Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

bai tap tong hop khao sat ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.84 KB, 1 trang )

TỔNG HỢP KHÁT SÁT HÀM SỐ
A. HÀM SỐ
AX B
Y
CX D
+
=
+
Cho hàm số
2
( 2) ( 2 4)m x m m
y
x m
− − − +
=

(H
m
).
PHẦN I: Cho m=1.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H
1
) khi m=1.
2. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị (H
1
) có tọa độ nguyên.
3. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=
3
1
x
x


+

khi
2 5x
≤ ≤
.
4. Giải bất phương trình:
3
5 1
1
x
x
+
− < ≤

.
5. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
3 axx a+ = −
.
6. Tìm t để phương trình sau có đúng hai nghiệm x thỏa mãn
0 x
π
≤ <
:

sinx 3
sinx 1
t
+
= −


7. Chứng tỏ đường thẳng (d): y=-x+k luôn cắt (H
1
) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm k để
đoạn thẳng AB ngắn nhất.
8. Tìm các điểm trên (H
1
) có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất.
9. Chứng tỏ trên (H
1
) có vô số cặp điểm mà tại từng cặp điểm đó hai tiếp tuyến của đồ
thị (H
1
) song song với nhau.
10. Cho đường thẳng (D): y=ax+b tiếp xúc với (H
1
) và cắt hai tiệm cận lần lượt tại M và
N. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh rằng tiếp điểm ( của (D) và (H
1
))
là trung điểm của MN và diện tích tam giác IMN không phụ thuộc vào a,b. Tìm a, b
để khoảng cách từ I đến (D) lớn nhất.
11. Từ đồ thị (H
1
) hãy suy ra đồ thị của các hàm số sau đây:
a.
3
1
x
y

x
+
=

b.
3
1
x
y
x
+
= −

c.
3
1
x
y
x
+
=

.
12. Tìm tập hợp các điểm A(x;y) sao cho:
a.
3
1
x
y
x

+
=

b.
3
1
x
y
x
+
>

.
PHẦN II: Trong phần này m là tham số tùy ý.
13. Định m để hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
14. Chứng tỏ (H
m
) có tâm đối xứng I. Tìm quỹ tích I khi m thay đổi.
15.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×