Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TUẦN 30 CKTKN LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.37 KB, 19 trang )

Giáo án lớp 4 – HK2
Tuần 30
Thứ ngày tháng năm 20
TẬP ĐỌC Tiết 59
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn,
hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình
Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK)
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Tranh SGK, bảng phụ viết đoạn cần hd luyện đọc
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs HTL bài “Trăng ơi từ đâu đến”2 hs đọc bài trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1. GTB: Nêu y/c tiết học (GT tranh)
2: Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn gọi 6 HS đọc nối tiếp
- GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 6 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, nêu chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi hs đọc cả bài
- Đọc mẫu toàn bài.
3: Tìm hiểu bài


Câu 1: (SGK T115) Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời.Khám phá những con đường trên biển dẫn đến
những vùng đất mới.
Nhận xét
Câu 2: (SGK T115) cho hs đọc thầm bài và nêu.Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uống
nước tiểu, gặp thổ dân…
Nhận xét
Câu 3: (SGK T115) Cho hs tự suy nghĩ chọn ý đúng (ý c)
Nhận xét
Câu 4: (SGK T115) cho hs đọc đoạn cuối trả lời Chuyến đi 1083 ngày khẳng định trái đất hình
cầu, tìm ra Thái Bình Dương…
VD: Những nhà thám hiểm dũng cảm
Nhận xét
Câu 5: (SGK T115) Cho hs tự xung phong nêu
- Gợi ý hs nêu nd bài
Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để
hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những
vùng đất mới
4: Luyện đọc diễn cảm
Giáo án lớp 4 – HK2
- Gọi 6 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài (treo bảng phụ)
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 3 Củng cố :
- Gọi hs nêu lại nội dung chính của bài.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
D/ BỔ

SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án lớp 4 – HK2
Thứ ngày tháng năm 20
KHOA HỌC Tiết 59
NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT.
SGK/ 118 DKTG: 35

A. Mục tiêu
- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác nhau.
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Tranh ảnh SGK, phiếu BT
C. Các HĐ dạy học:
HĐ 1. KTBC:
- Trình bày nhu cầu về nước của thực vật và ứng dụng thực tế ?
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1GTB: Nêu y/c tiết học
2. HĐ1: Tìm hiểu vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật
* Mục tiêu: kể ra vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật
* Cách tiến hành
- Cho làm việc theo cặp:
- Cho học sinh quan sát hình trang 118 và thảo luận
- Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các chất khoáng gì ? Kết quả ra sao ?+ Thiếu chất khoáng :
ni - tơ, ca - li, phốt - pho,
+ Cây kém phát triển, năng suất thấp
- Các cây hình a, b, c, d cây nào phát triển tốt nhất ? Giải thích ?Cây ở hình a phát triển tốt cho
nhiều quả, năng suất cao vì cây được bón đủ chất khoáng.

- Cây nào phát triển kém nhất ? Tại sao ?
Cây ở hình b kém phát triển không ra hoa vì thiếu ni tơ
- Vì vậy cần phải bón đầy đủ các chất khoáng với liều lượng khác nhau.
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
3. HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu các chất khoáng của thực vật
* Mục tiêu : nêu ví dụ về các loại cây khác nhau cần những năng lượng khoáng khác nhau. Nêu
ứng dụng trong trồng trọt.
* Cách tiến hành
B1: Tổ chức và hướng dẫn
-Giáo viên phát phiếu bài tập (SGV-196 )
B2: Cho học sinh làm việc theo nhóm
HĐ nhóm trên phiếu đại diện trình bày
+ Ni - tơ cần cho cây: lúa, ngô, cà chua, đay, rau muống.
+ Ka - li cần cho : khoai lang, cà rốt, cải củ,
+ Phốt - pho cần cho : lúa, ngô, cà chua.
- Vài em đọc mục bạn cần biết.
- Giáo viên nhận xét và chữa bài
- Gọi hs đọc mục BCB SGK
HĐ 3. Củng cố:
- Kể vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
Giáo án lớp 4 – HK2
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán Tiết 146
LUYỆN TẬP CHUNG
SGK/ DKTG: 35


