Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

de cuong on tap thi tot nghiep 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.59 KB, 93 trang )

TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
TỔ HÓA
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2009- 2010
Tuần Tiết Kiến thức cần đạt Kĩ năng Ghi chú
1 Chủ đề 1. Este
1. Khái niệm về este và một số
dẫn xuất của axit cacboxylic
(đặc điểm cấu tạo phân tử, gọi
tên (gốc chức).
2. Phương pháp điều chế este
của ancol, của phenol.
3. Tính chất hoá học của este:
+ Phản ứng ở nhóm chức: Thuỷ
phân (xúc tác axit), phản ứng
với dung dịch kiềm (phản ứng
xà phòng hoá), phản ứng khử.
+ Phản ứng ở gốc hiđrocacbon :
thế, cộng, trùng hợp…
1. Viết được công thức cấu tạo của
este có tối đa 5 nguyên tử cacbon .
2. Viết các PTHH minh họa tính
chất hoá học của este.
3. Phân biệt được este với các chất
khác như ancol, axit bằng phương
pháp hóa học;.
4. Giải được bài tập: xác định khối
lượng este tham gia phản ứng xà
phòng hoá và sản phẩm, bài tập
khác có nội dung liên quan.
2 Chủ đề 2. Lipit


1. Khái niệm, phân loại lipit và
trạng thái tự nhiên.
2. Khái niệm chất béo, tính chất
vật lí của chất béo.
3. Tính chất hoá học của lipit
( Phản ứng thuỷ phân , phản ứng
xà phòng hoá, phản ứng hiđro
hóa ở gốc axit béo không no).
1. Viết được các PTHH minh họa
tính chất hoá học của chất béo.
2. Giải được bài tập: Tính khối
lượng chất béo, bài tập khác có nội
dung liên quan.
3 Chủ đề: Glucozo
- Khái niệm, phân loại
cacbihidrat.
- Tính chất hóa học của glucozo:
tính chất của ancol đa chức,
andehit đơn chức, phản ứng lên
men rượu.
- Viết được CTCT dạng mạch hở
của glu và fruc.
- Viết được phương trình hóa học
chứng minh tính chất của glu.
- Phân biệt glu và gli bằng phương
pháp hóa học.
- Tính khối lượng glu tgpu.
4 Chủ đề 2.
Saccarozo, tinh bột và
xenlulozo.

- CTPT, Đặc điểm cấu tạo, tính
chất vật lí, tính chất hóa học của
sacca.
- CTPT, Đặc điểm cấu tạo, tính
chất vật lí, tính chất hóa học của
tinh bột và xenlu.
- Viết phương trình minh họa tính
chất hóa học.
- Phân biệt các dung dịch Sacca, glu,
gli bằng phương pháp hóa học.
- Tính khối lượng glu thu được từ
phản ứng thủy phân theo hiệu suất
phản ứng.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
4 Chủ đề: Amin
- Khái niệm, phân loại, danh
pháp.
- Tính bazo của amin. Brom có
phản ứng thế trong nước brom.
- Viết CTCT, xác định được bậc
amin.
- Viết phương trình minh họa cho
tính chất hóa hoc.
- Phân biệt anilin và phenol.
- Giả được bài tập Xác định CTPT
và các bài tập có nội dung liên quan.
5 Chủ đề: amino axit
- Đặc điểm cấu tạo, khái niệm
amino axit.

- Tính chất hóa học của amin
axit: Tính LT, phản ứng este
hóa, phản ứng trùng ngưng.
- Viết phương trình chứng minh tính
LT của amino axit.
- Phân biệt amino axit với các chất
hữu cơ khác.
- Giả được bài tập Xác định CTPT
và các bài tập có nội dung liên quan.
6 Chủ đề: peptit- protein.
Khái niệm, đặc điểm cấu tạo,
tính chất hóa học của peptit và
protein.
- Viết phương trình minh họa cho
tính chất.
- Phân biệt protein với các chất lỏng
khác.
7 Chủ đề Polime
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo,
ứng dụng, phương pháp tổng
hợp polime.
- Khái niệm, thành phần chính,
sản xuất và ứng dụng của chất
dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao
su, keo dán tổng hợp.
- Từ polime viết được CTCT của
polime và ngược lại.
- Viết phương trình tổng hợp 1 số
polime thông dụng.
- Phân biệt pilime thiên nhiên với

polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
8- 9 Chủ đề: Đại cương kim loại
- Vị trí, cấu hình e lớp ngoài
cùng, một số kiểu mạng tinh thể
kim loại phổ biến, liên kết kim
loại.
- Kim loại tác dụng với phi kim
tạo thành muối hoạc oxit.
Kim loại tác dụng với axit.
- Kim loại đứng trước H trong
dãy hoạt động hh tác dụng với
H
2
SO
4
loãng và HCl tạo thành
muối và giải phóng khí H
2
.
- Kim loại ( - Au, Pt) tác dụng
với axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tạo
muối của kim loại có hóa trị cao
nhất + spk + H
2

O
Kim loại tác dụng với nước.
Dãy điện hóa kim loại
Các phương pháp điều chế
kim loại.
Ăn mòn kim loại
- So sánh bản chất của liên kết kim
loại với liên kết ion và liên kết CHT.
- Viết cấu hình electron.
- Viết phương trình phản ứng.
- Làm bài tập kim loại tác dụng với
phi kim.
- Viết phương trình.
- BT kim loại tác dụng với axit.
- Bài tập xác định tên kim loại.
- Xác định được kim loại tác dụng
với nước ở đk thường.
- Giải các bài tập liên quan.
- Bài tập dãy điện hóa kim loại.
- Bài tập về nhiệt luyện, thủy luyện,
điện phân.
- Bài tập về ăn mòn và chống ăn
mòn kim loại
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
10 Chủ đề : Kim loại kiềm và hợp
chất.
- Vị trí, cấu hình e của KLK,
- Tính chất hóa học của KLK và
hợp chất.

- Điều chế.
- Viết phương trình.
- Tính %m kim loại trong hỗn hợp
phản ứng và một số bài tập liên
quan.
11 Chủ đề : Kim loại kiềm thổ và
hợp chất.
- Vị trí, cấu hình e của KLK
thổ .
- Tính chất hóa học của KLK thổ
và hợp chất.
- Điều chế.
- Nước cứng, cách làm mềm
nước cứng.
- Viết phương trình.
- Tính %m kim loại trong hỗn hợp
phản ứng và một số bài tập liên
quan.
12 Chủ đề : Kim loại nhôm và
hợp chất.
- Tính lưỡng tính của oxi và
hidroxit nhôm.
- Phương trình minh họa.
- Bài tập nhôm.
13 Chủ đề sắt và hợp chất sắt.
- Tính chất của sắt và một số
hợp chất quan trọng của sắt.
- Viết phương trình minh họa cho
tính chất của sắt.
- Nhận biết các ion Fe

2+
, Fe
3+
.
- Tính % về khối lượng của Fe trong
hỗn hợp phản ứng. Xác định tên kim
loại dựa vào số liệu thực nghiệm.
Tính % về khối lượng các muối Fe
hoặc oxit Fe có trong hỗn hợp phản
ứng.
- Xác định công thức hóa học của
oxit Fe.
14 Chủ đề : Crom và hợp chất.
- Vị trí crom trong BTH.
- Tính chất của crom và hợp
chất.
- Viết phương trình minh họa cho
tính chất của crom.
- Tính % của Cr, hợp chất của crom
trong hỗn hợp phản ứng, xác định
tên kim loại và các bài tập khác có
nội dung liên quan.
- Tính thể tích hoặc nồng độ
K
2
Cr
2
O
7
tham gia phản ứng.

