Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

10 ĐỀ ÔN THI TN THPT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.87 KB, 49 trang )

ĐỀ SỐ 1
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010
Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 2: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd AgNO
3
trong NH


3
Công thức
cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3

C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 3: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây ?
(1) H
2
/Ni, t
0
; (2) Cu(OH)
2
; (3) [Ag(NH

3
)
2
]OH ; (4) CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc).
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu 4: Amin nào dưới đây là amin bậc hai?
A. CH
3
– CH
2
– NH
2
B. (CH
3
)
2
CH

– CH
2
NH

2

C. CH
3
– NH

– CH
3
D. (CH
3
)
2
NCH
2
– CH
3
Câu 5: Cho amin có cấu tạo: CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
. Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây?
A. n-Propylamin B. etylamin
C. Đimetylamin D. iso-Propylamin
Câu 6: X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng
với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. CH

3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 7:Tơ nilon-6,6 được diều chế bằng cách nào sau đây?
A. Trùng hợp từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
1
B. Trùng hợp từ etilenglicol và axit oxalic.
C. Trùng ngưng từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
D. Trùng ngưng từ etilenglicol và axit oxalic.
Câu 8: Để phân biệt tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau?
1) Nước 2) Dung dịch AgNO
3

/NH
3
3) Nước Iot 4) Giấy quỳ
Đáp án đúng là:
A. 2 và 3 B. 1, 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2
Câu 9: Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol,
etanol và lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cu(OH)
2
.
D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 10: Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
(C
6
H
10
O
5
)
n
→ C
6

H
12
O
6
→ C
2
H
5
OH → C
2
H
4
→ PE
A.(1) H
2
O, (2) men, (3) trùng hợp, (4) H
2
SO
4
đặc
B. (1) H
2
O, (2) men, (3) HCl, (4) trùng hợp
C. (1) H
2
O, (2) HCl, (3) H
2
SO
4
đặc, (4) trùng hợp

D. (1) H
2
O, (2) men, (3) H
2
SO
4
đặc 170
0
C, (4) trùng hợp
Câu 11: Khi lên men một tấn ngô chứ 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được bao nhiêu (trong số
cho dưới đây)? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 290kg B. 295,3kg C. 300kg D. 350kg
Câu 12: Amin và ancol nào sau đây cùng bậc?
A. CH
3
-CH(OH)CH
3
, C
2
H
5
NHCH
3
B. CH
3
OH, CH
3
NHCH
3
C. (CH

3
)
3
C(OH), C
2
H
5
NHCH
3
D. CH
3
CH(OH)CH
3
, C
2
H
5
NH
2
2
Câu 13: Có 5 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau : anđehit fomic , phenol, anilin, glixerol,
aminoaxit axetic. Có thể dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên :
A. Cu(OH)
2
, dung dịch brom , Na
B. Cu(OH)
2
, dung dịch HCl
C. Dung dịch AgNO
3

/NH
3
, Na
D. Kết quả khác
Câu 14: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu
được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3

Câu 15: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A. AgNO
3
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 16: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
sau 1 thời gian lấy thanh sắt ra , khối lượng thanh sắt tăng 2
gam . Khối lượng sắt tham gia và khối lượng đồng tạo thành lần lượt là bao nhiêu ?
A. 10 gam và 12 gam B. 12 gam và 14 gam
C. 14 gam và 16 gam D. 16 gam và 18 gam.
Câu 17: Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (với tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được dung dịch X và 6,72 lít khí
(đktc). Để trung hòa dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là:
A. 0,6lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,8 lít.
Câu 18: Dãy tất cả các chất tác dụng được với nhôm là
A. O
2
, dung dịch Ba(OH)
2
, dung dịch HCl
B. Dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch NaOH, CO
2

C. H
2
, I
2
, HNO
3
đặc nguội, dd FeCl
3
D. Dung dịch FeCl
3
, H
2
SO
4
đặc nguội, dd KOH
Câu 19 : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại đó là :
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
3
Câu 20 : Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?
A. Tính khử mạnh. B. Tính khử yếu.
C. Tính oxi hoá yếu. D. Tính oxi hoá mạnh.
Câu 21 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO
3
, Na
2
CO

3
. B. Na
2
SO
4
, Al
2
O
3
.
C. NaHCO
3
, CaO. D. NaHCO
3
, Al
2
O
3
.
Câu 22: Cho các hoá chất sau, chất không làm mềm được nước có tính cứng tạm thời là:
A. Na
3
PO
4
. B. Ca(OH)
2
.
C. Na
2
CO

3
. D. HCl.
Câu 23: Cặp chất nào sau đây lưỡng tính?
A. CrO
3
và Cr B. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
C. Cr và Cr
2
O
3
D. CrO
3
và Cr(OH)
3
Câu 24: Có các ion: Ag
+
, Fe
3+
, Mg
2+
, Hg
2+
, Fe
2+
, Cu

2+
, Pb
2+
, Ni
2+
, Ca
2+
. Số ion mà Fe khử được là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 25: Cho sơ đồ: X → Fe(OH)
2
→ Y → Z → Fe. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, FeCl
3
B. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, FeO
C. FeO, FeCl
2
, FeSO

