Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ôn tập Học kỳ II - Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.65 KB, 12 trang )

ON TAP HOẽC KYỉ 2
PHN I : HèNH HC PHNG
A/. KIN THC C BN
1).L Ta-let: (Thun & o)
2). H qu ca L Ta lột :
3). Tớnh cht tia phõn giỏc ca tam giỏc :
4). Tam giỏc ng dng:
* N :
* Tớnh cht :
- ABC ABC
- ABC ABC => ABC ABC
- ABC ABC; ABC ABC thỡ
ABC ABC
* nh lớ :
5). Cỏc trng hp ng dng :
a). Trng hp c c c :
b). Trng hp c g c :
c) Trng hp g g :
6). Cỏc trng hp .dng ca tam giỏc vuụng :
a). Mt gúc nhn bng nhau :

b). Hai cnh gúc vuụng t l :
c). Cnh huyn - cnh gúc vuụng t l :
7). T s ng cao v t s din tớch :
-
' ' '
~A B C ABC
theo t s k =>
' '
A H
k


AH
=
-
' ' '
~A B C ABC
theo t s k =>
' ' '
2
A B C
ABC
S
k
S
=
1
ABC

;
' '
;B AB C AC
BC// BC
' 'AB AC
AB AC
=
; ' ' '; ' ; '
' ' ' '
' '/ /
ABC A B C B AB C AC
AB AC B C
B C BC

AB AC BC

= =
AD l p.giỏc =>
DB AB
DC AC
=
ABC ABC
à
à
à
à
à
à
' ; ' ; '
' ' ' ' ' '
A A B B C C
A B B C C A
AB BC CA

= = =



= =


ABC ; AMN
MN // BC => AMN ABC
' ' ' ' ' 'A B B C A C

AB BC AC
= =

ABC ABC
à
à
'
' ' ' '
A A
A B A C
AB AC

=



=


ABC ABC
à
à
à
à
'
'
A A
B B

=




=


ABC ABC
à
à
'B B=
=>

vuụng ABC

vuụng ABC
' ' ' 'A B A C
AB AC
=
=>

vuụng ABC

vuụng ABC
' ' ' 'B C A C
BC AC
=
=>

vuụng ABC


vuụng
B/. BÀI TẬP ƠN :
Bài 1 : Cho tam giác ABC vng tại A, AB = 36cm
; AC = 48cm và đường cao AH
a). Tính BC; AH
b). HAB HCA
c). Kẻ phân giác góc B cắt AC tại F . Tính BF
Hướng dẫn :
a) p dụng ĐL Pitago : BC = 60cm
- Chứng minh

ABC

HBA
=> HA = 28,8cm
b). Chứng minh
·
·
BAH ACH=
=>

vuông ABC

vuông HBA (1 góc nhọn)
c). p dụng t/c tia p/giác tính AF
=> AF =
1
/
2
AB = 18cm


22
AFABBF +=
=
1296 324 40,25cm+ =
Bài 2 : Cho tam giác ABC; có AB = 15cm;
AC = 20cm; BC = 25cm.
a). Chứng minh : ABC vng tại A
b). Trên AC lấy E tuỳ ý , từ E kẻ EH

BC tại H
và K là giao điểm BA với HE.
CMR : EA.EC = EH.EK
c). Với CE = 15cm . Tính
BCE
BCK
S
S
Bài 3 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,
BC = 9cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A
xuống BD.
a). Chứng minh

HAD đồng dạng với

CDB.
b).Tính độ dài AH.
Hướng dẫn :
a).
·

·
DAH BDC=
(cùng bằng với
·
ABD
)
=>

vuông HAD

vuông CDB (1 góc nhọn)
b). – Tính BD = 15cm
Do

vuông HAD

vuông CDB
=> AH = 7,2cm
c). NP // AD và NP = ½ AD
BM // AD và NP = ½ BM
=> NP // BM ; NP = BM
=> BMPN là hình bình hành
Bài 4 : Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết AB
= 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và
·
·
DAB DBC=
a). CMR : ABD BDC
b). Tính cạnh BC; DC
c). Gọi E là giao điểm của AC và BD. Qua E kẻ

