Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA Đại Số 10 Chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.42 KB, 15 trang )

Ngày soạn:
PPCT: 9,10
Tuần: 4
CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI
§1 HÀM SỐ
Số tiết: 2
1. Mục tiêu
1.1 Về kiến thức
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh của hàm số, đồ thò của hàm số.
- Hiểu hàm số động biến, nghòch biến, hàm số chẵn , lẻ. Biết được tính đối xứng của đồ thò
hàm số chẵn, đồ thò hàm số lẻ.
1.1. Về kó năng
- Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
2. Chuẩn bò phương tiện dạy học:
- GV: Soạn giáo án, SGK
- HS: đã biết đn HS ở cấp II
3. Tiến trình bài học và các hoạt động
TIẾT 1

Hoạt động 1: Hàm số . tập xác đònh của hàm số
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Ví dụ 1: cho y = x- 1.
Tìm y khi x = 1, x = -1, x
=
2
. Với mỗi giá trò x
ta tìm được bao nhiêu
giá trò y
Ví dụ 2 (VD1. SGK)


Hãy nêu một ví dụ thực
tế về hàm số
- Cho biết kết quả
x -1 1 ……
y ? ? ……
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 hs
hình thành khái niệm hàm
số.
- Học sinh cho
- HS nhận xét
- Chỉnh sửa
Giả sử có hai đại lượng biến thiên x
và y trong đó x nhận giá trò thuộc tập
số D.
KN: SGK
Hoạt động 2: Cách cho hàm số bằng bảng
Từ ví dụ 2 hãy chỉ ra các giá trò của hàm số trên tại x = 2001 ; 2004 ; 1999.
Hoạt động 3: Cách cho hàm số bằng biểu đồ
Từ ví dụ 2( SGK) hãy chỉ ra các giá trò của mỗi hàm số trên tại các giá trò x
D∈
Hoạt động 4 : Hàm số cho bằng công thức

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Hãy kể tên các hàm số đã
học ở bậc THCS.
- Mỗi nhóm cho một
ví dụ về hàm số đã
- Các biểu thức y = ax + b,
y =
x

a
, y = ax
2
có phải là
hàm số không ?
Điều kiện đề nó có nghóa.
Vd: Tìm tập xác đònh của
các hàm số:
1−= xy
1
2
1
++

= x
x
y
x
y

=
2
2
Chú ý Với hàm số có thể
được xác đònh bởi hai, ba, …
công thức. Chẳng hạn cho
hàm số:




<−
≥+
=
0
012
2
xkhix
xkhix
y
Hãy tính giá trò của hàm số
này tại x = -2 và x = 5
học ở cấp 2
- Các nhóm trả lời
- Hoàn thiện  đưa ra câu
trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
- Từng nhóm nhận nhiệm
vụ
Và giải quết vấn đề
- Đưa ra kết quả
- KL
+ Hàm số cho bởi công thức có
dạng: y = f(x)
+ Tập xác đònh của hàm số y =
f(x) là tập tất cả các số thưcx sao
cho biểu thức f(x) có nghóa.
Hoạt động 5: Đồ thò của hàm số
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
VD1: Dựa vào đồ thò của hai hàm số
sau , hãy tính

a) f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(-1), g(-
2), g(0).
b) Tìm x sao cho f(x) = 2
Tìm x sao cho g(x) = 2
VD2: Xét xem trong các đểm A(0 ;
1), B(1; 0), C(-2 ; -3), D(-3 ; 19), điểm
nào thuộc đồ thò hàm số y = f(x) =
2x
2
+ 1
- Các nhóm lần lượt
đưa ra kết quả
- Tổng hợp kết quả
- Hình thành kiến thức
- Các nhóm lần lượt
đưa ra kết quả

Đồ thò của hàm số y = f(x)
xác đònh trên tập D là tập
hợp tất cả các điểm M(x,
f(x)) trên mặt phẳng tọa
độ với mọi x thuộc D.
Trang 2
- Hoàn thiện , đưa ra
kết quả đúng.
Hoạt động 6: Sự biiến thiên của hàm số
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
1. Ôn tập

y

f(x
2
)
f(x
1
)
0 x
1
x
2
x
y
f(x
2
)
f(x
1
)
x
1
x
2
0


x
Trên khoảng (0 ; +

) đồ thò đi lên hay xuống từ
trái sang phải

Trên khoảng (-

: 0) đồ thò đi lên hay xuống từ
trái sang phải
2. Bảng biến thiên
+ Dựa vào tính đồng biến nghòch biến của
hàm số lập bảng biến thiên.
- Các nhóm trả lời
SGK trang 36
Trang 3
+ Lưu ý hàm số đồng biến ta mô tả bằng
mũi tên đi lên, còn hàm số nghòch biến ta
mô tả bằng mũi tên đi xuống.
VD: Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = - x
2

- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành khái
niệm.
- Các nhóm cho kết
quả của công việc.
- Hoàn chỉnh kết quả
- Hình thành kiến thức
Hoạt động 7: Củng cố bằng bài tập
Xét tính đồng biến , nghòch biến của các hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra:
a) y = -3x + 1 trên R
b) y = 2x
2
trên (0 ; +


)
TIẾT 2
Hoạt động 8: Hàm số chẵn, hàm số lẻ và đồ thò của hàm số chẵn lẻ
1) Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Xét đồ thò của hai hàm số
y = f(x) = x
2
và y = g(x) = x
- TXĐ của hàm số f(x) ?
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh f(-1) và f(1)
f(-2) và f(2)
- TXĐ của hàm số g(x) ?
- Các nhóm đưa ra kết
Trang 4
1 và -1 , 2 và -2 có thuộc
TXĐ không ?
Tính và so sánh g(-1) và g(1)
g(-2) và g(2)
Ví dụ: Xét tính Chẵn lẻ của
các hàm số:
a) y = 3x
2
- 2
b) y =
x
1
c) y =
x


2. Đồ thò của hàm số chẵn lẻ
Cho học sinh dựa vào đồ thò
để nhận xét tính đối xứng của
đồ thò hàm số.
quả
- Chỉnh sửa (nếu có)
- Hình thành kiến thức
- Các nhóm nhận nhiệm
vụ
- Đưa ra kết quả
- chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có)

Hàm số y = f(x) với tập xác đònh
D gọi là hàm số chẵn nếu

x


D thí – x

D
và f(-x) = f(x) .
Hàm số y = f(x) với tập xác đònh
D gọi là hàm số chẵn nếu

x



D thí – x

D
và f(-x) = - f(x) .
Hoạt động 9: Bài tập
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
1. Tập xác đònh của các
hàm số
a)
12
23
+

=
x
x
y
,
b)
32
1
2
−+

=
xx
x
y
c)
xxy −−+= 312

2. Cho hàm số



<−
≥+
=
22
21
2
xkhix
xkhix
y
Tính giá trò của hàm số đó
tại x = 3; x = -1; x = 2
3. Cho hàm số y = 3x
3

2x+1
Các hàm số sau co thuộc đồ
thò của hàm số đó không ?
a) M(-1 ; 6), b) N(1 ;
1)
c)P(0 ; 1)
4. Xét tính chẵn lẻ của các
hàm số
a)
xy =
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)

Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
Gọi HS lên bảng giải
Chỉnh sửa (nếu có)
a) D = R \







2
1
b) D = R\
{ }
1,3−
c) D = [-
2
1
; 3]
x = 3 => y = 4
x = -1 => y = -1
x = 2 => y = 3
f(-1) = 6 vậy M(-1; 6) thuộc đồ thò
hàm số.
f(1) = 2 vậy N(1; 1) không thuộc
đồ thò hàm số.

f(0) = 1 vậy P(0; 1) thuộc đồ thò
hàm số.
a) TXD: D = R


x

R thì – x

D và
f(-x) =
x−
=
x
= f(x)
Trang 5
b) y = (x + 2)
2
c) y = x
3
+ x
d) y = x
2
+ x + 1
Vậy
xy =
là hàm số chẵn.
d) TXD: D = R



x

R thì – x

D và
f(x)

±
f(-x)
Vậy hàm số y = x
2
+ x + 1
Không chẵn , cũng không lẻ.
5. Củng cố toàn bài
+ Tập xác đònh của hàm số
+ Tính đồng biến nghòch biến của hàm số
+ Tiùnh chẵn lẻ của hàm số
+ Một thuộc một đồ thò hàm số khi nào
Ngày soạn:
PPCT: 11
Tuần: 6 § 2: Hàm số y = ax + b
I. Mục tiêu:
a). Về kiến thức: - Hiểu được sự iến thiên và đồ thò của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất và đồ thò hàm số y =
x
.
Biết được đồ thò hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
b) Về kỷ năng: - Thành thạo việc xác đònh chiều biến thiên và vẽ đồ thò hàm số
bậc nhất.
- Vẽ được đt y = b , y =