4
D. FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl
2
Câu 26: Khí CO
2
được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường
C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính
Câu 27: Hòa tan 11,5g hỗn hợp Al, Cu và Mg trong axit clohidric khi không có không khí thu được 5,6 lít
(đktc) khí và trong dung dịch còn lại bã rắn. Bã rắn này tác dụng với axit nitric đặc giải phóng 4,48lít (đktc) khí.
Thành phần phần trăm của hỗn hợp lần lượt là
A. 23,44%; 55,6%; 21% B. 24%; 56%; 21%
C. 23,5%; 55,5%; 21% D. 13,4%; 65,6%; 21%
Câu 28: Cho 31,9g hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7g hỗn hợp
Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít H
2
đktc. Thể tích H
2

4
A. 4,48l B. 5,6l C. 6,72l D. 11,2l
Câu 29: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:

A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe
C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag
Câu 30: Khi hòa tan hoàn toàn m gam hổn hợp A gồm Al và Fe vào dd HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Mặt
khác cũng hòa tan m gam hổn hợp A vào dd HNO
3
loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Xác định giá trị
của m ?
A. 8,3 gam B. 11 gam .
C. 13,9 gam D. 16,6 gam.
Câu 31 : Thổi khí NH
3
đến dư vào các dung dịch AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
. Số kết tủa tạo thành là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl

3
thu được kết tủa . Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm :
A. FeO , CuO , Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, CuO , BaSO
4
C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO
Câu 33: Đun nóng hai chất X và Y có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2

trong dung dịch NaOH được hỗn hợp 2
muối natri của 2 axit C
3
H
6
O
2
(X
1
) và C
3
H
4
O
2
(X
2
) và hai sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hóa học nào sau
đây ?
A. Este và axit.
B. Hai axit đơn chức.
C. Hai este đơn chức.
D. Hai este 2 chức.
Câu 34: Nhóm chất nào sau đây đều thủy phân?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ B. Tinh bột, glixerol, glucozơ
C. Xenlulozơ, tinh bột, fructozơ D. Glixerol, sacarozơ, glucozơ
Câu 35: Đốt chấy hoàn toàn 13,5 gam một amin đơn chức no thu được N
2
, CO
2

và hơi nước, trong đó thể tích
CO
2
chiếm 33,3 %. Nếu để trung hòa lượng amin trên, thể tích H
2
SO
4
0,5M cần dùng là:
A. 0,3 lít. B. 0,4 lít. C. 0,35 lít. D. 0,2 lít.
5
Câu 36: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
B. Tơ capron từ axit - aminocaproic
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terphtalic.
Câu 37:Dãy kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Mg , Al , Na , Zn B. Na , K , Ca , Fe
C. Ba , Na , K , Al D. Ni , Ba , Ca , Mg.
Câu 38: Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
A. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần trong dung dịch NH
3

B. Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NH

3

C. Không có kết tủa xuất hiện.
D. Có kết tủa trắng và có khí sủi bọt
Câu 39: Chuẩn độ 30ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30ml dung dịch NaOH 0,1M. Nồng
độ mol của dung dịch H2SO4 là
A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,05M
Câu 40: Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, Na
+
, nồng độ khoảng
0,1M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết được tối đa.
A. một dung dịch chứa ion NH
4
+
.
B. hai dung dịch chứa ion NH
4
+
, Al
3+
.

C. ba dung dịch chứa ion NH
4
+
, Fe
3+
và Al
3+
.
D. năm dung dịch chứa ion NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, Na
+
.
HẾT
( Cho Ba = 137;Ag = 108; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Ca = 40; Na = 23; Cl = 35,5; C = 12, N = 14; O = 16; H = 1)

6
ĐÁP ÁN ĐÊ SỐ 1
1B 2A 3B 4C 5D 6D 7C 8B 9C 10D
11B 12A 13A 14A 15A 16C 17A 18A 19D 20A
21D 22D 23B 24D 25A 26D 27A 28A 29C 30B
31C 32B 33C 34A 35A 36A 37C 38B 39D 40D
ĐỀ SỐ 2

ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010
Câu 1. Este tạo thành từ axit no đơn chức hở và ancol no đơn chức mạch hở có CTCT là
A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1

C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
D. C
n
H

2n+1
COOC
m
H
2m+1

Câu 2. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. AlCl
3
B. Al(OH)
3
C. Cr(OH)
3
D. NaHCO
3

Câu 3. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (H
2
SO
4
đđặc xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu
được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 70% D. 75%
Câu 4. Dùng dung dịch brom không phân biệt hai chất trong các cặp nào sau đây?
A. anilin và benzen B. anilin và NH
3

C. anilin và phenol D. anilin và glixin
Câu 5. Để tách Fe
2

O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và Al
2
O
3
ta dùng
A. dung dịch NH
3
dư B. dung dịch HCl dư
C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch HNO
3