đường thẳng bất kỳ cắt AB; CD lần lượt tại M; N.
Tính
?
ME
NE
=

a). ABD BDC (g – g)
b). ABD BDC
=>
AB AD BD
BD BC DC
= =
=> BC = 7cm; DC = 10cm
c). Áp dụng ĐL Talet :
2,5 1
10 4
ME MA MB
NE NC ND
= = = =
2
c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH;
DH . Tứ giác BMPN là hình gì ? vì sao ?
PHẦN II : ĐẠI SỐ
A/. KIẾN THỨC CƠ BẢN :
I/. Phương trình bậc nhất một ẩn :
1). Phương trình một ẩn :
- Dạng tổng qt : P(x) = Q(x) (với x là ẩn) (I)
- Nghiệm : x = a là nghiệm của (I)  P(a) = Q(a)
- Số nghiệm số : Có 1; 2; 3 … vơ số nghiệm số và

cũng có thể vơ nghiệm.
2). Phương trình bậc nhất một ẩn :
- Dạng tổng qt : ax + b = 0 (
0≠a
)
- Nghiệm số : Có 1 nghiệm duy nhất x =
b
a

3). Hai quy tắc biến đổi phương trình :
* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
* Nhân hoặc chia cho một số : Ta có thể nhân
(chia) cả 2 vế của PT cho cùng một số khác 0.
4). Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương
trình
- ĐKXĐ của PT Q(x) :
{
/x
mẫu thức
}
0≠
- Nếu Q(x) là 1 đa thức thì ĐKXĐ là :
x R
∀ ∈
II/. Bát phương trình bậc nhất một ẩn :
1). Liên hệ thứ tự : Với a; b; c là 3 số bất kỳ ta có
* Với phép cộng :
- Nếu a


b thì a + c

b + c
- Nếu a < b thì a + c < b + c
* Với phép nhân :
- Nhân với số dương :
+ Nếu a

b và c > 0 thì a . c

b . c
+ Nếu a < b và c > 0 thì a . c < b . c
- Nhân với số âm :
+ Nếu a

b và c < 0 thì a . c

b . c
+ Nếu a < b và c < 0 thì a . c > b . c
2). Bất phương trình bật nhất một ẩn :
- Dạng TQ : ax + b < 0
( hoặc
0; 0; 0ax b ax b ax b+ > + ≤ + ≥
) với
0≠a
3). Hai quy tắc biến đổi bất phương trình :
* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
* Nhân hoặc chia cho một số : Khi nhân (chia) cả 2
vế của BPT cho cùng một số khác 0, ta phải :

- Giữ ngun chịều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
B/. BÀI TẬP :
Chủ đề 1 : Giải phương trình
Dạng 1 : PT đưa được về dạng ax + b = 0 (
0

a
)
* PP: - Chuyển các hạng tử chứa ẩn về 1 vế và
hạng tử có chứa hệ số tự do về vế còn lại.
* p dụng : Giải các phương trình sau :
1). 3x – 5 = x + 7
 3x – x = 7 + 5
 2x = 12
 x = 12 : 2 = 6
Vậy x = 6 là nghiệm của phương trình .
2). 3.(x + 1)(x – 1) – 5x = 3x
2
+ 2
( NX : PT có thể đưa được về bậc I vì VT có 3x
2