x
- Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước.
c) Về tư duy: Góp phần bồi dưởng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo
d) Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
II. Chuẩn bò:
a) Thực tiễn: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới
b) Đối với HS : có đầy đủ SGK, sách bài tập
c) Đối với GV dùng bảng phụ
III. Phần bài mới :
Hoạt động 1: Rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thò hàm số bậc nhất
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Yêu cầu HS nhắc lại hàm
số bậc nhất , đồ thò hàm số
bậc nhất
- các bước khảo sát hàm số
- Điề chỉnh khi cần thiết và
xác nhận kết quả của HS
- Hướng dẫn HS vẽ khi
không có HS nào vẽ được
( cho 2 điểm để vẽ )
- HS nhắc lại hàm số bậc
nhất, đồ thò hàm số bậc
nhất
- các bước khảo sát hàm số
- Ghi nhận kiến thức
- HS vẽ đths y = 3x + 2
và y =
2
1


x + 5
Phần I trang 39 – 40,
hình 17 trang 40
Trang 6
Hoạt động 2: Vẽ được đồ thò của hàm hằng.
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho hs
- Diều chỉnh khi cần thiết
và xác nhận kết quả của hs
- HD khi không có hs nào
vẽ được.
( cho 2 điểm để vẽ)
Bài toán: cho hàm số y = 2
- Xác đònh giá` trò của hàm
số tại x = -2, -1, 0, 1, 2.
- HS nhận xét những điểm
đths y = 2 đi qua. Từ đó nêu
nhận xét về đths y = 2
Phần II hình 18 trang 40
Hoạt động 3: Giải bài toán
Xác đònh a, b để đths y = ax +b qua hai điểm A(0 ; 3) và B(
5
3
; 0)
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác

giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
a = - 5, b = 3
Hoạt động 4: Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng đa qua A(2 ; -2) và song song
với Ox
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả.
- Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện các thao tác
giải
- Cho kết quả
Kết quả mong đợi
y = -2
Hoạt động 5: Vẽ đồ thò hàm số y =
x
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ
- yêu cầu hs nhắc lại
x

= ?
- Hàm số y =
x
đồng biến
ngòch biến trên khoảng
nào?
- Nhận xét.

- Điều chỉnh khi cần thiết

xác nhận
- HS nhắc lại
x
= ?
- Từ đó hs nhận xét tính đb,
nb của hàm số.
- Nhận xét đồ thò của hàm
số .



<−

=
0
0
xkhix
xkhix
x
y =
x

TXĐ: D = R
Bảng biến thiên trang 41
Phần III đồ thò hình vẽ trang 41
Hoạt động 6: Vẽ đồ thò hàm số y =
x
+ 1

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả của hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thò hàm số là hai nửa đường
thẳng cùng xuất phát từ điểm (0 ;
1) đối xứng nhau qua Oy.
Hoạt động 7: Vẽ đồ thò hàm số



<+−
≥+
=
142
11
xkhix
xkhix
y
Trang 7
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả của hs
HS lên bảng làm Kết quả mong đợi
Đồ thò hàm số là hai nửa đường
thẳng cùng xuất phát từ điểm (1 ;
1) đối xứng nhau qua đường thẳng
x = 1.

IV. Củng cố : Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ đths
y = ax + b (a
0≠
), y = b, y =
x
V. Về nhà: - Làm bài 1; 2b,c;3; 4a trang 42
- Chuẩn bò bài hàm số bậc hai
Ngày soạn:
PPCT: 12
Tuần: 6
HÀM SỐ BẬC NHẤT
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng
- Cũng cố kiến thức và kó năng về tònh tiến đồ thò đã học ở bài trước
- Rèn luyện các kó năng: Vẽ đồ thò hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng,
đặc biệt là hàm số y = ax + b từ đó nêu được các tính chất của hàm số
II/ TIẾN HÀNH BÀI HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Nêu chiều biến thiên của HS y= ax+b?
(HSTL . GVNX)
2. Tiến hành
Bài 1: Vẽ đồ thò HS y= 1,5x + 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh nhận
dạng của hàm số y = f(x), từ
hệ số bằng –1,5 và đồ thò là
đường thẳng
-Hỏi tìm b bằng cách nào ?
-Yêu cầu học sinh nhắc lại

đồ thò hàm số bậc nhất, và 2
điểm đặc biệt đi qua
-Nghó đến hàm số bậc 1 có
dạng y = - 1,5x + b
-Vì đồ thò qua (- 2 ; 5) thế
vào x, y vào tìm được b
Học sinh tự tìm 2 điểm đặc
biệt A(0 ; b) B (
b
a

