Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an 5 tuan 29- hai buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.5 KB, 26 trang )

Tuần 29
(Từ ngày 29/3 đến ngày 2/4/2010)
Thứ Buổi Môn Tiế
t
Tên bài dạy Đồ dùng dạy học
2
Sáng
Chào cờ
Tập đọc
57 Một vụ đắm tàu Tranh, bảng phụ
Toán
141 Ôn tập về phân số (t) Bảng phụ
LTVC
57 Ôn tập về dấu câu VBT
Đạo đức
29 Em tìm hiểu về LHQ Phiếu học tập
CHIềU
Âm nhạc
ÔL .TV
29 Ôn tập về dấu câu
HDTH. T
29 ÔT về phân số VBT Toán
3
Sáng K.chuyện
29 Lớp trởng lớp tôi Tranh
Toán
142 Ôn tập về số thập phân Bảng phụ
Khoa học 57
Sự sinh sản của ếch Tranh, sơ đồ
CHIềU Lịch sử
29 Hoàn thành thống nhât đất nớc Tranh, ảnh


ÔL Toán 29
ÔT về số thập phân Bảng phụ
4
Sáng
LTVC
58 Ôn tập về dấu câu Giấy, bút dạ
Toán
143 Ôn tập về số thập phân
TLVăn
57 Tập viết đoạn đối thoại Giấy to,bút dạ
Thể dục
57 Bài 57 Còi
5
Sáng
Tập đọc
58 Con gái bảng phụ
Toán
144 Ôn tập về đo đô dài và đo KL
C.tả
29 Nhớ- viết: Đất nớc Phiếu học tập
Kĩ thuật
29 Lắp máy bay trực thăng(t3) Bộ lắp ghép
CHIềU
GĐHSYTV
29 Ôn tập về dấu câu
BDHSGTV
29 Tập lam văn, Phiếu học tập
BDHSGT
29 Giải toán Phiếu học tập
6

Sáng
TL.Văn
58 Trả bài văn tả cây cối Phiếu học tập
Toán
145 Ôn tập về đo độ dài và đo KL
Khoa học
56 Sự SS và nuôi con của chim Tranh , ảnh
Địa lí
29 Châu ĐD và châu Nam cực Bản đồ, tranh
CHIềU
Thể dục
58 Bai 58 Còi
GĐHSYT
29 Các phép tính với số đo ĐD, KL Phiếu học tập
SHTT
29 SH lớp
Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tiết 57: một vụ đắm tàu
I. Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hy sinh cao thợng của Ma-
ri-ô. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).
1
- GD HS lối sống cao thợng, biết hy sinh vì ngời khác
II. Đồ dùng dạy -học Tranh minh hoạ trong SGK Bảng phụ ghi đoạn 5.
III.Các hoạt động dạy- học.
Nội dung Hoạt động của GV, HS
A. Bài cũ: (5')
- KT bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
B.Bài mới: (33')

1.Giới thiệu bài :
2.HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc:
- Đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo 5 đoạn; kết hợp luyện
đọc từ khó và tìm hiểu nghĩa của từ mới, từ
khó.
- Đọc theo cặp đôi.
trong bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b.Tìm hiểu bài:
+Ma-ri-ô : bố mới mất, đang trên đờng về
quê sống với họ hàng. Giu-li-ét-ta đang
trên đờng trở về nhà gặp bố, mẹ.
+ Nâng bạn dậy, dịu dàng gỡ chiếc băng
đỏ trên mái tóc băng vết thơng cho bạn.
+ Cơn bão dữ dội ập tới. Hai đứa trẻ bám
chặt vào cột buồm.
+ Ma-ri-ô quyết định nhờng chỗ cho bạn và
nhận cái chết về
+ Ma-ri-ô có tâm hồn cao thợng, nhờng sự
sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn.
c.Đọc diễn cảm :
- Hd đọc và thi đọc diễn cảm Đoạn 5
C.Củng cố- dặn dò: (2')
- GV nhận xét tiết học.
- CB bài sau: Đất nớc.
- 2,3 HS đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.

- GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS khá, giỏi đọc toàn bài.
- HS chia bài văn thành 5 đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho HS.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ khó: Li-vơ-
pun, bao lơn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài
- HS đọc thầm, đọc lớt bài. HS suy nghĩ,
trao đổi thảo luận, trả lời các câu hỏi trong
SGK theo nhóm 2.
? Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyến đi
của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta.
? Giu-li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ô thế nào khi
bạn bị thơng ?
?Tai nạn bất ngờ xảy ra nh thế nào ?
? Ma-ri-ô phản ứng nh thế nào khi những
ngời trên xuồng muốn nhận đứa trẻ nhỏ
hơn là cậu ?
? Quyết định nhờng bạn xuống xuồng cứu
nạn của Ma-ri-ô nói lên điều gì về cậu ?
? Nói lên cảm nghĩ của em về 2 nhân vật
chính trong truyện ?nói lên điều gì về cậu ?
? ND chính của bài? (phần 2 của mục tiêu)
- HS nêu ND, GV ghi bảng.
- Gọi 5 HS đọc tiếp nối 5 đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm từng đoạn cho HS.
- GV HD HS LĐ diễn cảm đoạn 5

- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Toán
Bài 141: ôn về phân số tiếp theo (T)
I)Mục tiêu: Giúp HS
- Biết xác định phân số; biết so sánh , xắp xếp các phân số theo thứ tự
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4, Bài 5a
- GD HS tính cẩn thận khi làm tính, giải toán.
II. Chuẩn bị: GVvẽ sẵn băng giấy hình chữ nhật ở BT 1
II) Các hoạt động dạyhọc .
Các HĐ GV Các HĐ HS
1)Bài cũ: (5')
- Gọi HS chữa BT tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: (33')
- GT bài; Nêu mục tiêu bài học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở
- Gọi vài HS nêu bài làm và giải thích vì sao
- 3 HS lên bảng làm BT 2; 1 HS làm BT
3 trang 149 (trên).
- Lớp l m b i; theo dõi v NX.
- Lắng nghe, xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
+ Chọn ý D.
2
chọn ý D là đúng .
- HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.

Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở .
- Gọi HS nêu kết quả và giải thích lí do chọn ý
C?
HS NX chữa bài trên bảng.
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và làm bài .
- Gọi HS trình bày ming bài làm và trả lời câu
hỏi .
? Em làm thế nào để tìm đợc phân số bằng
phân số đã cho ?
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò. (2')
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 1-2 HS giải thích lí do (băng giấy
hình chữ nhật đợc chia làm 7 phần
bằng nhau; tô màu 3 phần nên phân số
chỉ phần tô màu của băng giấy là 3/7).
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 1HS lên bảng làm lớp làm vào vở .
+ Chọn ý C

4
1
số bi là 20 x
4
1

= 5 ( viên bi ) đó
chính là 5 viên bi đỏ .
- HS đọc đề bài rồi làm bài vào vở .
Phân số
5
3
=
15
9
=
35
21

5
3
=
35
33
x
x
=
15
9
* Lấy cả tử số và mẫu số nhân hay chia
cho cùng một số tự nhiên lớn hơn 1

Luyện từ và câu
Bài 57: ôn tập về dấu câu
I.Mục tiêu:
- Tìm đợc các dấu chấm, dấu hỏi, chấm than trong mẫu chuyện (BT1); đặt đúng các dấu

chấm và viết hoa những từ đầu câu, sau dấu chấm (BT2); sửa đợc dấu câu cho đúng(BT3)
II.Đồ dùng dạy- học:
- Bài tập 1, 2 viết sẵn nội dung. Giấy to, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV, HS Nội dung
- GV nhận xét về kết quả bài kiểm tra định kì
giữa học kì II
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
HS nghe và xác định nvụ của tiết học.
* 2 HS đọc yêu cầu BT1 và tự làm bài .
- 1 HS làm trên bảng. Lớp làm bài cá nhân
- Gọi HS nêu nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV Nhận xét củng cố kiến thức .
? Nêu tác dụng của các dấu câu ?
? Nêu tính khôi hài của mẩu chuyện?
* HS đọc YC và nội dung của BT.
? Bài văn nói điều gì ? ( Kể chuyện thành
phố Giu-chi-tan ở Mê-hi-cô là nơi phụ nữ đ-
ợc đề cao, đợc hởng những đặc quyền, đặc
lợi)
- 2 HS làm bài trên bảng lớp hoặc bảng
nhóm. HS cả lớp làm vào vở BT.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS đọc chậm, phát hiện tập hợp từ nào diễn
đạt 1 ý trọn vẹn, hoàn chỉnh, đó là câu.
- GV nhận xét chốt lại bài .
A. Bài cũ: (3')
B.Bài mới: (33')
1.Giới thiệu bài ,

2.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
+ Dấu chấm đặt cuối các câu 1, 2, 9 ;
dùng để kết thúc các câu kể.
+ Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11 để
kết thúc câu hỏi.
+ Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5 ; dùng
để kết thúc câu cảm, câu khiến.
-> Vận động viên là ngời luôn nghĩ đến kỉ
lục nên khi bác sĩ cho biết anh ta sốt 41
độ liền hỏi"Thế kỉ lục thế giới là bao
nhiêu độ ạ?"
Bài tập 2:
Đoạn văn có 8 câu nh sau :
thiên đờng của phụ nữ./ ở đây, mạnh
mẽ./ Trong mỗi gia đình, đấng tối cao./
Nhng của phụ nữ./ Trong bậc thang
đàn ông./ Điều này xã hội./ Chẳng hạn,
pê-xô./ Nhiều chàng trai con gái./
+ Hai dấu ? ! dùng đúng. Dấu ? diễn tả
thắc mắc của Nam, dấu ! - cảm xúc của
Nam.
3
*Tổ chức cho HS làm bài tơng tự bài 2.
? Em hiểu câu trả lời của Hùng trong mẩu
chuyện vui nh thế nào ?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.
Bài 3 :