Câu 6. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
B. dung dịch KOH và CuO
C. dung dịch Na
2
SO
4
và dung dịch HCl D. dung dịch KOH và dung dịch HCl
7
Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO
3
thấy có khí NO thoát ra. Muối thu được trong dung

dịch là
A. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2

C. Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn mg một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO
2
, 1,344 lít N

2

và 7,56g H
2
O (các thể tích đo ở đkc). Amin trên có CTPT là
A. C
3
H7N B. C
2
H
7
N C. CH
5
N D. C
2
H
5
N
Câu 9. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được mg chất rắn. Giá trị của m

A. 0,224g B. 10,2g C. 2,24g D. 4,08g
Câu 10. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ
A. tổng hợp B. nhân tạo C. thiên nhiên D. bán tổng hợp
Câu 11. Cho dung dịch NaOH dư lần lượt vào các dung dịch AlCl
3
, FeCl

3
, CrCl
3
. Kết tủa thu được là
A. Al(OH)
3
B. Cr(OH)
3
C. Fe(OH)
3
D. Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3

Câu 12. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba B. Fe C. K D. Na
Câu 13. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polistiren B. poli acrilonitrin C. poli (metylmetacrylat) D. polipeptic
Câu 14. Cho các kim loại Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 15. Người ta điều chế C
2
H

5
OH từ xenlulozơ với hiệu suất cả quá trình là 60% thì khối lượng C
2
H
5
OH thu
được từ 32,4g xenlulozơ là
A. 11,04g B. 12,04g C. 18,4g D. 30,67g
Câu 16. Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các ion kim loại nặng Pb
2+
, Cu
2+
, Mn
2+
, Fe
3+
. Hãy chọn chất tốt nhất
để loại bỏ các ion kim loại nặng này
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Nước vôi trong C. Sục khí H
2
S D. NaOH dư
Câu 17. Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cách
A. Nhiệt phân Al
2
O
3

B. Nhiệt phân AlCl
3
nóng chảy
8
C. Điện phân dung dịch AlCl
3
D. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy
Câu 18. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?
A. C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
- NH - C
2
H
5
C. NH
3
D. C
2
H
5

NH
2

Câu 19. Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đkc) hấp thu hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng vừa đủ axit
HCl, sau đó cô cạn dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 3,10g B. 6.75g C. 13,5g D. 67.5g
Câu 20. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối CrCl
3
, nếu thêm tiếp dung dịch brom thì thu được sản
phẩm có chứa crom là
A. Na
2
CrO
4
B. CrO
2
C. Na
2
Cr
2
O
7
D. Cr(OH)
3

Câu 21. Trong phân tử cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit B. nhóm chức xeton C. nhóm chức ancol D. nhóm chức anđehit
Câu 22. Dẫn khí CO qua 5g hỗn hợp A gồm MgO, CuO, Fe
2
O

3
và Al
2
O
3
nung nóng, thu được mg chất rắn B.
Khí sinh ra được hấp thu vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 10g kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,4g B. 4,2 C. 2,8g D. Không xác định được
Câu 23. Công thức oxit của kim loại nhóm IIA là
A. MO B. MO
2
C. M
2
O
3
D. M
2
O
Câu 24. Để phân biệt 3 mẫu chất rắn Mg, Al, Al
2
O
3
ta dùng
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch H
2
SO
4
loãng D. dung dịch NH

3

Câu 25. Kim loại không phản ứng với axit HNO
3
đặc nguội nhưng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Al B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 26. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl
3
, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng rồi tan một phần
C. dung dịch trong suốt D. có kết tủa keo trắng rồi không tan
Câu 27. Cho kim loại Natri dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa
A. KCl B. CuSO
4
C. AlCl
3
D. NaOH
Câu 28. Cho bốn dung dịch Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)

2
. Kim loại nào phản ứng được với cả bốn
dung dịch trên?
9
A. Fe B. Pb C. Zn D. Cu
Câu 29. Với CTPT C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 30. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch glucozơ, anđehit axetic, glixerol và etylaxetat là
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. dung dịch brom
C. dung dịch NaOH D. Cu(OH)
2
/OH
-

Câu 31. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu
A. vàng B. trắng C. xanh D. nâu đỏ
Câu 32. Cho ag glyxin tác dụng với 0,5 mol axit HCl dư được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong
A cần 0,8 mol NaOH. Giá trị của a là
A. 22,5g B. 3,75g C. 37,5g D. 2,25g
Câu 33. Khối lượng mg hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO, 0,05mol Fe
3
O

4
và 0,1 mol Fe
2
O
3
có giá trị là:
A. 83,4g B. 43,8g C. 84,3g D. 34,8g
Câu 34. Một este có CTPT C
4
H
8
O
2
được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?
A. Axit propionic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit benzoic
Câu 35. Cho mg hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư tạo ra 2,24 lít H
2
(đkc) và
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,6g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,0g B. 9,0g C. 8,6g D. 10,8g
Câu 36. Saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl B. tráng gương
C. thủy phân trong môi trường axit D. màu với iot
Câu 37. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm Al
2
O

