Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giáo án lớp 1 chuẩn kiến thúc28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.71 KB, 32 trang )

TUN 28
Th hai, ngy 15 thỏng 03 nm 2010
Tp c
NGễI NH
I.Mc tiờu:
- Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc
mạc, ngõ.
- Bớc đầu biết ngắt nnghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.
- Trả lời đợc câu hỏi 1 ( SGK)
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho bi c SGK.
III.Cỏc hot ng dy hc :
T
G
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
19

A.KTBC : Hi bi trc.
Gi 2 hc sinh c bi v tr li
cỏc cõu hi trong bi.
? Khi S b Mốo chp c S
ó núi gỡ vi Mốo?
GV nhn xột chung.
B.Bi mi :
1.GV gii thiu tranh, gii thiu
bi v rỳt ta bi ghi bng.
2.Hng dn hc sinh luyn


c:
+ c mu bi vn ln 1 (ging
chn rói, nh nhng).
+ Luyn c ting, t ng khú:
giỏo viờn gch chõn cỏc t ng .
-lnhlút: anh- õn
-g: ? # ~
+ Hc sinh luyn c t ng kt
Hc sinh nờu tờn bi trc.
2 hc sinh c bi v tr li cõu hi:
Sao anh khụng ra mt
Nhc ta.
Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
1
5’
10

20

hợp giải nghĩa từ.
+ Các em hiểu như thế nào là
thơm phức?
+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối
tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng
là một đoạn.

Đọc cả bài.
* Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:
3.Ôn các vần iêu, yêu:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:
? Đọc những dòng thơ có tiếng
yêu?
Bài tập 2:
? Tìm tiếng ngoài bài có vần
iêu?
Giáo viên nhắc học sinh nói cho
trọn câu để người khác hiểu,
tránh nói câu tối nghĩa.
Bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có
vần iêu?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo
viên nhận xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Thơm phức là mùi thơm rất mạnh, rất
hấp dẫn.
Học sinh lần lượt đọc các dòng theo
yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn
giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Em yêu nhà em, Em yêu tiếng chim,

HS thi tìm tiếng có chứa vần iêu
HS đọc câu mẫu ở SGK
Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa
tiếng tiếp sức:
+Vần yêu: Em rất yêu mến bạn bè
+Vần iêu: Cô giáo dạy rất dễ hiểu.
2
15

2’
3’
Hỏi bài mới học.
Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp
đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
1. Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ:
-nhìn thấy gì?
-nghe thấy gì?
-ngửi thấy gì?
2.Đọc những câu thơ nói về tình
yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn
với tình yêu đất nước?
Nhận xét học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc thuộc lòng
toàn bài thơ
Luyện nói:
Nói về ngôi nhà em mơ ước.
Giáo viên nêu yêu cầu của bài
tập.
Cho học sinh thảo luận theo cặp
trao đổi nhanh về tên các loại

hoa trong ảnh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại
nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Giáo dục
các em yêu quý ngôi nhà của
mình.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần,
xem bài mới.
-nhìn thấy hoa nở như mây từng chùm
-nghe tiếng chim hót lảnh lót
-mùi thơm của rạ.
Em yêu ngôi nhà, gỗ tre mộc mạc,
như yêu đất nước, bốn mùa chim ca.
Học sinh rèn đọc
Lắng nghe
Học sinh trao đổi và nói về ngôi nhà
mà em mơ ước.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.

Toán
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.Mục tiêu :
- HiÓu bµi to¸n cã mét phÐp trõ :Bµi to¸n cho biÕt g× ? hái g×?
3
- Biết trình bày bài giải gồm : hai câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Bài tập cần làm:Bài 1,2,3 trong bài học
II. dựng dy hc:
-B dựng toỏn 1.