A. Mục tiêu:
- Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
- Giải được toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó.
-HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2,3. HS khá giỏi thêm các bài tập 4
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng nhóm (2 tờ)
C. Các HĐ dạy học:
HĐ 1 KTBC:
- Gọi hs làm lại BT2 của tiết trước
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1. GTB: Nêu y/c tiết học
2. Thực hành
Bài 1:
- Cho hs tự làm vào vở, gọi4 hs lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở, 4 hs làm bảng lớp
a)
56
44
);
48
36
);
72
13
);
20
23
dcb

- Nhận xét
Bài 2:
- Cho hs làm vào vở, gọi 2 hs lên bảng làm
2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Chiều cao của hình bình hành là:

cm10
9
5
18 =×
Diện tích của hình bình hành là :
18 x 10 = 180( cm² )
Đáp số: 180 cm
2
. - Nhận xét
Bài 3:
- Cho hs làm vào vở, phát bảng nhóm cho 2 hs làm
- Tự vẽ sơ đò và giải
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7 (phần)
Số ô tô có trong gian hàng là: 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
Đáp số: 45 ô tô
- Nhận xét
HĐ 3. Củng cố:- Tuyên dương những hs học tốt
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
Giáo án lớp 4 – HK2
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chính tả (nhớ - viết) Tiết 30
ĐƯỜNG ĐI SAPA
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
-Nhớ - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn văn trích ; không mắc quá năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn.
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: bảng nhóm
HS: SGK, bảng con, VBT
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. Bài mới:
1.GTB: Nêu y/c tiết học
2: HD hs nhớ - viết
- GV nêu yêu cầu của bài1 em đọc thuộc đoạn 3 của bài Đường đi Sa Pa, lớp theo dõi sách
- Hướng dẫn viết chữ khóHS viết bảng con: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn,…
- Nhắc hs cách trình bày
- GV cho HS viết bài
Gấp sách, nhớ lại đoạn văn và tự viết bài vào vở
- GV chấm chữa bài (5 vở),
- Nêu nhận xét chung
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2( lựa chọn)
- GV chọn cho HS phần a (r/d/gi)
- Nêu y/c BT, cho hs làm bài theo cặp phát bảng nhóm cho 3 cặp hs làm
- GV gợi ý: có thể thêm dấu thanh tạo nhiều tiếng có nghĩa.
a) r: ra, ra lệnh, ra vào…
rong chơi, rong biển
nhà rông, rồng, rộng

rửa, rựa
d:da, da thịt, ví da
dòng nước, dong dỏng
cơn dông
dưa, dừa, dứa
- Nhận xét tuyên dương
Bài tập 3:
- GV chọn cho HS làm phần a
- Cho hs làm vào VBT, gọi 1 hs lên bảng làm
Làm bài cá nhân vào VBT, 1 hs làm bảng lớp
* Kết quả: Thế giới, rộng, biên giới, biên giới, dài.
- GV nhận xét sữa chữa
HĐ3. Củng cố :
- Nhắc hs về viết lại 1 số lỗi sai ở bài chính tả
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
Giáo án lớp 4 – HK2
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán Tiết 147
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
-Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
-HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2 HS khá giỏi thêm các bài tập 3
B. Đồ dùng dạy – học:

GV:Bảng lớp kẻ sẳn sơ đồ như SGK
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs làm lại BT2 của tiết trước
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1.GTB: Nêu y/c tiết học
2: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ:
- GV treo bảng đồ Việt Nam, đọc các tỉ lệ bản đồ
.Các tỉ lệ 1 : 10000000 ; 1 : 500000 … ghi trên các bảng đồ đó gọi là Tỉ lệ bản đồ
. Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 (nuớc VN đã thu nhỏ muời triệu lần)
. Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết
10000000
1

HĐ3: Thực hành
Bài 1:
- Y/c HS đọc đề bài toán
- Y/c HS nêu được câu trả lời
HS trả lời miệng, không phải viết
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 dộ dài 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2:
- Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
HS chỉ viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
-GV chữa bài
HĐ4. Củng cố:
- Nhắc lại về tỉ lệ bản đồ

- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.N/xét tiết học.
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giáo án lớp 4 – HK2
Luyện từ và câu Tiết 59
MRVT: Du lịch - Thám hiểm
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1, BT2) ; bước đầu
vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết đoạn văn nói về du lịch hay
thám hiểm (BT3).
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng nhóm
HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs làm lại BT4 tiết trước
HĐ 2. Bài mới:
1.GTB: Nêu y/c tiết học
2: HD làm BT
Bài tập 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- GV gợi ý cho học sinh trao đổi cặp làm vào VBT
1 em đọc yêu cầu
- Học sinh trao đổi cặp, tìm từ theo yêu cầu rồi ghi vở, lần lượt đọc bài làm trước lớp.

- a) Đồ dùng cần cho đi du lịch gồm:
Va li quần áo,
- Mũ, lều trại,đồ bơi, đồ thể thao,điện thoại, đồ ăn, nước uống…
- b) Phương tiện giao thông: Các loại tàu, ôtô , máy bay, các loại xe…
- c) Tổ chức, nhân viên phục vụ: Khách sạn, nhà hàng, công ty du lịch…
- d) Địa điểm tham quan, du lịch: Danh lam, thắng cảnh đẹp,đền chùa, di tích LS…
- Lớp nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt ý đúng
Bài tập 2:
- Thực hiện như bài 1
1 em đọc yêu cầu bài tập
- học sinh trao đổi, làm bài cá nhân
- Lần lượt đọc bài trước lớp
a) Đồ dùng cho chuyến thám hiểm: La bàn lều trại, đồ dùng cá nhân…
b) Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua: - Thiên tai, thú dữ,núi cao, vực sâu…
c) Những đức tính cần thiết của người tham gia: Kiên trì, dũng cảm, thông minh,…
Bài tập 3:
- GV gợi ý cho học sinh làm bài, phát phiếu cho 3 hs làm, cả lớp làm vào vở BT1 em đọc yêu cầu
bài 3
- Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thám hiểm, đọc đoạn bài viết.
GV nhận xét, chốt ý đúng
HĐ 3. Củng cố :
Giáo án lớp 4 – HK2
- Tuyên dương những hs học tốt
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Kể chuyện Tiết 30

KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
-Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về
du lich hay thám hiểm.
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa
của câu chuyện (đoạn truyện).
* HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK.
.B. Đồ dùng dạy – học:
GV: tranh minh họa truyện
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs kể lại chuyện Đôi cánh của ngựa trắng nêu ý nghĩa
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1. GTB: Nêu y/c tiết học
2: Hướng dẫn HS kể chuyện
a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- Gọi hs đọc y/c
- GV gạch dưới các từ ngữ: Du lịch hay thám hiểm, được nghe, được đọc.
- Gọi hs đọc 3 gợi ý SGK
- Gợi ý 3 là chuyện ở đâu ?
- Gọi HS giới thiệu tên chuyện
- 4 em nối tiếp đọc 3 gợi ý
b)Tổ chức HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Lần lượt nhiều em giới thiệu chuyện đã đọc hoặc đã sưu tầm.
- Tổ chức thi kể chuyện
- Mỗi tổ cử 2 em thực hành thi kể chuyện trước lớp sau đó nêu ý nghĩa của chuyện.