VP cũng có 3x
2
)
 3.(x
2
– 1) – 5x = 3x
2

+ 2
 3x
2
– 3 – 5x = 3x
2
+ 2
 3x
2
– 5x – 3x
2
= 2 + 3
* Bài tập tự giải :
1). 2(x – 3) + 1 = x – 8 (ĐS : x = - 3)
2). (x – 1)
2
– (x + 1)(x – 1) = 3x – 5
(ĐS : x =
7
/
5
)
3).
8
21
4
12
2
1
2
xx

x


+
=−
(ĐS : x =
1
/
2
)
Dạng 2 : Giải phương trình tích
PP : - Đưa PT về dạng có VP = 0
- Phân tích VT thành nhân tử để PT có
dạng : A
(x)
.B
(x)
= 0 <=> A
(x)
.=0 hoặc B
(x)
.= 0
*p dụng : Giải các phương trình sau
1). 4x
2
– 9 = 0
(NX: VT có chứa 4x
2
không thể triệt tiêu để
đưa về PT bậc nhất => giải PT tích)

 (2x)
2
– 3
2
= 0
3
 -5x = 5
 x = -1
Vậy x = -1 là nghiệm của phương trình .
 (2x + 3)(2x – 3) = 0

2
3
±=x
Vậy
2
3
±=x
là nghiệm của PT
PHẦN ĐẠI SỐ PHẦN ĐẠI SỐ
2). (x – 6)(x + 1) = 2.(x + 1)
( NX : khi nhân để khai triển thì VT có x
2
; VP
không có nên PT không thể đưa về bậc I )
 (x – 6)(x + 1) – 2(x + 1) = 0
 (x + 1).[(x – 6) – 2] = 0
 (x + 1)(x – 8) = 0
 x + 1 = 0 hoặc x – 8 = 0
 x = - 1 hoặc x = 8

Vậy x = -1 và x = 8 là nghiệm của phương trình.
Bài tập tự giải :
1). x
3
– 6x
2
+ 9x = 0 (ĐS : x = 0; x = 3)
2). (2x
2
+ 1)(2x + 5) = (2x
2
+ 1)(x – 1)
(ĐS : x = 6 vì 2x
2
+ 1 > 0 với mọi x)
Dạng 3 : Phương trình chứa ẩn ở mẫu
* PP : - Tìm ĐKXĐ của PT
- Qui đồng và khử mẫu
- Giải PT vừa tìm được
- So sánh với ĐKXĐ để chọn nghiệm và trả
lời.
* p dụng : Giải các phương trình sau
1).
1
3
2
1
5
=


+


xx
x
(I)
- TXĐ : x

1 ; x

3

)3)(1(1
)3)(1(1
)1)(3(
)1(2
)3)(1(
)3)(5(
−−
−−
=
−−

+
−−
−−
xx
xx
xx
x

xx
xx
 (x – 5)(x – 3) + 2(x – 1) = (x – 1)(x – 3)
 x
2
– 8x + 15 + 2x – 2 = x
2
– 4x + 3
 x
2
– 6x – x
2
+ 4x = 3 – 13
 - 2x = -10
 x = 5 , thoả ĐKXĐ
Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình.
* Bài tập tự giải :
1).
2 5 3 2
5
3
x x
x x
+ +
+ =
+
(ĐS : x = -6)
2).
)1)(3(
4

1
1
3
2
−+
=

+
+
+
+
xxx
x
x
x
( ĐS : x = - 3

TXĐ. Vậy PT vô nghiệm)
Chủ đề 2 : Giải bất phương trình
* PP : Sử dụng các phép biến đổi của BPT để đưa
các hạng tử chứa ẩn về 1 vế , hệ số về vế còn lại .
* p dụng : Giải các bất phương trình sau :
1). 3 – 2x > 4
 -2x > 4 – 3 (Chuyển vế 3 thành -3)
 -2x > 1
 x <
2
1

(Chia 2 vế cho -2 < 0 và đổi chiều BPT)

 x <
2
1−
Vậy x <
2
1−
là nghiệm của bất phương trình.
2).
5
7
3
54 xx −



3.5
3).7(
5.3
5).54( xx −


(quy đồng)
 20x – 25

21 – 3x (Khử mẫu)
 20x + 3x

21 + 25 ( chuyển vế và đổi dấu)
 23x


46
 x

2 (chia 2 vế cho 23>0, giữ nguyên chiều BPT)
Vậy x

2 là nghiệm của BPT .
* Bài tập tự giải :
1). 4 + 2x < 5 (ĐS : x <
1
/
2
)
2). (x – 3)
2
< x
2
– 3 (ĐS : x > 2)
3).
32
21 xx −


