Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA4 T31 - CKTKN&BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.52 KB, 16 trang )

Tuần 31
Ngày soạn: 03/4/2010
Ngày giảng: T2.05/4/2010
Tiết 1: Đạo đức(31)
Bảo vệ môi trờng (tiết 2)
A. Mục tiêu:
Bit c s cn thit phi bo v mụi trng (BVMT) v trỏch nhim tham gia BVMT.
Nờu c nhng vic lm cn phự hp vi la tui BVMT.
Tham gia BVMT nh, trng hc v ni cụng cng bng nhng vic lm phự hp vi kh
nng.
- GDMT: Bit bo v mụi trng xung quanh, khụng ng tỡnh vi nhng hnh vi lm ụ nhim
mụi trng v bit nhc bn bố, ngi thõn cựng thc hin bo v mụi trng.
B. các hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kể 1 vài việc làm có tác dụng bảo vệ môi trờng.
III, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
thảo luận một tình huống .
- Từng nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án
đúng.
KQ :
a.ảnh hởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của
con ngời .
b.Thực vật không an toàn - ảnh hởng tới sức khoẻ của
con ngời .
c.Gây ra hạn hán.


Bài 3:
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Các nhóm trình bày.
- GV kết luận, cho điểm.
Bài 4: ( Xử lí tình huống)
- HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai)
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đa ra cách xử lí.
- Lần lợt từng nhóm nêu, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- GV kết luận, cho điểm cả nhóm.
Bài 5: Thực hành
- HS đọc yêu cầu.
- HS kể các việc làm bảo vệ môi trờng.
- GV cùng HS nhận xét .
3. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ
môi trờng luôn xanh sạch đẹp.
-Trồng cây gây rừng, không hút thuốc lá
nơi công cộng, dọn sạch rác thải trên đ-
ờng
Đọc đề bài.
Thảo luận nhóm 6.
Trình bày.
d.Làm ô nhiễm nguồn nớc .
đ.Làm ô nhiễm không khí.
e.Làm ô nhiễm nguồn nớc, không khí .
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.

- Trình bày: a,b không tán thành.
c, d, g tán thành
- Mỗi tổ xử lí 1 tình huống.
-Lần lợt từng nhóm lên trình bày.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than
sang chỗ khác.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch
đờng làng.
- Đọc đề bài.
- Trả lời .
Tiết 2 Tập đọc(61)
Ăng - co Vát
A. Mục đích, yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam-pu-chia.
B. Đồ dùng dạy học.
- ảnh khu đền trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học
1
1
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông
mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1. Luyện đọc.
- Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp (2lần)
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:

+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp.
- Goi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình cảm
kính phục, ngỡng mộ.
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : HS đọc thầm .
+ Ăng - co Vát đợc xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
+ Nêu ý chính đoạn1?
* Đoạn 2 : HS đọc thầm
+ Khu đền chính đồ sộ nh thế nào?
+ Khu đền chính đợc xây dựng kì công nh thế nào?
+ Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2?
* Đoạn 3 : HS đọc thầm.
+ Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong
ngày?
+ Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
+ Nêu ý chính đoạn 3?
+ Yêu cầu HS nêu ý chính của bài.
* GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình kiến
trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang tính nghệ
thuật thời cổ đại của nhân dân Cam-pu-chia có từ thế
kỉ XB.
3. Đọc diễn cảm.
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm cách đọc bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu.
+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Thi đọc
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.

IV. Củng cố Dặn dò
- HS nêu lại nội dung của bài.
Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: Con chuồn
chuồn nớc .
- Đọc nối tiếp đoạn:
+ Đoạn 1: Ăng-co Vátđầu thế kỉ XB.
+ Đoạn 2: Khu đền chính xây gạch vỡ.
+ Đoạn 3: Toàn bộ khu đền từ các ngách.
- 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
+ đợc xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ
thứ 12.
+ Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng
hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
+ Những cây tháp lớn đợc dựng bằng đá ong
và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tờng
buồng nhẵng nh mặt ghế đá, đợc ghép bằng
những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa
ghép vào nhau kín khít nh xây gạch vữa.
+ Đền Ăng-co Vát đợc xây dựng rất to đẹp.
+ Lúc hoàng hôn.
+ Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng
chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn
tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá
thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những
thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và
thâm nghiêm
+ Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn.

+ Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của đền
Ăng-co Vát, một công trình kiến trúcvà điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
-3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc.
- Theo dõi.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc.

Tiết 3 Toán (151)
Thực hành
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết đợc 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
* BT cần làm: 1.
B. Đồ dùng dạy học.
- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
C. các hoạt động dạy học
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
2
2
III. Bài mới: a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
I. Ví dụ:
Bài toán : HS đọc
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS thảo luận nhóm .
- Các nhóm chữa bài .

* Luyện tập
Bài 1:

- HS đọc đề bài .
+ Muốn vẽ đợc chiều dài thu nhỏ cần phải biết cái
gì?
- HS làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
IV. Củng cố Dặn dò
Nêu nội dung bài học .
- Đọc đề bài .
- Trả lời
- Thảo luận nhóm .
- Đổi 20 m = 2000cm.
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
Lớp vẽ vào giấy.
Đổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là :
300 : 50 = 6(cm)
A B
Tỉ lệ: 1:50

Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết)(31)
Nghe lời chim nói
A. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Lam đúng BT CT phơng ngữ 2.a.
B. Chuẩn bị
C. các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng,
tham gia, ra chơi,

III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1. Hớng dẫn HS nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
+ Loài chim nói về điều gì?
- Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con
ngời say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công
trình truỷ điện.
+ Tìm và viết từ khó?
- HS lên bảng viết một số từ .
+ Cách trình bày?
- GV đọc bài - HS nghe viết .
- GV thu bài chấm:
- GV cùng nhận xét chung.
2. Luyện tập
Bài 2)a.
- HS làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét .
Bài 3a.
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này.
IV.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài tiết sau.
Đọc bài .
Trả lời .
Tìm từ khó.
Lên bảng viết một số từ .
- lắng nghe, bận rộn, say mê,

rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh
khiết,
Trả lời.
- HS suy nghĩ trả lòi.
- là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng,
lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị,
liệng, lìm, lủng, luôn, lợng,
- này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu,
nơm, nuột, nớc, nợp, nến, nống,
nơm,
- Làm bài .
Tiết 5. Chào cờ
Ngày soạn: 04/4/2010
Ngày giảng: T3.06/4/2010
Tiết 1 Luyện từ và câu(61)
3
3
Thêm trạng ngữ cho câu
A. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đặt đợc câu có trạng ngữ.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Nhận xét
1. HS đọc đề bài .
- GV chép 2 câu lên bảng.
2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân?

3. Mỗi phần in nghiêng
B. Ghi nhớ : SGK : HS đọc.
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ.
C. Luyện tập
Bài 1:
- HS đọc đề bài
- HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dới TN
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài : HS đọc chữa
KQ :
a. Ngày xa,
TN
b. Trong vờn,
TN
c. Từ tờ mờ sáng,
TN
Bài 2
- HS đọc đề bài
VD : Chủ nhật tuần trớc, em đợc bố mẹ cho về quê thăm ông
bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vờn rất rộng. Em cùng các
chị ra vờn chơi.
- Viết đoạn văn vào vở.
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
- GV cùng HS nhận xét .
IV. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học.
- HS đọc đề bài.
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren
trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng.

- Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ
sung ý nghĩa về mục đích
- Sau này thời gian
- 2-3 HS đọc.
- HS đặt câu.
Trả lời .
Đọc ghi nhớ.
Đọc đề bài .
Làm bài vào vở .
Đọc chữa bài .
Tiết 2. Khoa học (61)
Trao đổi chất ở thực vật
A. Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể:
- Trình bày đợc sự trao đổi chất của thực vật với môi trờng: thực vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng
các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nớc, khí ô-xi, các chất khoáng khác
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trờng bằng sơ đồ.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới: a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Trao đổi chất ở thực vật
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122.
- Gọi HS đọc câu hỏi SGK.
- Cho HS thảo luận nhóm.
+ Thc vật lấy gì từ môi trờng để sống?
+ Thực vật thải ra môi trờng những gì?
+ Quá trình đó gọi là gì?
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
Quan sát hình SGK .

