Bài tập trăc nghiệm
Họ và tên:.................................................................
Cõu 1: S phn ng no sau õy ỳng:
A. FeS
2
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
B. FeS
2
FeO
FeSO
4
Fe(OH)
2
FeO
Fe
C. FeS
2
Fe
2
O
3
Fe
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe
D. FeS
2
FeSO
4
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe
E. FeS
2
Fe
2
O
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe
Cõu 2: Cho 7,28g mt kim loi hoỏ tr cha bit tỏc dng hon ton vi dd HCl thu c 2,912 lớt khớ 27,3
0
C; 1,1
atm. Vy kim loi ú l:
A. Zn B. Ca C. Fe D. Cd E. Al.
Cõu 3: Trn 24g Fe
2
O
3
vi 10,8g Al ri nung nhit cao, hn hp sau phn ng ho tan vo dd NaOH d, thu c
5,376 lớt khớ (ktc). Hiu sut phn ng nhit nhụm l:
A. 12,5% B. 60% C. 20% D. 16,67% E. 80%
Cõu 4: Ho tan hon ton 10g hn hp gm Al, Fe, Cu vo dd HCl thu c 5,6 lit khớ (ktc). Mt khỏc cng lng
hn hp trờn, nu cho vo dd NaOH d, thu c 3,36 lit khớ (ktc). Vy % khi lng Cu trong hn hp
ban u l:
A. 17% B. 18% C. 71% D. 19% E. 81%.
Cõu 5: Cu cú th tan trong:
A. Dd Mg(NO
3
)
2
B. BaSO
4
C. Dd Fe
2
(SO
4
)
3
D. Dd NaOH E. Dd FeCl
2
Cõu 6: Khi phn ng vi Fe
2+
trong mụi trng axit, lớ do no sau õy khin MnO
4
-
mt mu:
A. MnO
4
-
b kh ti Mn
2+
B. MnO
4
-
to thnh phc vi Fe
2+
C. MnO
4
-
b oxi hoỏ D. MnO
4
-
khụng mu trong dd axit
Cõu 7: Cho mt loi qung boxit cha 60% Al
2
O
3
. Ngi ta sn xut Al t
2,125 tn qung boxit ú bng phng phỏp in phõn núng chy Al
2
O
3
thu c 0,54 tn Al. Vy hiu sut quỏ
trỡnh sn xut Al l:
A. 37,9% B. 60% C. 20% D. 14,64% E.80%.
Cõu 8: Cho 20g hn hp Al, Cu cha 27% Al tỏc dng vi dd NaOH d thỡ th tớch H
2
sinh ra ( ktc) l:
A. 3,36lit B. 6,72lit C. 8,96lit D. 13,34litE. 2,24lit.
Cõu 9: Ho tan hon ton mt hn hp gm Al, Al
2
O
3
vo dd NaOH va , thu c 6,72 lit khớ (ktc) v dd X. Cho CO
2
sc vo dd X thu c kt ta Y, nung Y trong khụng khớ n khi lng khụng i thỡ thu c 20,4g cht rn.
Vy % khi lng Al trong hn hp ban u l:
A. 36,41% B. 43,61% C. 64,31% D. 16,34% E. 34,61%.
Cõu 10: Tớnh th tớch dd NaOH 2M ti thiu hp th ht 2 lit CO
2
27,3
0
C; 1,232 atm.
A. 50ml B. 500ml C. 5ml D. 75ml E. 150ml.
Cõu 11: Nhn bit bn kim loi: Na, Mg, Al, Cu bng:
A. H
2
O B. Dd HCl C. Dd NaOH D. Dd NH
3
E. Dd Na
2
CO
3
Cõu 12: Cho 1,35g hn hp Mg, Al, Cu tỏc dng vi dd HNO
3
loóng d thỡ c 1,12lit hn hp khớ (ktc) gm: NO
v N
2
O cú t khi i vi H
2
l 20,6. Khi lng mui nitrat sinh ra l bao nhiờu?
A. 23,05g B. 20,35g C. 30,25g D. 52,03g E. 23,05g
Cõu 13: Cho 1,35g hn hp Mg, Al, Cu tỏc dng vi dd HNO
3
loóng d thỡ c 1,12lit hn hp khớ (ktc) gm: NO
v N
2
O cú t khi i vi H
2
l 20,6. Khi lng mui nitrat sinh ra l bao nhiờu?