( ĐS : x


4
3
)
Chủ đề 3 : Giải phương trình chứa dấu giá trò

tuyệt đối
* VD : Giải các phương trình sau :
1).
83 += xx
(1)
* Nếu
003 ≥⇔≥ xx
khi đó
(1)  3x = x + 8
 x = 4 > 0 (nhận)
* Nếu
003 <⇔< xx
khi đó
(1)  -3x = x + 8
 x = -2 < 0 (nhận)
Vậy x = 4 và x = -2 là nghiệm của PT.
4
3).
( ) ( )
2 1 6 2
1 1 2 ( 2)
x x x
x x x x
− −
+ =
− − − −
(ĐS :
0 ; 1x TXD x TXD= ∈ = ∉
)
* Bài tập tự giải :

1).
952 −= xx
(ĐS : x = 3 nhận; x =
9
/
7
loại)
2).
2 2x x− = +
(ĐS : x = 0)
Chủ đề 4 : Giải toán bằng cách lập PT :
* PP : - B1 : Lập phương trình
+ Chọn ẩn, đơn vò & ĐK cho ẩn.
+ Biểu thò số liệu chưa biết theo ẩn.
+ Lập PT biểu thò mối quan hệ các đòa lg.
- B2 : Giải phương trình.
- B3 : Chọn nghiệm thoả ĐK của ẩn và trả
lời.
* p dụng : 1). Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi ,
biết rằng 8 năm nữa thì tuổi mẹ sẽ gấp ba lần tuổi
con . Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Giải :
Gọi x (tuổi) là tuổi của con hiện nay.
(ĐK : x nguyên dương)
x + 30 (tuổi) là tuổi của mẹ hiện nay.
Và x + 8 (tuổi) là tuổi con 8 năm sau .
x + 38 (tuổi) làtuổi của mẹ 8 năm sau .
Theo đề bài ta có phương trình :
3(x + 8) = x + 38
 3x + 24 = x + 38

 2x = 14
 x = 7 ,thoả ĐK
Vậy tuổi con hiện nay là 7 tuổi và tuổi mẹ là 37
tuổi .
2). Lúc 6h sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến
B. Sau đó 1h, một ơtơ cũng xuất phát từ A đến B
với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình
của xe máy là 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời
vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày. Tính độ dài qng
đường AB.
Qng đường(km) = Vận tốc(Km/h) * Thời gian(h)
v (km/h) t(h) S(km)
Xe
máy
x
7
2
7
2
.x
Ơtơ x + 20
5
2
5
2
(x + 20)
Giải :
Gọi x (km/h) là vận tốc xe máy (x > 20)
x + 20 (km/h) là vận tốc của ơtơ
Ta có hệ phương trình :

7
2
.x =
5
2
(x + 20)
=> x = 50 (thoả ĐK)
Vậy qng đường AB là : 50. 3,5 = 175km
* Bài tập tự giải :
1). Tuổi ông hiện nay gấp 7 lần tuổi cháu , biết
rằng sau 10 năm nửa thì tuổi ông chỉ còn gấp 4
lần tuổi cháu . Tính tuổi mỗi người hiện nay.
( ĐS : Cháu 10 tuổi ; ông 70 tuổi)
2). Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một
chữ số 4 vào cuối của số đó thì số ấy tăng thêm
1219 đơn vò .
(ĐS : số 135)
3). Một người đi xe đạp từ A đến B với
vận tốc trung bình15km/h. Lúc về người đó
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài
qng đường AB.
4). Một canơ xi dòng từ bến A đến bến B mất 5
giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ.
Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng
vận tốc của dòng nước là 2km/h.
5
7
2
.x là qng đường xe máy đi được