Đọc câu hỏi .
Thảo luận nhóm.
+ Nớc, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô
níc, ô-xi.
+ khí các-bô-níc, hơi nớc, khí ô-xi và các
chất khoáng khác.
+ Quá trình trên đợc gọi là quá trình trao đổi
chất ở thực vật.
+ Là quá trình cây xanh lấy từ môi trờng các
chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nớc
4
4
2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
- Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ đồ trao đổi
khí, sơ đồ trao đổi thức ăn.
- HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1
dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn .
- HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ.
- GV cùng HS nhận xét .
* Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc .
và thải ra môi trờng khí các-bon-níc, khí ô-
xi, hơi nớc và các chất khoáng khác.
- HS thực hành.
- 1 số HS trình bày, các nhón khác nhận xét,
bổ sung.
IV. Củng cố Dặn dò
- Nêu sự trao đổi chất ở thực vật
- Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ .
Tiết 3: Toán (152)
Ôn tập về số tự nhiên

A. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết đợc số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó.
* BT cần làm: 1; 3(a); 4.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài tập 1,3:
- GV yêu cầu HS tự làm VBT.
- Gọi lần lợt từng em lên bảng chữa bài.
- GV chữa và nhận xét.
Bài tập 4:
? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém
nhau mấy đơn vị?
? Số tự nhiên bé nhất là số nào?
? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
IV, Củng cố, dăn dò
- Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS tích cực.
-HS tự làm VBT
-Chữa bài trên bảng
-1 đơn vị.
-Là số 0
-Không. Vì hai số liền nhau hơn kém nhau
1 đơn vị

Tiết 4: mĩ thuật(31)
Vẽ theo mẫu. Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu

A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cấu tạo và đặc điểm của mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
- Học sinh yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị.
- GV: Mẫu, hình gợi ý, bài vẽ.
- Học sinh : Vở vẽ, chì, màu,
C. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv bày mẫu: - Cả lớp quan sát.
? Tên từng mẫu vật và hình dáng: Lọ, phích, ca, quả bóng,
? Vị trí đồ vật: - Quả trớc, phích sau,
? Tỉ lệ? - Phích cao, quả thấp,
? Độ đậm nhạt? - Độ dậm nhạt khác nhau,
- ở mỗi hớng nhìn mẫu vẽ khác nhau - Học sinh ở các hớng nêu.
Hoạt động 2: Cách vẽ.
- Gv giới thiệu mẫu, hình gợi ý:
? Nêu cách vẽ?
- Học sinh quan sát hình và nêu:
+ Ước lợng chiều cao để vẽ phác khung
hình cho cân đối với khổ giấy.
+ Tìm tỉ lệ của từng mẫu.
+ Vẽ nét chính, chi tiết, có đậm nhạt.
5
5
Hoạt động 3: Thực hành.
- Học sinh vẽ vào vở.
Vẽ theo mẫu và theo hình gợi ý.
Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá.

- Học sinh trng bày bài vẽ
- Gv cùng hs nx chung, đánh giá. - Bố cục, hình vẽ,
IV. Dặn dò.
- Vn quan sát chậu cảnh chuẩn bị bài học sau.
Tiết 5. kể chuyện (31)
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia (127)
A. Mục đích, yêu cầu
- Chọn đợc câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa,

- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa câu
chuyện.
B. Đồ dùng dạy học.
- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
C. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Tìm hiểu đề
- GV viết đề bài lên bảng:
- GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng
trong đề bài:
* Gợi ý :
- 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài .
*Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cùng bố
mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi du lịch có thể kể
một chuyến đi thăm ông bà
- Có thể kể cả các câu chuyện đã đợc chứng kiến qua
truyền hình và trên phim ảnh.
- Một số em không tìm truyện có thể kể câu chuyện đã

nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể:
2) Thực hành
- Kể chuyện trong nhóm .
- Thi kể trớc lớp cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện với
bạn .
- GV cùng học sinh bình chọn các bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất .
*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch
hoặc cắm trại mà em đợc tham gia.
Đọc gợi ý.
Giới thiệu câu chuyện định kể.
Kể chuyện trong nhóm .
Thi kể chuyện trớc lớp .
Trao đổi ý nghĩa câu chuyện với bạn .
Bình chọn bạn kể hay nhất .
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.