; 0)
Vẽ đồ thò
a)Đồ thò là đường thẳng và có hệ
số góc bằng
– 1,5 nên hàm số có dạng: y = -
1,5x +b. Vì đồ thò qua (- 2 ; 5) nên
b = 2
Vậy hàm số có dạng
y = 1,5x + 2
b)Vẽ đồ thò
hàm số y = 1,5x + 2 là đường
thẳng qua A(0 ; 2) ; B(
4
3
; 0)
Trang 8
y
O x
 

2
4
3
B
A
y = 1,5x + 2
Bài: 2 Gọi (G) là đồ thò của hàm số y = 2x
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Giáo viên giúp học sinh
nắm được cách tònh tiến 1
đồ thò
-Gọi học sinh nhắc lại 4
trường hợp tònh tiến
-Gợi ý cho học sinh khi tònh
tiến sang trái 1 đơn vò thì
f(x) ⇒ f(x + 1)
-Giúp học sinh tránh sai
lầm khi tònh tiến liên tiếp 2
lần. Tònh tiến lần thứ nhất,
được hàm số mới, từ hàm số
mới đó tònh tiến 1 lần nữa
Phát biểu và rút ra trường
hợp đối với câu a)
Học sinh tìm hàm số
f(x + 1) = ?
Tònh tiến lần nhất ta được
f(x – 2) = 2x - 2
Tònh tiến lần 2 được hàm số
y = 2x - 2- 1
a)Khi (G) tònh tiến lên 3

đơn vò, ta được đồ thò hàm
số y = 2x+ 3
b)Gọi f(x) = 2x
Khi (G) tònh tiến sang trái 1
đơn vò ta được đồ thò hàm số
y = 2x + 1tiếp tục tònh
tiến xuống dưới ta được
hàm số
y = 2x - 2- 1
Bài 3: Vẽ đồ thò của hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ và nêu nhận xét về
quan hệ giữa chúng
a)y = x – 2
b)y = x - 3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-Gợi ý cho học sinh hàm số
y = x - 2 . Lấy 2 điểm đặc
biệt rồi vẽ
-Cho hàm số vẽ đồ thò
tr6en từng khoảng
-giáo viên: Gợi ý cho học
sinh vẽ 2 đường thẳng y = x
– 2 ; y = x -3 rồi bỏ phần
đường thẳng phía dưới trục
hoành
-Cho học sinh quan sát hình
vẽ rút ra nhận xét về quan
hệ hai hàm số trên
-Nhận biết được khi bỏ trò
tuyệt đối sẽ có 2 hàm số
Hàm số vẽ đồ thò

• y = x – 2 qua A(0 ; - 2);
B(2 ; 0)
• y = x – 3, qua A(0; - 3) ;
B(3 ; 0)
-Nhìn trực quan phát biểu
hay từ phân tích bài toán rút
ra nhận xét
a)Vẽ đồ thò y = x - 2
Bài tập 4: (2- SGK- 42)
Trang 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Gọi 3 HS lên bảng giải
HD: Đồ thò HS đi qua điểm
nào thì x thế = hoành của
diểm, y thế = tung của điểm
- 3 HS lên bảng BT4:
a) a= -5; b=3
b)a=-1; b=3
c) a= 0; b= -3
III/ CỦNG CỐ:
- Vẽ đồ thò hàm số bậc nhất
- Nêu được tính chất của hàm số y = ax + b
Dặn dò: Học sinh chuẩn bò bài mới
Ngày soạn:
PPCT: 13-14
Tuần: 7 § 3: Hàm số bậc hai
Số tiết: 2
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R

b) Về kỹ năng:
- Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác đònh được tọa
độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thò của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh được : Trục đối xứng,
các giá trò x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax
2
+ bx + c khi biết một trong các hệ số và
biết đồ thò đi qua hai điểm cho trước.
2. Chuẩn bò:
a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax
2

b) Phương tiện; Chuẩn bò các kết quả cho mỗi hoạt động.
c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thò của hàm số y = ax
2
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kiến thức.
Parabol y = ax
2
có :
+ Đỉnh I(? ; ?)
+ Trục đối xứng là … ?