5
2
(x + 20) là qng đường ơtơ đi được
PHẦN III : ĐỀ THAM KHẢO :
ĐỀ SỐ 1 :
A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề
B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc
Bài 1 : (3đ) Giải phương trình và bất phương trình sau :
1).
1 2
2 5
3 4
x x−
+ = −
2).
( 1)(2 1) (1 )x x x x− − = −
3).
3
1 2 5
5
x
x

+ > −
Bài 2 : (1,5đ) Ơng của An hơn An 56 tuổi. Cách đây 5 năm, tuổi của ơng gấp 8 lần tuổi An. Hỏi
tuổi của An hiện nay bao nhiêu tuổi.
Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vng tại A, AB = 36cm ; AC = 48cm và đường cao AH
a). HAB ABC và AB
2
= BH.BC

b). Tính BC; AH
c). Kẻ phân giác góc B cắt AH tại E và AC tại F . CMR : AEF cân
ĐỀ SỐ 2 :
A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề
B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc
Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau :
1). (x + 1)(x – 5) – x(x – 6) = 3x

+ 7
2).
2
2
2 2 1 11 2
3 3
x x x
x x x x
− − −
− =
+ +
Bài 2 : (1,5đ)Cho biểu thức A =
2
7 8
1
x
x

+
. Hãy tìm giá trị của x để biểu thức A dương.
Bài 3 : (3,5đ) Cho


ABC vuông tại A, đường cao AH.
a). CMR :

HAB

HCA
b). Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính BC, AH
c). Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. CMR : CN vuông góc AM
ĐỀ SỐ 3 :
A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề
B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc
Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau :
a). 6x – 3 = 4x + 5
b).
2 3 6
2
1
x
x x
+
− =
+
c).
3 2 4x x− =
Bài 2 : (1,5đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
11 3( 1) 2( 3) 5x x− + > − −
6
Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Trên cạnh AC lấy các điểm D; E
sao cho AD = DE = EC.
a). Tính độ dài BD.

b). CMR : Các tam giác BDE và CDB đồng dạng
c). Tính tổng :
·
·
DEB DCB+
ĐỀ SỐ 4 :
A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề
B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc
Bài 1 : (3,0đ) Giải các phương trình sau
a).
15 8 9 5x x− = −
b).
( )
1
2 5 0
2
x x
 
− − =
 ÷
 
b).
2
1 1 3 12
2 2 4
x
x x x

+ =
+ − −

Bài 2 : (1,5đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức
2
3
x +
không lớn hơn giá trị của biểu thức
2 3
2
x −
.
Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy E sao cho AE =
7cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm, Chưng minh :
a). ABD ACE
b). Gọi I là giao điểm của BD và CE.
CMR : ). IB.ID = IC.IE
c). Tính tỉ số diện tích tứ giác BCDE và diện tích tam giác ABC.
ĐỀ SỐ 5 :
A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề
B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc
Bài 1 : (1đ) Giải bất phương trình
1 2( 1) 3 2x x+ − ≥ −
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
a).
2
4 4 1 0x x− + =
b).
1 5 15
1 2 ( 1)(2 )x x x x
− =
+ − + −
Bài 3 : (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về

người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài
quãng đường AB.
Bài 4 : (3,5đ) Cho

ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho
HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.
a).Tính BH , biết AB = 30cm AC = 40cm.
b). Chứng minh AB . EC = AC . ED
c).Tính tỉ số
CDE
ABC
S
S
7
CÂU HỎI : KIỂM TRA HKII – TOÁN 8
A/ ĐẠI SỐ
Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn
 Bài tập: “Tái hiện”
Câu 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ.
Câu 2: Định nghĩa 2 phương trình tương đương? Tìm phương trình tương đương với phương trình : x – 3
= 0
Câu 3: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
 Bài tập: “Vận dụng đơn giản”
Giải các phương trình sau:
Câu 1: 2x – 3 = 3x – 7
Câu 2: 10x + 3 – 5x = 4x + 12
Câu 3: 2x – (3 – 5x) = 4(x+3)
Câu 4: 8x – 4x
2
= 0