- Câu1&3 là câu hỏi-> dùng dấu hỏi (?)
- Câu2 & 4 là câu kể -> dùng dấu chấm (.)
* -> Câu trả lời cho biết Hùng đợc điểm 0
cả hai bài kiểm tra TViệt và Toán
C.Củng cố, dặn dò(3')
- nêu tác dụng của dấu câu
Đạo đức
Bài 29: Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh có hiểu biết ban đầu về tổ chức LHQ và quan hệ của nớc ta với tổ chức quốc tế
này.
- Có thái độ, tôn trọng các cơ quan LHQ đang làm việc ở địa phơng và ở nớc ta.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK Đạo đức 5: Tranh ảnh, băng hình, bài cáo về hoạt động của LHQ và các cơ quan
LHQ ở địa phơng và ở Việt Nam. Micoro chơi trò chơi "Phóng viên".
III. Hoạt động chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ(5')
- Tổ chức LHQ thành lập khi nào? có nhiệm vụ chính là gì?
- Nớc ta gia nhập LHQ vào thời gian nào?
- Kể tên một số cơ quan LHQ ở Việt Nam.
B. Bài mới (30')
1. Hoạt động 1: Trò chơi phóng viên.
a) Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu về tên của một số cơ quan LHQ ở Việt Nam về hoạt động
của các cơ quan LHQ ở Việt Nam và ở địa phơng?
b) Tiến hành:
- Một số HS thay nhau làm phóng viên (báo TNTP; đài truyền hình) tiến hành phỏng vấn
các bạn lớp về vấn đề có liên quan đến LHQ: phóng viên có thể hỏi:
+ LHQ đợc hình thành khi nào
+ Trụ sở LHQ đóng ở đâu?
+ Việt Nam đã trở thành thành viên của LHQ từ khi nào?

+ Kể tên một cơ quan của LHQ ở Việt Nam".
+ Kể tên một cơ quan của LHQ dành riêng cho trẻ em?
2. Hoạt động 2: HS làm BT 5 - SGK.
a) Mục tiêu: HS Có thái độ tôn trọng LHQ.
- Em cần phải làm gì để thể hiện sự tôn trọng tổ chức LHQ.
b) Tiến hành:
- GV nêu câu hỏi HS trả lời. GV ghi tóm tắt ND lên bảng.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động 3: Triển lãm tranh ảnh; băng hình về các hoạt động của LHQ mà GV và HS
su tầm đợc.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- HS Đọc lại ghi nhớ SGK.
- Nhận xét giờ học. Dặn HS học thuộc bài soạn bài "Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên".
Chiều
ÔN LUYệN TIếNG VIệT
Tiết 29: ôn tập về dấu câu
I. Mục tiêu:
1. Hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
2. Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ và một số phiếu khổ to.
4
- Vở trắc nghiệm Tviệt 5
III. Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
B- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên gọi ý học sinh theo 2 yêu

cầu.
+ Tìm 2 loại dấu câu.
+ Nêu công dụng từng loại dấu câu.
- Giáo viên dán lên bảng tờ giấy có
nội dung bài 1.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu Hs đọc đoạn văn
? Bài văn nói điều gì?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh điền
dấu chấm vào cuối một câu sau đó
viết hoa chữ đầu câu.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3: Tổ chức Hs làm cá nhân và
trình bày
- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc từng
câu văn xem đó là câu kể, câu hỏi
hay câu cảm, câu khiến. Từ đó sửa
lại cho đúng.
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
-Hs làm cá nhân và tình bày
Đáp án:
a. Dấu chấm: Dùng để kết thúc câu kể.
b. Dấu chấm hỏi: Dùng để kết thúc dấu chấm
hỏi.
c. Dấu chấm than: Dùng để kết thúc câu cảm,
câu cầu khiến.
- Hs đọc yêu cầu.
-Cả lớp đọc đoạn văn.
- Học sinh làm việc cá nhân.

-Hs trình bày, lớp nhận xét
Câu 1: Thành phố Giu- chi tanphụ nữ.
Câu 2: ở đây, đàn ông.mạnh mẽ.
Câu 3:Trong mỗi gia đình.đấng tối cao.
-Hs làm cá nhân và trình bày.
- Lớp nhận xét và đa ra kết quả đúng
+ Dấu chấm đặt cuối các câu 1 dùng để kết thúc
các câu kể.
+Câu 2,6 dùng để kết thúc câu cảm, câu khiến
+Câu 3,4,5 điền dấu chấm hỏi.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Hớng dẫn TH Toán
Tiết 29: ôn tập về phân số (T)
I. Mục tiêu:
- Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy
đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau.
- Vận dụng để giải những bài toán có liên quan.
- Học sinh chăm chỉ tự giác ôn luyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập
- Vở bài tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Học sinh làm bài tập 4
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Hớng dẫn học sinh nh bài tập

1.
Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm cá nhân, trình bày.
+ Khoanh váo ý C.
- Học sinh làm, chữa bảng.
+ Khoanh vào ý B. xanh

5
1
số viên bi là: 20 x
5
1
= 4 (viên bi)
- Học sinh làm cá nhân, đổi vở soát lỗi.
5
Bài 4: Hớng dẫn học sinh trao đổi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 5: Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.
- Giáo viên chấm chữa.
Phân số
5
2
bằng phân số:
10
4
;
20
8

;
15
6
Phân số
8
3
bằng phân số:
16
6
;
32
12
- Học sinh trao đổi.
- Trình bày trớc lớp.
- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
a.
7
5

5
4
Quy đồng mẫu số:
7
5
=
57
55
ì
ì
=

35
25
5
4
=
75
74
ì
ì
=
35
28

35
25
<
35
28
nên
7
5
<
5
4
-Hs làm cá nhân và trình bày
Các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

15
9
;

14
9
;
4
3

4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
5. Dặn dò: - Về nhà học bài.
Thứ ba, ngày 30 tháng 3 năm 2010
Kể chuyện
Bài 29: lớp trởng lớp tôi
I Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng kể
- Kể đợc từng đoạn câu chuyện và bớc đầu kể đợc toàn bộ câu chuyện theo lời một nhân
vạt.
2. Rèn kỹ năng nghe: - Nghe GV kể chuyện, nhớ câu chuyện.
- Hiểu và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Học sinh khá, giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật (BT2)
II.Đồ dùng dạy- học:- Tranh minh hoạ trong SGK.
-Bảng phụ ghi tên những nhân vật trong truyện.
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Bài cũ.(5')
- Kể lại câu chuyện về truyền thống tôn s
trọng đạo của ngời VN.
B.Bài mới: (32')
1. Giới thiệu
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. Hớng dẫn HS kể chuyện:
a) GV kể chuyện

- GV treo tranh và GT chuyện.
- GV kể lần 1, giải nghĩa một số từ
- GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ
và giới thiệu nhân vật (ghi bảng: Vân, Lâm)
b) HS thực hành kể chuyện
- Cho HS thảo luận nhóm để tìm cho mỗi
- 2 HS kể (chẳng hạn truyện: Ngời thầy
cũ, Nhà giáo Chu Văn An, )
- HS nghe để nắm vững YC và nhiệm vụ
của tiết học.
- HS lắng nghe GV kể chuyện lần 1.
- HS nêu hiểu biết của mình về các từ hớt
hải, xốc vác, củ mỉ cù mì
- HS nghe kể lần 2 và kết hợp quan sát
tranh.
Tranh 1:Vân đợc bầu làm lớp trởng, mấy
bạn trai bàn luận cho rằng Vân thấp bé, ít
6
tranh 1,2 câu thuyết minh. GV nêu một số
câu hỏi thảo luận cho từng nhóm.
- GV đến từng nhóm nghe HS kể, hớng dẫn,
uốn nắn.
c) Thi kể trớc lớp
- GV lu ý mời HS ở các trình độ khác nhau
thi kể, nhìn tranh để kể.
- GV nhận xét, cho điểm.
d) Trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện HS trình bày những phát biểu của
nhóm.

C.Củng cố, dặn dò: (3')
- GV nhận xét tiết học.HS nhắc lại ý nghĩa
của câu truyện.
- HS chuẩn bị trớc ở nhà bài tuần 30
nói, học không giỏi không xứng làm lớp
trởng.