- Lớp bình chọn bạn kể hay
- GV nhận xét, đánh giá và chọn HS kể hay nhất.
HĐ 3. Củng cố :
- Gọi hs nêu lại ý nghĩa truyện mình kể
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án lớp 4 – HK2
Toán Tiết 148
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
SGK/ DKTG: 35

A Mục tiêu:
- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng nhóm (2 tờ), Bản đồ như SGK
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs làm lại BT1 của tiết trước
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1GTB: Nêu y/c tiết học
2: Bài toán 1
- GV gợi ý

+ Độ dài trên bản đồ (đoan AB) dài mấy xăng-ti-mét? 2cm
+ Bản đồ trường mầm non thị xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ nào? (1 : 300)
+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét 300cm
+ 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét 2cm x 300
Chiều rộng thật của cổng trường là
2 x 300 = 600 (cm)
600cm = 6m
HĐ2: Bài toán 2
- Thực hiện tuơng tự như bài toán 1
Độ dài thu nhỏ là 102mm
Vậy: 102 x 1000000
HĐ3: Thực hành
Bài 1:- Y/c HS đọc đề toán
- Y/c HS tính được độ dài thật theo độ dài thu nhỏ trên bản đồ, rồi viết số thích hợp vào chỗ
chấm. Cho hs làm vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm
1 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
2 x 500000 = 1000000 rồi viết 1000000 vào chỗ chấm ….
- Y/c HS làm tương tự các trường hợp còn lại
Nhận xét
Bài 2:- Cho hs làm vào vở, phát bảng nhóm cho 2 hs làm
Bài giải
Chiều dài thật của phòng học đó là
4 x 200 = 800(cm) = 8m
Đáp số: 8 m
- Nhận xét ghi điểm
Giáo án lớp 4 – HK2
HĐ4. Củng cố:
- Nhắc lại cách tìm độ dài thật, độ dài thu nhỏ
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.

D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ ngày tháng năm 20
Tập đọc Tiết 60
DÒNG SÔNG MẶC ÁO
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương
(trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng)
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Tranh SGK, bảng phụ viết đoạn cần hd luyện đọc
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ 1. KTBC:
- Gọi hs đọc bài “ Hơn 1 nghìn ngày vòng quanh trái đất” trả lời câu hỏi ND bài.2 hs đọc bài trả
lời câu hỏi theo y/c cầu
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1GTB: Nêu y/c tiết học (GT tranh)
2: Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài thơ.
- GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp lần 2, nêu chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi hs đọc cả bài
- Đọc mẫu toàn bài.

3: Tìm hiểu bài
Câu 1: (SGK T119) Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời.Vì sông luôn thay đổi màu sắc như con người
đổi màu áo
Nhận xét
Câu 2: (SGK T119) y/c hs trao đổi cặp trả lời
+ Nắng lên sông mặc áo lụa đào
+ Trưa: áo xanh. Chiều: áo hây hây sắc vàng
+ Tối : áo nhung tím
+ Đêm khuya: áo đen
+ Sáng ra: áo hoa
Nhận xét
Câu 3: (SGK T119) y/c hs suy nghĩ trả lời. Hình ảnh nhân hoá, ý tứ lạ,làm hình ảnh nổi bật.
Nhận xét
Câu 4: (SGK T119)
Giáo án lớp 4 – HK2
- Gợi ý hs nêu nd bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương
4: Luyện đọc diễn cảm
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc 1đoạn trong bài (treo bảng phụ)
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
3 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp nhận xét.
- Nhận xét
- Cho hs tự nhẩm HTL bài thơ, cho hs thi đọc
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 3. Củng cố :
- Gọi hs nêu lại nội dung chính của bài.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.

D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án lớp 4 – HK2
Tập làm văn Tiết
LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1,
BT2) ; bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình,
hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ, các bản tin
HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ 1. KTBC:
- Gọi hs đọc nội dung ghi nhớ tiết trước . 1 em đọc dàn ý chi tiết tả 1 con vật nuôi
- Nhận xét
HĐ 2. Bài mới:
1 GTB: Nêu y/c tiết học
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1, 2:- GV treo bảng phụ
- GV gạch dưới từ ngữ: tả các bộ phận của đàn ngan do học sinh xác định.
-2 em đọc bài: Đàn ngan mới nở
- HS xác định các bộ phận được miêu tả bộ lông, đôi mắt, cái mỏ, cái đầu, 2 cái chân.
- Câu miêu tả nào em cho là hay ?
Bài tập 3:- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS

Vở nháp ghi chép những điều quan sát được
- GV treo tranh ảnh chó mèo lên
Quan sát đặc điểm ngoại hình đặc điểm phân biệt, ghi ý chính
- Em quan sát theo trình tự nào ?HS lần lượt nêu kết quả quan sát
- GV nhận xét, chốt ý chính
Các bộ phận Từ ngữ miêu tả
- Bộ lông hung hung vằn đỏ
- Cái đầu tròn tròn
- Hai tai dong dỏng, rất thích
- Đôi mắt sáng long lanh
- Bộ ria vểnh lên oai vệ
- Bốn chân thon nhỏ, đi êm, nhẹ nhàng
- Cái đuôi dài, duyên dáng
Bài tập 4:
- GV gợi ý: Bài yêu cầu gì ?
- Cho hs làm cá nhân vào vở, gọi hs đọc bài làm.
Giáo án lớp 4 – HK2
Quan sát các hoạt động thường xuyên của con mèo hoặc con chó. HS làm bài cá nhân vào nháp.
Đọc bài làm trước lớp
- GV nhận xét, khen ngợi HS làm bài tốt
HĐ 3. Củng cố :
- Nêu dàn ý chung bài văn miêu tả con vật
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- NX tiết học.
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa lí Tiết 31
THÀNH PHỐ HUẾ
SGK/ DKTG: 35


A. Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ (lược dồ)
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh ảnh về TP Huế, lược đồ SGK, bản đồ
C. Hoạt động dạy - học:
HĐ1. KTBC:
- Kể tên một số cảnh đẹp ở miền Trung mà em biết?
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1.GTB: Nêu y/c tiết học
2. Thiên nhiên đẹp với các công trình kiến trúc cổ:Làm việc cả lớp
- Cho HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi
- Từ quê em có thể đi đến Huế bằng các phương tiện nào ?
- Thành phố Huế thuộc tỉnh nào ? Có dòng sông nào chảy qua ?
- Huế có các công trình kiến trúc cổ nào ?+ Huế thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Có dòng sông
Hương chảy qua
+ Huế có các công trình kiến trúc cổ : Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng Tự Đức
- Giáo viên nhận xét
3. Huế - thành phố du lịch: Làm việc theo nhóm
- Cho hs hđ nhóm trả lời các câu hỏi của mục 2
- Nếu đi thuyền trên sông Hương chúng ta có thể đến thăm những điểm du lịch nào ?+ Đi thuyền
dọc sông Hương thăm lăng Tự Đức, điện Hòn Chén, chùa Thiên Mụ, cầu Trường Tiền, chợ Đông
Ba, kinh thành Huế
- Mô tả một trong những cảnh đẹp của thành phố Huế
- Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ?Vì có nhiều công trình kiến trúc, có nhiều cảnh đẹp.
- Giáo viên nhận xét và mô tả thêm

- Cho học sinh đọc bài học SGK.
HĐ 3. Củng cố:
- Học xong bài này em cần ghi nhớ gì ?
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học
Giáo án lớp 4 – HK2
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán Tiết 149
ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TT)
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2. HS khá giỏi thêm các bài tập 3
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng nhóm (2 tờ), Bản đồ như SGK
C. Các HĐ dạy học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs làm lại BT1 của tiết trước
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1GTB: Nêu y/c tiết học
2.HĐ1:
Bài toán 1
- GV gợi ý :- Độ dài thật của AB là bao nhiêu mét? 20m
- Trên bản đồ có tỉ lê nào? 1 : 500