15 Chủ đề: Đồng và hợp chất.
- Vị trí đồng trong BTH.
- Tính chất của đồng và hợp
chất.
- Viết phương trình.
- Tính % của Cu hoặc hợp chất đồng
có trong hỗn hợp và các bài tập khác
có nội dung liên quan.
16 Chủ đề : nhận biết và hóa học
với vấn đề môi trường, xã hội

- Nhận biết một số cation và anion
thường gặp.
- Nhận biết một số chất khí.
- một số vần đề hóa học với môi
trường, kinh tế văn hóa, xã hội…
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
CHƯƠNG I. ESTE- LIPIT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. ESTE
Bài 1. Viết phương trình phản ứng theo công thức tổng quát tạo este từ:
a. Axít no, đơn chức và ancol no đơn chức
b. Axít đơn chức và ancol đơn chức
c. Axít không no, đơn chức (có 1 nối đôi) và ancol no, đơn chức.
d. Axít thơm đơn chức và ancol no, đơn chức
Bài 2.
1.Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C
3
H

6
O
2
; C
4
H
8
O
2
.
2. Viết công thức cấu tạo của các este sau: isopropyl axetat, metyl metacrylat, n-butyl fomiat, phenyl
axetat, metyl benzoat, glixerin triaxetat, etilen glicol đibutirat, đimetyl oxalat, etyl metyl ađipat.
Bài 4 . Viết ptpư thuỷ phân của các este sau trong môi trường axit, môi trường kiềm: metyl axetat, isopropyl
fomiat, isobutyl acrylat, metyl benzoat, vinyl axetat, phenyl axetat, glixerin tristearat, đimetyl axetat.
Bài 5: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) HCOOC
2
H
5
+ NaOH

b) HCOOC
2
H
5
+ HOH
0 0
,H t
ˆ ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ ˆˆ

c) HCOOC
2
H
5
+ Ba(OH)
2

d) HCOOC
2
H
5
+ AgNO
3
/NH
3

e) CH
2
=CH-COO-CH
3
+ Br
2

g) CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
0

, ,t xt p
→
h) CH
3
COO-C
6
H
5
+ NaOH dư

i) CH
3
-COO-CH=CH
2
+ NaOH
0
t
→
k) CH
2
=CH-COO-CH
3
+ NaOH
0
t
→
Bài 6 . Phân biệt các chất lỏng sau
a/ Glixerol, etanol, andehit fomic . b/ Glixerol, axit fomic, etanol, andehit axetic.
c/ phenol, glixerol, benzen, andehit fomic. d/ etyl axetat, glixerol, andehit fomic.
e/ etyl fomiat, glixerol, ancol etylic. f/ etyl axetat, glixerol, axit axetic.

Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este đơn chức (B) thu được 13,2g CO
2
và 0,3 mol nước. Tìm CTPT, CTCT
và gọi tên B.
ĐS:
2
2
CO
este
este CO
32.n
=
m - 14.n
n
=3
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este (A) tạo bởi axít hữu cơ no, đơn chức và ancol no, đơn chức thu được
1,344 lít CO
2
(đkc). Tìm CTPT, CTCT và gọi tên A.
ADCT:
2
2
CO
este
este CO
32.n
=
m - 14.n
n
= 3.

Bài 9. Thủy phân hoàn toàn 3g một este đơn chức (B) cần đúng 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTPT, CTCT và
gọi tên B. ĐS:
este
M - 32
=
14
n
=2.
Bài 10. A là este tạo bởi axít no, đơn chức và ancol no, đơn chức.
a.Tìm CTPT A biết d A/O
2
= 2,3125
ADCT:
este
M - 32
=
14
n
=3
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
b.Đun 3,7g A với dung dịch NaOH dư thu được 4,1g muối. Tìm CTCT và gọi tên A.
este
67
muoi
m
R
n
= −
= 15

Bài 11. Xà phòng hoá hoàn toàn 1 este đơn A bằng dung dịch NaOH thu được muối B có KLPT bằng 24/29
KLPT A. Biết d A/CH
4
= 7,25. Tìm CTPT, CTCTvà gọi tên A. ĐS: n=6;
este
a
. 67
b
R M= −
=29.
Bài 12 . Phân tích 1,06g một este A thu được 1,32g CO
2
và 0,54 g H
2
O
a.Tìm CTĐGN của A
b.Tìm CTPT của A biết d
A/kk
= 2,55.
c.Cho A tác dụng với NaOH cho một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng A. Xác định CTCT và gọi
tên A. ĐS:
este
41
. 67
37
R M= −
= 15; CH
3
COOCH
3

Bài 13 . Một hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl fomiat. Muốn thủy phân 5,6g hỗn hợp trên cần 25,96ml dung
dịch NaOH 10% (D=1,08g/ml). Xác định thành phần của hỗn hợp. ĐS:x= 0,03 mol, y=0,04 mol.
II. BÀI TẬP LIPIT- CHẤT BÉO
Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa dung dịch NaOH với trioleoyl glixerol( Triolein),
tripanmitoyl glixerol(tripanmitin), tristearoyl glyxerol( tristearin).
Bài 2. Hãy viết các trieste ( chất béo) được tạo thành từ glixerol, axit panmitic, axit stearic.
Bài 3. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1g chất béo gọi là chỉ số axit của chất
béo. Để trung hòa 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số oxit của mẫu chất béo trên.
Bài 4. Tổng số mg KOH cần để thủy phân hết lượng este có trong 1g chất béo gọi là chỉ số este hóa của chất
béo. Để thủy phân hết este có trong 4g chất béo A cần 5ml dung dịch KOH 0,1M Tính chỉ số este hóa của
mẫu chất béo trên.
Bài 5. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este có trong 1g chất béo
gọi là chỉ số xà phòng hóa hóa của chất béo. Để trung hòa hết axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este có
trong 4g chất béo cần dùng 10ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo.
Bài 6.
a/ Tính chỉ số axit của 1 chất béo biết rằng để trung hòa hết 14g chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
b/ Tính khối lượng KOH cần thiết để trung hòa 10g một chất béo có chỉ số axit bằng 5,6
c/Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearoyl có chứa lẫn axit stearic.
Hướng dẫn:
n
KOH = 0,007 : 56 = 0,125 . 10
-3
mol.
Lượng axit stearic trong 1g chất béo = 0,125 . 10
-3
. 284 = 35,5 . 10
-3
g.
Số mol tri stearoylglixerol trong 1g chất béo là:
(1- 35,5 . 10

-3
) : 890 = 1,0837 . 10
-3
mol
Suy ra
n
KOH = 3. 1,0837 . 10
-3
mol



m
KOH = 56. 3. 1,0837 .10
-3
. 1000 = 182,06 mg.
Chỉ số xà phòng = 182 + 7 = 189
Bài 7. Để xà phòng hóa hết 100kg chất béo ( triolein) có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1g KOH. Tính khối lượng
muối thu được giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Cho 0,25ml NaOH vào 20g chất béo trung tính và nước rồi đun lên. Sau phản ứng kết thúc cần dung
180ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư.
a.Tính khối lượng NaOH nguyên chất cần xà phòng hoá 1 tấn chất béo trên.
b.Tính khối lượng glixerol và xà phòng thu được từ 1 tấn chất béo đó.
Bài 9. Đun 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M cho đến khi phản ứng kết thúc. Để trung hòa
lượng NaOH còn dư cần dùng 97ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
a.Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên cần bao nhiêu kg NaOH nguyên chất.

b.Từ 1 tấn chất béo đó có thể tạo ra bao nhiêu kg glixerol và bao nhiêu kg xà phòng 72%.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Bài 10. Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng trístearin( còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong quá
trình nấu xà phòng) để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat.
Hướng dẫn:
Khối lượng natristearat = 1.72% = 0,72 (tấn) = 720 (kg)
Theo phương trình hóa học:
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH → 3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)
3

890 (g) 3.306 (g)

x (kg) 720 (kg)
Rút ra x =
720.890
3.306
= 698 (kg)
Khối lượng chất béo có chứa tạp chất cần dùng là:
698.100
89
= 784,3 (kg).
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 3 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. HCOOC
3
H
7
B. C
3
H
7
COOH C. C

2
H
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOH
Câu 4 : Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:
A. C
n
H
2n
O
2
(n≥2) B. C
n
H
2n + 1
O
2
(n≥3) C. C
n
H
2n - 1
O
2

(n≥2) D. C
n
H
2n – 2
O
2
(n≥3)
Câu 5 : Chất nào sau đây không phải là este?
A. C
2
H
5
Cl B. CH
3
– O – CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
ONO
2
Câu 6 : Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH

3
– COO – CH = CH
2
B. CH
3
COO – C
2
H
5
C. CH
3
COO – CH
2
– C
6
H
5
D. CH
3
COO – C
6
H
5
Câu 7 : Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic?
A. C
2
H
5
OH B. CH
2

OH – CH
2
OH C. C
2
H
2
D. C
6
H
5
OH
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu
Câu 9 : Cho CTPT C
4
H
6
O
2
của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho
ra 1 anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no?
A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3
Câu 1 0 : Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
4
H
8
O