3
, Fe
2
O
3
, CuO, MgO đốt nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp rắn gồm
A. Al
2
O
3
, Fe, Cu, Mg B. Al, Fe, Cu, MgO
C. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 38. Chất nào sau đây không làm tan Cu(OH)
2
?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. andehitaxetic
10
Câu 39. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C. Al
3+
D. Ba

2+

Câu 40. Cho các dung dịch sau: Fe(NO
3
)
2
, NH
3
, HNO
3
, NaOH lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số
phản ứng xảy ra là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
ĐÁP ÁN SỐ 2
1D 2A 3B 4C 5C 6D 7B 8A 9B 10A
11C12B13D14A15A16B17D18A19B20A
21C22A23A24B25A26D27B28C29D30D
31D32A33D34A35B36C37C38D39B40A
ĐỀ SỐ 3
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010

Câu 1. Oxit kim loại có tính lưỡng tính là
A. Fe
2
O
3
. B. CrO. C. CrO
3
. D. Cr
2

O
3
.
Câu 2. Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br
2
. Số phản
ứng hoá học có xảy ra là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 3. Canxi cacbonat không bị hoà tan trong
A. dung dịch CH
3
COOH. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. nước có CO
2
.
Câu 4. Thể tích dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,2M để oxi hoá vừa đủ 300 ml dung dịch FeSO
4
0,5M trong môi trường
H
2
SO
4
loãng là
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 100 ml. D. 125 ml.
Câu 5. Quá trình nào sau đây không làm ô nhiễm không khí?

A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Sự hô hấp của cây xanh.
C. Hoạt động sống của con người. D. Hoạt động sản xuất trong công nghiệp.
Câu 6. Axit aminoaxetic không tác dụng với
11
A. dung dịch KOH. B. dung dịch HBr. C. CH
3
OH. D. dung dịch Br
2
.
Câu 7. Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 8. Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là
A. este, chất béo, protein. B. chất béo, aminoaxit, protein.
C. amin, aminoaxit, protein. D. este, glucozơ, amin.
Câu 9. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tố kim loại có vai trò là chất
A. nhường proton. B. nhường electron. C. bị khử. D. nhận electron.
Câu 10. Ở điều kiện thích hợp, dung dịch HCl và dung dịch KOH đều tác dụng với
A. CH
3
COOC
2
H
5
và C
6
H
5
NH
2
. B. CH

3
COOC
2
H
5
và H
2
NCH
2
COOH.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
và H
2
NCH
2

COOH.
Câu 11. Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng bằng khì H
2
ở nhiệt độ cao là
A. Al, Fe. B. Ca, Cu. C. Mg, Zn. D. Fe, Cu.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. C
6
H
5
NH
2
và H
2
NCH
2
COOH đều có phản ứng với dung dịch HCl.
B. CH
3
NH
2
và C
6
H
5
NH
2
đều có phản ứng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa trắng.

C. CH
3
COOH và H
2
NCH
2
COOH đều có phản ứng với dung dịch NaOH.
D. CH
2
=CHCOOH và H
2
NCH
2
COOH đều có phản ứng tạo thành polime.
Câu 13. Kim loại nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO
3
đặc nguội. B. NaOH. C. H
2
SO
4
loãng. D. HCl.
Câu 14. Cặp chất nào sau đây không có phản ứng hoá học với nhau?
A. dung dịch KOH và dung dịch FeCl
3
. B. dung dịch NaCl và dung dịch Ca(OH)
2
.
C. Al
2

O
3
và dung dịch NaOH. D. CaO và nước.
Câu 15. Poli (meyl metacrylat) là nguyên liệu chế tạo thủy tinh hữu cơ được trùng hợp từ
A. CH
2
=CHCOOH B. CH
3
COOCH=CH
2
.
12
C. CH
2
=C(CH
3
)COOH. D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
Câu 16. Đun nóng 17,6 gam etyl axetat với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng muối khan thu
được là (C = 12; O = 15; H = 1; Na = 23)
A. 13,2 gam. B. 30,0 gam. C. 16,4 gam. D. 13,6 gam.
Câu 17. Khối lượng Al
2
O
3

cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất điện phân 90% là (Al = 27; O =
16)
A. 340,0 gam. B. 275,4 gam. C. 550,8 gam. D. 306,0 gam.
Câu 18. Anilin có phản ứng hoá học với các dung dịch
A. HCl và Br
2
. B. Br
2
và NaCl. C. HCl và NaOH. D. NaOH và Br
2
.
Câu 19. Các dung dịch axit đều oxi hoá sắt tạo thành muối sắt (III) là
A. HNO
3
loãng, HCl. B. H
2
SO
4
đặc nóng, H
2
SO
4
loãng.
C. HNO
3
đặc nóng, HCl. D. HNO
3
loãng, H
2
SO

4
đặc nóng.
Câu 20. Có sơ đồ phản ứng: M MCl
2
MCl
3
M(OH)
3
NaMO
2
. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 21. Nung nóng KHCO
3
ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn thu được
A. K
2
O, CO
2
, H
2
O. B. K
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O.