Tranh 5: Các bạn rất phục Vân, tự hào về
lớp trởng của mình.
- HS đọc lại YC 2,3
- HS kể chuyện theo nhóm 2 , Dựa vào
tranh minh họa, kể lại từng đoạn( mỗi em
kể 3 đoạn)
- 2-3 tốp HS thi kể chuyện theo tranh
phóng to trên bảng lớp.
- 3-5 HS tiếp nối nhau thi kể trớc lớp - HS
kể chuyện xong lớp nhận xét.
- Bình chọn những bạn kể hay.
- HS trình bày ý nghĩa của câu chuyện.
( phần 1- mục tiêu)
Toán
Bài 142: Ôn tập về số thập phân (T)
I)Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh số thập phân
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4a, Bài 5
- GD HS tính cẩn thận khi làm tính, giải toán.
II) Chuẩn bị: Đồ dùng học tập.
II) Các hoạt động dạyhọc .
HĐ GV HĐ HS
1)Bài cũ: (5')

HS làm bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: (33')
- GT bài; Nêu mục tiêu bài học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở
- Gọi vài HS lần lợt đọc bài .
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
? Khi đọc số thập phân ta đọc nh thế nào ?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở .
? Số thập phân gồm có mấy phần là những
phần nào ?
- GV NX cho điểm từng học sinh.
Bài4:
- Gọi HS đọc đề bài và trao đổi với bạn để tìm
làm .
- Gọi HS trình bày cách làm, lớp nghe nhận
xét bổ sung .
- HS cùng GV NX chữa bài .
3)Củng cố dặn dò.(2')
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe, xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK.
- 3-5 HS lần lợt đọc .

+ 63,24 : sáu mơi ba phẩy bốn hai .
+ 99,99 : chín mơi chín phẩy chín chín
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 1HS lên bảng làm lớp làm vào vở .
- HS NX chữa bài trên bảng.
* Số thập phân góm có 2 phần ; phần
nguyên và phần thập phân.
* Khi viết ta viết phần nguyên trớc rồi
đến dấu phẩy sau đó viết đến phần thập
phân
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- HS đọc đề bài rồi trao đổi với bạn cùng
b n tìm cách giải .
- HS giải vào vở , 1 HS lên bảng làm .
10
3
= 0,3
100
3
= 0,03
4
100
25
= 4,25
1000
2002
= 2,002
7
Khoa học
Bài 57: sự sinh sản của ếch

I.Mục tiêu: HS nắm đợc cách sinh sản của ếch
- Sau bài học HS biết : Vi t sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch.
- GD HS ý thức bảo vệ những loài động vật có lợi.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình trang 116, 117 SGK. Bảng nhóm hoặc giấy khổ A4, bút dạ
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ. (3')
- KT về nội dung bài cũ.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới (33')
1) Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu tiết học
2) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- HS đọc mục Bạn cần biết thảo luận nhóm các
CH sau :
? ếch thờng đẻ trứng vào mùa nào ?
? ếch thờng đẻ trứng ở đâu ?
? Trứng ếch nở thành gì ?
- GV gọi HS trình bày, mỗi HS chỉ trả lời 1 câu.
* GV kết luận: ếch là động vật đẻ trứng. Trong
quá trình phát triển, con ếch vừa trải qua đời
sống dời nớc, vừa trải qua đời sống trên cạn .
Hoạt động 2: chu trình sinh sản của ếch.
- HS QS và nêu nội dung từng bớc tranh và kể
về QT sinh sản của ếch .
- GV quan sát lớp, hớng dẫn, góp ý cụ thể cho
HS. ếch
trứng nòng nọc

- GV chỉ định một số HS trình bày .
- TC cho HS thi vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của
ếch .
3) Củng cố, dặn dò. (2')
- GV tổng kết bài.
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 -3 HS lên bảng TLCH của GV
- Lớp lắng nghe NX
- HS nghe, xác định nv
- HS thảo luận nhóm đôi, nêu.
HS thảo luận, nêu, lớp nhận xét, bổ
sung.
+ ếch đẻ trứng vào mùa hạ .
+ ếch đẻ trứng dới nớc .
+ Trứng ếch nở thành nòng nọc. Nòng
nọc sống ở dới nớc.
+ Nòng nọc lớn lên, vây phát triển
thành chân và đuôi rụng đi -> ếch nhảy
lên bờ
+ H1: ếch đực đang gọi ếch cái
+ H2 : Trứng ếch
+ H 3: Trứng ếch mới nở.
+ H4 : Nòng nọc con.
+ H5 : Nòng nọc lớn dần lên, mọc ra 2
chân sau.
+ H6: Nòng nọc mọc tiếp 2 chân phía
trớc.
+ H7: ếch con hình thành đủ 4 chân,
đuôi ngắn dần và bắt đầu nhảy lên bờ.

+ H8: ếch trởng thành.
- HS vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của
ếch vào vở.
-HS vẽ và trình bày với bạn cùng bàn.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Chiều
Lịch sử
Bài 29: hoàn thành thống nhất đất nớc
I.Mục tiêu : Sau bài học HS biết :
- Biết tháng 4 1976, Quốc hội chung cả nớc đợc bầu và họp vào cuối tháng 6 đầu
tháng 7 1976 :
-Tháng 4/1976 cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung đợc t chức trong c nớc.
- Cuối tháng 6, đầu tháng 7 1976 Quốc hội đã họp và quyết định : tên nớc, Quốc huy,
Quốc kì, Quốc ca, Thủ đô và đổi tên thành phố Sài Gòn Gia Định thành là Thành phố
Hồ Chí Minh.
II. Đồ dùng dạy học
8
- ảnh t liệu về cuộc bầu cử và kì họp Quốc hội khóa VI, năm 1976.
III. Hoạt động dạy - học
Nội dung Hoạt động của GV, HS
A. Kiểm tra bài cũ.(3')
- KT ND bài 27
B. Bài mới (33')
1) Giới thiệu bài
2) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
HĐ1: Cuộc tổng tuyển cử ngày 25/4/1976
+ Cuộc tổng tuyển cử diễn ra ngày 25-4-1976.
Khắp nơi trên cả nớc tràn ngập cờ hoa, biểu
ngữ.
+ Chiều 25-4-1976, cuộc bầu cử kết thúc tốt

đẹp, cả nớc có 98,8% tổng số cử tri đi bầu cử
Hoạt động 2 : Những quyết định của kì họp
thứ nhất, Quốc hội khóa VI
* Những quyết định của kì họp thứ nhất, Quốc
hội khóa VI :
+Tên nớc: nớc CHXHCN Việt Nam
+ Quốc kì: lá cờ đỏ hcn có ngôi sao vàng 5
cánh ở giữa.
+ Qca: bài Tiến quân ca (Văn Cao)
+ Quốc huy, chọn thủ đôlà Hà Nội, đổi tên
thành phố Sài Gòn - Gia Định là TP HCM, bầu
Chủ tịch nớc, Chủ tịch Quốc hội, Chính phủ.
Hoạt động 3 : ý nghĩa của cuộc bầu cử Quốc
hội thống nhát năm 1976
+ Nhân dân ta có 1 nhà nớc của chính mình.
Những quyết định của kì họp đầu tiên, thể hiện
sự thống nhất đất nớc về mặt lãnh thổ và nhà
nớc
3) Củng cố, dặn dò :
- GV nxét tiết học, dặn HS: ôn bài, CB bài
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi của
GVvề nội dung bài cũ.
- Lớp lắng nghe NX và bổ sung. GV
nhận xét, cho điểm HS.
- GV nêu mục tiêu tiết học
- HS lắng nghe, xác định nvụ .
- HS đọc SGK TLCH
? Em tả lại không khí của ngày tổng
tuyển cử Quốc hội khóa VI .
? Kết quả của cuộc tổng tuyển cử bầu

Quốc hội chung trên cả nớc ngày
25 - 4 - 1976.
- HS trình bày lần lợt từng câu hỏi .
- Lớp NX và bổ sung , GV kết luận
- HS thảo luận nhóm 4 các câu hỏi sau.
? Những quyết định của kì họp thứ
nhất, Quốc hội khóa VI về tên nớc, quy
định Quốc kì, Quốc ca, Quốc huy,
chọn thủ đô, đổi tên thành phố Sài Gòn
- Gia Định, bầu Chủ tịch nớc, Chủ tịch
Quốc hội, Chính phủ.
- HS trao đổi nhóm 2, nêu ý kiến trao
đổi về ý nghĩa cuộc tổng tuyển cử QH-
1976.
+ GV củng cố: Từ đây nớc ta có 1 bộ
máy nhà nớc thống nhất, tạo điều kiện
để cả nớc cùng đi lên CNXH.
Ôn luyện Toán
Tiết 29: ôn tập về số thập phân (TT)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về: Cách viết số thập phân, phân số dới dạng phân số thập phân, tỉ số %, viết các
số đo dới dạng số thập phân so sánh các số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa + sách bài tập toán 5.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng

chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Học sinh tự làm vào vở bài tập.
a) 0,4 =
10
4
; 0,7 =
10
7
; 0,93 =
100
93
1,2 =
10
12
; 4,25 =
100
425
; 0,347 =
1000
0,347
b)
4
1
=
100
25

;
25
4
=
100
16
;
5
3
=
10
6
;
8
5
=
1000
625
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nháp rồi chữa bài.
a) 0,25 = 25% ; 0,6 = 60%
9
Bài 3:
- Giáo viên gọi nêu kết quả.
- Nhận xét- chữa bài.
Bài 4:
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 5:
- Giáo viên gọi trả lời miệng.