2
có thể tham gia
phản ứng tráng gương là
A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
Câu 11 : Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12 : Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ
A. CH
3
OH, CH
3
COOH C. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH.
B. CH
3
CH
CH

3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
D. CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
, CH
3
COOH
Câu 1 3 : Cho chuỗi biến hóa sau: C
2
H
2


X


Y

Z

CH
3
COOC
2
H
5
. X, Y, Z lần lượt là
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2

H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Câu 14 : Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của
este này trong 3 công thức sau:
1/ CH
2
=CH-OOC-COOC
6
H
5

2/ CH
2
=CHCOO-C
6
H
4
(CH
3
) 3/ CH
2
=CH-CH
2
COO-C
6
H
5
A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3
Câu 15 : Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2

Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
Câu 1 6 : Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH
3
COOK, CH
2
=CH-OH. B. CH
3
COOK, CH
3

CHO.
C. CH
3
COOH, CH
3
CHO. D. CH
3
COOK, CH
3
CH
2
OH.
Câu 17 : Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. X thuộc loại este
A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức
C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
Câu 18 : Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O
2
, thu được 0,3 mol CO
2
. CTPT của E là
A. C
2
H
4
O
2

B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 1 9 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO
2
và 0,45 mol H
2
O. Công thức phân tử este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C

3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO
2
và H
2
O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước. Công
thức phân tử của X là
A. C
2

H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một
liên kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO
2
(đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 23 : Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO
2
bằng số mol H

2
O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este
X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 24 : Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác
dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu 26 : Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình
đựng dd Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là

A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g
Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 20g kết tủa.
CTPT của X là
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 29 : Thực hiện phản ứng este hóa mg CH
3
COOH bằng một lượng vừa đủ C
2
H
5
OH thu được 0,02 mol
este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g

Câu 30 : Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Câu 3 1 : 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết
với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO
2

1,44 g nước. CTCT của este X là
A. CH
3
COO – CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COO – CH
3
C. CH
3
COO – CH
3
D. HCOO – CH
2

CH
2
CH
3
Câu 32 : Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 33 : 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
Câu 3 4 : Để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.hiđrô hóa( Ni,t
0
) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C.làm lạnh D. xà phòng hóa
Câu 35 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.phân hủy mỡ B.thủy phân mỡ trong kiềm
C.phản ứng của axít với kim loại D.đêhiđrô hóa mỡ tự nhiên
Câu 36 : đốt cháy hòan tòan este no đơn chức thì thể tích CO
2
sinh ra bằng oxi phản ứng, este là
A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat
Câu 37 : hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1nhóm -CH
2
-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng
vừa đủ với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X,Y là

A.CH
3
-COOC
2
H
5
và H-COOC
2
H
5
B.CH
3
-COOCH=CH
2
và H-COOCH=CH
2
C. CH
3
-COOC
2
H
5
và CH
3
-COOCH
3
D. H-COOCH
3
và CH
3

-COOCH
3
Câu 3 8 : chia m g 1 este E làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 đốt cháy hòan tòan sinh ra 4,48lít CO
2
(đktc) và 3,6g nước
Phần 2 tác dụng đủ với 100ml dd NaOH 0,5M thu được 3g ancol, giá trị m là
A. 0,88g B. 0,6g C. 0,44g D.8,8g
Câu 39 : có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối
và rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:
A.CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3

COOCH
3
C. HCOOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
6
H
5
và H
3
COOCH
3
Câu 40 : Đun 12,0g axit axetic với một lượng dư ancol no, đơn chức và axit không no(có axit H
2
SO
4
đặc làm
xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0g este. Hiệu suất của phản ứng este là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 41 : Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy
hoàn toàn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO
2
và 0.09g H
2

O. CTPT của rượu và axit lần lượt là
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B.C
2
H
6
và C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
và CH
2
O
2
D. C
2
H

6
O và C
3
H
6
O
2
Câu 42 : Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5mol thu được a
gam muối và 0,1 mol rượu. lượng NaOH dư có thể trùng hòa hết 0,5 lít HCl 0,4 mol. Công thức tổng quát của
A là
A.RCOOR’ B
.
(RCOO)
2
R’ C. (RCOO)
3
R’ D. R(COOR’)
3
Câu 43 : Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 44 : Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu. D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
Câu 45 : Este X có CTPT C
7
H
12
O

4
, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thì thu
được một rượu Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOO(CH
2
)
4
OOCCH
3
B. CH
3
COO(CH
2
)OOCCH
3
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
C. C
2
H
5
COO(CH
2
)
3
OOCCH D. CH
3
COOCH
2
CH

2
OOCC
2
H
5
Câu 46 : Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng
A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit
C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton
Câu 47 : Cho các chât sau: CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ
trái sang phải) là
A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4
Câu 48 : Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được V
CO2
=V
Hơi H2O
.Biết cần vừa

đủ 45 ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là
A CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
C CH
3
COOC
2
H
5
vàHCOOC
3
H

7
D HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3

Câu 49 : Phân tích m (g) một este E thấy tổng khối lượng nguyên tố C và H là 2.8 (g). Nếu đốt cháy hết m
(g) E cần đúng 4.48 (l) O
2
(đktc). Sản phẩm cháy đưa qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng
12,4 (g). CTPT của este E là
A C
4
H
8
O
2
B C
3
H
6
O
2
C C

2
H
4
O
2
D C
4
H
6
O
2
Câu 50 : thủy phân hoàn toàn 3.96g chất X (C
3
H
4
O
2
) trong m ôi trường axit. Đc h
2
2 chất X
1
và X
2
. cho h
2

X
1
,X
2

tac dụng với AgNO
3
/NH
3
(dư). Thu đc a(g) Ag. Gía trị a là
A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512
Câu 51 : xà phòng hóa 8.8g este E bằng dd NaOH thu dc muối X và ancol Y. nung X với O
2
được 5.3g
Na
2
CO
3
, hơi H
2
O và CO
2
. Cho ancol Y( khan) tac dung hết Na thu dc 6.8g muối Z. tên E là
A etyl axetat B metyl axetat C etyl fomiat D dimetyl oxalat
Câu 52 : Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
Câu 53 : Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là
A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
Câu 54 : Phản ứng thuỷ phân trong mt kiềm thu được
A. Muối và nước. B. Muối và ancol. C. Ancol và nước. D. Axit và ancol.
Câu 55 : Muối của ax béo được gọi là
A.Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng

Câu 56 : Đun nóng 8,6g CH
2
=CHCOOCH
3
với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối
lượng rắn là
A. 9, 4 g B. 12, 6 g C. 10, 2 g D.Cả A, B, C đều sai
Câu 57 : Hỗn hợp Y gồm hai Este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m (g) hỗn hợp Y tác dụng
vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5 M, thu được 1 muối của 1 axitcacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đcht
m (g) hh Y cần dùng 5, 6(l) oxi và thu được 4, 48(l)
2
CO
(đktc) công thức cấu tạo của hai Este trong hh Y là
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOC
3
H

7

C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
Câu 58 : HH X gồm hai Este no, đơn chức, mạch hở. ĐCHT X cần dùng vừa đủ 3, 976(l) oxi (đktc) thu được
6, 38(g)
2
CO
. Mặt khác, X td với dd NaOH thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai
Este trong X là
A.C
2

H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
và C
4

H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2

Câu 59 : Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
dùng
A.Nước và quỳ tím B.Nước và dung dịch NaOH.
C.Chỉ dung dịch NaOH. D.Nước Brom.
Câu 60 : Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
B. Phản ứng este hóa là phản ứng hoàn toàn.
C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu.
Câu 61 : Cho chuỗi phản ứng sau đây : C
2

H
2
→ X → Y → Z → CH
3
COOC
2
H
5
X, Y, Z lần lượt là :
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.