Ngày soạn: 05/4/2010
Ngày giảng: T4. 07/4/2010
Tiết 1: Tập đọc
Con chuồn chuồn nớc (127)
A.Mục tiêu
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầu biết nhấn giọng các từ
ngữ gợi tả.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc và cảch đẹp quê hơng. (trả
lời đợc các câu hỏi trong SGK)
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.

C. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Luyện đọc
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm, nhắt
giọng:
trên lng, lấp lánh, nắng mùa thu, lộc vừng, chuồn
- 2 HS đọc nối tiếp bài.
+Đọc nối tiếp lần 1.
Đọc nối tiếp lần 2 .
6
6
chuồn nớc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ:
Lộc vừng
- Đọc theo cặp.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
2. Tìm hiểu bài.
* Đoạn 1 : Yêu cầu HS đọc thầm.
+ Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả bằng những
hình ảnh so sánh nào?
+ Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- GV giảng: ở đoan 1, màu sắc của chú chuồn
chuồn nớc đợc miêu tả rất đẹp và ấn tợng. Tác giả
dùng những hình ảnh so sánh làm cho chú thêm

sinh động, gần gũi hơn
* Đoạn 2 : HS đọc thầm.
+ Cách miêu tả của chú chuồn nớc có gì hay?
+ Tình yêu quê hơng đất nớc của tg thể hiện qua
những câu thơ nào?
+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?
+ Bài văn nói lên điều gì?
- Giảng: Theo cánh bay của chú, tác giả đã vẽ lên
trớc mắt chúng takhung cảnh tơi đẹp, thanh bình
của làng quê Việt Nam, qua đó bộc lộ tình yêu
quê hơng, đất nớc thiết tha của tác giả.
3) Đọc diễn cảm.
- 2 HS đọc nối tiếp bài:
- Lớp nx, nêu giọng đọc.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1: Chao ôi phân
vân.
- Gv đọc mẫu.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- GV cùng HS nhận xét , cho điểm.
IV. Củng cố Dặn dò
- ý nghĩa của bài.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
+ Bốn cái cánh mỏng nh cái giấy bóng. Hai con
mắt long lanh nh thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon
vàng nh màu vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh

khẽ rung rung nh còn đang phân vân.
+ HS trả lời.
+ Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc của chú
chuồn chuồn nớc.
- Lắng nghe.
+ Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ của chú
và theo cánh bay của chú, cảnh đẹp của đất nớc
lần lợt hiện ra.
+ Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng; luỹ
tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm
khoai nớc rung rinh; rồi những cảnh tuyệt đẹp của
đất nớc hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu
thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn
thuyền ngợc xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang
bay, là trời xanh trong và cao vút.
+ Tình yêu quê hơng đất nớc của tác giả.
+ Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn
nớc, cảch đẹp của thiên nhiên, đất nớc theo cánh
bay của chú chuồn chuồn, qua đó bộc lộ tình yêu
quê hơng, đất nớc của tác giả.
-Đọc nối tiếp toàn bài
- Giọng đọc : Nhẹ nhàng, ngạc nhiên
Nhấn giọng ở các từ tả vẻ đẹp của chú chuồn
chuồn nớc : đẹp làm sao, lấp lánh, long lanh
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc.
- 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
Nêu ý nghĩa của bài .

Tiết 2: toán(153)

Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
A.Mục tiêu
- So sánh đợc các số có đến 6 chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 3.
C. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1 :
KQ : 989 <1321
27 105 > 7 985
7
7
- HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
- Chữa bài : HS lên bảng chữa bài.
+ Nêu cách so sánh?
Bài 2 :
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Chữa bài : HS đọc chữa.
- GV ghi bảng.
-
+ Nêu cách sắp xếp?
Bài 3: Tiến hành tơng tự nh bài 2.
- HS làm bài vào vở .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
IV. Củng cố - Dặn dò

- Nhắc lại nội dung ôn tập.