- Nhận xét chữa bài.
7,35 = 735 %
b) 35% = 0,35 ; 8% = 0,08 ; 725 % = 7,25
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
a)
2
1
giờ = 0,5 giờ
4
3
phút = 0,75 phút.
1
5
1
giờ = 1,2 giờ.
b)
2
5
m = 2,5 m ;
5
3
km = 0,6 km ;
5
1
kg = 0,2 kg
- Học sinh tự làm rồi chữa.
a) Các số ttheo thứ tự từ bé đến lớn
3,97 ; 5,78 ; 6,03 ; 6,25; 6,3
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé
10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86; 8,68

- Học sinh tự làm rồi chữa.
0,2 < 0,21 < 0,3
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Thứ t, ngày 31 tháng 3 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài 58: Ôn tập về dấu câu
I. Mục tiêu :
-Tìm đợc dấu câu thích hợp điền vào BT1, chữa đợc các dấu câu dùng sai và lý giải đợc tại
sao lại chữa nh vậy(BT2), đặt câu và dùng dấu câu thích hợp(BT3)
II.Đồ dùng dạy- học:
- Bài tập 1, 2 viết sẵn nội dung.
- Giấy khổ A4 hoặc bảng nhóm, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV, HS Nội dung
- GV cho HS làm lại BT 3 tiết trớc.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học
*- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- GV nhấn mạnh lại yêu cầu:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. 2 HS làm
BT trên bảng phụ hoặc bảng lớp
- Gọi HS nêu nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- GV Nhận xét, kết luận lời giải đúng
*- Gọi HS đọc YC và nội dung của BT.
- 1 nhóm HS làm bài vào bảng phụ hoặc
bảng lớp. HS cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét, chữa bài.YC HS đọc chậm,

phát hiện dấu câu dùng sai và sửa lại cho
đúng
- GV chốt lời giải đúng.
A. Bài cũ: (5')
B.Dạy bài mới: (32')
1.Giới thiệu bài
2.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
+ Dấu chấm đặt ở các ô trống 4, 6, 13, 14.
+ Dấu chấm hỏi đặt ở các ô trống 7, 11.
+ Dấu chấm than đặt ở các ô trống 1, 2, 3,
5, 8, 9, 10, 12.
KL:+ Câu kể thì điền dấu chấm (.)
+ Câu hỏi thì điền dấu chấm hỏi (?)
+ Câu cảm hoặc câu khiến thì điền dấu
chấm than (!)
Bài tập 2:
- Câu 1,2,3 dùng đúng các dấu câu
- Câu4, 6, 7 phải dùng dấu chấm cảm.
- Câu5 phải dùng dấu chấm hỏi.
- Câu 8 phải dùng dấu chấm.
* Hai dấu chấm than đợc sử dụng hợp lí -
dùng diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ của
10
-* Gọi 1 HS đọc YC bài 3.
? Theo ND đợc nêu trong các ý a, b, c, d em
cần đặt kiểu câu theo các dấu câu nào?
- Cho HS tự làm bài và chữa bài
Chẳng hạn:
ý a) Chị mở cửa sổ giúp em với!


ý d) Ôi, búp bê đẹp quá!
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
Nam. Nam tởng Hùng chăm chỉ tự giặt
quần áo, không ngờ Hùng nhờ anh giặt.
Bài 3 :
+ Với ý a) cần đặt câu cầu khiến & dùng
dấu chấm than.
+ Với ý b) cần đặt câu hỏi & dùng dấu
chấm hỏi.
+ Với ý c); ý d): cần đặt câu cảm & dùng
dấu chấm than.
C.Củng cố, dặn dò: (3')
- Nêu cách sử dụng dấu câu
Toán
Bài 143: Ôn tập về số thập phân ( Tiếp theo )
I)Mục tiêu: Giúp HS
- Biết viết số thập phân và một số phân số dới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm;
viết các số đo dới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2 cột 2,3; Bài 3 cột 3,4; Bài 4
- GD HS tính cẩn thận khi làm tính, giải toán.
II) Chuẩn bị: Đồ dùng học tập.
II) Các hoạt động dạyhọc .
Các HĐ GV Các HĐ HS
1)Bài cũ: (5') KT bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: (33')
- GT bài; Nêu mục tiêu bài học.
Bài1:

- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở
- Gọi HS NX chữa bài trên bảng.
? Em làm thế nào để chuyển phân số thành
phân số thập phân ?
- HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài ,tự làm bài vào vở .
- Gọi HS nêu cách làm .
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
- GV NX cho điểm từng học sinh
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và tìm cách giải .
- Gọi HS trình bày cách giải, lớp nghe nhận xét
bổ sung .
- HS cùng GV NX chữa bài .
bài 4: tơng tự nh các bài trên .
- Gọi HS trình bày miệng cách làm .
- Lớp lắng nghe NX và bổ sung cách làm .
- GV củng cố kiến thức qua bài tập .
3)Củng cố dặn dò.(2')
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV

a) 0,3 =
10
3
0,72 =
100
72
b)
2
1
=
10
5

4
3
=
100
75
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 3HS lên bảng làm mỗi em làm một
phép , lớp làm vào vở.
- HS NX chữa bài trên bảng.
- Gọi vài HS nêu cách làm
a) 0,35 = 35% 0,5 = 0,50 = 50%
b) 45% = 0,45 625% = 6,25
- HS đọc đề bài rồi trao đổi với bạn tìm
cách giải .
- HS giải vào vở , 1 HS lên bảng làm .
2
1

giờ = 0,5 giờ
4
3
giờ = 0,75
a) 4,203; 4,23; 4,505 .
b) 69,78; 71,2; 72,1.
Tập làm văn
Tiết 57: tập viết đoạn đối thoại
I.Mục tiêu
11
-Viết tiếp đợc đoạn dối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý của SGK và hớng
dẫn của GV; trình bày lời đối thoại của từng nhân vật phù hợp với diễn biến của câu
chuyện.
II.Đồ dùng dạy- học:
- Đồ dùng để HS sắm vai : khăn quàng đỏ cho Gui- li-et- ta; áo, mũ thuỷ thủ (nếu có)
- 3- 4 bảng nhóm hoặc bảng phụ để các nhóm viết tiếp lời đối thoại
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Bài cũ: (5')
- HS đọc truyện Một vụ đắm tàu" .
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: (33')
1.Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ , YC của tiết học.
2.Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc nội dung BT1 trong SGK.
- HS đọc thầm trích đoạn của truyện: "Một
vụ đắm tàu"
Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu của BT, đọc nội dung
đoạn trích và gợi ý về nhân vật cảnh trí, các
sự việc cho lời đối thoại .
? Những lời đối thoại đầu màn kịch tơng ứng
với gợi ý nào ?
? Đoạn đối thoại cần viết tiếp sẽ nối từ gợi ý
nào ?
- GV chia mỗi nhóm viết một phần .
GV HD thêm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày miệng -
GV nhận xét, sửa chữa những chỗ HS trình
bày cha đạt yêu cầu.
- Cho điểm HS có bài trình bày hay.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
+YC HS Có thể chọn hình thức đọc phân vai
hoặc diễn thử màn kịch
- Các nhóm tự phân vai
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, cho điểm các nhóm. C.Củng
cố, dặn dò(2')
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà CB bài sau
- 4 HS phân vai đọc lại và diễn thử màn
kịch trên.
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết
học.
- 1-2 HS đọc to trớc lớp, cả lớp theo dõi
và đọc thầm truyện.
- HS đọc nối tiếp các ý của đề bài và gợi

ý.
- Cả lớp đọc thầm lại toàn bộ ND bài và
tên màn kịch .
- 1 HS đọc to, rõ gợi ý về lời đối thoại.
- Các nhóm làm việc theo yêu cầu.
- Các nhóm trình bày, cả lớp nhận xét,
bổ sung và bình chọn nhóm viết những
lời đối thoại hợp lý nhất, hay nhất.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài, lớp theo dõi
SGK.
- Các nhóm làm việc theo YC của GV.
- 3 nhóm lên trình bày, lớp theo dõi bình
chọn nhóm đọc hoặc diễn màn kịch tự
nhiên, hấp dẫn nhất; bạn diễn xuất tốt
nhất
Thể dục
Bài 57: Môn thể thao tự chọn. Trò chơi Nhảy đúng, nhảy nhanh
I. Mục tiêu:
-Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân, phát cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném
bóng vào rổ bằng 2 tay (trớc ngực).Y/c: thực hiện cơ bản đúng đtác và nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh . Y/c: tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - Phơng tiện tập luyện:
- Địa điểm: Nhà giáo dục thể chất, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, đích ném bóng, cầu đá, bóng rổ số 5, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
12
Nội dung - Yêu cầu Định lợng Phơng pháp - Tổ chức
I. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học.

- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
xung quanh sân tập.
- Cho hs đứng thành vòng tròn khởi
động các khớp.
- Ôn các đtác: Tay, chân, vặn mình,
toàn thân và nhảy của bài TD.
6-8
1-2
2
1-2
2

II. Phần cơ bản:
1. Môn tự chọn.
* Đá cầu.
- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân.
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
*
Ném bóng.
- Ôn đứng ném bóng vào rổ bằng 2
tay (trớc ngực).
-
Thi đứng ném bóng vào rổ bằng 2 tay.
2. Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy
nhanh .
III. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Gv nhận xét giờ học, đánh giá kết

quả bài học và giao BTVN: Tập đá cầu
18-24
14-16
3-4
3-4
7-8
10-12
3-4
5-6
4-6
1-2
1
1-2
- Tập theo ĐH hàng ngang do tổ tr-
ởng điều khiển.
- Tập theo ĐH hàng ngang do tổ tr-
ởng điều khiển.
- Tập theo ĐH 2 hàng ngang phát cầu
cho nhau.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
- Dành 2 cuối để thi xem tổ nào có
nhiều ngời phát cầu đúng và qua sân
đối phơng.
- Hs tâp luyện theo nhóm.
- Gv nêu tên đtác, cho hs tập luyện.
- Gv quan sát và sửa cách cầm bóng,
t thế đứng và đtác ném bóng chung
cho hs.
- Chọn đại diện của các tổ lên thi
ném, mỗi ngời ném 3 quả, tổ nào ném

trúng nhiều và đúng đtác nhất tổ đó
thắng.
- Gv nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại
cách chơi.
- Cho hs chơi thử 1 2 lần, sau đó
cho chơi chính thức có thởng - phạt.
**************
**************
**************

13
hoặc ném bóng trúng đích.
- Xuống lớp: Giáo viên hô Giải tán! ,
học sinh hô Khoẻ! .

Thứ năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Bài 57: con gái
I. Mục tiêu.
- Đọc diễn cảm đợc toàn bộ bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan niẹm trọng nam khinh nữ; khen ngợi cô bé Mơ học giỏi,
chăm làm, dũng cảm cứu bạn. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )
II.Đồ dùng dạy -học . - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của GV, HS Nội dung
- 2 HS đọc bài Một vụ đắm tàu và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
- GV nêu mục tiêu tiết học. HS lắng nghe.

*- 1 HS đọc toàn bài , lớp theo dõi chia đoạn. (5
đoạn)
-5 HS đọc tiếp nối theo đoạn (2lần)
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho HS.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ khó trong bài:
vịt trời, cơ man.
- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài.
*- HS đọc thầm, đọc lớt từng đoạn theo nhóm
hoặc cá nhân và trả lời câu hỏi:
? Những chi tiết nào cho thấy làng quê Mơ vẫn
còn có t tởng xem thờng con gái ?
? Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì
các bạn trai ?
? Sau chuyện Mơ cứu em Hoan, những ngời
thân có thay đổi quan niệm về con gái không ?
Những chi tiết nào cho thấy điều đó ?
? Đọc câu chuyện này, em có suy nghĩ gì ?
? Em hãy nêu ND chính của bài?
- HS nêu ND, GV ghi bảng.
- Gọi HS nêu lại ND.
*- Gọi 5 HS đọc tiếp nối. Cả lớp theo dõi tìm
giọng đọc của bài.
- HD HS luyện đọc diễn cảm đoạn cuối
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn theo cặp.
- 3-5 vài HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm từng HS.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học bài.
A. Bài cũ: (5')

B. Dạy bài mới(32')
1.Giới thiệu bài :
2.HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc:
( HD luyện đọc nh quy trình)
+ Bài thành 5 đoạn: mỗi đoạn xuống
dòng là 1 đoạn.
b.Tìm hiểu bài:
+ Câu nói của dì Hạnh khi mẹ sinh con
gái : Lại một vịt giời nữa -thể hiện ý
thất vọng
+ Bố đi vắng, Mơ làm giớp mẹ mọi
việc trong nhà./ Mơ lao xuống ngòi nớc
cứu em Hoan.
+ Mọi ngời đã thay đổi cách nghĩ : Dì
Hạnh nói : Biết cháu tôi cha, con gái
nh nó thì một trăm đứa con trai cũng
không bằng.
+Con trai và con gái đều có quyền bình
đẳng nh nhau
+ Nội dung: phần 2 của mục tiêu.
c.Đọc diễn cảm:
- Đọc nối tiếp đoạn
- Luyện đọc diễn cảm đoạn cuối bài
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
C.Củng cố, dặn dò(3')
- Nêu lại ND ý nghĩa của bài
- Nhận xét tiết học. Dặn CB bài sau.
Toán
Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng

I)Mục tiêu: Giúp HS Biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lợng.
-Viết các số đo độ dài, đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- BT cần làm: Bài 1; Bài 2a; Bài 3 (a,b,c; mỗi câu 1 dòng)
- GD HS tính cẩn thận khi làm tính, giải toán.
14
II) Chuẩn bị: Đồ dùng học tập.
II) Các hoạt động dạyhọc .
Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò
1)Bài cũ: (5') KT bài tập của tiết trớc.
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: (33')
- GT bài; Nêu mục tiêu bài học.
Bài 1:
- GV YC HS đọc đề và tự làm bài.
- Gọi HS NX bài làm của bạn trên bảng.
- Gọi HS dới lớp đọc lần lợt các đơn vị đo độ
dài và khối lợng .
- Gọi HS nêu miệng mối quan hệ của các đơn
vị đo độ dài và đo khối lợng .
- GV NX và cho điểm HS.
Bài 2:
HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở .
- GV QS HD HS còn lúng túng.
- Gọi HS NX chữa bài .
- GV NX củng cố cho điểm HS.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề, HS tự làm bài vào vở theo
mẫu .
- HS dới lớp trình bày cách làm .

- Gọi 2-3 HS trình bày cách làm .
- HS, GV chữa bài và cho điểm HS.
3)Củng cố Dặn dò (2')
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
- 1-2 HS lên bảng làm BT tiết trớc.
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe,xác định nv.
- HS lắng nghe và đọc thầm bài trong
SGK, suy nghĩ làm bài theo cặp đôi .
- 2-3 hs lần lợt đọc bài .
* Đơn vị lớn bằng 10 lần đơn vị bé liền
sau nó ; đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn
liền sau nó .
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở , 1HS lên bảng làm
1km = 1000m 1kg = 1000g
1tấn = 1000kg 1kg =
1000
1
tấn =
0,001tấn
- 1HS đọc đề bài , lớp theo dõi đọc thầm
- HS làm bài theovào vở, 1 HS lên bảng
làm
- HS trình bày bài làm .
- HS NX và chữa bài trên bảng .
a) 1827m = 1km 827m
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m
786cm = 7m 8dm 6cm = 7,86m

c) 2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg =8,047 tấn
Chính tả
Bài 29: nhớ- viết: đất nớc
I.Mục tiêu
- Nhớ viết đúng CT 3 khổ thơ cối bài Đất nớc.
- Tìm đợc những cụm từ chỉ huân chơng, danh hiệu và giải thởng trong BT2,3 và nắm đợc
cách viết hoa những cụm từ đó.
- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng nhóm để làm BT2.
III.Các hoạt động dạy- học
Nội dung Hoạt động của GV, HS
A. Bài cũ (5')
- Gọi HS lên bảng viết và nêu cách
viết tên ngời, tên điạ lý nớc ngoài .
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: (32')
1.Giới thiệu bài:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.Hớng dẫn HS nhớ- viết:
HĐ1: Trao đổi về ND bài viết.
- Gọi HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối
của bài.
- GV nhắc HS những chữ cần viết hoa,
các dấu câu và lu ý những chữ dễ viết sai.
HĐ 2: Viết chính tả.
- Yêu cầu HS nhớ lại 3 khổ thơ để viết. -
Thu, chấm bài.
- 2-3 HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp .
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.

- 1 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cuối của
bài.
- HS theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm lại bài chính tả.
- HS viết : rừng tre, bát ngát, phù sa, rì rầm,
tiếng đất
- HS viết bài.
- từng cặp HS đổi vở soát lại bài.
15
- GV chấm chữa 7- 10 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 2:
* Huân chơng : Huân chơng Kháng chiến,
Huân chơng Lao động
*Danh hiệu : Anh hùng Lao động
*Giải thởng : Giải thởng Hồ Chí Minh
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng. đúng.
Bài 3 :
- HD HS tơng tự nh bài 2 .
C.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Ghi nhớ cách viết hoa tên các huân ch-
ơng, danh hiệu, giải thởng.
- 1 HS đọc yêu cầu của làm bài tập 2.
- Hs làm việc theo cặp hoặc cá nhân.
- 2 - 4 HS làm vào bảng nhóm và bảng lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Báo
cáo kết quả.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng

- HS đọc lại, ghi nhớ
- BT 3 HS làm tơng tự BT 2 hoặc có thể làm
dới hình thức thi giữa các tổ.
* Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng đầu
(của từng bộ phận)
Kĩ thuật
Bài 29: LắP MáY BAY TRựC THĂNG ( t3)
I . Mục tiêu:
Giúp HS:
- Lắp đợc hoàn chỉnh máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy định
- Tự đánh giá sản phẩm thực hành theo các yêu cầu trong SGK.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- Mẫu đánh giá sản phẩm nh SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu các bớc lắp máy bay trực
thăng.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét- đánh giá
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài và nêu mục đích tiết
học.
- GVnêu tác dụng của máy bay trực thăng.
b. Hoạt động 1

Thực hành lắp máy bay trực thăng.
* Chọn các chi tiết
- GV yêu cầu HS nêu và chọn các loại chi
tiết cần để lắp đợc máy bay trực thăng.
- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.
* Lắp từng bộ phận
- Trớc khi HS thực hành, GV cần:
+ Cho 1 HS nêu rõ qui trình lắp máy bay
trực thăng.
+ Yêu cầu HS nêu từng bớc lắp trong
SGK.
- Yêu cầu HS thực hành lắp từng bộ phận.