C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
Câu 62 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ :
A. CH
3
COOH, CH
3
OH. C. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5

OH.
B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
OH.
Câu 63 : Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. X thuộc loại :
A. este no đơn chức, mạch hở. C. este mạch vòng đơn chức.
B. este có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức. D. este hai chức no.
Câu 64 : Để phân biệt các este riêng biệt : vinyl axetat, anlyl propionat, metyl acrylat . Ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây ?
A. dùng dd NaOH, đun nhẹ, dùng dd brom, dùng H

2
SO
4
loãng.
B. Dùng dd NaOH , dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dùng dd brom.
C. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dùng dd brom, dùng H
2
SO
4
loãng.
D. Cả ba đều sai.
Câu 65 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7g hỗn hợp X tác dụng vừa hết
100ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có 2 rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y
kết hợp vừa hết ít hơn 0,06g H
2
. Công thức 2 este là :
A. CH
3
COOC
3
H
7

& C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. C
3
H
7
COOC
2
H
5
& C
3
H
5
COOC
2
H
3
.
B. C
2
H
3
COOC

3
H
7
& C
2
H
5
COOC
3
H
5
. D. C
3
H
7
COOC
2
H
5
& C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 66 : Chất X có công thức là C
4

H
8
O
2
. Đun 4,4g X trong NaOH thoát ra hơi rượu Y. Cho Y đi qua CuO đun
nóng được andehit Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15g bạc. X là :
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOC
2
H
5

.
Câu 67 : Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức C
5
H
10
O
2
?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 68 : hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân tử bằng 60u. X
1
có khả năng phản ứng với NaOH,
Na, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X
1
, X
2

lần lượt là :
A.
CH

3
COOH & HCOOCH
3
. C. CH
3
COOH & CH
3
CH
2
CH
2
OH.
B.
HCOOCH
3
& CH
3
COOH. D. (CH
3
)
2
CH-OH & HCOOCH
3
Câu 69 : Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH
1M ( đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. Công thưc cấu tạo của X là:
A. CH
2
=CH-CH

2
-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
B. CH
3-
COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
Câu 70 : Phản ứng : B (C
4
H
6
O
2
) + NaOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo
của B là:
A. CH

3
-COOCH=CH
2
B. HCOO-CH
2
CH=CH
2

C.HCOO-CH=CH-CH
3
D.HCOO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 71 : Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng.
A- C
n
H
2n+2
O
2
( n ≥ 2) C- C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2) B- C
n

H
2n
O
2
( n ≥ 3) D- C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 4)
Câu 72 : Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử
bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo.
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B.C
2
H
5
COOC
3
H
7
C.C
3
H

7
COOCH
3
D.CH
3
COOC
3
H
7
Câu 73 : X các công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH
2
OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
A. CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. C. CH
3
-COO-CHCl-CH
2
Cl.

TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
B. CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
. D. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
Câu 74 : Khi thuỷ phân este X (C
6
H
10
O
2
) thu được 2 sản phẩm Y và Z. Y tác dụng với NaOH và mất màu
dung dịch Brom, công thức của X là:
A. C
3
H
7
-O-OC-C
2
H

3
B. C
2
H
5
COOC
3
H
5
. C. CH
3
-CH(CH
3
)-O-OC-C
2
H
5
D. C
3
H
7
COOC
2
H
3
.
Câu 75 : X có công thức phương trình C
4
H
6

O
2
. X thủy phân thu được 1 axít Y và 1 andêhyt Z. Oxi hóa Z
cho ra Y, X có thể trùng hợp cho ra 1 polime. Công thức cấu tạo của X là:
A.
CH
2
=CH-COO-CH
3
. C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
B.
CH
3
-COO-CH=CH
2
. D. HCOO-CH=CH-CH
3
.
Câu 76 : Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy
công thức cấu tạo của E có thể là:
A. CH
3
-COO-CH
3
B. H-COO-CH
3
. C. CH

3
-COO-C
2
H
5
. D. H-COO-C
2
H
5
.
Câu 77 : Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O
2
vừa đủ rồi đốt
cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO
2
và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
3

H
6
O
2
. D. C
3
H
8
O
2
.
Câu 78 : este X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Có những chuyển hóa sau:
X + H
2
O Y
1
+ Y
2
Y
1
+ O
2
Y
2

Để thỏa điều kiện trên thì X có tên là :
A. Ancol etylic B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Propyl fomiat.
Câu 79 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1)CH
3
CH
2
COOCH
3
; (2)CH
3
OOCCH
3
; (3)HCOOC
2
H
5
; (4)CH
3
COOH; (5)CH
3
CHCOOCH
3
; (6) HOOCCH
2
CH
2
OH (7)CH
3
OOC-COOC
2

H
5
Những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (5), (7).
B. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 80 : Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. OHCCH
2
OH.
Câu 81 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là :
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.

Câu 82 : Để trung hòa 14g 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 83 : Thủy phân 8.8g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4.6 g
ancol Y và
A. 4.1 g muối B. 4.2 g muối C. 8.2 g muối D. 3.4 g muối
Câu 84 :Từ các ancol C
3
H
8
O và các axit C
4
H
8
O
2
có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 85 : Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức thu được 21,6 gam nước và 6 ete số mol bằng nhau. Vây
sô mol mỗi ete là
A 0.1 B 0.2 C 0.15 D 0.008
Câu 86 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol đơn chức, có một liên kết đôi trong phân tử thu được b mol
CO
2
và c mol H

2
O.Vây biểu thức nào sau đây đúng?
A a= b-2c B a=b - c C b= a – c D b= 2a + c
Câu 87 : Cho các phát biểu sau
a. Chất béo là Trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài, không phân nhánh.
b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit…
c. Chất béo là các chất lỏng.
d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu.
e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
H
+
xt
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
f. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. a,b,d,e. B. c,d,e. C. a,b,c. D. b,d,f.
Câu 88 : Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5

Câu 89 : Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là
A. 706,32 Kg C. 986,22 Kg B. 805,43 Kg D. 876.36 Kg
Câu 90 : Este X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X
là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOO(CH
2
)
2
CH
3
. D. HCOOCH(CH
3
)

2
.
Câu 91 : Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây
A. không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động thực
vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực
vật.
Câu 92 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là
dầu.
D. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Câu 93 : Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO. B. 2 gốc C

17
H
35
COO. C. 2 gốc C
15
H
31
COO. D. 3 gốc C
15
H
31
COO.
Câu 94 : Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 84: Hãy chọn nhận định đúng :
A. lipit là chất béo.
B. Lipit là tên chung cho dầu mỡ động , thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống , không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong
các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit
Câu 9 5 : Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c) Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước
và nhẹ hơn nước.
d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (có xúc tác Niken) thì chúng chuyển
thành chất béo rắn.

e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là:
A. a, d, e. B. A, b, d. C. a, c, d, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 9 6 : Khi cho một ít mỡ lợn ( sau khi rán, giả sử là tristerin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó
đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian . Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng ?
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.Miếng mỡ nổi ; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
B. Miếng mỡ chìm xuống ; sau đó tan dần.
C. Miếng mỡ chìm xuống ; không tan.
Câu 9 7 : Dãy các axit béo là:
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. C. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
B. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 98 : Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng xà
phòng hóa đã xong phải dùng 0,18mol HCl để trung hòa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà
phòng hóa 1 tấn chất béo trên là:
A. 1400g. B. 140kg. C. 14kg. D. 140g.
Câu 99 : Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ khi thủy phân este đơn chức no ta luôn luôn được axit đơn chức no và rượu đơn chức no
II/ Khi thủy phân este đơn chức không no ta luôn luôn được axit đơn chức không no và rượu đơn chức
không no.
A. I và II đều đúng. B. I và II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 100 : Đun nóng một triglixerit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối
lượng glixerol thu được là:
A. 13,8kg. B. 6,975kg. C. 4,6kg. D. 6,4kg.
Câu 10 1 : Khi cho 178kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61,2kg. B. 183,6kg. C. 122,4kg. D. 138,6kg.
Câu 102 : Có 2 bình không nhãn đựng riêng biệt 2 chất lỏng : dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Có thể
nhận biết hai chất lỏng trên bằng cách nào ?

A. Dùng KOH dư. C. Dùng Cu(OH)
2
.
B. Dùng NaOH đun nóng. D. Đun nóng với KOH, để nguội,cho thêm từng giọt Cu(OH)
2
.
Câu 103 : Chọn đáp án đúng:
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
Câu 104 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol:
A. Muối. B. este đơn chức. C. chất béo D. etyl axetat.
Câu 105 : Khối lượng glyxerol thu được khi đun nóng 2,225kg chất béo ( loại tristearin) có chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH là bao nhiêu kg (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn).?
A. 1,78kg. B. 0,184kg. C. 0,89kg. D. 1,84kg
Câu 106 : Khối lượng olein cần để sản xuất ra 5 tấn stearin là bao nhiêu ?
A. 4966,292kg. B. 49600kg C. 49,66kg. D. 496,63kg.
Câu 107 : Mỡ tự nhiên là:
A. este của axit panmitic và đồng đẳng … C. muối của axit béo
B. hỗn hợp các triglxerit khác nhau. D. este của axit oleic và đồng đẳng.
Câu 108 : Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sau?
A. Phân huỷ mỡ B. Thuỷ phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hoá mỡ tự nhiên.
Câu 109 : trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này
là :
A. làm tăng khả năng giặt rửa. C. tạo hương thơm mát dễ chịu.
B. tạo màu sắc hấp dẫn. D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.
Câu 110 : xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là :
A.chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.

C. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. BÀI TẬP GLUCOZO
Bài 1. Hãy cho biết trong số các cacbohidrat: Glu, fruc, sacca, tinh bột, xenlu thì cacbohidrat nào là mono, đi,
poli Saccarit. Viết công thức cấu tạo thu gọn và phương trình phản ứng thủy phân( nếu có).
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a/ Glucozo tác dụng với dung dịch brom.
b/ Fruc tác dụng với hidro.
c/ Glu tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3.

d/ Fruc dụng với Cu(OH)
2
.
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a/ Glu và Gli
b/ Glu, gli, ancol etylic.
c/ glu,gli,andehit axetic.
d/ Glu, axit axetic, fomandehit, etanol.
Bài 4. Cho 200ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
thu được 10,8g bạc. Tính
nồng độ Glucozo đã dùng.

Bài 5. Đun nóng một dung dịch có 18g glu với một lượng vừa đủ dd AgNO
3
trong NH
3
thu được mg bạc.
Tính m biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 6. Đun nóng một dung dịch có 27g glu với một lượng vừa đủ dd AgNO
3
trong NH
3
thu được mg bạc.
Tính m biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 7. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g Glu với lượng vừa đủ dd
AgNO
3
trong NH
3
. Tính khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt gương và khối lượng AgNO
3
cần dùng. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 40g kết tủa. Hãy tính khối lượng glu ban đầu biết hiệu suất quá
trình lên men là 75%.
Bài 9. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 80g kết tủa. Hãy tính khối lượng glu ban đầu biết hiệu suất quá
trình lên men là 75%.
Bài 10. Hòa tan 2,68g hỗn hợp anđehit axetic và glu vào nước ; cho dung dịch thu được vào 35,87ml dung
dịch AgNO
3

34% trong Amoniac( khối lượng riêng 1,4g/ml) ; đun nhẹ phản ứng xảy ra hoàn toàn ; lọc bỏ kết
tủa rồi trung hòa nước lọc bằng axit nitric, sau đó cho vào nước lọc đó lượng dư KCl, khi dó xuất hiện 5,74
gam kết tủa. Tính % khối lượng từng chất có trong hỗn hợp ban đầu.
II. BÀI TẬP SACCAROZO- TINH BOT- XENLULOZO
Bài 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau:
a/ Thủy phân sacca, tinh bột, xenlu.
b/ Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sau đó lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3

c/ Đun nóng xelu với hỗn hợp HNO
3
/ H
2
SO
4
đặc.
Bài 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a/ Sacca, glu, gli.
b/ Acol etylic, sacca, glu, gli.
c/ Ancol etylic, củ cải đường, kẹo mạch nha.
Bài 3. Để tráng bạc một số ruột phích người ta thủy phân 100 gam sacca, sau đó tiến hành tráng bạc.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính khối lượng bạc tạo ra.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Bài 3. Khi thủy phân mg sacca thu được 270g hỗn hợp sản phẩm. Tính khối lượng sacca đem thủy phân biết

hiệu suất 100% và 75%.
Bài 4. Từ nguyên liệu là vỏ bào, mùn cưa ( chứa 50% xenlu) người ta có thể điều chế acol etylic với hiệu suất
70%. Từ ancol có thể điều chế cao su buna với hiệu suất 75%. Tính khối lượng nguyên liệu cần dùng để xản
xuất 1 tấn cao su buna.
Bài 5. Thủy phân 62,5g dung dịch Sacca 17,1% trong môi trường axit ( vừa đủ) ta thu được dung dịch X.
Cho dd AgNO
3
trong NH
3
vào dung dịch X, đun nhẹ thu được mgam Ag. Tính m biết hiệu suất phản ứng là
100%.
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Cacbohidrat X thu được 5,28g CO
2
và 1,98g nước.
Tìm CTPT của X, biết rằng tỉ lệ khối lượng H và O là 0,125 :1.
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 mol một Cacbohidrat X thu được 0,264g CO
2
và 0,099g nước.
Tìm CTPT của Xvà gọi tên X. Biết rằng M
X
= 342 và có phản ứng tráng bạc.
Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80%.
Bài 8. Tính khối lượng xenlu và axit nitric cần dùng để điều chế 0,5 tấn xenlulozo trinitrat, biết sự hao hụt là
20%.
Bài 9. Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozo và axitnitric. Muốn điều chế
28,7kg xenlulozo trinitrat cần dùng V lít HNO
3
96% ( d= 1,52g/ml. Tính V.
Bài 10. Phân tử khối của xenlu từ bông là 5900000 và từ bông là 1750000. Tính số mắc xích C

6
H
10
O
5

trong một phân tử mỗi loại xenlu trên.
Bài 11. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành acol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là
80%. Tính khối lượng ancol thu được
Bài 12. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí . Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí
(đkc) để cung cấp đr CO
2
cho phản ứng quang hợp?
Bài 13. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ CO
2
sinh ra hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu được thêm
50g kết tủa. Tính m.
Bài 14. Tính tổng khối lượng glu đem lên men rượu, biết rằng khi cho toàn bộ sản phẩm khí hấp thụ hết vào
1 lít dung dịch NaOH 2M ( d= 1,05g/ml) thì thu dược hỗn hợp hai muối có tồng nồng độ là 12,27%. Hiệu
suất quá trình lên men là 70%.
Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,0855g một Cacbohidrat X. Sản phẩm dẫn vào nước vôi trong thu được 0,1g kết
tủa và dung dịch A, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 0,0851g. Đun nóng dung dịch A lại được 0,1g kết
tủa nữa. Tìm CTPT của X biết rằng 0,4104 g X khi làm bay hơi thu được thể tích đúng bằng thể tích
0,0552g hỗn hợp hơi ancol etylic và axit axetic tromng cùng điều kiện.
B. TRẮC NGHIỆM CACBOHIDRAT
Câu 1: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
Câu 2: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2

SO
4
lại có
thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 3:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 4:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 5:Hãy chọn phát biểu đúng?

A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 6:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.
A.Quỳ tím B.CaCO
3
C.CuO D.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
Câu 7:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3
(t
0
)
C.H
2
(Ni/t
0
) D.Br
2

Câu 8:Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH
ở kề nhau?
A.Cho glucozơ tác dụng với H
2
,Ni,t
0
.
B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br
2
.
Câu 9:Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân
biệt được các chất trong dãy chất trên?
A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3

C. Na D.Br
2
/H
2
O
Câu 10:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 11:Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 12:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 13 :Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
Câu 14:Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
→
0

t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
Câu 15: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?
A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH
3
OH/HCl cho ete.
D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
Câu 16: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng: dd glucozơ, benzen, ancol etylic,
glixerol?
A.Cu(OH)
2
, Na B.AgNO
3
/NH
3
,Na C.Br
2
,Na C.HCl, Na.
Câu 17:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol.
A.Cu(OH)

2
B.AgNO
3
/NH
3
C.Na D.Br
2
.
Câu 18: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0

A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 19: nhận xét nào sau đây không đúng?
A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím.
Câu 20: phản ứng nào glucozơ là chất khử?
A. tráng gương B. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
C. tác dụng với H
2
xúc tác Ni D. tác dụng với nước Brom

Câu 21: để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. dd AgNO
3
/ NH
3
B.kim loại K C. CH
3
COOH D. Cu(OH)
2
/OH
-
Câu 22: nhận xét nào sau đây đúng?
A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với
tinh bột.
Câu 23:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.
Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)
2

A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen,
fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 25:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung
dịch AgNO
3
/NH
3