+ đồ thò như thế nào ( bề
lõm quay lên hay quay
xuống ?)
1. nhận xét
hình vẽ 20
2. Đồ thò :
SGK trang 44, hình 21
3. Cách vẽ:
SGK trang 44
Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x
2
-2x – 1
Trang 10
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Đỉnh I(?;?)
- Trục đối xứng x = -
a
b
2
- Giao điểm của parabol
với trục tung .
Giao điểm của parabol
trục hoành.
- Vẽ parabol
- Nge hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình
bài kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có).
- Ghi nhận kết quả.

- Xác đònh tọa độ đỉnh
I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
a
b
2
- Xác đònh tọa độ giao
điểm của parabol với trục
tung và trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề
lõm quay lên trên, a < 0 bề
lõm quay xuống dưới)
VD: Vẽ parabol
y = -2x
2
+ x + 3
- Đỉnh I(
3
1
;
3
4

)
- Trục đối xứng x =
3
1
- Giao điểm của parabol với trục
tung A(0; -1)
Giao điểm của parabol trục hoành

B(1; 0)và C(-
3
1
; 0)
- Vẽ parabol:
Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax
2
+ bx + c (a

0)
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác
nhau cơ bản giữa hai
dạng khi a dương
hoặc âm.
- Hình thành kiến
thức.
Từ hai dạng đồ thò ở hai
ví dụ trên cho học sinh
nhận xét về chiều biến
thiên của hàm số bậc hai
Gợi ý: a > 0 thì đồ thò có
dạng nư thế nào?
a < 0 thì đồ thò có
dạng như thế nào?
II. Chiều biến thiên của hàm số
bậc hai
SGK trang 45 – 46
• Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò hàm số y = x

2
– 4x + 3
b) Tìm GTNN của hàm số trên
* Bài tập về nhà: Bài 2 và 3 trang 49.
Tiết 2
Hoạt động 1:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò các hàm số
a) y = 2x
2
+ x + 1
b) y = -x
2
+ x –2
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
Trang 11
- Lập bảng biến thiên
- Đỉnh I(
4
1

;
8
7
)
- Trục đối xứng x =
4
1

- Giao điểm của parabol
với trục tung A(0; 1)
- Không có giao điểm với

tục hoành.
- Vẽ parabol
a) y = 2x
2
+ x + 1
- Lập bảng biến thiên
- Xác đònh tọa độ đỉnh
I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = -
a
b
2
- Xác đònh tọa độ giao
điểm của parabol với trục
tung và trục hoành.
- Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề lõm
quay xuống dưới)
Hoạt động 2: Xác đònh parabol (P) y = ax
2
+ bx + 2, biết parabol đó
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8)
b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x =
2
3

.
c) Có đỉnh I (2; -2)
d) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là
4

1

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
M(1; 5)

(P) <=> a+b =3 (1)
N(-2; 8)

(P)<=>2a-b= 3
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra hpt



=
=




=−
=+
1
2
62
3
b
a
ba
ba

Vậy (p): y = 2x
2
+ x + 2
A(3; -4)

(P)
<=>3a + b = -2
(1)
Trục đối xứng x =
2
3


<=>
2
3

= -
a
b
2

(2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3
1

; b = -4
Vậy (P): y =

3
1

x
2
- 4x + 2
- B(-1; 6)

(P) <=> ? (1)
a) M(1; 5)

(P) <=> ?
(1)
N(-2; 8)

(P) <=> ? (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ?
Vậy (P): y = ?
b)
- A(3; -4)

(P) <=> ? (1)
- Trục đối xứng x =
2
3


<=>
2
3


= ?
(2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?
d)
- B(-1; 6)

(P) <=> ? (1)
- Tung độ đỉnh
4
1

= ?
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc
parabol nên a có hệ phương trình
sau:



=
=




=−
=+
1
2

62
3
b
a
ba
ba
Vậy (p): y = 2x
2
+ x + 2
b) A(3; -4)

(P)
<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =
2
3


<=>
2
3

= -
a
b
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3

1

; b = -4
Vậy (P): y =
3
1

x
2
- 4x + 2
a = 1, b = -3
hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x
2
– 3x + 2
hoặc y = 16x
2
+ 12x + 2
Trang 12
- Tung độ đỉnh
4
1

= ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a = ?,
b=?
- KL
(2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL

Hoạt động 2: Xác đònh biết parabol (P) y = ax
2
+ bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6;
-12) .
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung
+ A(8; 0 )

(P)
<=> 64a + 8b + c = 0 (1)
+ 6 = ?
(2)
+ -12 = ? (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra a = ?
b = ?
+ A(8; 0 )

