Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

hình học 9. chương 4 ( 3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.05 KB, 26 trang )

Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
Chương IV
Bài 1 : HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được đáy, trục, mặt xung quanh, sinh, độ dài đường cao, mặt cắt của hình trụ.
- Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
2. Kỹ năng: T ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bò: Thầy: Compa, thước, bảng phụ, mô hình:
Trò: xem bài trước ở nhà
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
IV.Tiến trình dạy học
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
HOẠT ĐỘNG 1 (10p)
1. Hình trụ :
* Hình trụ có :
-Hai đáy:hìnhtròn (D,DA) và
(C, CB).
- Trục : đường thẳng DC.
- Mặt xung quanh : do cạnh
Ab quét tạo thành.
- Đường sinh : Ab, EF
- Độ dài đường cao : độ dài
AB hay EF
* Lọ gốm có dạng một hình
trụ.
GV treo bảng phụ vẽ hình 73 cho HS
quan sát
Khi quay hình chữ nhật ABCD một
vòng quanh cạnh CD cố đònh ta được


một hình trụ.
Các yếu tố của hình trụ gồm có gì ?
Nhận xét?
_ Trục của hình trụ ?
_ Mặt xung quanh là phần nào ?
_ Đường sinh là gì ?
HS quan sát hình vẽ trên bảng và
nhận xét
- Hai đáy là hai hình tròn bằng
nhau và nằm trên hai mặt phẳng
song song.
- Đường sinh vuông góc với hai
mặt phẳng đáy.
- Trục : đường thẳng DC.
- Mặt xung quanh : do cạnh Ab
quét tạo thành.
- Đường sinh : Ab, EF
- Độ dài đường cao : độ dài AB
hay EF
HS khác nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 (8p) cắt
2. Mặt cắt :
* Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 107 -
Tuần 33. Tiết 59
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
- Phần mặt phẳng bò giới hạn
bên trong hình trụ khi cắt hình

trụ.
- Là hình tròn bằng hình tròn
đáy nếu cắt theo một mặt
phẳng song song với đáy.
Là hình chữ nhật nếu cắt theo
một mặt phẳng song song với
trục.
- Mặt nước ở trong C thủy tinh
và ống phần nghiệm đều là
những hình tròn.
song song với đáy
*Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục DC
HOẠT ĐỘNG 3 (10p): Diện tích xung quanh của hình trụ
3. Diện tích xung quanh của
hình trụ :
Diện tích xung quanh của hình
trụ :
S
xp
= 2
xp
= 2π.r.h
(r : bán kính đường tròn đáy,
h : chiều cao).
* Diện tích toàn phần của hình
trụ :
S
tp
2 π.r.h + 2π.r

2

GV đưa mô hình bằng giấy ra
cho Hs quan sát
Cho hình trụ bằng giấy.
- Cắt rời hai đáy
- Cắt dọc đường hình mặt xung
quanh, trải phẳng ra.
Giới thiệu
- Diện tích xung quanh.
- Diện tích toàn phần của hình
trụ.
Diện tích một hình tròn, bán kính
5cm :
5.5. 3,14 =  (cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật :
(5.2 .3,14). =  (cm
2
)
Tổng diện tích hình chữ nhật và
diện tích hai hình tròn đáy :
 . 2 +  =  (cm
2
)
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 108 -
10
=
B

A
5cm
5cm
10 cm(5.2.3,14 cm)
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
HOẠT ĐỘNG 4 (10p): Thể tích hình trụ
4. Thể tích hình trụ :
* Thể tích hình trụ :
V = Sh = π.r
2
.h
S : diện tích hình tròn đáy
h : chiều cao
VD : tính thể tích của vòng bi
V = V
2
– V
1
= πa
2
h - πb
2
h
= π (a
2
– b
2
)
HS ghi công thức tính thể tích hình
trụ vào tập

_ Đọc ví dụ trong SGK
_ Vòng bi có thể xem là hai hình
trụ lồng nhau
_ Thể tích vòng bi bằng thể tích
hình trụ lớn trừ thể tích hình trụ
nhỏ
Hoạt động 5 (7p)
BT áp dụng
Bài tập miệng : BT 1, 2, 3/ 115
Nhóm 1 (bài tập 3)
Bài tập 4/116 trắc nghiệm
Nhóm 2 (bài tập 4)
Bài tập : 5/116
Nhóm 3,4 (bài tập 5)
@. Hướng dẫn về nhà : làm
bài tập 6, 7/ SGK trang 111.
S
xq
= 352 cm
2

S
xq
= πrh
r = 7 cm h = ?
352 = 2.3,14.7.h
h = ?
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 109 -
Tuần 33. Tiết 60
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Các khái niệm về hình trụ.
2. Kỹ năng: Nắm chắc và sử dụng thành thạo các công thức tính S
xq
, S
tp
và V
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị : gv :Compa, thước, bảng phụ, mô hình
Hs : Compa, thước
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
@.Kiểm tra bài cũ (10p) Vẽ một hình trụ, nêu các
yếu tố của nó. Sửa bài tập 6
2.Bài mới : Luyện tập
Hình trụ
h = r
S
xq
= 314 cm
2


r = ?
V = >
Viết công thức tính S
tp
. Sửa bài
tập 7
Bóng đèn hình trụ
h = 1,2 cm
r =
2
4
= 2 cm
d = 4 cm
S
xq
hình hộp bọc bóng đèn
Hoạt động 1 (8p)
Bài tập 8/111:
Chọn câu 8c.
GV cho HS đọc kỹ đề bài
và phân tích .
Gọi Một em trả lời và gỉai
thích ý của mình chọn
Chọn câu 8c
HS giải thích vì sao mình
chọncâu c
V
1
= π.r