Câu 5: (6x – 2) (3x + 1) = 0
 Bài tập: “Vận dụng tổng hợp”
Giải các phương trình sau:
Câu 1: (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
2x x 6 x
Câu 2: 3
3 6 2

+ = +
2
3 2
1 3 x
Câu 3: 3
x-2 2
2 6
Câu 4:
x-1 x 1
1 3x 2x
Câu 5:
x-1 x 1 x x 1

+ =
=
+
− =
− + +
Câu 6: Tổng của hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
Câu 7: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 8: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên
thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.

 Bài tập: “Vận dụng suy luận”
Chứng minh rằng : A=x
2
-4x+5 luôn dương , từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Chủ đề 2: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
 Bài tập: Tái hiện
Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ? Cho ví dụ
 Bài tập : Vận dụng đơn giản
Giải các bpt sau:
Câu 1: x-5<18
Câu 2: 3x > 2x+5
Câu 3: 2x-3 <0
 Bài tập : vận dụng tổng hợp
A .Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Câu 1: 3x+5<5x-7
Câu 2: 2x -3 > 7-3x
Câu 3: x-4

4x+5
8
15 6x
Câu 4: 5
3
2-x 3 2x
Câu 5:
3 5

>

<

B .Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 1: 3x x 4
Câu 2: x-3 9 2x
Câu 3: -2x 4x 18
Câu 4: x-5 3x
= +
= −
= +
=
B/ HÌNH HỌC
Chủ đề 3: Tam giác đồng dạng
 Bài tập :Tái hiện
Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( ∆ABC và ∆A’B’C’ ). Ghi GT –KL
Câu 2: Nêu định lí về hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ 1( hoặc 2, hoặc 3)
Câu 3: Nêu hệ quả của định lí Ta-lét trong tam giác .Ghi GT- KL.
 Bài tập : Vận dụng tổng hợp
Câu 1: Cho ∆ABC (
µ
A 1v
=
) , AB =12 cm, AC= 16 cm. Tia phân giác của
µ
A
cắt BC tại D.
a) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD .
b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác .
c) Tính độ dài BD, CD
d) Tính chiều cao AH của tam giác .
Câu 2: Cho ∆ABC (
µ

A 1v
=
) .Trên đường thẳng song song với AC kẻ từ B lấy D sao cho
·
0
BCD 90
=
.
Chứng minh rằng :
a) ∆ABC ∆CDB
b) AB.DB= BC.CD
c) Tính BC, CD, DB. Biết AB= 3cm, AC= 4cm.
Câu 3: Cho ∆ABC (
µ
A 1v
=
), AH là đường cao .
a) Chứng minh rằng : ∆ABC ∆HBA
b)Tính AB, biết BH =4cm, HC= 9cm.
Câu4: Cho ∆ABC (
µ
A 1v
=
), AH là đường cao .
a) Chứng minh rằng : ∆ABH ∆CAH
b)Tính BC, AH, BH, HC biết AB =6cm, AC= 8cm.
Câu 5: Cho ∆ABC (
µ
A 1v
=

), AH là đường cao . Kẻ HE

AB , HF

AC
a) Chứng minh rằng : tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b)Tìm chu vi , diện tích của hình chữ nhật AEHF. Biết HE = 6cm, AH =10cm.
ĐỀ THI HỌC KỲ II (07-08)
MÔN THI: TOÁN
KHỐI LỚP: 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
9
ĐỀ:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
A.

ABC và

A’B’C’ có
BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
thì

A’B’C’ đồng dạng với


ABC (c.c.c).
B.

ABC và

A’B’C’ có
'
ˆˆ
AA
=
thì

ABC đồng dạng với

A’B’C’ (g.g)
C.