83 000 : 10 > 830.
Trả lời.
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm.
- Đọc chữa bài.
a. 7 642, 7624, 7426, 999
b. 3 518, 3 190, 3 158, 1 853
- Trả lời

Tiết 3 Thể dục(61)
Môn thể thao tự chọn. Nhảy dây tập thể. Trò chơi Kiệu ngời
A. Mục tiêu
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Bớc đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Kiệu ngời.
B. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: cầu, dây nhảy dài.
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Định l-
ợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu. 6 - 10 p - ĐHT + + + +
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.

G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản: 18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Thi tâng cầu bằng đùi.
- Ôn chuyền cầu:
- Ném bóng:
+ ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và t thế chuẩn bị,
ngắm đích, ném đích.
b. Nhẩy dây.
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- ĐHTL: N2.
- Ngời tâng, ngời đỡ và ngợc lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn
nắn hs tập sai.
- Gv chia tổ hs tập 2 hàng dọc.
- Tập theo tổ, tổ trởng điều
khiển.
3. Phần kết thúc. 4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN
tập chuyền cầu bằng má trong hoặc mu
bàn chân.
- ĐHTT:
Tiết 4 Tập làm văn(61)

Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
A.Mục tiêu:
- Nhận biết đợc những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn (BT1 ;2); quan sát các bộ
phận của con vật em yêu thích và bớc đầu tìm đợc những từ ngữ miêu tả thích hợp (bt3).
B. Đồ dùng dạy học.
- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.
C. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
IIII. Kiểm tra bài cũ
Đọc đề bài, đọc đoạn văn .
8
8
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài . Đọc đoạn văn.
Bài 2:
+ Đoạn văn miêu tả những bộ phận nào của con
ngựa?
+ Đặc điểm chính của các bộ phận ấy?
Bài 3:
- Mẫu : Gọi 2 HS đọc.
- HS nêu một số con vật đã quan sát.
- Các bộ phận quan sát .
- Yêu cầu HS viết lại những đặc điểm miêu tả
theo 2 cột .
- Chữa bài : HS đọc chữa.
- GV cùng HS nhận xét.
IV. Củng cố - dặn dò
Dặn HS hoàn chỉnh bài 3. Quan sát con gà trống.

- Hai tai : To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- Hai lỗ mũi : ơn ớt động đậy hoài
- Hai hàm răng : trắng muốt
- Bờm : Đợc cắt rất phẳng
- Ngực : nở
- Bốn chân : khi đứng cứ dậm lộp cộp trên đất
- Cái đuôi : dài ve vẩy hết sang bên phải lại sang
bên trái .
- Đọc đề bài và mẫu.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc mẫu, các HS khác theo dõi trong
SGK.
- Làm bài.

Tiết 5. Lịch sử(31)
Nhà Nguyễn thành lập
A. Mục tiêu:
- Nắm đợc đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy
đông lực lợng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi hoàng đế,
lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).
- Nêu 1 vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tớng, tự mình điều hành mọi việc hệ
trọng trong nớc.
+ Tăng cờng lực lợng quân đội(với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc)
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ
chống đối.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :

-Vì sao vua Quang Trung ban hành các chính sách
về về kinh tế và văn hoá ?
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
- Yêu cầu HS đọc SGK .
+ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
* GV giới thiệu : Nguyễn ánh là ngời thuộc dòng
họ chúa nguyễn
+ Sau khi lên ngôi Hoàng Nguyễn ánh lấy hiệu là
gì? Kinh đô dóng ở đâu?
+ 1802 - 1858, triều Nguyễn trải qua bao nhiêu đời
vua ?
2) Sự thống trị của nhà Nguyễn
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại .
+ Đọc câu hỏi 2 SGK .
+ Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức ntn?
- HS trả lời.
- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi trong SGK.
+ Sau khi vua Quang Trung mất triều đại
Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó,
Nguyễn ánh đã đem quân tấn công lật đổ
nhà Tây Sơn và lập ra nhà Nguyễn.
+ Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua chọn
Phú Xuân (Huế) làm nơi đóng đô và đặt niên
hiệu và Gia Long.
+ Từ năm 1802 - 1858, nhà Nguyễn trải qua
các đời vua Gia Long, Minh Mạng, Thiệu
Trị, Tự Đức.
+ Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng

hậu.
Bỏ chức tể tớng.
Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan
trọng từ trung ơng đến địa phơng.
+ Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh, t-
ợng binh,
Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc vào
cực Nam.
9
9
+ Nội dung của bộ luật Gia Long?
* KL : Các vua Nguyễn đã thực hiện chính sách tập
trung quyền hành bảo vệ ngai vàng .
3) Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
+ Cuộc sống nhân dân ta nh thế nào ?
3. Củng cố Dặn dò
- Em có nhận xét gì về triều Nguyễn và Bộ luật Gia
Long ?
- Nhận xét giờ học.
+ Tội mu phản : xử lăng trì
Bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà
Nguyễn.
- Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực khổ.
- Triều Nguyễn là triều đại phong kiến cuối
cùng trong lịch sử VN.
- HS bày tỏ ý kiến.
Ngày soạn: 06/4/2010
Ngày giảng: T5. 08/4/2010
Tiết 1 Luyện từ và câu(62)
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu

A. Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi ở đâu?); nhận biết
đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục C); bớc đầu biết thêm đợc trạng ngữ chỉ nơi chốn cho
câu.cha có trạng ngữ(BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho tr-
ớc(BT3).
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Nhận xét
1. Gọi HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày. GV chữa bài trên bảng lớp.
2. Gọi HS đọc đề bài
+ Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm đợc?
2. Ghi nhớ : SGK : HS đọc
3. Luyện tập
Bài 1 :
- HS đọc đề bài .
- Làm bài .
- Chữa bài : HS đọc chữa bài .
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Các nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét chốt KQ đúng.
-
Bài 3 :
+ Bộ phận cần điền là bộ phận nào?

- HS làm bài nối tiếp, GV ghi bảng.
IV. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học .
-1 HS đọc,
- 2 HS cùng bàn thảo luận.
- a) Trớc nhà,/ mấy cây bông giấy //nở hoa t-
ng bừng.
b) Trên các hè phố, trớc cổng cơ quan, trên
mặt đờng nhựa, từ khắp năm cửa ô về, hoa
sấu //vẫn nở, vẫn vơng vãi khắp thủ đô.
-Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
+ Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở đâu?
+ Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu?
- 2 -3 HS đọc ghi nhớ .
- Đọc đề bài .
- KQ : + Trớc rạp,
+ Trên bờ,
+ Dới những mái nhà ẩm ớt,
-1 HS đọc .
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
- ở nhà,
- ở lớp,
- Ngoài vờn,
- Chủ ngữ, vị ngữ.
- Ngoài đờng, mọi ngời đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đờng đến trờng, em gặp nhiều ngời.
- ở bên kia sờn núi, hoa nở trắng cả một
vùng trời.
10

10

Tiết 2: Địa lí(31)
Thành phố Đà Nẵng
A. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đờng giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ đợc thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lợc đồ).
B. Đồ dùng:
-Bản đồ hành chính Việt Nam.
-SGK, tranh ảnh về Đà Nẵng.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra:
- Tại sao nói Huế là thành phố du lịch?
IIII.Bài mới.
a.Giới thiệu bài
b.Các hoạt động
HĐ1:Đà Nẵng thành phố cảng
- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ, bản đồ,sgk, chỉ vị trí của
đèo Hải Vân, sông Hàn, vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn
Trà.
-Yêu cầu thảo luận, trả lời câu hỏi:
+ Có thể đến Đà Nẵng bằng những loại hình phơng
tiện giao thông nào?
+ Nêu những đầu mối giao thông quan trọng của các
loại hình giao thông đó?
- GVkết luận: ĐN là thành phố cảng, là đầu mối giao