1
2
.h
1
2
= π.a
2
.2a
= 2.π.a
3

V2 = π.r22.h2 = π.(2a)2.a
= 4.π.a
3
⇒ V
2
= 2V
1

Hoạt động 2 (8p)
Bài tập 9/112:
Hướng dẫn nội dung: xác
HS nêu cách tính các công thức
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 110 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
S
đáy
=
π
.10.10 = 100

π
(cm
2
)
S
xq
=(2.
π
.10).12 = 240
π
(cm
2
)
S
tp
= 100
π
.2 + 240
π
= 440
π
đònh kích thước của bài.
nêu cách tính S
xq
, S
đáy
, S
tp
GV cho HS tìm giá trò của r,
h trong từng trường hợp

S
xq
= 2.π.r.h
S
đáy
= π.r
2
S
tp
= 2.π.r.h + 2π.r
2
( r = 10; h = 12)
Hoạt động 3 (8p)
Bài tập 10/112:
a. Bán kính hình tròn đáy:
C = 2.π.r => r =
π
=
π 2
13
2
C
Diện tích xung quanh hình trụ:
=> S
xq
= 2.π.r.h = 2.π.
π2
13
.3
= 26 cm

2

b. Thể tích hình trụ:
V=π.r
2
.h=π.5
2
.8=200π ≈628mm
3

S
xq
= ?
C
đáy
= 13 cm
h = 3 cm
Tính r từ C
đáy
= 13
Tính S
xq
= 2.π.r.h
Nêu công thức tính thể tích
hình trụ
Ta đã có gì ?

HS phân tích yêu cầu đề bài
S
xq

= 2.π.r.h
r ( r =
π
2
C
)
Công thức
V = π.r
2
.h
r = 5 cm
h= 8 cm
Hoạt động 4 (8p)
Bài tập 12:
Bán kính
đường tròn
đáy
Đường kính
đường tròn đáy
Chiều cao Chu vi
đáy
Diện tích
đáy
Diện tích
xung quanh
Thể tích
25 cm 5 cm 7 cm 15,7 cm 19,6 cm
2
109,9 cm
2

137,4 cm
2
3 cm 6 cm 1 cm 18,84 cm 28,3 cm
2
18,84 cm
2
28,3 cm
2
5 cm 10 cm 12,7 cm 31,4 cm 78,5 cm
2
398 cm
2
1 lít
Hoạt động 5 (3p)
@.củng cố : từng phần
@. Dặn dò: BTVN 13,14 SGK
*. Hướng dẫn về nhà:
Bài tập 13:
Đường kính mũi khoan cũng là
đường kính hình trụ.
Bề dày tấm kim loại là chiều
cao hình trụ.
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 111 -
Tuần 33. Tiết 61
NS:

ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN -
HÌNH NÓN CỤT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt của hình nón, hình nón
cụt. Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón.
2. Kỹ năng: áp dụng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón vào giải bt
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. : Chuẩn bò: Gv: Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
Hs: xem bài mới.
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
Hoạt động 1 (5p)
1. Hình nón
* Hình nón có:
Đáy: là hình tròn (O; OC)
Mặt xung quanh do cạnh AC
quét tạo thành.
Đường sinh: AC, AD
Đỉnh: A
Đường cao: AO
Chiếc nón lá có dạng mặt xung
quanh của một hình nón.
(?1) Khi quay tam giác
vuông AOC một vòng
quanh cạnh góc vuông OA
cố đònh thì được hình nón.
Các yếu tố của hình nón

gồm?
(?2) Chiếc nón (h87) tìm
đáy, mặt xung quanh,
đường sinh.

Đọc SGK trang 119
Đáy: hình tròn vành nón mặt
xung quanh: mặt phủ lá.
Đường sinh: khoảng cách từ
đỉnh nón đến một điểm trên
vành nón.
Hoạt động 2:(5p)
2. Mặt cắt :
• Phần mặt cắt bò giới hạn bởi
hình nón khi cắt một hình nón
theo một mặt phẳng song song
với đáy là hình tròn.
• Hình nón cụt: phần hình nón
nằm giữa mặt cắt song song với
- Cắt một hình nón theo
một mặt phẳng song song
với đáy thì mặt cắt có dạng
gì?
Hình nón cụt là gì?
Học sinh quan sát hình 88
(SGK trang 119)
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 112 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
đáy và mặt đáy một hình nón.
Đèn treo ở trần nhà khi bật sáng

sẽ tạo nên “cột sáng” có dạng
một hình nón cụt.
(?3) Phải chăng các mặt
cắt dưới đây đều là những
hình tròn?
Hoạt động 3 (15p): DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH NÓN
3. Diện tích xung quanh
• Diện tích xung quanh
của hình nón:
(r: bán kính đường tròn
đáy; l: đường sinh)
• Diện tích toàn phần của
hình nón:
Vd: tính S
xq
một hình nón
có chiều cao h = 16 cm và
bán kính đường tròn đáy r
= 12 cm.
cmrhl 20400
22
==+=
S
xq
= π.r.l = 3,14 .12.20
≈ 753,6m
2