- Phải tính dộ dài nào?Tính độ dài thu nhỏ tương ứng trên bảng đồ
- Theo đơn vị nào? Xăng-ti-mét
Bài giải
Khoảng cách AB trên bảng đồ là
2000 : 500 = 4 (cm)
ĐS: 4cm
Bài toán 2 - Tiến hành tuơng tự như bài toán 1
Đổi 41km = 41000000 mm
- Với phép chia : 41000000 : 1000000 = 41 cần thực hiện tính nhẩm
HĐ3: Thực hành
Bài 1:- Y/c HS đọc đề toán
- Y/c HS tính được độ dài thật theo độ dài thu nhỏ trên bản đồ, rồi viết số thích hợp vào ô trống.
gọi 1 hs lên bảng làm , cả lớp làm vào vở
+ Ở cột 1 viết 50cm ; ở cột 2 viết 5mm ; ở cột 3 viết 1dm
5km = 500000cm 500000 : 10000 = 50 (cm)
Viết 50 vào chỗ trống ở cột 1
- Y/c HS làm tương tự các trường hợp còn lại . Nhận xét
Bài 2:- Cho hs làm vào vở, phát bảng nhóm cho 2 hs làm
Bài giải
Giáo án lớp 4 – HK2
12km = 1200000cm
Quãng đường từ bản A đên bản B trên bản đồ dà là:
1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
- Nhận xét ghi điểm
HĐ4. Củng cố:
- Nhắc lại cách tìm độ dài thật, độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
D/ BỔ

SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Luyện từ và câu Tiết 1
CÂU CẢM
SGK/ DKTG: 35

A. Mục tiêu:
-Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).
-Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình
huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc bộc lộ qua câu cảm (BT3).
*HS khá giỏi đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Phiếu BT HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs đọc đoạn văn về du lịch- thám hiểm.
Nhận xét
HĐ 2. Bài mới:
1.GTB: Nêu y/c tiết học
2: Nhận xét
- Gọi hs đọc nối tiếp y/c 1,2,3, cho hs suy nghĩ trả lời
- 3 hs lần lượt đọc, cả lớp suy nghĩ phát biểu.
+ Câu 1 dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng
+ Câu 2 Dùng thể hiện cảm xúc thán phục
- Cuối các câu trên có dấu chấm than
- Dùng để bộc lộ cảm xúc
- Nhận xét chốt lại
3: Ghi nhớ- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.
HĐ3: Luyện tập
Bài tập 1:

- GV phát phiếu cho học sinh làm bài
- Thu 1 số phiếu, nhận xét chốt ý đúng
Câu kể Con mèo này bắt chuột giỏi.
Câu cảm Chà, con mèo này bắt chuột giỏi quá
Bài tập 2:
- Tiến hành tương tự BT1
Tình huống a)- Trời, cậu giỏi thật !
Tình huống b)- Trời, bạn làm mình cảm động quá
Bài tập 3:
Giáo án lớp 4 – HK2
- Cho hs suy nghĩ làm vào VBT và phát biểu
Suy nghĩ và phát biểu
a) Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ.
b) Bộc lộ cảm xúc thán phục.
c) Bộc lộ cảm xúc ghê sợ
Nhận xét
HĐ 4. Củng cố :
- Thế nào là câu cảm?
-Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
N/xét tiết học
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tập làm văn Tiết
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
SGK/ DKTG: 35

A Mục tiêu:
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tam trú, tam
vắng (BT1) ; hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).

B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Phiếu phóng to BT1
HS: SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs đọc đoạn văn tả ngoại hình con chó hoặc con mèo( bài tập 4)
- Nhận xét
HĐ 2. Bài mới:
1GTB: Nêu y/c tiết học
2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1:
- GV treo tờ phiếu phóng to lên bảng gọi hs đọc y/c
- GV giải thích các từ viết tắt: CMND
( chứng minh nhân dân)
- GV nêu tình huống giả định: em và mẹ đến chơi nhà bác ở tỉnh khác
- Mục địa chỉ ghi gì?
- Mục họ, tên chủ hộ ghi tên ai?
- Mục 1 họ và tên ghi gì?
- Mục 6 ở đâu đến hoặc đi đâu ghi gì?
- Mục 9 trẻ em dứới15 tuổi ghi tên ai?
- Mục 10 điền nội dung gì?
- Mục nào là phần ghi của người khác?
- GV phát phiếu
- GV gọi học sinh chữa bài, nhận xét
Bài tập 2:
- Gọi hs đọc y/c, trả lời câu hỏi
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
Giáo án lớp 4 – HK2
+ Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương biết và quản lí những người đang
có mặt hoặc vắng mặt. - Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước căn cứ để điều tra, xử lí đúng.