C. K
2
CO
3
, CO
2
, H
2
. D. KOH, CO
2
, H
2
O.
Câu 22. Cho 20 hỗn hợp bột Fe, Cu vào lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H
2

(đktc). Khối lượng chất rắn không tan trong dung dịch HCl là (Fe = 56; Cu = 64)
A. 12,8 gam. B. 14,4 gam. C. 9,8 gam. D. 11,6 gam.
Câu 23. Chất béo là trieste của các axit béo và
A. metanol. B. etilen glicol. C. glixerol. D. etanol.
Câu 24. Dãy các dung dịch muối đều có phản ứng với Fe là
A. MgSO
4
, AlCl
3
, CuSO
4
. B. CuSO
4
, CaCl

2
, NaNO
3
.
C. Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, AgNO
3
. D. ZnSO
4
, AgNO
3
, CaCl
2
.
Câu 25. Trung hoà 6,2 gam amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của amin X là (C = 12; N = 14; H = 1; Cl = 35,5)
13
A. C
4
H
11
N. B. CH
5
N. C. C
2

H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 26. Hoà tan hai chất rắn X, Y vào nước đều thu được dung dịch có tính kiềm. Các chất X và Y có thể là
A. Na
2
CO
3
và Ba(OH)
2
. B. NaHCO
3
và K
2
SO
4
.
C. NaOH và BaCl
2
. D. CaCl
2
và NaCl.
Câu 27. Khối lượng bột nhôm cần dùng để khử hoàn toàn 30,4 gam Cr
2
O
3

là (Al = 27; Cr = 52; O = 16)
A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam.
Câu 28. Nung nóng hỗn hợp chất rắn X chứa CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
rồi cho tác dụng khí CO dư. Phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn Y chứa
A. Cu, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. B. Cu, Fe, Al
2
O
3
. C. CuO, Fe, Al. D. Cu, Fe, Al.
Câu 29. Điện phân hoàn toàn 5,96 gam muối MCl nóng chảy (với M là kim loại kiềm) thì anot sinh ra 896 ml
khí Cl
2
(đktc). Công thức hoá học của muối là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cl = 35,5)
A. RbCl. B. NaCl. C. KCl. D. LiCl.

Câu 30. Thủy phân 100 gam tinh bột (với hiệu suất phản ứng 81%) thu được glucozơ có khối lượng là (C = 12;
H = 1; O = 16)
A. 111,1 gam B. 81 gam. C. 120 gam. D. 90 gam.
Câu 31. Dẫn khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
đến dư thì có hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch không màu dổi sang màu đỏ.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
C. xuất hiện kết tủa trắng và sủi khí không màu.
D. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan.
Câu 32. Dung dịch chất hữu cơ làm quỳ tím hoá xanh là
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
COOH. D. H
2
NCH

2
COOH.
Câu 33. Hoá chất để nhận biết khí H
2
S là dung dịch
A. H
2
SO
4
. B. FeSO
4
. C. Pb(NO
3
)
2
. D. NaOH.
Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,03M. Số gam kết tủa thu
được là (Ca = 40; C = 12; O = 16)
A. 5,0 gam. B. 2,5 gam. C. 10 gam. D. 7,5 gam.
14
Câu 35. Poli (vinyl clorua) được trùng hợp từ
A. CH
2
=CH
2
. B. CH

2
=CHCOOH. C. CH
2
=CHCN. D. CH
2
=CHCl.
Câu 36. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37. Đun nóng 200 dung dịch glucozơ với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
thì được 43,2 gam Ag. Nồng độ
phần trăm của glucozơ trong dung dịch là (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. 25,0%. B. 18,0%. C. 15,0%. D. 36,0%.
Câu 38. Oxit kim loại không bị khử bới Al ở nhiệt độ cao là
A. Na
2
O. B. CuO. C. Fe
2
O
3
. D. Cr
2

O
3
.
Câu 39. Để chứng minh tính lưỡng tính của aminoaxit thì dùng phản ứng với
A. dung dịch KOH và dung dịch Br
2
. B. dung dịch NaCl và dung dịch HCl.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CH
3
OH.
Câu 40. Hợp kim nào sau đây bị ăn mòn điện hoá học mà sắt không bị oxi hoá?
A. Zn-Fe. B. Fe-Cu. C. Fe-Pb. D. Fe-Sn.
HẾT
ĐỀ SỐ 3
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP ÁN D A B D A D A A B B
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN D B A B D C A A D C
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐÁP ÁN B D C C B A D B C D
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐÁP ÁN D A C A D C B A C A
15
ĐỀ SỐ 4
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010
Câu 1: Thủy phân vinylaxetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. nati axetat và etanol B. axit axetic và anđehit axetic
C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và etanol.
Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham gia được phản
ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
. Chỉ dùng
một dung dịch làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào?
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. BaCl
2
D. AgNO
3
Câu 4: Những gluxit khi thủy phân hòan tòan chỉ tạo thành glucozơ là :

A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ
C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơ
Câu 5: Năm chất sau đều có mặt trong sơ đồ điều chế Na: Na (1), NaOH (2), NaCl (3), NaHCO
3
(4), Na
2
CO
3