Khai triển một mặt nón theo
một đường sinh ta được một

hình quạt tròn (tâm là đỉnh hình
nón, bán kính bằng độ dài
đường sinh, độ dài cung bằng
chu vi đáy).
Giới thiệu S
xq
, S
tp

Độ dài AA’ =
180
ln
π

Độ dài đường tròn đáy hình nón:
2πr
=> n =
l
r
và r =
360
ln

S
xq
= π.l
2
.
360
n


= π.l
2
.
360
360
.
l
r
= π.r.l
Hoạt động 4:(5p)
4. Thể tích :
• Thể tích hình nón
Hai dụng cụ hình trụ và hình
nón có đáy là hai hình tròn
bằng nhau và có cùng chiều
cao (SGK trang 115)
V
nón
=
3
1
V
trụ
=
3
1
.π.r
2
.h

Hoạt động 5 (15p)
@. Củng cố : bài tập áp
dụng.
Bài tập 15:
Độ dài bán kính đáy:
2
1
22
===
ad
r
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 113 -
S
tp
= π.r.l + π.r
2

S
xq
= π.r.l
V
nón
=
3
1
.π.r
2
.h
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
@. Dặn dò

Bài tập 16:
Bài tập 17: số đo góc ở tâm
là 180
o

Bài tập 18: chọn d
Bài tập 19: a
Hướng dẫn về nhà: Bài tập
20, 21, 22.
Độ dài đường sinh:
2
5
2
1
1
2
222
=






−=+= rhl
Chu vi hình tròn chứa hình quạt:
2.6 = 12π
Độ dài cung AB (bằng chu vi
đường tròn đáy) = 2.2π = 4π
Cung AB =

π
π
12
4
đường tròn tức
3
1
đường tròn
⇒ x
o
=
3
1
.360
o
= 120
o
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LUYỆN TẬP
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 114 -
Tuần 34. Tiết 62
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm về hình nón, công thức tính S

xq
, S
tp
, V.
2. Kỹ năng: Vận dụng các công thức S
xq
, S
tp
, V vào giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò :
Gv: Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
Hs: học bài chuẩn bò bài mới.
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
IV. Tiến trình dạy học :
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
Hoạt động 1 (8p)
Bài 23:
S
quạt
=
4
2
l
π
= S
xq

S
xq =

π.rl =
4
2
l
π
=> l = 4.r
sin.
α
=
4
1
=>
α
= 14
0
28'
GV cho HS đọc đề bài
Nêu cách tính S
xq
của hình nón
GV hướng dẫn HS vẽ hình và
cho hS lên bảng ghi GT - KL
Cho HS khác nhận xét
GT : S
xq
= S
xq
(A’SB) =
4
1

S(S,1)
KL : Tính
α
Hoạt động 2 (5p)
Bài 24:
=> Chọn câu c
GV cho HS đọc đề suy nghó ,
làm ra giấy và trả lời câu hỏi
trắc nghiệm
Sau khi các em trả lời đúng GV
cho HS giải thích vì sao chọn
câu trả lời c
Vì góc ở tâm bằng 120
o
, nên chu vi
đáy hình nón bằng
3
1
đường tròn
(s,l)
2.π.r =
161
3
2
=
π
,
*
=> r=
3

16
Theo Pitago áp dụng vào ∆vAOS
h =
2
3
8
3
16
16
2
2
=







=> tg∞ =
2
28
3
3
16
== .
h
r
Hoạt động 3(15p)
Bài 27:

a. Thể tích cái phểu:
V = V
trụ
+ V
nón
= π.r.h
1
+
3
1
π.r
2
.h
2

Cái phểu:
* Thử tính thể tích cái phểu
* Xác đònh các yếu tố.
* Thử tính diện tích mặt ngoài
của phểu (không kể nắp)
a. Thể tích cái phểu:
V = V
trụ
+ V
nón
= π.r.h
1
+
3
1

π.r
2
.h
2

= π (0,7) . 0,7 +
3
1
π (0,7)
2
. 0,9
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 115 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
= π (0,7) . 0,7 +
3
1
π (0,7)
2
.
0,9
≈ 0,49π m
3

b. Diện tích mặt ngoài của
phểu
S
mn
= S
xq(trụ)
+ S

xq (nón)

=2.π.0,7.0,7+.0,7.
22
7090 ,,
+
≈ 5,583 m
2

* Xác đònh các yếu tố.
Cho HS lên bảng giải BT
≈ 0,49π m
3

b. Diện tích mặt ngoài của phểu
S
mn
= S
xq(trụ)
+ S
xq (nón)

= 2.π.0,7.0,7 + π.0,7.
22
7090 ,, +
≈ 5,583 m
2

Hoạt động 4 (15p)
Bài 28:

a. Diện tích mặt ngoài của xô:
S
mn
= S
xq (h nón lớn)
- S
xq (h nón nhỏ)
= π.r
1
.l
1
- π.r
2
.l
2

= π.21.36 - π.9.27
≈ 3391,2 cm
2

b. Dung tích xô:
V
h nón lớn
– V
h nón nhỏ
=
3
1
π.r
1

2
.h
1
-
3
1
π.r
2
2
.h
2
=
3
1
π.21
2
.63 -
3
1
π.9
2
.27
≈ 25,3
Cái xô:
a. Cách tính diện tích mặt ngoài
của xô?
Xác đònh các yếu tố
Khi xô chứa đầy chất thì dung
tích của nó là bao nhiêu?
Hình trụ: r =

cm
,
70
2
401
=
h
1
= 70 cm
Hình nón : r = 70 cm
h
2
= 160 – 70 = 90 cm
Hình trụ: S
xq
= 2.π.r.h
(r = 0,7m; h
1
= 0,7m)
Hình nón: S
xq
= π.r.l
(r = 0,7m; h
2
= 0,9m)
* =
22
rh +
=
22