- GV nhận xét kết luận
HĐ3. Củng cố :
- Vì sao phải khai báo tạm trú, tạm vắng?
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- NX tiết học.
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ ngày tháng năm 20
Khoa học Tiết
NHU CẦU KHÔNG KHÍ CHO THỰC VẬT
SGK/ DKTG: 35

A Mục tiêu
- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí khác nhau.
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Tranh ảnh SGK
HS: SGK
C. Các HĐ dạy học:
HĐ1. KTBC:
- Nêu ứng dụng về nhu cầu cần chất khoáng của một số cây trồng.
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1GTB: Nêu y/c tiết học
2. HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong quá trình quang hợp và hô hấp.
* Mục tiêu : kể ra vai trò của không khí đối với đời sống thực vật, phân biệt quang hợp và hô
hấp.
* Cách tiến hành

B1: Ôn lại các kiến thức cũ
- Không khí có những thành phần nào ?
- Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật. + Khí ô xi, khí cácboníc
B2: Làm việc theo cặp
- Cho học sinh quan sát hình 1, 2 trang 120, 121 và tự đặt câu hỏi để trả lời.
- Trong quang hợp thực vật hút khí gì, thải gì ? + Thực vật hút khí cácboníc và thải ra khí ô xi
- Trong hô hấp th/ vật hút khí gì và thải khí gì?
+ Thực vật hút khí ô xi và thải khí cácboníc
- Quá trình quang hợp xảy ra khi nào ? Quá trình quang hợp xảy ra khi có ánh sáng
- Quá trình hô hấp xảy ra khi nào ? + Quá trình hô hấp xảy ra khi không có ánh sáng
- Điều gì xảy ra nếu một trong hai quá trình trên ngừng. + Một trong hai quá trình trên ngừng thì
cây sẽ chết
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
Giáo án lớp 4 – HK2
3HĐ2: Tìm hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu không khí của thực vật
* Mục tiêu : nêu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật.
* Cách tiến hành
- Giáo viên giúp học sinh hiểu vấn đề thực vật ăn gì để sống ( SGV – 199 )
- Gọi học sinh đọc mục bạn cần biết trang 121.
- Nêu ứng dụng nhu cầu khí ô xi của thực vật
HĐ 3. Củng cố:
- Thực vật thường xuyên phải lấy gì từ môi trường và thải ra gì ?
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Toán Tiết 150

THỰC HÀNH
SGK/ DKTG: 35

A Mục tiêu:
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng
-HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1. HS khá giỏi thêm các bài tập 2
. HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Thước dây
C. Các HĐ dạy học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs làm lại BT1 của tiết trước
- Nhận xét ghi điểm
HĐ 2. Bài mới:
1.GTB: Nêu y/c tiết học
2. HĐ1: Hướng dẫn thực hành tại lớp
- Hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và xác định 3 điểm thẳng hang trên mặt đất như trong
SGK
HĐ3: Thực hành ngoài lớp
- GV chia lớp thành cac nhóm nhỏ
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, cố gắng để mỗi nhóm thực hành một loạt động tác khác nhau
Bài 1: Thực hành đo độ dài
* Yêu cầu: HS dựa vào cách đo (như hướng dẫn và hình vẽ trong SGK) để đo độ dài giữa 2 điểm
cho trước
* Giao việc:
- Chẳng hạn:
+ Nhóm 1: đo chiều dài lớp học
+ Nhóm 2: đo chiều rộng lớp học
+ Nhóm 3: đo khoảng cách 2 cây ở sân trường
- Ghi kết quả đo được theo nội dung như bài 1 trong SGK

* Hướng dẫn, kiểm tra ghi nhận xét quả thực hành của mỗi nhóm
Bài 2: Tập ước lượng độ bài
Giáo án lớp 4 – HK2
- Cho HS thực hiện như bài 2 trong SGK
HĐ4. Củng cố:
- Nhắc lại cách tìm độ dài thật, độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
- Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
D/ BỔ
SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×