(5). Hãy chọn sơ đồ đúng nhất để điều chế Na.
A. 3→5→2→4→1 B. 4→5→3→2→1 C. 4→3→2→5→1 D. 4→3→2→5→1
Câu 6: Kim loại X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại
Y nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại Y . X và Y có thể là cặp kim loại nào sau đây ?
A. Thủy ngân và kẽm B. Kẽm và đồng C. Đồng và bạc D. Đồng và chì
Câu 7: Ion Na
+
bị khử trong các trường hợp nào sau đây:
(1) Điện phân NaOH nóng chảy;
(2) điện phân NaCl nóng chảy;
(3) điện phân dung dịch NaCl;
(4) cho Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl;
16

(5) cho NaOH vào dung dịch NH
4
Cl.
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 8: Chọn một dãy dung dịch các chất trong số các dãy sau mà mỗi dung dịch chất đó trong dãy đều có khả
năng làm mềm nước cứng tạm thời :
A. NaOH, HCl, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
B. NaOH, Ca(OH)
2
, K
2
CO
3
, K
3
PO
4
C. NaCl, Ca(OH)
2
, K
2
CO
3

, Na
3
PO
4
D. CaCl
2
, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3

Câu 9: Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa . Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm :
A. FeO , CuO , Al
2
O
3
B. Fe

2
O
3
, CuO , BaSO
4
C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO
Câu 10: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau ở điều kiện thích hợp: (Fe + FeCl
3
); (Al + Fe
2
O
3
); (HNO
3
+
Fe(OH)
3
); (Fe
3
O

4
+ HCl); (Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cu).
- Số lượng các phản ứng có thể dùng để chứng minh tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) là bao nhiêu ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 11: Để đốt cháy hết một lượng kim loại (M) cần 6,72 lít khí clo (đktc) và thu được 32,5 gam muối. M là
kim loại nào sau đây : (cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Ag=108)
A. Al B. Fe C. Mg D. Ag
Câu 12: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận xét
trên?
(1). FeO + H
2
SO
4
loãng →; (4). FeCl
2
+ Cl
2

(2). FeO + H
2
SO
4
đặc → ; (5). FeSO
4

+ Mg →
(3). FeO + Al→; (6). Fe(OH)
2
+ HNO
3

A. 1, 3, 6 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 5, 6
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH ( đến dư ) vào dung dịch AlCl3 là:
A. Kiết tủa xuất hiện và tăng dần
B. Thấy có kết tủa đỏ nâu xuất hiện
C. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần và tan hết
D. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện rồi tan ngay
17
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO
3
. Cho dung dịch NaOH dư
vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m gam Fe
2
O
3
. Vậy khối lượng
m là: (cho: Fe=56, H=1, N=14, O=16)
A. 25g B.20g C.24g D.32g
Câu 15: Trong các chất sau CH
3
–CH = CH
2
; C
6
H

12
O
6
(glucozơ) , H
2
N – CH
2
– COOH ; Cl – CH = CH
2
.
Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. CH
3
–CH = CH
2
và Cl –CH = CH
2
B. CH
3
–CH = CH
2
và C
6
H
12
O
6
C. H
2
N – CH

2
– COOH và Cl –CH = CH
2
D. H
2
N – CH
2
– COOH và C
6
H
12
O
6
Câu 16: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất :
A. NH
3
B. CH
3
NH
2
C. CH
3
NHCH
3
D. C
6
H
5
NH
2


Câu 17: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nào phản ứng với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam?
A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4
Câu 18: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe khử các ion kim loại
theo thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước) :
A. Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+
B. Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
C. Cu
2+

, Ag
+
, Pb
2+
D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+

Câu 19: Khí thoát ra từ quá trình lên men ancol m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được
2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: (cho: C=12, H=1, O=16, Ca=40)
A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 4,50 gam D. 3,60 gam
Câu 20: Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học
B. Al là cực âm. Al bị oxi hóa thành ion Al
3+
C. Ở cực dương có sự khử ion H
+
thành H
2
D. Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xãy ra ở chỗ nối 2 dây kim loại
Câu 21: Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
C. Dung dịch AgNO
3

D. Dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc
18
Câu 22: Dùng H
2
để khử hoàn toàn(Al
2
O
3
, MgO, FeO, CuO) thì hỗn hợp thu được gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, Cu, MgO C. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO
B. Al, Fe, Cu, MgO D. Al, Cu, Fe, Mg
Câu 23: Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy thanh sắt
nặng 101,3g. Khối lượng CuSO
4
tham gia là: (cho: Fe=56, Cu=64, S=32, O=16)
A.3,25g B.26,8g C.26g D.32g

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, thu được 5,376 lít CO
2
; 1,344 lit N
2
và 7,56
gam H
2
O (các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là: (cho: C=12, H=1, O=16,
N=14)
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
5
N C. CH
5
N D. C
2
H
7
N
Câu 25: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)
3
?
A. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch Al