7090 ,, +

r
1
= 21 cm
r
2
= 9 cm
*
1
= 36 + 27 = 63 cm
*
2
= 27 cm
Diện tích mặt ngoài của xô bằng
hiệu diện tích xung quanh 2 hình
nón lớn và nhỏ.
Dung tích xô bằng hiệu thể tích 2
hình nón lớn và nhỏ.
Hoạt động 5 (2p)
Củng cố : từng phần.
Hướng dẫn về nhà: làm bài tập
25,29/SGK trang 124
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 116 -
Tuần 34. Tiết 63

NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
HÌNH CẦU
DIỆN TÍCH MẶT CẦU – THỂ TÍCH HÌNH CẦU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Khái niệm về hình cầu (tâm, bán kính, mặt cầu).
Khái niệm đã học trong đòa lý 6 (đường vó tuyến, đường kinh tuyến, kinh độ, vó độ)
2. Kỹ năng:
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
-Trò : xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp, gợi mở.
III. Tiến trình dạy học:

Hoạt động 1: (10p)
1. Hình cầu:
Hình cầu : quay nửa đường tròn
tâm O, bán kính R một vòng
quanh đường kính AB cố đònh.
O: tâm, R: bán kính của hình
cầu.
Nửa đường tròn khi quay tạo nên
mặt cầu.
(?1) Khi quay nửa hình tròn tâm
O, bán kính R một vòng quanh
đường kính AB cố đònh thì phát
minh hình gì?
Đó là hình cầu

Nửa đường tròn khi quay tạo nên
mặt cầu.
Hoạt động 2 (15p)
2. Mặt cắt:
Khi cắt hình cầu bán kinh R bởi
1 mặt phẳng, ta được:
Một đường tròn bán kính R nếu
mặt phẳng đi qua tâm hình cầu
(gọi là đường tròn lớn).
Một đường tròn bán kính bé hơn
R nếu mặt phẳng không đi qua
tâm hình cầu.
Vd: trái đất được xem là một
hình cầu (h.104), đường tròn lớn
là đường xích đạo.
GV cho HS quan sát mặt cắt của
hình cầu
Cắt một hình cầu bán kính R bởi
một mặt phẳng thì mặt cắt có
dạng hình gì?
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi ?
1
HS đọc thông tin từ SGK và ghi
vào vở
Khi cắt hình cầu bán kinh R bởi
1 mặt phẳng, ta được:
Một đường tròn bán kính R nếu
mặt phẳng đi qua tâm hình cầu
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 117 -


R
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
Hoạt động 3 (22p)
3. Vò trí của một điểm trên mặt
cầu – tọa độ đòa lý:
• Đường tròn lớn (đường xích
đạo) chia đòa cầu thành bán cầu
Bắc và bán cầu Nam.
• Mỗi đường tròn là giao của mặt
cầu và mặt phẳng vuông góc với
đường kính NB gọi là đường vó
tuyến
• Các đường tròn lớn có đường
kính NB gọi là đường kinh tuyến
• Tìm tọa độ điểm P trên bề mặt
đòa cầu:
Kinh độ của P: số đo góc G’OP’
Vó độ của P: số đo góc G’OG
(G: giao điểm của vó tuyến qua P
với kinh tuyến gốc; G’: giao
điểm của kinh tuyến gốc với xích
đạo; P’: giao của kinh tuyến qua
P với xích đạo).
Vd: toạ độ đòa lý của Hà Nội
105
o
48’ Đông
20
o
01’ Bắc

Thế nào là đường tròn lớn?
Đường vó tuyến? Đường kinh
tuyến?
Làm cách nào để xác đònh tọa
độ 1 điểm trên bề mặt đòa cầu?
Việt Nam nằm ở vó tuyến nào ?
• Vó tuyến gốc: đường xích đạo.
• Kinh tuyến gốc: kinh tuyến đi
qua thành phố Greenwich Luân
Đôn.
Việt Nam nằm ở vó tuyến 17
toạ độ đòa lý của Hà Nội
105
o
48’ Đông
20
o
01’ Bắc
Hoạt động 4 (3p)
Củng cố : từng phần.
Hướng dẫn về nhà: làm bài tập
36/SGK trang 126
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 118 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU

HÌNH CẦU
DIỆN TÍCH MẶT CẦU – THỂ TÍCH HÌNH CẦU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Khái niệm về hình cầu (tâm, bán kính, mặt cầu).
- Khái niệm đã học trong đòa lý 6 (đường vó tuyến, đường kinh tuyến, kinh độ, vó độ)
2. Kỹ năng:
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
Các ứng dụng.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
-Trò : xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
III. Tiến trình dạy học:
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 119 -
Tuần 34. Tiết 64
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 120 -
Hoạt động 1 (10p)
1. Diện tích mặt cầu:
2
2
4
:
S R
hay S d
π
π
=