- 1 HS nêu:
Để lắp đợc máy bay trực thăng cần lắp
theo 2 bớc:
+ Bớc 1: Chọn các chi tiết.
+ Bớc 2: Lắp từng bộ phận.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe, xác định nhiệm vụ bài học.
- 1 HS nêu- HS khác nhận xét.
- HS chọn và xếp các chi tiết vào nắp hộp
theo từng loại chi tiết.

- HS thực hành.
16
GV có thể gọi 1 HS (hoặc 1 nhóm HS) lên
thực hành.
- GV theo dõi và uốn nắn HS (hoặc nhóm)
để hoàn thiện từng bớc lắp.

- Yêu cầu HS lắp ráp máy bay trực thăng
theo các bớc đã nêu.
- Y/c HS kiểm tra sản phẩm của bạn ;
nhóm bạn.
Các sản phẩm đạt tiêu chuẩn:
+ Máy bay trực thăng đợc lắp chắc chắn,
không bị xộc xệch.
+ Mối ghép giữa giá đỡ sàn ca bin với càng
máy bay phải chắc chắn và thẳng để máy
bay không bị chúc xuống.
- GVkiểm tra và nhận xét.
- GV tuyên dơng những cá nhân (hoăc
nhóm) lắp đúng quy trình kĩ thuật
c. Hoạt động 2
Đánh giá sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
theo nhóm hoặc chỉ định một số em.
- Gọi HS nêu những tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm theo mục III SGK
- GV cử 2- HS 3 dựa vào tiêu chuẩn đánh
giá sản phẩm của bạn
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm của HS
theo 2 mức:
+Hoàn thành(A)
+ Cha hoàn thành (B)
Những HS hoàn thành sớm, sản phẩm đảm
bảo yêu cầu kĩ thuật đợc đánh giá ở mức
hoàn thành tốt A
+
.


- GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp đúng
vào vị trí các ngăn trong hộp.
3. Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần
thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép máy bay
trực thăng.

- GV nhắc HS đọc trớc bài và chuẩn bị đầy
đủ bộ lắp ghép học bàisau.
- 1HS lên lắp
- HS lớp quan sát ,nhận xét.
- HS thực hành cá nhân(hoặc nhóm).
- HS lắng nghe và thực hiện theo hớng dẫn
của GV.
- 1HS nêu:
*Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn:
+ Máy bay trực thăng đợc lắp chắc chắn,
không bị xộc xệch.
+ Mối ghép giữa giá đỡ sàn ca bin với
càng máy bay phải chắc chắn và thẳng để
máy bay không bị chúc xuống.
* 2- 3 HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm của bạn.
- HS tháo các chi tiết và xếp đúng vào vị trí
các ngăn trong hộp.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
Chiều
GĐHSY TV
Tiết 29: ôn tập về dấu câu

(Dấu chấm, chấn hỏi, chấm than)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
- Củng cố kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.
II. Chuẩn bị:
- Một vài tờ giấy khổ to để học sinh làm bài 1
-Vở trắc nghiệm Tiếng việt 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên chữa bài 3 tiết trớc.
17
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Dựa vào ý nghĩa của câu, chọn dấu
chấm, chấm hỏi, hoặc chấm than để
điền vào chỗ kết thúc mỗi câu cho
phù hợp.
- Hớng dẫn làm bài: Các em đọc
chậm rãi từng câu văn, chú ý các ô
trống ở cuối câu.
- Giáo viên phát bút dạ cho 1 vài
học sinh.
Cho những học sinh làm bài trên
phiếu dán bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2:
Bài 2 : Hs nêu yêu cầu

- Tổ chức Hs làm cá nhân.
- Cho học sinh làm tơng tự nh bài
tập 1.
- Nhận xét, cho điểm.
- 1 học sinh đọc nội dung bài 1.
- Học sinh làm cá nhân- trao đổi cùng bạn- điền
dấu câu vào vở bài tập.
a. Bạn hãy giúp tôi mang lại cái cặp sách lại đây !
b.Hôm nào thì bố cho con đi thăm bà ngoại?
c. ồ, bạn ném bóng tài quá !
d. Ôi, bức ảnh bạn tặng mình đẹp quá!
- Hs đọc yêu cầu
- Hslàm cá nhân và trình bày
- Lớp nhận xét
Lời giải đúng.
a. Rủ bạn đi chơi với mình:
Nam đi đá bóng với tớ đi !
b. Hỏi bạn cách làm bài tập:
Nam ơi, cậu giải bài tập số 3 thế nào thế?
c. Ra lệnh cho em nhỏ tránh xa một mối nguy
hiểm:
Tâm, đứng xa phích nớc ra!
d. Tỏ thái độ rất tiếc rẻ khi làm hỏng một đồ vật:
Thôi, mình làm vỡ mất con mèo thuỷ tinh
này rồi!
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về chuẩn bị bài sau.
Bồi d ỡng HSG: Toán.

Tiết 29:Giải các bài toán về chuyên đề tổng- tỷ.
1. Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng làm các bài toán dạng tổng tỷ.
-Củng cố kỹ năng vẽ sơ đồ để giải.
2.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò.
a.GTB:
b.Hớng dẫn HS làm bài tập:
Cho HS làm bài tập 1,2,3,4,5,6 (Tài
liệu bồi dỡng HS giỏi lớp5 )
-Bài1: HD:xác định tổng, tỷ số, vẽ sơ
đò rồi giải.
-Bài2: HD: Tìm tổng số viên bi khi
Nam cho Hoàng vẫn là 48 viên.
Tìm tỷ số khi Nam cho Hoàng.
Vẽ sơ đồ rồi giải.
-Bài3:HD: Xác định tổng số bạn
khối5( 75 bạn)
Xác định tỷ số ( Bạn nam 2 phần, bạn
HS nghe.
HS làm bài vào vở sau đó gọi một số em lên
bảng chữa bài, cả lớp cùng nhận xét.
HS làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
kết quả .
HS làm ,gọi 1HS lên chữa bài,cả lớp cùng
18
nữ 3 phần.)
Vẽ sơ đồ rồi giải.
-Bài4: HD: tơng tự bài 3.
-Bài5: Tơng tự bài 4.

-Bài6: Xác định tỷ số của số cây từng lớp (
khối3 là 1phần, khối 4 là 2 phần, khối 5 là 3
phần.)
* Củng cố :HS nêu cách giải bài toán dạng
tổng tỷ: xác định tổng của các số.
Tìm số phần của từng số.
Vẽ sơ đồ tổng tỷ rồi giải.
(*L u ý:các đoạn thẳng phải đều nhau.)
c. GV nhận xét tiết học:
nhận xét.
HS làm bài, chữa bài trên bảng.
HS làm bài rồi chữa,nêu cách làm.
HS nêu cách bớc giải bài toán dạng tổng tỷ.
HS nghe.

. Bồi d ỡng HSG: Tiếng Việt.
Tiết 29: Tập làm văn: Tả cảnh.
1.Mục tiêu:-Rèn kỹ năng lập dàn ý một bài văn tả cảnh.
-Luyện nói theo cặp, nói trớc lớp theo từng phần của bài văn.
-Viết hoàn chỉnh bài văn.
2.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò.
a.GTB:
b.Hớng dẫn HS làm bài:
* Đề bài:Hãy tả lại cảnh đẹp của cánh
đồng lúa quê em.
+ Gọi 2 HS đọc đề bài, nêu yêu cầu
của bài văn.
+1 HS nêu dàn bài chung của thể loại
văn tả cảnh.

+2 HS một cặp cùng nhau lập dàn ý
sau đó trình bày trớc lớp.
+ Y/c một số HS nêu dàn ý, GV nhận
xét, bổ sung cho hoàn chỉnh.
* Yêu cầu HS viết bài hoàn vào vớ sau
đó đọc bài làm trớc lớp.
( Mở bài giới thiệu đợc đặc điểm của cánh
đồng lúa quê em.
Thân bài:tả cảnh đẹp của đồng lúa theo
thời gian trong ngày.
Kết bài: nêu tình cảm của mình đối với
cảnh đẹp của đồng lúa đó.)
* Củng cố : 2 HS nêu dàn ý chung của thể
loại văn tả cảnh.
2 HS đọc bài làm trớc lớp, GV nhận xét
bài làm của HS.
c. GV nhận xét tiết học:
HS nghe.
HS đọc và nêu y/c của bài.
HS nêu dàn bài chung của văn tả cảnh.
HS làm bài theo cặp, trình bày trớc lớp.
HS làm bài vào vở, 3 HS đọc bài trớc lớp,
nhận xét bài bạn.
2HS nêu dàn ý chung của thể loại văn tả
cảnh.
2 HS đọc bài.
HS nghe.