2
(SO
4
)
3
B. Cho Al
2
O
3
vào H
2
O
C. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3
D. Cho Al
4
C
3
vào nước
Câu 26: Trộn 100ml dd AlCl
3
1M với 350ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu
được là: (cho: Al=27, Na=23, H=1, O=16, Cl=35,5)
A. 3,9g B. 7,8g C. 9,1g D. 12,3g
Câu 27: Điện phân dung dịch CuSO
4

(điện cực trơ) với thời gian là 30 phút, cường độ dòng điện là 0,5A thì số
gam Cu thu được ở Catot là: (cho: Cu=64)
A.0,258g B.0,247g C.0,285g D.0,298g
Câu 28: Để phân biệt 3 chất lỏng : dd glucozơ, glixerol, và fomon, ta dùng hóa chất :
A. dd AgNO
3
/NH
3
, đun nóng B. Cu(OH)
2

C. Natri D. Hóa chất khác
Câu 29: Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì công thức phân tử của X là: (cho: H = 1,
C = 12, O= 16, Na = 23)
A. C
2
H
5
COOH B. OHC
2
H
4
COOH C. CH

3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Câu 30: Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm
A. K
2
O, BaO và Al
2
O
3
B. Na
2
O, K
2
O và BaO
C. Na
2
O, K
2
O và MgO D. Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO

19
Câu 31: Trong các chất sau: Al(OH)
3,
NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
. Chất không có tính lưỡng tính là:
A. Al(OH)
3
B. AlCl
3
C. NaHCO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3
Câu 32: Có các chất rắn sau: Al, Al
2
O
3

, BaO, MgO. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:
A. Ba(OH)
2
B. NaOH C. H
2
O D. HCl
Câu 33: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối
phenylamoniclorua thu được là: (cho: H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)
A. 25,9g B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15g
Câu 34: Cho các ion Fe
2+
(1), Ag
+
(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó

A. (1),(3),(2) B. (2),(1),(3) C. (2),(3),(1) D. (1),(2),(3)
Câu 35: Polipeptit ( - NH – CH
2
– CO - )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit β –amino propionic B. glixin
C. alanin D. axit glutamic
Câu 36: Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu da cam. B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 37: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO
2
, NO
2
, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây
để loại bỏ các khí đó ?
A. Ca(OH)
2
B. NaOH C. NH
3
D. HCl
Câu 38: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương
và phản ứng khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là:
A. glucozơ và xenlulozơ B. glucozơ và saccarozơ
C. glucozơ và mantozơ D. saccarozơ và mantozơ
Câu 39: Cho chuỗi biến đổi sau :
C
2
H
2
→X→ Y→ Z →CH
3
COOC
2

H
5
. X, Y, Z lần lượt là :
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2

H
5
OH, D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
20
Câu 40: Axit aminoaxetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ?(điều kiện có đủ)
A. C
2
H
5
OH, HCl, KOH, dd Br
2
B. HCHO, H
2
SO
4
, KOH, Na
2
CO
3

C. C
2

H
5
OH, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
D. C
6
H
5
OH, HCl, KOH, Cu(OH)
2

ĐÁP ÁN SỐ 4
1C 2A 3B 4C 5B 6B 7D 8B 9B 10C
11B12B13C14C15C16C17D18D19A20A
21C22C23C24D25B26A27D28B29D30B
31B32C33C34A35B36D37A38C39D40C
ĐỀ SỐ 5
ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010
Câu 1: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là đồng phân của nhau:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với:
A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol.
Câu 3: Chất có chứa nguyên tố nitơ là:
A. metyl amin. B. glucozơ. C. xenluloz. D. saccaroz.

Câu 4: Axit amino axetic (NH
2
CH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch:
A. Na
2
SO
4
. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO
3
.
Câu 5: Glucozơ thuộc loại:
A. Disaccarit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. polime.
Câu 6: Dung dịch của chất không khả năng làm xanh quì tím là:
A. Amoniac. B. anilin. C. natri axetat. D. natri hidroxit.
Câu 7: Poli (vinylalcol) là:
A.Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH
2
=CH(OH).
B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm.
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
21
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với 6,0 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat cần bao nhiêu
gam dung dịch NaOH 5%.
A. 40 gam. B. 100 gam. C. 80 gam. D. 60 gam.
Câu 9: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng AgNO
3
trong dung dịch

NH
3
thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 10: Chỉ dùng Cu(OH)
2
trong dung dịch OH
-
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A.Glucozơ, mantoz, glixerol, andehit axetic.
B.Lòng trắng trứng, glucozơ, fructoz, glixerol.
C.Saccaroz, glixerol, andehit axetic, ancol etylic.
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lit khí CO
2
, 2,8 lit khí N
2
(đktc), và
20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C
2
H

7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 12: Thứ tự tăng dần lực bazơ:
A. Etyl amin metyl amin anilin. B. Anilin etyl amin metyl amin
C. Etyl amin anilin metyl amin. D. Anilin metyl amin etyl amin.
Câu 13: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác,
khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 75 %. B. 80 %. C. 65 %. D. 90 %.
Câu 14: Kim loại có tính chất vật lí chung là:
A.Tính dẽo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim.
B. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.
B.Tính dẽo, tính dẫn điện, tính ánh kim, tính đàn hồi.
C.Tính dẽo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 15: Chọn đáp án đúng:
Các ion kim loại: Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Ni