=
(R: bán kính; d: đường kính mặt
cầu)
Vd: SGK trang 130.
Giải : Hoạt
Gọi d là đồ dài đường kính của
mặt cầu thứ hai, ta có :
2
2
3.36 108
108
34,39
3,14
5,86
d
d
d cm
π
= =
⇒ ≈ ≈
⇒ =
Gọi d là đồ dài đường kính của
mặt cầu thứ hai, ta có :
2
2
3.36 108
108
34,39
3,14
5,86

d
d
d cm
π
= =
⇒ ≈ ≈
⇒ =
Hoạt động 2 (10p)
2. Thể tích hình cầu:
(?1) Đặt hình cầu vào hình trụ
đổ nước cho đầy nhẹ nhàng
nhấc hình cầu ra.
So sáng chiều cao cột nước còn
lại với chiều cao hình trụ.
Độ cao cột nước còn lại chỉ bằng
3
1
chiều cao của hình trụ do đó:
thể tích hình cầu bằng
3
2
thể tích
hình trụ
V
h. cầu
=
3
2
V
h. trụ


=
3
2
.2.π.R
3
=
3
4
.π.R
3
Hoạt động 3 (23p)
Bài tập 30/124
Chọn câu (B)
Bài tập 32
Diện tích bề mặt vật thể gồm
diện tích xung quanh của hình trụ
(bán kính đường tròn đáy r (cm)
và chiều cao 2r (cm) và một mặt
cầu bán kính r (cm)
S
xq (h nón)
= 2π.r.h
= 2π.r.2r
= 4π.r
2

S
mặt cầu
= 4π.r

2

Diện tích cần tính:
4π.r
2
+ 4π.r
2
= 8π.r
2

Tính diện tích bề mặt khối gỗ
hình trụ và 2 nửa hình cầu
khoét rỗng (diện tích cả ngoài
lẫn trong).
Cho HS lên bảng tính
Sử dụng công thức
V =
3
3
4
R
π
. với π =
7
22
Thay vào CT ta được R = 3
S
xq (h nón)
= 2π.r.h
= 2π.r.2r

= 4π.r
2

S
mặt cầu
= 4π.r
2

Diện tích cần tính:
4π.r
2
+ 4π.r
2
= 8π.r
2

Hoạt động 4 (2p)
V =
3
3
4
R π
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: Công thức tính S, V hình cầu
2. Kỹ năng: Vận dụng các công thức tính S, V hình cầu để giải bài tập và liên hệ được trong thực tế các
ứng dụng.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò: Thầy :Compa, thước, bảng phụ, mô hình.
Trò:công thức tính s,v
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 (15p) Bài 36/133
Loại bóng Quả bóng gôn Quả khúc côn cầu
Đường kính 42,7 mm 7,3 cm
Độ dài đường tròn lớn 13 mm 23 cm
Diện tích 57,3 cm
2
168 cm
2
Thể tích 40,8 cm
2
205,5 cm
2
Bài 37/133: Diện tích khinh khí cầu vì d = 11m, nên S = πd
2
≈ 3,14. 11
2
≈ 379,94m
2

NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS
Hoạt động 2 (10p)
Bồn chứa xăng gồm những

Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 121 -
Tuần 35. Tiết 65
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
Bài 35/126:
V
trụ
= π.r
2
.h= π.(0,9)
2
.3,62 ≈ 9,21 (m
3
)
V
cầu
=
3
4
π.R
3
=
3
4
π.(0,9)
3
≈ 3,05 (m
3
)

V = V
trụ
+ V
cầu

≈ 9,21 + 3,05 ≈ 12,26 (m
3
)
hình gì?
Tính thể tích bồn.
1 hình trụ và 1 hình cầu
h = 3,62m
r = 0,9m
R = 0,9m
Hoạt động 2 (10p)
Bài 36:
Hình trụ: r = x
Hình cầu: R = x
Bài 36/126:
a) Ta có: h + 2x = 2a
(Vì AA’) = AO + OO’ + O’A’
và OO’ = 2x,
OA = O’A’= a
b) S = 2.π.x.h + 4.π.x
2
= 2.π.x.(h + 2x) = 4.π.a.x
V = π.x
2
.h +
3

4
.π.x
3
= 2.π.x
2
.(a – x) +
3
4
.π.x
3
= 2.π.x
2
.a -
3
2
.π.x
3
Hoạt động 3 (13p)
Bài 37/126:
a) ∆MON ∆APB
0
90== BP
ˆ
ANO
ˆ
M

BA
ˆ
PNM

ˆ
O =
b) CM: AM.BN = R
2
AM.BM = MP.XP
MP.NP = OP
2
= R
2
=> AM.BN = R
2

c) Khi AM =
2
R
do ∆MON ∆PAB
thì
2






=
AB
MN
S
S
PAB

MON
Ta có: AM.BN = R
2
và AM =
2
R
=> BN = 2R
Vẽ MK // AB thì MK ⊥ BN
MN
2
= MK+2

+

NK
2

= (2R)
2
+
2
2
3






R

=
2
4
25
R
=>
16
25
2
=






=
AB
MN
S
S
PAB
MON
d) Nữa hình tròn APB quay quanh
AB sinh ra 1 hình cầu.
Câu a: nhóm I
Câu b: nhóm II
Câu c: nhóm III
Câu d: nhóm IV
a) Tìm các yếu tố góc bằng

nhau trong 2∆
d) Quay nữa hình tròn APB 1
vòng quanbh AB sinh ra hình
gì? Tính V
b) AM.BN = R
2