thông lớn ở duyên hải Miền Trung, đứng thứ 3 về diện
tích, sau TP HCM và Hải Phòng, với số dân hơn 750
000 ngời.
HĐ2: ĐN-Trung tâm công nghiệp
- Kể tên các hàng hoá đợc đa đến Đà Nẵng?
- Hàng hoá đợc đa đến ĐN chủ yếu là của ngành nào?
- Sản phẩm chở từ Đà Nẵng đi nơi khác chủ yếu là sản
phẩm công nghiệp hay nguyên vật liệu ?
? Tại sao nói Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp
Lớn ở miền Trung ?
- GV kết luận.
HĐ3: ĐN- Địa điểm du lịch
- Yêu cầu thảo luận cặp câu hỏi:
+ ĐN có điều kiện gì để phát triển du lịch ? Vì sao ?
+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút đợc nhiều
khách du lịch ?
- GV kết luận.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn chuẩn bị bài bài sau.
- Vì có thiên nhiên đẹp với nhiều công
trình kiến trúc cổ khiến huế thu hút đợc
nhiều khách du lịch.
- HS lên chỉ bản đồ.
+ Đờng biển cảng Tiên Sa, đờng thuỷ
cảng sông Hàn, đờng bộ quốc lộ số
1, đờng sắt - đờng tàu thống nhất Bắc-
Nam, đờng hàng không sân bay Đà
Nẵng.
- Ô tô, thiết bị máy móc, quần áo, đồ

dùng sinh hoạt.
- Chủ yếu là sản phẩm của ngành công
nghiệp.
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu: đá, cá,
tôm đông lạnh.
+ Vì nằm sát biển, có nhiều bãi biển đẹp,
nhiều cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh.
+ Chùa Non Nớc, bãi biển, núi Ngũ Hành
Sơn, bảo tàng Chăm,
Tiết 3 âm nhạc
(Gv bộ môn dạy)

Tiết 4: Toán(154)
Ôn tập về số tự nhiên
A. Mục tiêu:
- Biết vận dụng kiến thức chia hết cho 2; 3; 5; 9.
* BT cần làm: 1; 2; 3.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
11
11
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1:
- HS đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng
lớp.
- Chữa bài trên bảng, cho điểm.
Bài 2:

- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- Chữa bài trên bảng nhóm.
+ Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Bài 3:
- HS đọc đề bài .
- HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi
chọn số chia hết cho 5 và kết luận .
- HS thảo luận trả lời miệng .
- GV viết bảng .
IV. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS làm BT đày đủ.
- Đọc đề bài.
- Làm bài vào vở .
a. Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136;
Số chia hết cho 5là : 605; 2640.
- Đọc đề bài .
- Làm bài vào vở.
KQ : a. 252; 552; 852.
b. 108; 198;
c. 920;
d. 255.
- Nhận xét chữa bài .
- Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời .
Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25, 27, 29 .
Số phải tìm là : 25.
Vậy x = 25 .


Tiết 5: thể dục(62)
Môn thể thao tự chọn. Trò chơi Con sâu đo
A. mục tiêu
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Con sâu đo.
B. Địa điểm, phơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Phơng tiện: cầu để đá, kẻ sân để chơi trò chơi.
C. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu. 6 10 - ĐHT + + + +
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản: 18 22
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.

b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại
cách chơi, một nhóm chơi thử, sau
chơi chính thức và thi đua giữa các
nhóm.
- ĐHTL:
- ĐHTL: N2.
GV
* *
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +

3. Phần kết thúc. 4 - 6 p - ĐHTT:
12
12
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.
GV
+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +

Ngày soạn: 07/4/2010
Ngày giảng: T6. 09/4/2010
Tiết 1 Tập làm văn(62)
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
A. Mục tiêu:

- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nớc(BT1);
biết sắp xếp các câu cho trớc thành 1 đoạn văn(BT2); bớc đầu viết đợc 1 đoạn văn có câu mở đầu cho
sẵn.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
Bài 1:
- Gọi HS đọc bài Con chuồn chuồn n ớc và trả lời câu
hỏi:
+ Bài văn có mấy đoạn?
+ Nêu ý chính của mỗi đoạn:
Bài 2:
- Học sinh đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm .
- Trình bày:
- GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng:
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
Bài 3:
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của
gà trống.
- Đọc đoạn văn:
GV cùng học sinh nhận xét
IV. Củng cố Dặn dò
Nhận xét giờ học.
- HS đọc bài.
+ Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân;
Đ2: Còn lại.

+ Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn
nớc lúc đậu một chỗ.
+Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nớc lúc tung
cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên
nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày .
- Đọc lại đoạn văn .