2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:
22
A. Fe
2+

Pb
2+
Ni
2+

Cu
2+

Ag
+
. B. Ag
+

Cu
2+

Pb
2+

Ni
2+


Fe
2+
.
C. Fe
2+

Ni
2+

Pb
2+

Cu
2+

Ag
+
. D. Ag
+

Cu
2+

Pb
2+

Fe
2+

Ni

2+
.
Câu 16: Cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO; nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO, Mg. B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al.
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm:
A. O
2
, Cl
2
, HCl, H
2
O. B. O

2
, Cl
2
, HCl, CaCO
3
.
C. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaSO
4
↓. D. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(loãng), BaCO
3
.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:
NaHCO
3

→ X → Y → Z → O
2
. X, Y, Z lần lượt là:
A. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl. B. Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
, NaCl, NaNO
3

. D. Na
2
CO
3
, NaCl, Na
2
O.
Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl
3
, MgCl
2
, NaCl là:
A. HCl dư. B. H
2
SO
4
dư. C. NaOH dư. D. AgNO
3
dư.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/lit,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06.
Câu 21: Để thu được Al(OH)
3
ta thực hiện:
A.Cho muối Al

3+
tác dụng với dung dịch NaOH dư.
B. Cho muối Al
3+
tác dụng với dung dịch NH
3
dư.
C. Cho Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O.
D.Cho Al tác dụng với H
2
O.
Câu 22: Cho từ tù dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl
3
. Sau phản ứng dung dịch thu được
có:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, AlCl
3
.
C. NaCl, NaAlO
2
. D. NaCl, NaOH, NaAlO
2
.
23

Câu 23: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại trong môi
trường nước và không khí?
A. Mn và Al. B. Fe và Mn. C. Al và Cr. D. Mn và Cr.
Câu 24: Cho các phản ứng: X +Y → FeCl
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
Zn + X → E ↓ + ZnSO
4
.
Chất Y là:
A. Cl
2
. B. FeSO
4
. C. FeCl
2
. D. HCl.
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,1M Đến khi phản ứng thì khối lượng
thanh sắt là:
A. tăng 0,08 gam. B. tăng 0,8 gam. C. giảm 0,08 gam. D. giảm 0,56 gam.
??Câu 26: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiểm nguồn nước?

A. NO
3
, NO
2
, Pb
2+
, Na
+
, Cl
-
. B. NO
3
-

, NO
2
-

, Pb
2+
, Na
+
, Cd
2+
, Hg
2+
.
C. NO
3
, NO

2
, Pb
2+
, As
3+
. D. NO
3
, NO
2
-

, Pb
2+
, Na
+
, HCO
3
-
.
Câu 27: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư) sinh ra 0,672 lit khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) khí X là:
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.

Câu 28: Cho một mẫu hợp kim K, Ca tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lit H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Câu 29: Cho mg hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư tạo ra 2,22 lit H
2
(ở đktc) và
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 18,6 gam chất rắn khan m = ?
A. 6,0 gam. B. 8,6 gam. C. 9,0 gam. D. 10,8 gam.
Câu 30: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác đến
khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất este hóa bằng 65%. Giá trị của m là:
A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D.10,50 gam,
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO
2
(đktc) và 1,08 gam nước. Công thức
phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O

2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
4
H
6
O
2
.
Câu 32: Al tan được trong nhóm dung dịch nào sau đây?
24
A. HCl, H
2
SO
4
loãng. B. CuSO
4
, MgCl
2

.
C. FeCl
2
, KCl. D. (HNO
3
, H
2
SO
4
) đặc nguội.
Câu 33: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
đều tác dụng được với
NaOH.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. Ancol etylic, andehit axetic. B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, ancol axetat. D. Mantozơ, glucozơ.
Câu 35: Có 3 chất hữu cơ: CH
3
NH
2
, CH
3
COOH, NH
2

CH
2
COOH để phân biệt 3 dung dịch chất hữu cơ riêng
biệt trên có thể dùng:
A. Quì tím. B. phenoltalein. C. Dd HCl. D. Dd NaOH.
Câu 36: Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình
trùng hợp là 80% thì lượng axit và rượu là:
A. 170 kg axit và 80 kg rượu. B. 85 kg axit và 40 kg rượu.
C. 172 kg axit và 84 kg rượu. D. 86 kg axit và 42 kg rượu.
Câu 37: Khi hòa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình hòa tan Al sẽ là:
A. xảy ra hậm hơn.
B. xảy ra nhanh hơn.
C. không thay đổi.
D. Tất cà đều sai.
Câu 38: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủa là:
A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.
Câu 39: Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl
2
, NH
4
Cl, AlCl

3
. Chọn một dung dịch làm
thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là:
A. AgNO
3
. B. NaOH. C. H
2
SO
4
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Câu 40: Đốt 16,8 gam Fe bằng oxi không khí được m gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO
2
(đktc). Giá trị m gam là:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×