AM = ? (HS: MP)
BN = ? (HS: NP)
=> AM.BN = ?
c) Tính
?
S
S
PAB
MON
=
∆MON ∆PAB (cmt)

)k:HS(?
S
S
PAB
MON
2
=
Xác đònh k (HS:
AB
MN
)

Vẽ MK // AB thì tứ giác
ABKM là hình chữ nhật.
Ta được MK = AB = 2R
Tính KN để suy ra MN
KN = BN – BK = BN – AM
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 122 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
V =
3
4
.π.R
3

= 2R -
2
R
=
2
3R
Hoạt động 4 (2p)
Củng cố : Từng phần.
. Hướng dẫn về nhà: soạn
trước ôn tập chương IV (bài
tập 44, 45, 47, 48)
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ÔN TẬP CHƯƠNG IV

I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu
_ Hệ thống hóa các công thức tính diện tích, thể tích .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng công thức vào việc giải toán .
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập,Thước đo,compa, phấn màu.
- Trò : xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
III. Tiến trình dạy học:
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ
Câu 1/ 128
Hãy phát biểu bằng lời :
a) Công thức tính diện tích xung
quanh của hình trụ .
b) Công thức tính thể tích của
hình trụ .
Kiểm tra kết hợp với phần ôn tập
lý thuyết (10p)
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
các câu hỏi của BT1
a) S
xq
= 2
π
rh
b)V =
π
r
2

h
c) S
xq
=
π
rl
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 123 -
Tuần 35. Tiết 66
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
c) Công thức tính diện tích xung
quanh của hình nón .
d) Công thức tính thể tích của
hình nón .
e) Công thức tính diện tích của
mặt cầu .
g) Công thức tính thể tích của
hình cầu .
Cho lớp nhận xét câu trả lời lẫn
nhau, giáo viên đánh giá cho
điểm .
d)V =
π
3
1
r
2
h
e) S = 4

π
R
2
g) V =
3
4
π
R
3
Hoạt động 1 (33p)
BT 39/129
Một hình chữ nhật ABCD có AB
> AD diện tích và chu vi của nó
theo thứ tự là 2a
2
và 6a. Cho
hình vẽ quay xung quanh cạnh
AB, ta được một hình trụ .
Tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình trụ này .
Giải
a) CMR : AOC  BOD

2
12
1
1
1
OC
vOO

vOC
=⇒



=+
=+
BD
AC
OB
OA
=⇒

=> AC .BD = OA.OB = ab
Vậy AC.BD không đổi
b) S
ABCD
Khi AOC = 60
0
-> AOC là nửa
tam giác đều
=> OC = 2AO = 2a
=> AC =
3
3
;3
2
3 b
BDa
OC

==
S
ABCD
=
ACBDAC )(
2
1
+
=
222
)43(
6
3
cmabba ++
c) Khi quay hình quanh cạnh AB;
AOC ; BOD tạo nên hình nón
do đó
- Hướng dẫn HS làm bài
- Để chứng minh 2 tam giác
AOC và BOD đồng dạng ta cần
yếu tố nào ?
- Bằng cách nào để chứng minh
tích AC.BD không đổi ?
Thử nêu cách xác đònh tích
AC.BD
- Có nhân xét gì về AOC khi
AOC = 60
0
. Từ đó ta suy ra được
gì ?

- Nêu công thức tính diệnt ích
hình thang .
- Khi quay quanh cạnh AB
AOC tạo thành hình gì ?
 BOD tạo thành hình gì
* Chia lớp thành 3 nhóm mỗi
nhóm làm 1 câu .Tổ chức lớp
tham gia đóng góp ý sửa chữa
Vì là 2 tam giác vuông nên cần
chứng minh 1 góc nhọn bằng
nhau.
Nhờ vào tỷ số đồng dạng của
hai tam giác
OB
AC
BD
OA
=
=> AC .BD = OA.OB
có OA = a; OB = b không đổi
AOC là nửa tam giác đều cạnh
OC, chiều cao AC
ta suy ra được 2 đáy hình thang
AC và BD
S =
2
1
(đáy lớn + đáy bé )cao
=> S =
2

1
( AC + BD)AB
tạo thành hình nón AOC
Tạo tàhnh hình nón BOD
* HS họat động nhóm làm bài
sau đó sửa chữa và ghi vào vở
Hoạt động 3 (2p)
Củng cố : Từng phần.
Dặn dò : làm các bài tập còn lại,
ôn tập tòan bộ kiến thức của
chương IV
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 124 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu
_ Hệ thống hóa các công thức tính diện tích, thể tích .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng công thức vào việc giải toán .
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập,Thước đo,compa, phấn màu.
- Trò : xem bài trước ở nhà, dụng cụ học tập
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
IV. Tiến trình dạy học:
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 (15p)
BT 1/134
Chu vi ABCD là 20cm .hãy tính
giá trò nhỏ nhất của độ dài
đường chéo .
Độ dài của đường chéo hình chữ
nhật có liên quan đến gì ?
Khi biết 1 cạnh củ ahình chữ
nhật .
* HS làm bài
Gọi độ dài AB là x(cm) x >0
thì độ dài BC là
2
20
-x = 10x
Theo đlý pitago
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 125 -
Tuần 35. Tiết 67
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
AC
2
= AB
2
+BC
2

= x
2

+(10-x)
2
= 2 [ (x-5)
2
+25]