-Bng ph ghi cỏc bi tp theo SGK.
III.Cỏc hot ng dy hc :
T
G
Hot ng GV Hot ng HS
5
1
15

A.KTBC:
Gi 2 hc sinh lờn bng lm bi
Lp lm bng con: So sỏnh :
55 v 47 16 v 15+3
B.Bi mi :
1.Gii thiu trc tip, ghi ta.
2.Gii thiu cỏch gii bi toỏn v
cỏch trỡnh by bi gii
Hng dn hc sinh tỡm hiu bi
toỏn
Gi hc sinh c toỏn v tr
li cỏc cõu hi:
Bi toỏn cho bit nhng gỡ?
Bi toỏn hi gỡ?
Giỏo viờn ghi túm tt bi toỏn lờn
bng v cho hc sinh c li bi
toỏn theo TT.
Túm tt:
Cú : 9 con g.
Bỏn : 3 con g
Cũn li ? con g

Giỏo viờn hng dn gii:
Mun bit nh An cũn li my
con g ta lm th no?
Cho hc sinh nờu phộp tớnh v kt
qu, nhỡn tranh kim tra li kt
2 hc sinh lm bi trờn bng.
57 > 47
16 < 15+3
Hc sinh nhc ta.
2 hc sinh c toỏn trong SGK.
Nh An cú 9 con g, m em bỏn
3 con g.
Hi nh An cũn li my con g?
Hc sinh c toỏn theo TT trờn
bng.
Ly s g nh An cú tr i s g m
An ó bỏn.
9 con g tr 3 con g cũn 6 con g.
Gii
S g cũn li l:
4
20

4’
quả và trình bày bài giải.
Giáo viên hỏi thêm:
Bài giải gồm những gì?
3.Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của
bài.

Giáo viên gọi cho học sinh đọc
đề tốn và tự tìm hiểu bài tốn.
Gọi HS nêu TT bài tốn bằng
cách điền số thích hợp và chỗ
trống theo SGK.
Gọi học sinh trình bày bài giải.
Bài 2: Gọi nêu u cầu của bài:
Học sinh đọc đề, TT và tự trình
bày bài giải.
Bài 3: Gọi nêu u cầu của bài:
Học sinh đọc đề, TT và tự trình
bày bài giải.
Cho học sinh làm VBT và nêu kết
quả.
4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
9 – 3 = 6 (con gà)
Đáp số : 6 con gà.
Bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính
và đáp số.
Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài
tốn:
Tóm tắt
Có : 8 con chim
Bay đi : 2 con chim
Còn lại : ? con chim.
Giải
Số con chim còn lại là:
8 – 2 = 6 (con chim)

- HS lµm bµi vµo vë
Giải:
Số bóng còn lại là:
8 – 3 = 5 (quả bóng)
Đáp số : 5 quả bóng.
Học sinh giải VBT và nêu kết quả.
Nêu tên bài và các bước giải bài
tốn có văn.
®¹o ®øc
Bài : CẢM ƠN, XIN LỖI ( TT )
I. Mục tiêu : HS biết:
5
-Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay
-Khi chào hỏi, tạm biệt, cần nói rõ ràng, nhẹ nhàng, vừa đủ nghe vớo
lời xưng hô phù hợp với người mình chào, tạm biệt nhưng không được
gây ảnh hưởng đến những người xung quanh
- Học sinh thực hiện được hành vi chào hỏi, tạm biệt trong cuộc sống
hàng ngày
II . Chuẩn bò:
-Sách giáo khoa
-Tranh vẽ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Họat động 1: Thảo luận bài tập 1
-Thảo luận, phân tích tranh ở bài
tập 1:
Trong từng tranh có những ai?

Chuyện gì xảy ra với các bạn
nhỏ?
Các bạn đã làm gì khi đó?
Noi theo các bạn, các em cần
làm gì?
-Kết luận:
Tranh 1: Trong tranh có bà cụ
già và hai bạn nhỏ, họ gặp nhau
trên đường đi. Các bạn đã vòng
tay lễ phép chào hỏi bà cụ. Noi
theo các bạn đó, các em cần chào
hỏi khi gặp gỡ
-Hát
-HS thảo luận theo nhóm
-Trình bày kết quả, bổ sung ý kiến
cho từng tranh
6
Tranh 2: Có 3 bạn HS đi học
về, các bạn giơ tay vẫy chào tạm
biệt nhau. Khi chia tay, chúng ta
cần nói lời tạm biệt
Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai
-Giao từng cặp HS thể hiện việc
chào hỏi hay tạm biệt với mọi
người xung quanh
-GV tổng kết
Hoạt động 3:Làm bài tập 2
-Cho HS làm bài tập 2
Trong từng tranh, các bạn nhỏ
gặp chuyện gì?