A. 23,05g B. 20,35g C. 30,25g D. 52,03g E. 23,05g
Cõu 14: Mt thanh Fe nhỳng vo dd HCl, nhn thy thanh Fe s tan nhanh nu ta nh thờm vo dd mt ớt:
A. Dd HCl B. Dd Na
2
SO
4
C. Dd CuSO
4
D. Dd NaOH E. Dd Na
2
CO
3
Cõu 15: Cú nm dd ng trong nm bỡnh mt nhón: CaCl
2
, MgCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, NH
4
Cl. Dựng kim loi no sau õy
phõn bit nm dd trờn:
A. Mg B. Al C. Cu D. Na E. Fe.
Cõu 16: Cỏc cp cht: Al Fe, Fe Cu, Zn Cu, Fe
3
C Fe tip xỳc vi dd cht in li, cht no s úng vai trũ cc
õm khi quỏ trỡnh n mũn in hoỏ xy ra:
A. Fe, Cu, Fe
3
C B. Al, Fe, Zn C. Al, Cu, Zn D. Fe
3
C, Al, Cu E. Fe, Al
Cõu 17: Thụng thng ngi ta s dng hp kim ca Al, m khụng dựng Al nguyờn cht l vỡ:
A. Al khú sn xut, B. Al dn in kộm. C. Al quỏ nh,
D. Al dn nhit kộm, E. Al quỏ mm, kộm dai,
Cõu 18: Hoỏ cht no ho tan c hp kim gm Mg, Al, Ag:
A. Dd HCl B. Dd HNO
3
loóng C. Dd H
2
SO
4
loóng D. Dd NaOH E. Dd Na
2
CO
3
Cõu 19: Chn phn ng in phõn sai:
A. 2XCl
n
2X + nCl
2
đpnc
đp
B. XOH
X + H
2
O
đpdd
C. NaCl + H
2
O
NaClO + H
2
không màng ngăn
D. 2 CuSO
4
đpdd
+ 2H
2
O 2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2
Cõu 20: Cho cỏc cp cht sau:
a, Zn v PbCl
2
b, Cu v dd AgNO
3
c, Cu v dd HCl d, Ag v O
2
e, Al v dd NaOH.
Hóy chn nhng cp cht cú phn ng hoỏ hc xy ra:
A. a, b B. b, d, e C. b, e D. c, d E. b, c, d
Câu 21 : Cho 0,3 mol Fe
x
O
y
tham gia phản ứng nhịêt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al
2
O
3
. Công thức sắt là:
A. Fe B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định
Câu 22 : Cho V (đtkc) khí H
2
đI qua bột CuO đun nóng , thu đợc 32 gam Cu. Nếu cho V lít H
2
đI qua bột FeO đun
nóng thì thu đợc lợng fe là :
A. 24 gam B. 26 gam C. 28 gam D. 30 gam
Câu 23 : Cho 1 lợng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 2 muối có tỷ lệ mol 1:1. Phần
trăm khối lợng của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 20% và 80% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 50%và50%
Câu 24 : Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 2 muối có tỷ lệ mol 1:1. Khối l-
ợng của CuO và Fe
2
O
3
trogn hỗn hợp lần lợt là :
A.1,1 g và 2,1 g B. 1,4 g và 1,8 g C. 1,6 g và 1,6 g D. 2 g và 1,2 g
Câu 25: Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 2 muối có tỷ lệ mol 1:1.Số mol
HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,25 mol
Câu 26 : : Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu đợc 2 muối có tỷ lệ
mol 1:1.Giá trị của a là :
A. 1,6 gam B. 2,4 gam C. 3,2 gam D. 3,6 gam
Câu 27 : Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 2 muối có tỷ lệ mol 1:1.Số mol
HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,25 mol
Câu 28 : Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng để thu khí H
2
khử ôxit kim loại N( các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ). M vàN lần lợt là những kim loại nào sau đây :
A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng
Câu 29: Cho 3,42g Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH, thu đợc 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung
dịch NaOH là:
A. 2M hay 2,8M B. 2M C. 2,85M D. 1,4M hay 3M
Câu 30: Muốn khử dd Fe
3+
thành dd Fe
2+
,ta phải thêm chất nào sau đây vào dd Fe
3+
A.Zn B.Na C.Cu D.Ag
Bài tập Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
FeCl
2
Fe(OH)
2
FeO
FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Fe
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
Na
Na
2
O
Na
2
CO
3
NaNO
3
NaNO
2
↑↓
↓
↑↓
↑
NaCl NaOH
→
NaHCO
3
→
NaOH Na