,t
0
cho ra Ag là
A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
Câu 26:Saccarozơ và glucozơ đều có
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
Câu 27:Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy
Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam.
Câu 29:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam
Câu 30: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam
Câu 31: cho tòan bộ lượng khí CO
2
sinh ra khi lên men 0,1mol glucozơ vòa 100ml dd Ca(OH)
2
0,12M, tính
khối lượng muối tạo thành
A. 1,944g B.1,2g C.9,72g D.1,224g
Câu 32: cho 8,55g cacbohiđrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dd
AgNO
3
/NH
3
thu được 10,8g kết tủa, A có thể là
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D.xenlulozơ
Câu 33: lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được
10g kết tủa, khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m là
A.13 B.30 C.15 D.20
Câu 34: đun nóng 250g dd glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 15g Ag, nồng độ của dd glucozơ là
A.5% B.10% C.15% D.30%
Câu 35: từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D =
0,8g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là

A. 60% B.70% C.80% D.90%
Câu 36: thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau:
ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha
A. dd AgNO
3
/ NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na kim loại D.dd CH
3
COOH
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Câu 37: một gluxit không có tính khử có phân tử khối là 342 đvC, để tráng gương hết 10,8g Ag người ta phải
cho 8,55g X tác dụng với dd HCl rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
, đun nhẹ,
CTPT của gluxit X là
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H

22
O
11
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
D.kết quả khác
Câu 38: khi đốt cháy 1 gluxit người ta thu được khối lượng H
2
O và CO
2
theo tỉ lệ 33:88, CTPT của gluxit là
1 trong các chất nào sau đây?
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11

C. (C
6
H
10
O
5
)
n
D.C
n
(H
2
O)
m
Câu 39 : dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thhu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết quá trình sản xuất hao hụt 20%?
A. 0,6 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D.0,75 tấn
Câu 40: khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết hiệu
suất lên men đạt 80%?
A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg
Câu 41: từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ, cho biết hiệu suất
phản ứng lên men đạt 80%?
A. 104kg B.105kg C.110kg D.124kg
Câu 42 : tiến hành thủy phân m g bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tòan bộ dd thu được thực hiện phản ứng
tráng gương thì được 5,4g Ag hiệu suất 50%, tìm m?
A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g
Câu 43 : biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam
glucozơ dùng để điều chế 200 lít dd rượu etylic 30

0

A. 97,83 B.90,26 C.45,08 D.102,86
Câu 44: V không khí ở đktc ( có chứ 0,03% CO
2
) cần để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo 50g tinh
bột là
A. 41,48 lít B. 2240lít C.138266,7 lít D.112lít
Câu 45: cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp
thụ hòan tòan vào dd Ca(OH)
2
thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa,
giá trị m là
A. 550 B.810 C.650 D.750
Câu 46: từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ  ancol etylic  but-1,3-đien cao su
buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần
dùng là:
A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg
Câu 47: cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40
0
thu
được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
tinh bột A
1
A
2

A
3
A
4
CH
3
COOC
2
H
5
các chất A
1,
A
2
,A
3
,A
4
có CTCT thu gọn lần lượt là
A.C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH

3
CHO, CH
3
COOH B.C
12
H
22
O
11
,

C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
C.glicozen, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO , CH
3

COOH D.C
12
H
22
O
11
, C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , CH
3
COOH
Câu 49: thủy phân hòan tòan 6,25g dd saccarozơ 17,1%(vừa đủ) ta thu được dd A, cho dd AgNO
3
/NH
3
vào
dd A và đun nhẹ thu được bao nhiêu g Ag kết tủa
A. 6,75 g B. 13,5 g C. 26 g D. 15 g
Câu 50: Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI?
A. O
3
B. O
2
C. dd AgNO
3
D.dd iot

Câu 51: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A.Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohidrat.
B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
.
C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 52: Glucoz không thuộc loại :
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 53: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
( đun nóng) giải phóng Ag là:
A. axit axetic. B. axit fomic. C. glucoz. D. fomandehit.
Câu 54: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A.cho glucoz và fructoz vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B.Glucoz và fructoz có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucoz và fructoz có thể tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra cùng một loại phức đồng.
D.Glucoz và fructoz có công thức phân tử giống nhau.
Câu 55: Để chứng minh trong phân tử glucoz có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dung dịch glucoz phản
ứng với :
A Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)
2
ờ nhiệt độ thường.
C. natri hidroxit. D. AgNO
3
trong dd NH
3
nung nóng.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch glucoz tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu

2
O.
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
oxi hóa glucoz thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hidro vào dd glucoz nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sobitol.
D. Dung dịch glucoz phản ứngvới Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucoz [Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
].
Câu 57: Đun nóng dung dịch chưa 27g glucoz với dd AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là:
A. 21,6g. B. 10,8g. C. 32,4g D. 16,2g.
Câu 58: Cho m gam glucoz lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)

2
(lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là?
A. 72. B. 54. C. 108. D. 96.
Câu 59: cho biết chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit?
A. mantoz. B. glucoz. C. saccaroz. D. tinh bột.
Câu 60: Người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức trong phân tử glucoz?
A. dd AgNO
3
/NH
3.
B. Cu(OH)
2
C. quỳ tím D. kim loại Na.
Câu 61: Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : glucoz → rượu etylic → butadien-1,3 → cao
su buna.Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần
dùng là :
A. 144kg B. 108kg. C. 81kg. D. 96kg.
Câu 62: Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cà các chất riêng biệt sau: glucoz, glixerol, etanol,
etanal.
A. Na. B. nước brom. C. Cu(OH)
2
/OH

D. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
Câu 63: Cho 50ml dd glucoz chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd AgNO
3

/ NH
3
thu được 2,16g
kết tủa bạc. Nồng độ mol của dd đã dùng là:
A. 0,2M B. 0,1M C. 0,01M. D. 0,02M
Câu 64: Cho 2,5kg glucoz chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40
o
thu được, biết rượu
nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4ml. B. 2785,0ml. C. 2875,0ml. D. 2300,0ml.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucoz vzà fructoz là đồng phân cấu tạo của nhau .
B. Có thể phân biệt glucoz và fructoz bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucoz tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl
α
- glucozit không thể chuyể sang dạng mạch hở.
Câu 66: Saccaroz và fructoz đều thuộc loại :
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohidrat.
Câu 67: Glucoz và mantoz đều không thuộc loại:
A. monosaccarit. B. disaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohidrat.
Câu 68: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccaroz là :
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Câu 69: Chất không tan trong nước lạnh là :
A. glucoz. B. tinh bột. C. saccaroz. D. fructoz.
Câu 70 : Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
/NH

3
đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X
có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. glucoz. B. fructoz. C. Axetandehit. D. Saccaroz.
Câu 71: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là :
A. saccaroz. B. xenluloz. C. fructoz. D. tinh bột.
Câu 72: Chất lỏng hòa tan được xenluloz là:
A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước svayde.
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic.
X và Y lần lượt là:
A. glucoz, ancol etylic. B. mantoz, glucoz. C. glucoz, etylaxetat. D. ancol etylic, axetandehit
Câu 74: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi cómặt xúc tác trong điều kiện thích hợi là:
A. saccaroz, CH
3
COOCH
3
, benzen. C. C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột.
B. C
2
H
4
,CH

4
, C
2
H
2
. D. tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Câu 75: Khi thủy phân saccaroz, thu được 270g hỗn hợp glucoz và fructoz. Khối lượng saccaroz đã thủy
phân là:
A. 513g. B. 288g. C. 256,5g. D. 270g.
Câu 76: Cho các phản ứng sau:
1) HOCH
2
-(CHOH)
4
-CHO + Ag
2
O HOCH
2
-(CHOH)
4
-COOH + 2Ag
2) HOCH

2
-(CHOH)
4
-CHO + 2Cu(OH)
2
HOCH
2
-(CHOH)
4
-COOH + Cu
2
O + 2H
2
O
3) HOCH
2
-(CHOH)
4
-CHO + H
2
HOCH
2
-(CHOH)
4
-CH
2
OH
4) HOCH
2
-(CHOH)

4
-CHO 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
Hai phản ứng nào sau đây để phát hiện glucoz trong nước tiểu người bệnh đái tháo đường ?
A. (1; 3) B. (1; 4) C. (2; 3) D. (1; 2)
Câu 77: Các chất : glucoz, fomandehit, axetandehit, metylfomiat ; đều có nhóm –CHO trong phân tử. Nhưng
trong thực tế để tráng gương , người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào ?
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. C
6
H
12
O
6
. D. HCOOCH
3
.
Câu 78: Saccaroz có thể tác dụng với các chất nào sau đây ?
A. H
2
/Ni,t
o
; Cu(OH)
2
, đun nóng. C. Cu(OH)