Khi đó các bạn cần làm gì cho
chúng?
-Kết luận theo từng tranh
-Mỗi cặp thể hiện một đối tượng cụ
thể.
-Diễn vai, lớp nhận xét
-HS thảo luận theo nhóm
-Trình bày kết quả, bổ sung ý kiến
cho từng tranh

Thø 3 ngµy th¸ng3 n¨m 2010
THỂ DỤC
Bµi thĨ dơc trß ch¬I vËn ®éng
I/ Mục tiêu
- Ôn bài thể dục. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ cơ bản đúng.
- Ơn điểm số hàng dọc theo tổ hoặc cả lớp. Yêu cầu điểm số đúng rõ
ràng.
- Làm quen với trò chơi tâng cầu.
II / Chuẩn bị :
- Sân bãi, còi , cầu.
III/ Các hoạt động d ạ y và h ọ c:
Hoạt động thầy Thời Hoạt động trò
7
lượng
1. phần mở đầu
Nhận lớp phổ biến nội dung bài
học
Cho lớp khởi động
GV sửa sai
2. Phần cơ bản:

Ôn bài thể dục
GV Hướng dẫn,
HD HS tập
GV sửa sai
Chia tổ tập luyện
GV sửa sai
Ôn bài thể dục đã học
GV HD cho lớp tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số ( Theo tổ )
Tổ chức chơi trò chơi
GV nêu và hướng dẫn tiếp tục trò
chơi “ Tâng cầu“
GV nhận xét
3. Phần kết thúc:
Tập động tác hồi tĩnh
Nhận xét tiết học
6- 7 phút
10 – 11
phút
4- 5 phút
Lớp trường bác các sĩ số
Lớp trưởng điều khiển
HS thực hiện 4 – 5 lần,
2x 8 nhòp
x x x x
x x
x x x x
x x
X
2 lần 4 nhòp, mỗi động

tác 2 lần 4 nhòp
HS thực hiện
HS thực hiện
8
Chun b bi hc tip theo
Chính tả
Ngôi nhà
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài: Ngôi nhà trong
khoảng 10 12 phút.
- Điền đúng vần iêu hay yêu:chữ c hay k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK )
II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
1
19
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s làm: Điền vào chỗ
trống ng/ngh
iên cứu, ành .ề.
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hớng dẫn viết:
- Gv treo bảng phụ, đọc mẫu,
giới thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.

- Nêu những câu thơ nói lên tình
yêu ngôi nhà?
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó: gỗ
- 2 h/s lên bảng làm.
Dới lớp : Khi nào viết ngh
- H/s nghe.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- Nh yêu chim ca.
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
9
10
5
tre, mộc mạc, yêu, nớc.
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách
viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
c.Hớng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
- Chữa bài , cho h/s xem tranh,
khắc sâu từ
* Củng cố quy tắc chính tả khi
viết : yêu
+Bài2:Tơng tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: k: i,
e, ê.

3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào
SGK
Luyện Toán
Luyện Giải toán có lời văn
I.Mục tiêu: Giúp h/s:
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
- Giáo dục h/s có ý thức học tập.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Hot ng GV Hot ng HS
5 1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s tính nhẩm:
12 2 14 4 11 + 7
17 5 19 1 17 + 1
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Luyện tập.
- Cả lớp làm bảng con.
- 3 h/s làm bảng.
10
30

5
.Bài 1:H/s đọc bài.
- Hớng dẫn phân tích đề:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?

- Hớng dẫn h/s giải bài toán.
Bài 2:
Trên sân có 14 máy bay, đã
bay đi 3 máy bay . Hỏi trên sân
còn lại bao nhiêu máy bay ?
( Tiến hành nh bài 1 )
- Chấm chữa bài.
Bài4: Gv ghi tóm tắt.
- CD dài 9 cm
- CI dài 4 cm
- ID dài .cm?
- Yêu cầu h/s dựa vào tóm tắt
đặt đề toán
- H/s giải bài toán.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét
giờ học.
- H/s nêu yêu cầu.
- Có 14 con gà, bán 4 con gà.
- Còn lại bao nhiêu con gà.
- 1 h/s làm bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- H/s tóm tắt.
HS làm bài vở chữa bài
- HS dựa tóm tắt nêu bài toán
- HS làm bài vở chữa bài

Tp vit
Tễ CH HOA H - I - K
I. Mc tiờu :
- Tô đợc các chữ hoa : H, I, K.