Thứ sáu, ngày 2 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn

Bài 58: trả bài văn tả cây cối
I.Mục tiêu : Giúp HS
- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa đợc lỗi trong bài;
viết lại đợc một đoạn văn cho đúng và hay hơn
- Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn để viết lại một đoạn trong
bài văn của mình cho hay hơn.
19
II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi : chính tả, dùng từ, cách diễn đạt,
ngữ pháp cần chữa chung cho cả lớp .
III.Các hoạt động dạy- học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ: (5')
- Chấm điểm bài làm tiết trớc và nhận xét bài làm
của HS.
B.Dạy bài mới: (33')
1.GTB: nêu MĐ, YC của tiết học.
2.GV nhận xét chung về kết quả bài làm của HS:
a) Nhận xét về kết quả bài làm
- GV mở bảng phụ viết sẵn đề bài của tiết kiểm tra;
một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đạt câu, ý
của HS.
- Nhận xét chung bài làm của lớp:
+ Những u điểm chính: đa số xác định đợc nd, yc đề
bài và thể loại văn tả đồ vật; bài văn có đủ bố cục;
nêu đợc hình dáng, tác dụng của đồ vật,
+ Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ cha sát, còn mắc
lỗi chính tả, bài sa vào kể lể, nội dung sơ sài,
b) Thông báo điểm số cụ thể
3. HD HS chữa bài:GV trả bài cho HS
a)Hớng dẫn chữa lỗi chung

- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu
b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
c) HD HS học tập đoạn, bài văn hay
- Đọc những đoạn văn hay cho HS nghe.
d) Chọn viết một đoạn văn cho hay hơn.
- Yêu cầu mỗi HS chọn một đoạn viết cha đạt viết lại
cho hay hơn.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc.
- GV chấm điểm đoạn viết lại của HS.
3 CC-DD: (2') - Nhận xét tiết học.
-CB tiết Ôn tập về văn tả đồ vật.
- 2-3 HS đem vở viết tiếp mẩu
kịch Một vụ đắm tàu lên bảng để
chấm điểm .
- HS nghe và xác định nhiệm vụ
của tiết học.
- Gọi HS đọc đề to trớc lớp.
- HS lắng nghe GV nx
+ HS hiểu bài, viết đúng YC của
đề bài .
+ Diễn đạt câu, ý, dùng từ để làm
nỏi bật lên hình dáng của đồ vật .
+ Cách trình bày văn bản, các lỗi
phổ biến
- Một số HS lên bảng chữa từng
lõi. cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS cả lớp trao đổi về bài chữa
trên bảng.
- HS đọc lời nhận xét của GV,

phát hiện thêm lỗi trong bài và
sửa. Đổi vở để rà soát việc sửa lỗi.
- HS tự chữa lỗi trong bài.
- HS trao đổi, thảo luận dới sự h-
ớng dẫn của GV để tìm ra cái hay,
cái đáng học tập của đoạn văn, bài
văn
- Mỗi HS chọn một đoạn viết cha
đạt viết lại cho hay hơn HS đọc
đoạn văn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Toán
Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và khối lợng ( tiếp theo )
I)Mục tiêu: Giúp HS Biết:
-Viết số đo độ dài và số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
-Biết mối quạn hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lợng thông dụng.
- BT cầm làm: Bài 1a; Bài 2; Bài 3
- GD HS tính cẩn thận khi làm tính, giải toán.
II) Chuẩn bị: Đồ dùng học tập.
II) Các hoạt động dạyhọc .
Các HĐ GV Các HĐ HS
1)Bài cũ: (5')
- KT BT tiết trớc
- GV NX cho điểm từng HS.
2)Bài mới: (33')
- GT bài; Nêu mục tiêu bài học.
Bài1:
- Gọi HS đọc đề , HS tự làm bài vào vở
HS dới lớp đổi vở KT.
- Gọi HS NX bài làm trên bảng.

- GV chữa bài, chốt lại kiến thức và cho điểm
HS.
- 2-3 HS lên bảng làm bài tập của tiết
trớc
- Lớp theo dõi NX.
- Lắng nghe, xác định yc, nv.
- 1HS đọc đề bài, lớp đọc thầm đề bài
trong SGK .
- Vài HS đọc các kết quả vừa làm và giải
thích cách làm .
4km328m = 4,328km
2km79m = 2,079km
20
Bài2:
- Gọi HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở .
- GV NX cho điểm học sinh.
Bài3:
- Gọi HS đọc đề bài và tìm cách làm .
- Gọi HS trình bày cách làm, lớp nghe nhận
xét bổ sung .
- HS cùng GV NX chữa bài .
Bài 4:
- HS đọc YC và tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài .
? Nêu cách so sánh các phân số có cùng mẫu
số, phân số khác mẫu số ?
3)Củng cố dặn dò. (2')
NX đánh giá tiết học.
- Dăn dò : CBị bài sau.
+ Vì 2km79m = 2

100
79
km = 2,079km
- 1HS đọc to trớc lớp, lớp đọc thầm đề
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS NX chữa bài trên bảng.
- Dới lớp đổi vở kiểm tra bài .
a) 2kg350g = 2,35kg
1kg65g= 1,065kg
- HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở .
- 3 HS lên bảng làm bài .
- HS NX bổ sung bài làm trên bảng .
* Vài HS giải thích cách làm :
0,5m= 0,50m = 50cm.
- HS thực hiện theo YC của GV.
- 3 HS lên bảng làm .
- Lớp nhận xét chữa bài .
a) 3567m = 3,567km
b) 53cm = 0,53m
Địa lí
Bài 29: châu đại dơng và châu nam cực
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết :
- Xác định vị trí địa lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại Dơng, châu Nam
Cực:
+ Châu Đại Dơng nằm ở Nam bán cầu gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở
trung tâm và Tây Nam Thái Bình Dơng.
+Châu Nam Cực nằm ở vùng địa cực.
+Đặc điểm của Ô-xtrây-li-a : khí hậu khô hạn, thực vật, động vật độc đáo.
- Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới.
- Sử dụng quả Địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dơng, châu

Nam Cực.
- Nêu đợc một số đặc điểm về dan c, hoạt động sản xuất của châu Đại Dơng:
+ Châu lục có số dân ít nhất trong các châu lục.
+ Nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa; phát triển công nghiệp năng
lợng, khai khoáng, luỵện kim,
II. Đồ dùng dạy học
- Quả Địa cầu.
- Tranh ảnh về thiên nhiên, dân c của châu Đại Dơng và châu Nam Cực
III. Hoạt động dạy - học
Nội dung Hoạt động GV, HS
A.Kiểm tra bài cũ.(3')
B. Bài mới (33')
1) Giới thiệu bài
2) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động 1:Vị trí địa lí, gới hạn của châu Đại
Dơng.
+ Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở nam bán cầu, có
đờng chí tuyến nam đi qua giữa lãnh thổ
+ Các đảo và quần đảo : Đảo Niu ghi-lê, giáp
châu á; quần đảo Bi-xăng-ti-mé-tác,
+ KL: Châu Đại Dơng nằm ở Nam bán cầu
gồm các đảo và quần đảo.
Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên của châu Đại
- GV gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi
về nội dung bài cũ.
- Lớp theo dõi NX và bổ sung
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- GV nêu mục tiêu tiết học
- HS lắng nghe, xác định nvụ .
- HS quan sát bản đồ thế giới lên bảng,

dựa vào SGK thảo luận các CH sau:
? Chỉ và nêu vị trí của lục địa Ô-xtrây-
li-a.
? Chỉ và nêu tên các quần đảo, các đảo
của châu Đại Dơng.
HS làm việc nhóm đôi.
21
Dơng
Địa
hình
Khí
hậu
Thực, động
vật
lục địa
Ô-xtrây-
li-a
Các đảo
và quần
đảo
-> KL : Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô
hạn, thực vật và động vật độc đáo.
Hoạt động 3: Ngời dân và hoạt động
kinh tế của châu Đại Dơng.
+ 33 triệu ngời ( 2004 ), có số dân ít nhất trong
các châu lục.
+ Ngời gốc Anh d c sang , chủ yếu sống ở lục
địa Ô-xtrây-li-a
+ Nền kinh tế phát triển
Hoạt động 4 : Châu Nam Cực

+ Nằm ở vùng địa cực Nam, khí hậu lạnh nhất
thế giới ( dới 0
0
c ). Động vật tiêu biểu là chim
cánh cụt.
+ châu Nam Cực không có dân c sinh sống th-
ờng xuyên vì khí hậu ở đây quá khắc nghiệt.
-> KL : Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhấtt
thế giới.
3) Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học, dặn dò HS về
nhà CB bài sau.
- 2 HS lên bảng trình bày, kết hợp chỉ
trên bản đồ.
- HS HS dựa vào SGK làm việc cá nhân
để hoàn thành bài theo YC.
- Mỗi HS trình bày về 1 ý trong bảng so
sánh.
- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, kết luận ý đúng.
- HS dựa vào SGK trả lời câu hỏi:
? Về số dân , châu Đại Dơng có gì khác
với châu lục đã học ?
? Dân c ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các
đảo có gì khác nhau ?
? Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-
xtrây-li-a.
- HS dựa vào SGK, tranh ảnh, thảo luận
nhóm 4 để trả lời các CH sau:
? Nêu đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên

của châu Nam Cực.
? Vì sao châu Nam Cực không có dân
c sinh sống thờng xuyên ?
- Gọi HS chỉ trên bản đồ tự nhiên vị trí
của châu Nam Cực, trình bày kết quả
thảo luận.
Khoa học
Bài 58: sự sinh sản và nuôi con của chim
I. Mục tiêu: Sau bài học HS bit chim l ng vt trng:
- Hình thành biểu tợng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng.
- Nói về sự nuôi con của chim.
II. đồ dùng dạy học
- Hình trang 118, 119 SGK. Bảng nhóm hoặc giấy khổ A4, bút dạ
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ. (3')
- Yêu cầu HS lên bảng trả lời câu hỏi về nội
dung bài cũ.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới (33')
1) Giới thiệu bài
- GV nêu mục tiêu tiết học
2) Hớng dẫn tìm hiểu bài.
Hoạt động 1: Quan sát
-+ Hình 2a : Quả trứng cha ấp, có lòng trắng,
lòng đỏ riêng biệt.
+ Hình 2b : Quả trứng đã ấp đợc khoảng 10
ngày, có thể nhìn thấy mắt gà
+ Hình 2c : Quả trứng đã ấp đợc khoảng 15
ngày, có thể nhìn thấy phần đầu, mỏ, chân, lông