2
, t
o
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
o
.
B. Cu(OH)
2
, t
o
; ddAgNO
3
/NH
3
, t
o
. D. H
2
/Ni, t
o
; CH
3
COOH/H
2

SO
4
đặc, t
o
.
Câu 79: Cần bao nhiêu gam saccaroz để pha thành 500ml dung dịch 1M ?
A. 85,5g. B. 171g. C. 342g. D. 684g.
Câu 80: khi đốt cháy một loại gluxit, người ta thu được khối lượng nước và CO
2
theo tỉ lệ 33: 88. Công thức
phân tử của gluxit là một trong các chất nào sau đây :
A. C
6
H
12
O
6
B. C
n
(H
2
O)
m
C. (C
6
H
10
O
5
)

n
D. C
12
H
22
O
11
.
Câu 81: Thông thường nước mía chứa 13% saccaroz. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì lượng saccaroz
thu được là bao nhiêu ? ( hiệu suất là 80%).
A. 104kg B. 110kg C. 105kg D. 114kg
Câu 82: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa :
Z dd xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. glucoz. B. fructoz. C. saccaroz. D. mantoz.
Câu 83: Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Glucoz và fructoz đều là hợp chất đa chức.
B. Saccaroz và mantoz là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenluloz là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C
6
H
10
O
5
)
n
D. Tinh bột và xenluloz đều là polisaccarit, xenlluloz dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành tơ.
Câu 84: Lý do nào sau đây là hợp lý nhất được dùng để so sánh cấu tạo của glucoz và fructoz ?
A. đều có cấu tạo mạch thẳng và đều có chứa 5 nhóm chức –OH .
B. Phân tử đều có 6 nguyên tử cacbon.

TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
ddNH
3
,t
o
Ni ,t
o
Cu(OH)
2
/OH
-
t
o
men
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
C. Phân tử glucoz có 1 nhóm chức rượu bậc 1 (-CH
2
OH) và 4 chức rượu bậc 2 (-CHOH ); nhưng phân tử
fructoz có 2 nhóm chức rượu bậc 1 và 3 nhóm chưc rượu bậc 2.
D. Phân tử glucoz có nhóm chức –CHO ; còn phân tử fructoz có nhóm chức –CO–ở nguyên tử cacbon
thứ 2.
Câu 85: Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống ……trong câu sau đây : Saccaroz và mantoz có thành phần
phân tử giống nhau , nhưng cấu tạo phân tử khác nhau nên là ……….của nhau .
A. đồng đẳng. B. đồng phân. C. đồng vị. D. đồng khối.
Câu 86: Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống …… trong câu sau : Cấu tạo mạch phân tử của tinh bột
gồm 2 thành phần là ……….và ………
A. glucoz và fructoz. B. glucoz và mantoz. C. amiloz và amilozpectin. D. mantoz và saccaroz.
Câu 87: Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chổ trống của các câu sau đây :
Tương tự tinh bột, xenluloz không có phản ứng (1)…, có phản ứng …(2)… trong dung dịch axit thành …(3)
….

(1) (2) (3)
A. tráng bạc thủy phân glucoz
B. thủy phân tráng bạc fructoz
C. khử oxi hóa saccaroz
D. oxi hóa este hóa mantoz
Câu 88: Xenluloz không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
A. HNO
3
đ/H
2
SO
4
đ,t
o
. B. H
2
/Ni. C. [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
D. (CS
2
+ NaOH).
Câu 89: Chất không tan trong nước lạnh là:
A. glucoz. B. tinh bột. C. saccaroz D. fructoz.
Câu 90: Cho m gam tinh bột len men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2

lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 75. B. 65. C. 8. D. 55.
Câu 91: Xenluloz trinitrat được điều chế từ xenluloz và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7kg xenluloz trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric ( H%=90%). Giá trị của m là:
A. 30. B. 21. C. 42. D. 10
Câu 92: Xenluloz không thuộc loại :
A. cacbohidrat. B. gluxit. C. polisaccarit. D. đisaccarit.
Câu 93: Saccaroz, tinh bột, xenluloz đều có thể tham gia vào:
A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng với Cu(OH)
2
.
C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng đổi màu iot.
CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIY, PROTEIN
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN .
I. AMIN.
Bài 1. Viết CTCT, gọi tên và chỉ rõ bậc từng amin đồng phân có CTPT sau:
a/ C
3
H
9
N b/ C
4
H
11
N c/ C
7
H
9
N ( vòng benzen)
Bài 2. Viết phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:

a/ metylamin tác dụng với dd HCl b/ anilin tác dụng với nước brom.
c/ N,N- ddimetylamin tác dụng với HCl
Bài 3. Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng các amin sau:
a/ Hỗn hợp khí CH
4
và CH
3
NH
2
b/ Hỗn hợp chất lỏng :C
6
H
6
,C
6
H
5
OH,C
6
H
5
NH
2
Bài 4. Trình bày pp hóa học để nhận biết các dd của các chất có trong từng dãy sau:
a/ C
2
H
5
NH
2

, C
6
H
5
NH
2
, glucozo, Glixerol b/ CH
3
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO
c/ metanol, gli, glu, anilin
Bài 5.
Sắp xếp các amin sau theo chiều tăng dần tính bazo
a/ etylamin, metylamin,phenylamin. Amoniac b/ etylamin, dimetylamin, phenyl amin, di, phenyl amin.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Bài 6.
a/ Cho m gam metylamin tác dụng với 3,65g HCl thì được 6,75g muối A. Tính m.
b/ Cho m gam etylamin tác dụng với 3,65g HCl thu được 12,65g A. Tính khối lượng etylamin tham
gia phản ứng.
Bài 7.

a/ Tính thể tích nước brom( d= 1,3)cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin
b/ Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho tác dụng với nước brom thu được 6,6g
kết tủa trắng. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 g Amin đơn chức X thu được 6,72 lít CO
2
, 1,12 lít N
2
( Các thể tích khí đo ở
đkc) và 8,1g nước. Xác định CTPT của A.
Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X người ta thu được 10,125g nước và 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít
N
2
(đkc).
a/ Xác định CTPT của X.
b/ Viết CTCT và gọi tên X.
Bài 10.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 2,24 lít khí CO
2
(đkc) và 3,6g nước. Xác định CTPT của từng amin.
Bài 11.
1. Cho 6,75g amin đơn chức A vào dd HCl dư thu được 12,225g muối. Xác định CTPT của A.
2. Cho 7,75g amin đơn chức A vào dd HCl dư thu được 16,875g muối.
a/ Tính m
A
b/ Xác định CTPT của A
II. AMINO AXIT
Bài 1. Viết các đồng phân amino axit ứng với CTPT C
4
H

9
O
2
N và gọi tên theo danh pháp thay thế.
Bài 2.
a/ Viết các phương trình phản ứng giữa axit
α
- aminopropionic , axit glutamic với dung dịch HCl và
dung dịch NaOH. Qua đó kết luận về tính chất của các amino axit.
b/ Viết phương trình phản ứng điều chế polienanamit, policaproamit.
c/ Trong số các chất hữu cơ đã học có 4 chất có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N vừa có khả năng tác
dụng với NaOH vừa có khả năng tác dụng với HCl. Hãy viết CTCT của 4 chất hữu cơ đó.
Bài 3. Phân biệt các dung dịch glixyl, axit propionic, butylamin
Bài 4. Một
α
- amino axit no X chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 14,5g X tác dụng
với dd HCl dư thu được 18,15g muối clorua của X. Viết các CTCT có thể có của X.
Bài 5.1 mol amino axit no, đon chức X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl sinh ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287%. Các định CTPT của X.
Bài 6. A là một amino axit trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào
khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35g muối. Mặt khác 22,05g A tác
dụng với một lượng NaOH dư tạo ra 28,65g muối.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết CTCT của A biết Acos mạch không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí

α
Bài 7. Cho 0,1mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 1,25M sau đó cô cạn dung dịch thì
được 18,75g muối. Mặt khác nếu cho 0,1mol A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thì
được 17,3g muối.
Xác định CTPT và viết CTCT của A biết rằng A không làm mất màu dung dịch KMnO
4
Bài 8. Cho 2g hỗn hợp hai amino axit no chứa một chức axit, một chức amino tác dụng với 40,15g dung dịch
HCl 205 được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất có trong A cần 140ml dung dịch KOH 3M. Mặt
khác đốt cháy ag hỗn hợp hai amino axittreen và cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư thì
khối lượng bình này tăng thêm 32,8g. Biết rằng khi đốt cháy thu được khí nito dạng đơn chức. Xác định
CTPT của 2 amino axit trên biết tỉ lệ khối lượng của chứng là 1,37.
Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit no, đơn chức X thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4:1.
Xác định CTCT thu gọn của X.
Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit no, đơn chức X thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ thể tích 6:7.
Xác định CTCT thu gọn của X.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
Bài 11. Chất A là 1 amino axit mà phân tử không chứa thêm nhóm chức hữu cơ nào khác. Cho 100g dung
dịch A 0,2M tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,25M thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được
3,82g muối khan. Mặt khác 80g dung dịch 7,35% của A phản ứng hết với 50ml dung dịch HCl 0,8M.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết CTCT của A biết rằng A có mạch C không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí

α
Bài 12. Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X
thu được hơi nước, 3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
. Biết rằng X là HC lưỡng tính và tác dụng được với dung dịch
Brom. Xác định CTCT của X.
Bài 13. HCHC X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chứa 4 nguyên tố C,H,O,N trong đó H
chiếm 9,09%, N chiếm 18,18% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 7,7g chất X thu được 4,928 lít CO
2
đo ở
27,3oC, 1atm. X tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl. Xác định CTCT của X.
Bài 14.
α
- amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,N lần lượt bằng 40,45%, 1,86%,
15,73%, còn lại là oxi. Xác định CTPT của X biết trong X có 1 nito.
Bài 15. Este A được điều chế từ amino axit B ( chứa C,H,N,O) và ancol etylic. Tỉ khối hơi của A so với H
2

bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9gam este A thu được 13,2g CO
2
và 6,3gam nước và 1,12 lít N
2
(đkc). Xác
định CTPT, Viết CTCT của A,B.
III. PEPTIT- PROTEIN
Bài 1. Phân biệt các chất lỏng:
a/ glu, gli, etanol, lòng tắng trứng.
b/ glu, gli, HTB, lòng tắng trứng.

c/ Xà phòng, lòng trắng trứng, HTB, glixerol.
Bài 2. Hãy viết các dipeptit có thể tạo thành từ glixyyl, alanin
Bài 3. Thủy phân hoàn toàn pentapeptit ta thu được các amino axit A,B,C,D. Thủy phân không hoàn toàn X
ta thu được các dipeptit BD,CA,DC, AE và tripeptit DCA . Xác định trình tự gốc amino axit trong pentapeptit
Bài 4. Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Tính số mol alanin có trong protein trên Nếu
phân tử A có 50 000 thì số mắt xích alanin là bao nhiêu?
B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Có 4 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực
bazơ là
A. (4) < (1) < (2) < (3) B.(2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D.(3) < (2) < (1) < (4)
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH
C. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 3 : Hợp chất
3 3 2 3
CH N(CH ) CH CH− −
có tên là
A.Trimetylmetanamin B. Đimetyletanamin C. N-Đimetyletanamin D. N,N-đimetyletanamin
Câu 4 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH
3

NH
2
bằng cách
A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt H
2
SO
4
C. Dùng Quì tím D.Thêm vài giọt NaOH
Câu 5 : Ứng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là
A.3 B. 4 C.5 D.6
Câu 6 : Ứng với công thức C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 3 B. 4 C.5 D.6
Câu 7: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5

OH) đều có phản ứng với
A.dd HCl B. dd NaOH C.nước Br
2
D.dd NaCl
Câu 8 : Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H
2
N – [CH
2
] – NH
2
B. (CH
3
)
2
CH – NH
2
C. (CH
3
)
2
NH – CH
3
D. (CH
3
)
3
N
Câu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2

− CH
2
− COOH (X), ta cho X tác dụng với
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
A. HCl, NaOH B. Na
2
CO
3
, HCl C. HNO
3
, CH
3
COOH D. NaOH, NH
3
Câu 10. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4)Axit ε-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 11. Cho các câu sau đây:
(1)Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
(2)Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH
2
và một nhóm COOH.
(3)Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
(4)Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Số nhận định đúng là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 12. Một amino axit có công thức phân tử là C

4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino axit là
A. 3 B. 4 C.5 D.2
Câu 13 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. NaOH B. HCl C. Quì tím D. CH
3
OH/HCl
Câu 14 : Cho các câu sau:
(1) Peptit là hợp chất được hình thnh từ 2 đến 50 gốc α amino axit.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.
(3) Từ 3 α- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 15 : Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. (2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Chỉ dùng I
2
B.Kết hợp I
2
và Cu(OH)

2
C.Chỉ dùng Cu(OH)
2
D.Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3
Câu 17 : Cho các câu sau:
(1)Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH
2
trong phân tử.
(2)Hai nhóm chức –COOH và –NH
2
trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.
(3)Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích α-amino axit nối với nhau bởi các liên kết
peptit.
(4)Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 18 : Cho các dung dịch sau đây: CH
3
NH
2
; NH
2
-CH
2
-COOH; CH

3
COONH
4
, lòng trắng trứng (anbumin).
Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây?
A.Đun nóng nhẹ B.Cu(OH)
2
C. HNO
3
D. NaOH
Câu 19 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl
alanin (phe).
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 20 : Lý do nào sau đây làm cho protein bị đông tụ?
(1) Do nhiệt. (2) Do axit. (3) Do Bazơ. (4) Do Muối của Kim loại nặng.
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010
A. có 1 lí do ở trên B. có 2 lí do ở trên C. có 3 lí do ở trên D. có 4 lí do ở trên
Câu 21: Hợp chất nào không phải là amino axit?
A.H
2
N − CH
2
− COOH B. CH
3
− NH − CH
2
− COOH

C.CH
3
– CH
2
− CO − NH
2
D. HOOC − CH
2
(NH
2
) − CH
2
− COOH
Câu 22: Polipeptit (− NH − CH
2
− CO −)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit glutamic B. Glyxin C. axit β-amino propionic D. alanin
Câu 23 : H
2
N − CH
2
− COOH phản ứng được với
(1)NaOH. (2) CH
3
COOH (3) C
2
H
5

OH
A.(1,2) B.(2,3) C.(1,3) D.(1,2,3)
Câu 24 : Cho các chất sau đây:
(1) Metyl axetat. (2) Amoni axetat. (3)Glyxin. (4)Metyl amoni fomiat.
(5) Metyl amoni nitrat (6) Axit Glutamic.
Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 25: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)
2
; CH
3
OH; H
2
N
− CH
2
− COOH; HCl, Cu, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, H
2

SO
4
. ?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 26: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH+
→
X
HCl+
→
Y
Chất Y là chất nào sau đây ?
A.CH
3
-CH(NH
2
)-COONa B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
3
Cl)COOH D. CH
3
-H(NH

3
Cl)COONa
Câu 27: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic; Glyxin; axit α, δ diaminobutyric

A.AgNO
3
/NH
3
B.Cu(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. Quỳ tím
Câu 28: Có 4 dung dịch lỗng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin,
Glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên là
A.Quỳ tím B. Phenol phtalein C.HNO
3
đặc D. CuSO
4
Câu 29 : Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch cac chất trong dãy sau: lòng trắng
trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột ?
A.Cu(OH)
2
B. Dd AgNO
3
/NH

3
C. Dd HNO
3
đặc D. Dd Iot
Câu 30: Cho các phản ứng :
H
2
N–CH
2
–COOH + HCl → Cl

H
3
N
+
–CH
2
–COOH.
H
2
N–CH
2
–COOH + NaOH → H
2
N–CH
2
–COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C.chỉ có tính bazơ D.có tính oxi hóa và tính khử
Câu 31: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ?
A.3 chất B.4 chất C.5 chất D.6 chất
Câu 32 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CONH – CH
2
COOH B. H
2
N – CH
2
CONH – CH(CH
3
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
CH
2
COOH D. H

2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
COOH
Câu 33: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A.8,15 g B.0,85 g C.7,65 g D.8,10 g
Câu 34: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là
A.164,1ml B.49,23ml C.146,1ml D.16,41ml
Câu 35: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là
A.1,86g B.18,6g C.8,61g D.6,81g
Câu 36: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là
A.axit glutamic B.valin C. glixin D. alanin
TRường THPT Phước Vĩnh – ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP 12 NĂM HỌC 2009-2010

×