11
- Viết đúng các vần :iêt, uyêt, iêu, yêu.Các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến,
ngoan ngoãn, đoạt giải, chữ thờng ,cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2.( mỗi
từ ngữ viết đợc ít nhất một lần )
- HS khá , giỏi viết đều nét, dần đúg khoảng cách và viết đủ số dòng, số
chừ quy định
II. dựng dy hc:
-Bng ph vit sn mu ch trong ni dung luyn vit ca tit hc.
-Ch hoa: H, I, K t trong khung ch (theo mu ch trong v tp vit)
III.Cỏc hot ng dy hc :
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt độnh của học sinh
5
1
15

15
1.KTBC
- H/s viết : E, Ê, G.
- Nhận xét, ghi điểm.
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
a.Qua mu vit GV gii thiu v
ghi ta bi.
b.Hng dn tụ ch hoa:
Hng dn hc sinh quan sỏt v
nhn xột:
Nhn xột v s lng v kiu nột.
Sau ú nờu quy trỡnh vit cho hc

sinh, va núi va tụ ch trong
khung ch.
GV hng dn HS cỏch vit ch G
Hng dn vit vn, t ng ng
dng:
Giỏo viờn nờu nhim v hc
sinh thc hin (c, quan sỏt, vit).
- H/s viết bảng con.
Hc sinh quan sỏt ch hoa H, I
trờn bng ph v trong v tp
vit.
Hc sinh quan sỏt giỏo viờn tụ
trờn khung ch mu.
Vit bng con.
Hc sinh c cỏc vn v t ng
12

2’
2’
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các em
hồn thành bài viết tại lớp.
Thu vở chấm một số em.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và
quy trình tơ chữ H, I, K
Nhận xét tun dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B,

xem bài mới.
ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ
trên bảng phụ và trong vở tập
viết.
Viết bảng con
Thực hành bài viết theo u cầu
của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tơ chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tun dương các
bạn viết tốt.
Thø 4 ngµy th¸ng 3 n¨m 2010
TËp ®äc
Quµ cđa bè
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng.
- Bước đầu biết nghỉ hởi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Học thuộc lòng một khổ thơ của bài
thơ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
T
G
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng 1
Học sinh nêu tên bài trước.

2 học sinh đọc bài và trả lời câu
13
20

5’
10

khổ thơ trong bài: “Ngôi nhà”
và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong
SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:.
 Hướng dẫn học sinh luyện
đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Lần nào: (l

n), về phép: (về

dề), luôn luôn: (uôn

uông),
vững vàng: (âm v và dấu ngã)
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết
hợp giải nghóa từ.
Các em hiểu như thế nào là vững
vàng ? thế nào là đảo xa ?
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc câu thứ

nhất (dòng thứ nhất). Các em
sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
Thi đọc cả bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:
3 Ôn vần oan, oat.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:
hỏi:
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Vững vàng: có nghóa là chắc
chắn.
Đảo xa: Vùng đất ở giữa biển, xa
đất liền.
Học sinh nhắc lại.
Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo
viên.
Đọc nối tiếp 3 em, đọc cả bài thơ.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc
bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
14
20


15

Tìm tiếng trong bài có vần oan ?
Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có mang vần
oan, oat ?
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Gọi học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi:
1. Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu
?
2. Bố gửi cho bạn những quà
gì ?
Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc lại bài thơ và gọi
2 học sinh đọc lại.
HTL cả bài thơ: Tổ chức cho các
em thi đọc HTL theo bàn, nhóm
… .
Thực hành luyện nói:
Chủ đề: Hỏi nhau về nghề
nghiệp của bố.
Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh minh hoạ và nêu các câu
ngoan.
Đọc câu mẫu trong bài (Chúng
em vui liên hoan. Chúng em thích
hoạt động.)
Học sinh thi nói câu có chứa tiếng

mang vần oan oat.
Bạn Hiền học giỏi môn toán.
Bạn Hoa đoạt giải nhất viết chữ
đẹp cấp huyện., …
2 em.
Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đảo xa.
Nghìn cái nhớ, nghìn cái thương,
nghìn lời chúc, nghìn cái hôn. Bố
gửi cho con những nổi nhớ thương,
những lời chúc con khoẻ, ngoan,
học giỏi và rất nhiều cái hôn.
Học sinh lắng nghe và đọc lại bài
thơ.
Học sinh tự nhẩm và đọc thi giữa
các nhóm.
Học sinh luyện nói theo gợi ý của
giáo viên:
15
3’
2’
hỏi gợi ý để học sinh nói về
nghề nghiệp của bố mình.
Gọi 2 học sinh thực hành hỏi
đáp theo mẫu SGK.
Tổ chức cho các em đóng vai
theo cặp để hỏi đáp về nghề
nghiệp của bố mình
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại
nội dung bài đã học.