+ Hình 2d : Quả trứng đã ấp đợc khoảng 20
ngày, có thể nhìn thấy đầy đủ các bộ phận của
- 2-3 HS lên bảng trả lời câu hỏi của
GV.
- Lớp lắng nghe NX và bổ sung .
- HS nghe, xác định nv
- HS làm việc theo nhóm đôi, sau đó
trình bày.
- HS đọc mục Bạn cần biết thảo luận
nhóm đoi các CH sau :
? So sánh tìm ra sự khác nhau giữa các
quả trứng ở hình 2.
? Bạn nhìn thấy các bộ phận nào của
con gà trong hình 2b, 2c và 2d ?
- Gọi một số cặp đặt CH theo các hình
kết hợp với các CH trong SGK và chỉ
22
con gà
->KL: Chim đẻ trứng; trứng đợc chim mẹ ấp sẽ
nở thành chim non.
Hoạt động 2: Thảo luận
- ? Bạn có nhận xét gì về những con chim non,
gà non mới nở. Chúng đẫ tự kiếm mồi đợc cha ?
Tại sao ?
- Yêu cầu HS trình bày
*GVKL : Hầu hết các chim non mới nở đều yếu
ớt, cha tự kiếm mồi ngay đợc, chim mẹ phải
mớm mồi cho con và dạy chim con bay khi
chim con có đủ khả năng.

3) Củng cố, dặn dò. (3')
- GV tổng kết bài.
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò HS về nhà
học bài và chuẩn bị bài sau.
định các cặp bạn khác trả lời.
HS quan sát các hình trang 119 và thảo
luận theo nhóm 4.
- Đại diện một số nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Chúng cha tự kiếm mồi đợc
* HS nói về ích lợi của loài chim và
cách bảo vệ các loài chim.
-> không săn bắn, không phá tổ chim,
trông cây gây rừng, bảo vệ môi trờng
sống trong lành,
Chiều
Thể dục
Bài 58: Môn thể thao tự chọn,. Trò chơi: nhảy ô tiếp sức
I. Mục tiêu:
-Ôn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng 2 tay (trớc
ngực).Y/c: thực hiện cơ bản đúng đtác và nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức . Y/c: tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - Phơng tiện tập luyện:
- Địa điểm: Nhà giáo dục thể chất, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, đích ném bóng, cầu đá, bóng rổ số 5, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung - Yêu cầu Định l-
ợng
Phơng pháp - Tổ chức
I. Phần mở đầu:

- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập.
- Cho hs đứng thành vòng tròn khởi
động các khớp.
- Ôn các đtác: Tay, chân, vặn mình, toàn
thân và nhảy của bài TD.
6-8
1-2
2
1-2
2

II. Phần cơ bản:
1. Môn tự chọn.
* Đá cầu.
- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân.
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
-
Thi phát cầu bằng mu bàn chân.
* Ném bóng.
- Ôn đứng ném bóng vào rổ bằng 2 tay
18-24
14-16
2-3
8-9
10-12
3-4
- Tập theo ĐH hàng ngang do tổ tr-

ởng điều khiển.
- Tập theo ĐH 2 hàng ngang phát
cầu cho nhau.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
- Dành 2 cuối để thi xem tổ nào có
nhiều ngời phát cầu đúng và qua sân
đối phơng.
- Chọn đại diện mỗi tổ thi với nhau,
tổ nào phát đúng và qua lới nhiều
nhất tổ đó thắng.
23
(trớc ngực).

-
Thi đứng ném bóng vào rổ bằng 2 tay.
2. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức .
III. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Gv nhận xét giờ học, đánh giá kết quả
bài học và giao BTVN: Tập đá cầu hoặc
ném bóng trúng đích.
- Xuống lớp: Giáo viên hô Giải tán! ,
học sinh hô Khoẻ! .
10-12
3-4
5-6
4-6
1-2
1

1-2
- Gv nêu tên đtác, cho hs tập luyện.
- Gv quan sát và sửa cách cầm bóng,
t thế đứng và đtác ném bóng chung
cho hs.
- Chọn đại diện của các tổ lên thi
ném, mỗi ngời ném 3 quả, tổ nào
ném trúng nhiều và đúng đtác nhất
tổ đó thắng.
- Gv nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc
lại cách chơi.
- Cho hs chơi thử 1 2 lần, sau đó
cho chơi chính thức có thi đua.
**************
**************
**************


GĐHSY Toán
Tiết 29: ôn tập về đo độ dài và đo khối lợng (Tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập và củng cố:
- Viết các số đo độ dài và khối lợng dới dạng số thập phân.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lợng thông dụng.
II. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu

Tổ chức Hs làm cá nhânvà chữa bảng.
a) Có đơn vị đo là ki- lô - mét
4 km 397m = 4,397 km
500 m = 0,5 km
6km 72m = 6,072 km
75m = 0,075 km
- Bài 2. Nêu yêu cầu: Viết các số đo dới
dạng số thập phân
+Gv tổ chức Hs làm tơng tự nh bài một
-Bài 3: Viết số đo thích hợp
+Yêu cầu Hs làm cá nhân và trình bày
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hs làm cá nhân và trình bày
- Lớp nhận xét
b) Có đơn vị đo là mét
8 m 6 dm = 8,6 m
4m 38 cm = 4,38m
2 m 4 dm = 2,4 dm
87 mm = 0,087 m
- Học sinh lên bảng làm và giải thích
- Làm cá nhân.
a) Có đơn vị đo là ki- lô- gam
9 kg 720 g = 9,720 kg
1 kg 52 g = 1, 052 kg
b. Có đơn vị đo là tấn
5 tấn 950 kg = 5,950 tấn
3 tấn 85 kg = 3,085 tấn
- Hs trình bày và nhận xét
a.0,2m = 20 cm b. 0,094 km = 94 km
24

+Nhận xét và đa ra kết quả đúng
- Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
trống
-Yêu cầu Hs làm và trình bày kết quả
-Nhận xé và đa ra kết quả
c. 0,05 km = 50 m d. 0,055 kg = 55 g
-Hs làm cá nhân và trình bày
a) 3576 m = 3,576 km
b) 53 cm = 0,53 m
c) 5360 kg = 5,360 tấn = 5,36 tấn
d) 657 g = 0,657 gk
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà ôn lại bài.
Hoạt động tập thể
Sơ kết tuần
I.Mục tiêu
- Tổng kết những u nhợc điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần
- Phổ biên những công việc cần làm ở tuần tới.
II. Hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1 ổn định tổ chức .
Yêu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
2.Tiến trình tiết hoc.
a. GVgiới thiệu mục tiêu tiết học và gọi lớp tr-
ởng lên điều khiển tiết sinh hoạt.
b.Sơ kết tuần 29
- Lớp trởng cho các tổ họp tổ trong vòng 7 phút
để tổng kết những hoạt động trong tổ.
- Lần lợt gọi từng tổ trởng báo cáo mọi hoạt

động của tổ mình:
+ Nêu u điểm, nhợc điểm của từng hoạt động
(học tập, đạo đức, các nề nếp khác )
+ Cụ thể khen bạn nào, phê bình, nhắc nhở bạn
nào. Vì sao?
- Lớp trởng tổng kết chung và bổ sung nhng gì
các tổ cha nêu đợc.
- Gọi các thành viên trong các tổ cho biết ý kiến
(nhất trí hay không, ở mặt nào, vì sao?)
- Yêu cầu các tổ họp tổ trong vòng 7 phút để nêu
những biện pháp khắc phục những nhợc điểm
còn tồn tại và nêu trớc lớp.
- Lớp trởng nhận xét .
c. Phổ biến công tác mới
- Lớp trởng nêu kế hoạch các công việc trong
tuần tới trớc lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể
cho từng tổ hoặc cho cá nhân:
+ Các đôi bạn cùng tiến đẩy mạnh hoạt động để
đạt hiệu quả cao nhất trong việc giúp nhau trong
học tập
- Các tổ hoặc cá nhân cho biết ý kiến xem có
khó khăn gì với các công việc đợc giao hay
không.
c. Tổ chức cho lớp thi kể chuyện hay văn nghệ.
d. GV chủ nhiệm nhận xét tiết học
- Nhấn mạnh những gì cần làm trong tuần tới.
- Lớp cùng hát tập thể.
- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ
- Các tổ họp tổ: nhận xét trong tổ,
thống nhất ý kiến.

- Các tổ trởng đại diện tổ báo cáo tình
hình tổ mình.
- Lắng nghe.
- Nêu ý kiến nếu thấy có gì cha đúng
hoặc cần đợc giải thích rõ hơn.
- Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu những
biện pháp khắc phục tồn tại.
- Lắng nghe và ghi chép nếu cần.
- Các tổ, cá nhân nêu ý kiến
- Cá nhân hoặc nhóm thi biểu diễn.
- Lắng nghe.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×