ABC và

A’B’C’ có
BC
CB
AB
BA ''''
=

AA
ˆ
'

ˆ
=
thì

ABC đồng dạng với

A’B’C’ (c.g.c).
D.

ABC (
0
90
ˆ
=
A
) và

A’B’C’ (
0
90'
ˆ
=
A
) có
'
ˆˆ
BB
=
thì


ABC đồng dạng với

A’B’C’.
Bài 2: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
a) Phương trình : 3x + 1 > - 8 có tập nghiệm là :
A. x > 3 B. x < - 3 C. x > - 3 D. Một kết quả khác.
b) Phương trình:
( )( )
0352
=−−
xx
có tập nghiệm là:
A. S=






−−
5
3
;2
B. S=







5
3
;2
C.S=






3
5
;2
D. Một kết quả khác.
c) Phương trình :
1
2
3
=


x
x
có tập nghiệm là:
A.S=
{ }
1
B.S=
{ }
2

C. Vô nghiệm D. Một kết quả khác.
d)

ABC có AD là tia phân giác của góc ABC (hình vẽ)
Kết luận:
A.
AB
AC
DC
DB
=
B.
AC
AB
DC
DB
=
C.
DC
AC
AB
BD
=
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
( ) ( )
2 2x x
− +
>

( )
4x x +
b)
( )( )
21
113
2
1
1
2
−+

=


+ xx
x
xx
.
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
trung bình 12 km/h. Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB
( bằng kilômet).
Bài 3: Tam giác vuông ABC (
0
90
ˆ
=
A
) có AB= 9cm; AC= 12 cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC
tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC).

a) Chứng minh

ABC đồng dạng với

EDC.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, CD, DE.
c) Tính diện tích của các

ABD và

ACD.
………………………………………………………………………………………
10
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Đúng (0.25 điểm)
b) Sai ( 0.25 điểm)
c) Đúng (0.25 điểm)
d) Đúng (0.25 điểm)
Bài 2: ( 2 điểm)
a) Chọn C. x > -3 (0.5 điểm)
b) Chọn B. S=






5

3
;2
(0.5 điểm)
c) Chọn C. vô nghiệm (0.5 điểm)
d) Chọn B.
AC
AB
DC
DB
=
(0.5 điểm)
II-TỰ LUẬN:( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a)
{ }
/ 1S x x
= 〈−
(1 điểm)
b) ĐKXĐ:
2;1
≠−≠
xx
(0.25 điểm)
Giải PT đúng - tập nghiệm S =
{ }
3
(0.75 điểm)
Bài 2: (2 điểm).
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) - Điều kiện: x >0 (0.25 điểm)
- Thời gian đi là:

15
x
(h) (0.25 điểm)
- Thời gian về là:
12
x
(h) (0.25 điểm)
- Đổi 45 phút =
4
3
(giờ)
- Ta có phương trình:
4
3
1512
=−
xx
(0.5 điểm)
- Giải tìm được x = 45 (0.5 điểm)
- Kết luận x = 45 (thoả ĐK). Vậy quãng đường AB dài là:45 km (0.25 điểm).
Bài 3: (3 điểm) Vẽ hình đúng (0.25 điểm)
a) chứng minh:

ABC đồng dạng với

EDC (0.5 điểm)
b) Tính được BC = 15 (cm) (0.25 điểm)
DB =
7
45

(cm) (0.25 điểm)
CD = BC – BD = 15 -
7
60
7
45
=
(cm)
7
36
15
7
60
.9
.
===⇒=
BC
CDAB
DE
BC
CD
AB
DE
(cm) (0.25 điểm)
c)
)(5412.9.
2
1
.
2

1
2
cmACABS
ABC
===
(0.25 điểm)
7
3
==
BC
BD
S
S
ABC
ABD
(0.25 điểm)
11
)(
7
1
2354.
7
3
2
9
cmS
ABD
==⇒
(0.25 điểm)
)(

7
6
30
7
1
2354
2
cmSSS
ABDABCADC
=−=−=
(0.25 điểm).

12

×