6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc
lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Hỏi: Bố bạn làm nghề gì?
Đáp: Bố mình là bác só.
Bố bạn cớ phải là thợ xây không?
Lớn lên bạn có thích theo nghề
của bố không?
Bố bạn là phi công à? Bố bạn
thường có ở nhà không? Bạn có
muốn trở thành phi công như bố
mình không?
Học sinh nêu tên bài và đọc lại
bài 2 em.
Thực hành ở nhà.
To¸n
Lun tËp
I. Mục tiêu :
- Biết giải bài toán có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ)
các số trong phạm vi 20
-Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3
II. Hoạt động dạy và học :
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
30

A. KiĨm tra bµi cđ:
- Gäi HS ch÷a bµi h«m tríc
B. Bµi míi.

a)Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
-Muốn biết còn bao nhiêu quả cam
- HS ch÷a bµi
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh đọc đề bài toán
- … trừ.
16
5’
làm tính gì?
Bài 2: -Giáo viên gọi học sinh đọc
bài toán và tự giải bài toán
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
Bài 3: Yêu cầu điền số vào ô
vuông.
- Lấy số 16 + 3 được bao nhiêu ghi
vào ô vuông.
- Lấy kết quả vừa ra trừ tiếp cho 5,
được bao nhiêu ghi vào ô còn lại.
Bài 4: Đọc đề bài.
- Muốn tìm đoạn OB làm tính gì?
- Thu chấm – nhận xét.
1. Củng cố :
- Giáo viên nhận xét tiết học.
Tuyên dương học sinh hoạt động
tốt
- Yêu cầu học sinh về nhà làm
các bài tập trong vở bài tập toán
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.

- Học sinh đọc bài toán
-1 em lên bảng ghi số vào tóm
tắt
-Học sinh tự giải bài toán vào
phiếu bài tập
Bài giải :
Số máy bay trên sân còn lại
là :
12 - 2 =10 ( máy
bay )
Đáp số : 10 máy
bay

- Học sinh làm bài.
16
+ 3
19
- 5
14
- Học sinh sửa ở bảng lớp.
- Học sinh đọc đề bài.
- trừ.
- Sửa ở bảng lớp.
Bài giải :
Số hình tam giác
chưa tô màu là :
8 – 4 = 4 ( hình )
Đáp số : 4 hình
17
- Chuẩn bò bài cho tiết học hôm

sau : Luyện tập
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: CON MUỖI
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có thể biết:
-Tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi
-Nơi thường sinh sống của muỗi
-Một số tác hại của muỗi và một số cách diệt trừ chúng
-Có ý thức tham gia diệt mu64i và thực hiện các biện pháp phòng tránh
muỗi đốt.
II. Chuẩn bò : - Sách giáo khoa.
III . Các hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Kể tên các bộ phận bên ngoài của con
mèo?
-GV nhận xét- đánh giá
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy bài mới:
Họat động 1: Quan sát con muỗi
-Mục đích: HS nói được tên các bộ
phận bên ngoài của con muỗi
-Cách tiến hành:
B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện:
+Cho HS quan sát tranh, chỉ và
nói tên các bộ phận bên ngoài của con
muỗi: Con muỗi to hay nhỏ? Con muỗi
-Hát
-HS trả lời

-HS quan sát, trao đổi, làm việc
theo nhóm
18
dùng gì để hút máu người? Con muỗi
di chuyển như thế nào? Con muỗi có
cánh, chân, râu,…?
B2: Trả lời kết quả
Kết luận: Muỗi là loại sâu bọ nhỏ
bé hơn ruồi. Nó có đầu, mình, chân và
cánh. Nó bay bằng cánh, đậu bằng
chân. Muỗi dùng vòi để hút máu người
và động vật để sống. Muỗi truyền bệnh
qua đường hút máu.
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu bài
tập
-Mục đích: Biết được nơi sống, tác hại
do muỗi đốt và một số cách diệt muỗi
-Cách tiến hành: Chia nhóm, đặt tên
cho nhóm, cho HS làm phiếu.
-Kết luận: GV chốt lại.
Hoạt động 3: Hỏi- đáp về cách phòng
chống muỗi khi ngủ
-Mục đích: HS biết cách tránh muỗi
khi ngủ
-Các bước tiến hành: GV nêu câu hỏi:
Khi ngủ, bạn cần làm gì để khỏi bò
muỗi đốt?
-Kết luận: Cần phải mắc màn cẩn thận
khi ngủ
-HS trình bày ý kiến của mình