(P) <=> ?
+ Đỉnh I(6; -12) <=> ?
( I

(P) và Tđx x = 6)
KQ:
a = 3, b = - 36, c = 96
Vậy y =3x
2
– 36x + 96
3. Củng cố: + Bảng biến thiên.
+ Cách vẽ đồ thò
4. Về nhà: Giải phần bài tập ôn chương (trang 50)
Ngày soạn:

PPCT:15
Tuần: 8 ÔN TẬP CHƯƠNG II
Số tiết: 1
I. Mục tiêu:
a) Về kiến thức: - Hàm số, TXĐ của một hàm số
- Tính đồng biến, nghòch biến của hàm số trên khoảng
- Hàm số y = ax + b. Tính đồng biến nghòch biến của hàm số
y = ax + b
- Hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c, tính đồng biến, nghòch biến và đồ
thò của nó.
b) Về kỷ năng:
- Tìm tập xác d9inh5 của một hàm số
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số bậc nhất y = ax + b
- Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c.
c) Về tư duy:
- HS hiểu biết các kiến thức đã học , hệ thống hóa kiến thức vận dụng
vào giải bài tập.
d) Về thái độ: Rèn luyện tính hợp tác tính chính xác.
II. Chuẩn bò:
a) Thực tiển: Kiến thức đã học ở chương II cần nắm vững để học bài mới.
b) Đối với HS: Chuẩn bò tốt công việc ở nhà.
c) Đối với giáo viên: - Chuẩn bò bảng phụ, các hình vẽ
- PP gợi mở vấn đáp.
Trang 13
III. Bài mới :
Hoạt động 1:

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Giải bài toán 8 :
Tìm tập xác đònh của hàm số:
a) y =
3
1
2
++
+
x
x
b) y=
x
x
21
1
32

−−

3
1
+x
với x

1
c) y =

x−2
với x < 1

- HD hs khi cần thiết
- Điều chỉnh và xác nhận kết
quả.

a) D = [ -3 ; +

)\ {-1}
c) D = R
Hoạt động 2: xét chiều biến thiên và vẽ đồ thò các hàm số:
c) y =
1+x
d) y =
2
x
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
c) y =
1+x
=
=



−<−−
−≥+

11
11
xKhix
xKhix
d) y =
2
x
=
x
Hoạt động 3: Lập bảng biến thiên và đồ thò hàm số: y =x
2
– 2x – 1
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
- BBT
- Đỉnh I (1; -2)
- Trục đối xúng : x = 1
- xác đònh thêm một số đòểm để
vẽ đồ thò
- vẽ đồ thò
Hoạt động 4: Xác đònh a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 3), B(-1; 5)
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- HD hs khi cần thiết.
- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả

- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
Hs y = ax + b qua hai điểm A, B
nên ta có hệ:



=
−=




=+−
=+
4
1
5
3
b
a
ba
ba
Hoạt động 5: Xác đònh a, b, c để parabol y = ax
2
+ bx = c có đỉnh I(1; 4) và đi qua D(3; 0)
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
Trang 14
- HD hs khi cần thiết.

- Điều chỉnh và xác nhận
kết quả
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em
- Xác nhận kết quả
I(1; 4) là đỉnh của parabol
y = ax
2
+ bx = c nên ta có
a
b
2

=1
<=> 2a + b = 0 (1)
và a + b + c = 4 (2)
Mặt khác D thuộc Parabol nên ta
có 9a + 3b + c = 0 (3)
Từ (1), (2), (3)
=> a = -1, b = 2, c = 3
* Củng cố; Qua tiết ôn tập các em nắm thành thạo cách tìm TXĐ hàm số . Xét chiều biến
thiên và vẽ đồ thò hs y = ax + b; y = ax
2
+ bx + c; Tìm các yếu tố a, b, c trong hs
y = ax + b, y = ax
2
+ bx + c thỏa mãn một số điều kiện cho trước.
* Về nhà: Làm 8b) 9a)b 10b) 12b)
Ngày soạn:
PPCT: 16

Tuần:8
KIỂM TRA CHƯƠNG II
NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1 (3 điểm)
Tìm tập xác đònh của các hàm số sau:
a)
1
1
2

+
=
x
x
y
b)
5423 ++−= xxy
Câu 2 (4 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số y = -3x
2
+ 2x + 1.
Câu 3 (3 điểm)
Xác đònh hàm số bậc hai biết đồ thò của nó là một đường parabol có đỉnh I








4
3
;
2
1

và đi qua điểm A( 1 ; -1)
Trang 15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×