )' a x .lna
(au )' u '.au .lna
(ln x )'
1
x
(loga x )'
(ln u )'
1
xlna
u'
u
(loga u )'
u'
u.lna
Khi tính giới hạn ta ccaanfaps dụng các kết quả sau :
ln 1 x
ex 1
sin x
0;lim
1;lim
1
x 0
x 0
x 0
x
x
x
Nếu u u( x ) thỏa u( x ) 0, x x0 vaø lim u( x ) 0 thì
lim
x x0
ln 1 u( x )
eu ( x ) 1
sin u( x )
lim
0; lim
1; lim
1
u ( x ) 0 u( x )
u ( x ) 0
u ( x ) 0 u ( x )
u( x )
24
GV: Trần Đình Cư. Nhận dạy kèm và luyện thi đại học chất lượng cao . SĐT: 01234332133