50
Vậy giá trò nhỏ nhất của AC là
2550 =
Lúc đó AB = 5 (cm)
Hoạt động 2(15p)
Ta có
V
nón lớn
=
π
3
1
r
2
h
V
nón cụt
= V
nón lớn
- V
nón nhỏ
=
π
3

1
h( r
2
- r
1
)
2
=
3
1
8,2
π
( ) ( )
[ ]
22
8,36,72 −

54,867≈
( cm
3
)
3
3
2
2
2
2
9
3
1

3
1
b
a
OBBD
AOAC
V
V
==
π
π
BT 42/130
Hình cần tính gồm các hình gì ?
nêu các số liệu đã cho của hình .
* Có thể tính được thể tích của
hình nón cụt theo số liệu của đề
cho không ?
* Có thể dùng cách nào để tính
được thể tích của hình đã cho
* Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Hình đã cho là hình nón cụt

r
1
=3,8 ; r
2
=7,6 ; h =8,2
- Không thể tính được thể tích
hình nón cụt vì chưa biết độ dài
của đường sinh

- thể tích hình cần tìm bằng
hiệu thể tích của hình nón lớn
và hình nón nhỏ
Hoạt động 3(12p)
BT 3/134
Cho ABC vuông ở C có trung
tuyến BN vuông góc với trung
tuyến CM , cạnh BC = a. Tính
độ dài đường trung tuyến BN
* Hướng dẫn HS làm bài
_ Phát biểu tính chất trọng tâm
của tam giác .
- Vận dụng hệ thức lượng nào để
xây dựng quan hệ giữa trung
tuyến BN với độ dài cạnh BC đã
cho
- Gọi HS lên bảng làm bài
* HS làm bài
Gọi D là trọng tâm của tam giác
ABC
Ta có BD =
3
2
BN
vuông BCN
có BN .BD = BC
2
=> BN
2


3
2
2
3
2
3
2
a
BN
BC
BN
=⇒=
=> BN
2
=
2
3
2
a
Vậy BN =
2
6a
Hoạt động 4 (3p) Củng cố : từng phần.
Dặn dò : làm các bài tập còn lại,
ôn tập tòan bộ kiến thức của
chương IV
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 126 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
ÔN TẬP THI HỌC KÌ II
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc
với đường tròn .
2. Kỹ năng: Giải các bài tóan có liên quan đến cung chứa góc, quỹ tích các điểm ,các bài tóan tổng hợp
các kiến thức của hình học lớp 9.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò Thầy:Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập , Thước đo,compa, phấn màu.
Trò: làm bài trước ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
III.Tiến trình dạy học:
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ
Kiểm tra bài cũ:(7p) Kiểm tra bài cũ:(7p)
Treo bảng phụ ghi nội dung câu
hỏi kiểm tra
Gọi HS trình bày ?
Gọi HS nhận xét?
Kiểm tra bài cũ:(7p)
HS qan sát câu hỏi và trả lời
HS nhận xét
Hoạt động 1 (15p)
BT 4/134
Nếu ABC vuông tại C có
sinA=
3
2
thì tgB bằng

* BT4/134
Để tính đïc tgB ta cần biết các
cạnh nào ?
Tìm BC nhờ vào gì ?
Tìm AC nhờ vào gì ?
* HS làm cá nhân
Ta có sinA=
3
2
=
AB
BC
=> AC =
2
3BC
Trong tam giác vuông ABC
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 127 -
Tuần 36. Tiết 68
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
a)
2
5
);
5
2
);
3
5

);
5
3
dcb
AC =
2
2
22
4
9
BC
BC
BCAB
−=−
=
2
5
4
5
2
BC
BC =
Do đó tgB=
BC
BC
BC
AC
:
2
5

=
=> tgB =
2
5
Hoạt động 2(20p)
BT7/134
ABC đều OB = OC , mà E di
động trên AB,AC sao cho
·
0
DOE = 60
a) BD.CE không đổi
b) BOD OED => DO là
phân giác BDE
c) Vẽ (O) tiếp xúc AB. CMR (O)
luôn tiếp xúc DE
Chia lớp thành 3 nhóm giải BT, 1
nhóm giải 1 câu, nhóm làm câu b,c
có thể lấy kết quả đã có ở câu a
để làm bài .
* Hướng dẫn HS làm bài
Để chứng minh tích không đổi ta
cần làm gì ? ( dùng tỷ số đồng
dạng -> tích tương đương giá trò
của một giá trò không đổi )
Để chứng minh câu b ta cần chứng
minh gì để được
BOD = DOE ( so sánh góc của hai
tam giác đồng dạng )
Để chứng minh (O) luôn tiếùp xúc

với OE ta cần chứng minh điều gì ?
(DE là tiếp tuyến , x là tiếp điểm ,
OK là bán kính (O)
-> OK = OH
HS họat động nhóm
a) BOD CEO
=>
CE
CO
BD
BO
=
=> BD.CE = OB.OC=
4
2
BC
Vậy BD.CE không đổi
b) Từ CMT =>
BO
BD
OC
BD
OE
OD
==
lại có
µ
·
0
B = DOE = 60

nên
BOD OED
=> BDO = ODE
Vây DO là tia phân giác của
BDE
c) Vẽ OK

DE gọi H là tiếp
điểm của (O) với AB
Do OH = OK => OK là bán
kính (O) => K là tiếp điểm
=> DE luôn tiếp xúc (O)
* các nhóm cử đại diện lên
trình bày sau đó góp ý lẫn
nhau
Hoạt động 3 (3p)
Củng cố – dặn dò:(3p)
Cho HS nhắc lại các công thức
lượng giác.
Về xem lại các bài đã làm ở lớp
và làm thêm bài7,8,9/134
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 128 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
ÔN TẬP THI HỌC KÌ II
I.Mục tiêu:

1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc
với đường tròn .
2. Kỹ năng: Giải các bài tóan có liên quan đến cung chứa góc, quỹ tích các điểm ,các bài tóan tổng hợp
các kiến thức của hình học lớp 9.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bò : GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập , thước đo, compa, phấn màu.
- Trò: làm bài trước ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
III.Tiến trình dạy học:
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 (15p)
BT 14/135
Dựng tam giác ABC, biết
BC = 4cm, A =60
0
, bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác
bằng 1cm.
yêu cầu HS đọc đề bài và nêu
cách dựng tam giác
Xác đònh tâm I của đường tròn
nội tiếp tam giác
HS giải thích
Tâm I của đường tròn nội tiếp
tam giác ABC là giao điểm của
cung chứa góc
90
0
+ 60
0

: 2 = 120
0
dựng trên BC và đường thẳng
song song với BC, cách BC một
khỏang bằng 1cm
Hoạt động 2 (25p)
BT15/136
BT 15/136
Chia lớp làm 3 nhóm cùng họat
HS họat động nhóm giải BT
a) BD
2
= AD.CD
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 129 -
Tuần 36. Tiết 69
NS:
ND:
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
Tam gíac ABC cân tại A có
cạnh đáy nhỏ hơn cạch bên ,
nội tiếp đường tròn (O). Tiếp
tuyến tại B và C của đường tròn
lần lượt cắt tia AC và tia AB ở
D và E . Chứng minh
a) BD
2
= AD.CD
b) Tứ giác BCDE là tứ giác nội
tiếp
c) BC song song với DE

động giải BT, mỗi nhóm làm
một câu .
* Hướng dẫn HS làm bài
a) Để chứng minh hệ thức ta cần
làm gì ? ( 2 tam giác đồng dạng )
Chỉ ra các tam giác đồng dạng
để có BD
2
= AD.CD
b) Tứ giác BCDE không chứa
góc nào vuông ta có thể dùng
cách nào để chứng minh được là
tứ giác nội tiếp ? -> Có 2 đỉnh
cùng nhìn 1 cạnh dưới một góc
bằng nhau .
CM :
µ
D
1
= Ê
1

c) Để chứng minh BC // DE ta
cần chứng minh điều gì ?
Hai góc ở vò trí đồng vò của BC
và DE bằng nhau
- Để chứng minh được hai góc
·
·
ABC = BED

ta dựa vào các đối
tượng nào ?
* ABC cân tại A
* Tứ giác BCDE nội tiếp
* Tổ chức cho HS góp ý bài làm
của bạn
ABD và BDC có
 =
µ
B
( cùng chắn cung BC)
·
·
ABD = ACD
=> ABD BDC
=>
BD
AD
CD
BD
=

=> BD
2
= AD.CD
b) BCDE nội tiếp
Ta có
µ
¼
»


1
1
2
sd BAC sd BC
E D

= =
( góc ngòai )
Tứ giác BCDE có 2 đỉnh D,E
cùng nhìn cạnh BC với những
góc bằng nhau nên nội tiếp
được.
c) BC // DE
Xét ABC có
·
·
ACB + BCD
= 180
0

· ·
ABC = ACB
=>
·
·
ABC + BCD
= 180
0
mặt khác

·
·
BED + BCD
= 180
0
( tứ giác BCDE nội tiếp )
=>
·
·
ABC = BED
nằm ở vò trí
đồng vò của hai đường thẳng BC
và ED
Vậy BC // DE
Hoạt động 3(5p)
Củng cố : Từng phần
Hướng dẫn về nhà: làm các bài
tập còn lại, ôn tập tòan bộ
BỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 130 -
Giáo án Hình Học 9- Chương 4. HÌNH TRỤ HÌNH NĨN HÌNH CẦU
ÔN TẬP THI HỌC KÌ II
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc
với đường tròn .
2. Kỹ năng: Giải các bài tóan có liên quan đến cung chứa góc, quỹ tích các điểm ,các bài tóan tổng hợp

các kiến thức của hình học lớp 9.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Thầy:Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập , Thước đo,compa, phấn màu.
- Trò: làm bài trước ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan.
III.Tiến trình dạy học:
NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 (25p)
*BT 17/136
Khi quay tam giác ABC vuông ở
A một vòng quanh cạnh góc
vuông AC cố đònh , ta được một
hình nón .
Biết rằng BC = 4dm, ACB =30
0
.
Tính diện tích xung quanh và thể
tích hình nón .

* Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
Gọi HS nêu công thức tính diện
tích xung quanh hình nón
S
xq
=
π
Rl
Để tích được diện tích xung
quanh ta cần phải biết yếu tố gì ?
nhờ vào kiến thức nào ?


- HS lên bảng vẽ hình các HS
khác vẽ vào tập
S
xq
=
π
Rl
cần tính R nhờ vào tỷ số lượng
giác góc ABC
HS lên bảng làm bài
Giáo viên : tổ tốn cấp 2 - 131 -
Tuần 36. Tiết 70
NS:
ND:

×