-Lớp nhận xét, bổ sung
-HS làm việc theo nhóm, cùng
nhau thảo luận và thống nhất ý
kiến chung của nhóm mình trong
từng câu.
-Đại diện nhóm trìnmh bày, lớp
bổ sung.
-HS hoạt động cả lớp
IV. Củng cố, dặn dò: -Chốt nd bài - Nhận xét tiết học.
THỦ CÔNG
CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC
19
I. Mục tiêu :- HS biết cách cắt, dán hình tam giác
- HS cắt, dán hình tam giác theo 2 cách
- Rèn cho HS tính cẩn thận, tỉ m khéo léo, thẩm mỹ
II. Chuẩn bò :Mẫu hình tam giác, giấy màu, kéo
Giấy màu, kéo, hồ, bút chì, thước……
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Khởi động : Hát
2. Bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bò của HS. - Nhận xét.
3. Bài mới: - Tiết này các em thực hành cắt dán hình tam giác.
Hoạt động thầy Hoạt động trò
Hoạt động 1 : Hướng dận quan sát, nhận xét
Cho HS quan sát vật mẫu có hình tam giác
- Nêu hình dáng của vật
- Hình tam giác có mấy cạnh?
- Hình tam giác nằm trong khung hình gì?
Nhận xét
Chốt : Hình tam giác có 3 cạnh, muốn vẽ được
hình tam giác ta vẽ khung hình chữ nhật.

Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hiện
Gv giới thiệu hình tam giác mẫu
Hướng dẫn cách vẽ : Hình tam giác là 1 phần hình
chữ nhật có độ dài 1 cạnh là 8 ô. Muốn vẽ được
hình tam giác ta cần xác đònh 3 điểm, trong đó có
2 đỉnh là 2 điểm của hình chữ nhật. Sau đo,ù lấy
điểm giữa cạnh của cạnh đối diện làm điểm thứ 3.
Nối 3 điểm với nhau ta được hình tam giác.
HS nêu
20
Hướng dẫn vẽ cách đơn giản
A C
A
B C B
NGHỈ GIẢI LAO
Gv hướng dẫn Hs cách cắt rời hình tam giác và
dán thành sản phẩm
- Cắt rời hình chữ nhật, cắt tiếp theo đk AB, AC ta
được hình tam giác
Gv quan sát – chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 2 : Củng cố
Nêu cách vẽ hình tam giác, cách cắt hình tam
giác.
Nhận xét
Hs theo dõi
Hs tập kẻ hình tam
giác và cắt rời hình
tam giác trên giấy
nháp
HS nêu

5. Củng cố – Dặn dò : Chuẩn bò : Thựa hành cắt, dán hình tam
giác
Thø 5 ngµy th¸ng3 n¨m 2010
ChÝnh t¶: (tËp chÐp)
Quµ cđa bè
I. Mơc tiªu :
- Nh×n s¸ch hc b¶ng,chÐp l¹i ®óng khỉ th¬ 2 cđa bµi: Quµ cđa
bèkho¶ng 10 -12 phót
21
- Điền đúng chữ s hay x, vần im hay iêm. vào chỗ trống
II .Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt độnh của học sinh
5
1
20

10

1.Kiểm tra bài củ:
Viết bảng con:hàng xoan, xao
xuyến, thơm phức
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv
b.Hớng dẫn viết:
- Gv đa bảng phụ, đọc mẫu, giới
thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai: gửi, nghìn,

thơng, chúc
- Gv gạch chân những từ khó: H/s
nhẩm, đánh vần rồi viết vào bảng
con.
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách
viết.
-H/s chép khổ thơ vào vở.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
c.Hớng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
Điền s hay x?
- Chữa bài , cho h/s xem tranh,
khắc sâu từ
+Bài2:Tơng tự.
Điền im hay iêm?
HS viết bảng con
- H/s nghe.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm
vào VBT
22
4’
*Cđng cè quy t¾c chÝnh t¶: s hay
x. im hay iªm.