Tiết 2: Khoa học(62)
Động vật cần gì để sống?
A. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh: nớc, thức ăn, không khí, ánh
sáng.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống.
+ Cây cần gì để sống?
+ Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm
- HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5
con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu diều kiện sống của từng con?
- HS trả lời.
- Không khí, ánh sáng, nớc, các chất

khoáng.
- Trả lời .
13
13
Chuột sống ở hộp Điều kiện đợc cung cấp Điều kiện thiếu
1 ánh sáng, nớc, không khí. Thức ăn
2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc
3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, không khí, thức ăn ánh sáng.
2) Dự đoán kết quả thí nghiệm
- HS thảo luận nhóm 2 CH SGK .
+ Con chuột nào chết trớc? Tại sao?
- Đại diện các nhóm trình bày .
- GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng .
-
+ Câu 2 SGK .
* KL : Nh mục bạn cần biết.
3. Củng cố Dặn dò
- Động vật cần gì để sống
- Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức ăn của
chúng .
- Thảo luận nhóm .
- Trả lời:
- Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
- Con 3: Sống bình thờng.
- Con 4: Chết trớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
Trả lời

Tiết 3: Toán(155)
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
A. Mục tiêu
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải đợc bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
* BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5.
B. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. các hoạt động
Bài 1 :
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm vào vở 2 HS làm trên bảng lớp
.
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp .
Bài 2 :
- HS đọc đề bài .
- HS tự làm bài .
- Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm .
Bài 4:
- HS đọc đề bài.
- HD : HS vân dụng các tính chất của phép
cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức .
- HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài .
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 5 :
- HS đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm nêu cách giải.

- Các nhóm nêu cách làm .

IV. Củng cố - Dặn dò
- Nêu nội dung ôn tập .
KQ :
a) 6195 47836
+ 2785 + 5409
8980 53245
- HS đọc đề bài.
a. x + 126 = 480 b. x - 209 = 435
x = 480 - 126 x = 435+209
x = 354 x = 644

a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732
= (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732)
= 200 + 2080 = 745 + 1 000
= 2 280 = 1 745
- 1 HS đọc đề bài.
- Các nhóm thảo luận, trình bày.
Bài giải
Trờng tiểu học Thắng lợi quyên góp đợc số vở
là:
1 475 - 184 = 1 291 (quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1 475 1 291 = 2 766 (quyển)
Đáp số: 2 766 quyển.


14
14

Tiết 5: Kĩ thuật
Lắp ô tô tải
A.Mục tiêu
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Lắp đợc ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động đợc.
B. Đồ dùng dạy học
- Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
C. Lên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động
I. Chi tiết và dụng cụ
- HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải
B. Quy trình thực hiện
- HS đọc SGK
- Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện?
+ Các bộ phận của ô tô tải?
* GV HD HS lắp từng bộ phận
- Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết để lắp
xe ô tô tải để trên nắp hộp
- Lắp từng bộ phận .
a. Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin .
- GV cùng HS lắp.
- Lu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn .
b. Lắp ca bin
- HS quan sát hình .
- Gọi 2 HS cùng GV lắp .
c. Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe

- HS quan sát hình SGK
- 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và trục bánh
xe .
- Lắp ráp ô tô tải .
GV lắp ráp theo từng bớc nh SGK - HS quan sát.
* Kiểm tra sự chuyển động của xe .
* Tháo xe .
- GV cùng HS tháo.
- Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết .
* Ghi nhớ : Yêu cầu HS đọc .
IV. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học .
Nêu các chi tiết
Đọc SGK
Thảo luận nhóm
- Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận
2.Lắp ráp xe ô tô tải .
1. Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca pin
2. Ca bin
3. Thành sau thùng xe và trục bánh xe .
- Lắp giá đỡ trục bánh xe
- Quan sát hình.
- Cùng GV lắp .
- Lắp theo sự HD của GV.
- Quan sát .
- Tháo xe .
- 2-3 HS đọc.

Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 31
1. ý kiến lớp trởng

:


2.ý kiến bổ sung:


3.GV nhận xét chung:
*Ưu
điểm:


*Khuyết
điểm:

15
15

4.Ph¬ng híng tuÇn 32:


5.Sinh ho¹t v¨n nghÖ: :




16
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×