3.Cđng cè, dỈn dß:
- Tr¶ bµi, nhËn xÐt, khen ngỵi h/s.
To¸n
Lun tËp
I. Mơc tiªu :
- BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n cã mét phÐp trõ.
- C¸c bµi tËp cÇn lµm: Bµi 1, 2, 3, 4
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
5’
30’
1.KiĨm tra bµi cò:
- Yªu cÇu h/s tÝnh nhÈm:
17 2 16 6 17 + 1– –
15 4 19 8 12 + 7– –
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2.Bµi míi: Lun tËp.
Bµi 1:H/s ®äc bµi.
- Híng dÉn ph©n tÝch ®Ị:
+ Bµi to¸n cho biÕt g×?
+ Bµi to¸n hái g×?
- Híng dÉn h/s gi¶i bµi to¸n.
- NhËn xÐt, ch÷a bµi.
Bµi 2: Học sinh tự đọc đề, tự giải bài
toán theo tóm tắt
-Có : 9 bạn
- C¶ líp lµm b¶ng con.
- 3 h/s lµm b¶ng.
- H/s nªu yªu cÇu.

- Cã 14 c¸i thun, cho 4 c¸i.
- Cßn l¹i bao nhiªu c¸i thun.
- 1 h/s lµm b¶ng, c¶ líp lµm
VBT
Bài giải :
Số thuyền của Lan còn lại là :
14 – 4 = 10 ( cái thuyền )
Đáp số : 10 cái thuyền
- 1 Học sinh lên bảng giải bài
23
5’
- Nữ : 5 bạn
Nam : … bạn ?
- Cho học sinh tự giải vào vở
- ChÊm ch÷a bµi.
Bài 3 : Giáo viên treo bảng phụ có
hình vẽ tóm tắt bài toán
? cm 2
cm
13 cm
.Bµi4: -Cho học sinh nhìn tóm tắt
đọc được bài toán
-Có : 15 hình tròn
-Tô màu : 4 hình tròn
-Không tô màu : … hình tròn ?
- Yªu cÇu h/s dùa vµo tãm t¾t ®Ỉt ®Ị
to¸n
-Giáo viên sửa sai chung cho học
sinh
- H/s gi¶i bµi to¸n.

3.Cđng cè, dỈn dß: HDVN
toán
Bài giải :
Số bạn Nam tổ em có :
9 – 5 = 4 ( bạn )
Đáp số : 4 bạn
-Học sinh đọc bài toán
-Phân tích bài toán và tự giải
bài toán vào vở
-2 Học sinh lên bảng giải
Bài giải :
Sợi dây còn lại dài là :
13 - 2 =11 ( cm )
Đáp số : 11 cm

-1 Học sinh lên bảng giải bài
toán
Bài giải :
Số hình tròn không tô màu là :
15 – 4 = 11 ( hình tròn )
Đáp số : 11 hình tròn
KỂ CHUYỆN
Chuyện: BÔNG HOA CÚC TRẮNG
24
I .Mục tiêu:
-Ghi nhớ được nội dung câu chuyện để dựa vào tranh minh họa và các
câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
-Biết đổi giọng cho câu chuyện thêm hấp dẫn.
-Hiểu được ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm, lòng hiếu thảo của
cô bé trong truyện. Tình yêu mẹ của cô bé đã làm trời đất cảm động và

giúp cô bé chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II. Chuẩn bò:
-Sách Tiếng Việt
-Tranh minh họa cho câu chuyện
III . Các hoạt động dạy và học
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Chuyện: Bông hoa cúc trắng
b/ Học sinh xem tranh, tập tự kể theo
ý mình:
-GV treo tranh của chuyên.
-Cho HS tự kể
c/ Giáo viên kể chuyện:
-GV kể toàn bộ câu chuyện kết hợp
chỉ lên từng bức tranh cho HS xem.
d/ Học sinh kể theo tranh:
-GV treo tranh cho HS quan sát và
đặt câu hỏi để HS có thể tự kể:
-Hát
-HS nhắc lại tựa
-Quan sát, thảo luận nhóm
-Tập kể trong nhóm
-Đại diện nhóm lên kể lại câu
chuyện theo ý của mình.
-Lớp tự nhận xét
-HS kể và các bạn khác nhận xét
25

×