Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

bao cao kiem dinh chat luong truong Tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.96 KB, 26 trang )


Phßng GD &§T QuÕPhong
Trêng TiÓu häc TiÒn Phong 2

B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
Trêng tiÓu häc
TØnh nghÖ an: n¨m 2009
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 1
Phòng GD&T Quế PHong
Trờng Tiểu học Tiền Phong 2
Số 01/ QĐTLHĐTĐG
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
Tiền Phong, ng y 02 tháng 11 n m 2009
QUYT NH
V vic thnh lp Hi ng t ỏnh giỏ Trng tiểu học
HIU TRNG TRNG tiểu học Tiền Phong 2
- Cn c Quyt nh s 83/2008/Q-BGDT ngy 31 thỏng 12 nm 2008 ca
B trng B Giỏo dc v o to v vic ban hnh Quy nh v quy trỡnh v chu
k kim nh cht lng c s giỏo dc ph thụng;
- Cn c Quyt nh số04/2008/Q-BGDT ng ỳ04.tháng02 n m 2008 ca
B trng B Giỏo dc v o to v vic ban hnh Quy nh v tiờu chun ỏnh
giỏ cht lng giỏo dc trng tiểu học
- Theo ngh ca Bộ Giáo Dục, sở giáo dục, phòng giáo dục
QUYT NH
iu 1. Thnh lp Hi ng t ỏnh giỏ trờng tiểu học gm cỏc ụng (b) cú
tờn sau:
1- B . - Hi u trng. Chủ Tịch HĐ
2- B . - P. Hi u trng, P.Chủ tịch
3- Bà . - Tổ trởng 4,5- Th ký hội đồng
4- Bà . - Tổ trởng 1,2,3, Uỷ viên


5- Ông . - CT CĐ Uỷ viên
6- Ông . - Bí th chi đoàn Uỷ Viên
7- Bà . - Giáo viên Uỷ viên
8- Nguyễn . - Giáo viên Uỷ viên
.
.
iu 2. Hi ng cú nhim v trin khai t ỏnh giỏ Trng Tiểu học theo
quy nh ca B Giỏo dc v o to. Hi ng t gii th sau khi hon thnh
nhim v.
iu 3. Cỏc ụng (b) cú tờn trong Hi ng t ỏnh giỏ chu trỏch nhim thi
hnh Quyt nh ny./.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận Hiệu trởng
Nh điều 3
Cơ quan chủ quản (để b/c)
Lu Nguyễn Thị Nga
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 2
DANH SCH THNH VIấN HI NG T NH GI
(Kốm theo Quyt nh s01 .ngy 02 thỏn 11 nm.2009.)
TT H v tờn Chc danh, chc
v
Nhim v
1 Nguyễn Thị Nga Hiệu Trởng Ch tch H
2 P. Hiệu Trởng Phú Ch tch H
3 Tổ trởng tổ 4,5 Th ký H
4 Tổ trởng 1,2,3 U viờn H
5 Chủ tịch Công Đoàn U viờn H
6 Giáo viên U viờn H
7 Giáo viên U viờn H
8 Bí th chi đoàn U viờn H

9 Giáo viên U viờn H
10 Giáo viên U viờn H
11 Giáo viên U viờn H
DANH SCH NHểM TH Kí
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v
1 Giáo viên,tổtrởng 4,5 Trởng nhóm TK
2 Giáo viên, tổ phó Ban viên TK
3 Giáo viên, TPT đội Ban viên TK
DANH SCH CC NHểM CễNG TC CHUYấN TRCH
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v
1 Hiệu trởng Phụ Trách Khối 4,5
2 P. Hiệu trởng Phụ Trách, khối 1,2,3
3 Giáo viên, Thanh tra Phụ trách môn toán k4,5
4 GV tổ trởng 1,2,3
Phụ trách Toán k1,2,3
5 GV , CT CĐ Phụ trách HS học tăng buổi
6 Giáo viên
Phụ trách TViệt 1,2,3
7 Giáo viên, Tổ trởng 4,5 Phụ trách môn TV k 4,5
8 Giáo viên Phụ trách TNXH
9 Giáo viên Phụ trách TNXH
10 Giáo viên Phụ trách Đạo đức
11 Giáo viên, TĐ Phụ trách Công tác HĐ N G LL
12 Giáo viên Phụ trách HS giỏi k 4,5
Hiệu Trởng Ngời lập
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 3
Phòng GD&ĐT Que Phong
Trờng Tiểu học
S:.01/KTĐG
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phỳc
., ng y 02 thỏng 11 n m 2009
K HOCH T NH GI
Trờng Tiểu học .
1. Mc ớch v phm vi t ỏnh giỏ
Mc ớch ca t ỏnh giỏ l nhm ci tin, nõng cao cht lng ca Trờng Tiểu
học ., gii trỡnh vi cỏc c quan chc nng, xó hi v thc trng cht lng giỏo
dc ca nh trng; c quan chc nng ỏnh giỏ v cụng nhn nh trng t tiờu
chun cht lng giỏo dc.
Phm vi t ỏnh giỏ l ton b cỏc hot ng ca nh trng theo cỏc tiờu chun
ỏnh giỏ cht lng do B Giỏo dc v o to ban hnh.
2. Hi ng t ỏnh giỏ
a) Thnh phn Hi ng t ỏnh giỏ
Hi ng t ỏnh giỏ c thnh lp theo Quyt nh s 01 ngy 06 thỏng 09
nm 2009 ca Hiu trng, Hi ng gm cú 11 thnh viờn (danh sỏch kốm theo).
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v
1 Hiệu Trởng Ch tch H
2 P. Hiệu Trởng Phú Ch tch H
3 Tổ trởng tổ 4,5 Th ký H
4 Tổ trởng 1,2,3 U viờn H
5 Chủ tịch Công Đoàn U viờn H
6 Giáo viên U viờn H
7 Giáo viên U viờn H
8 Bí th chi đoàn U viờn H
9 Giáo viên U viờn H
10 Giáo viên U viờn H
11 Giáo viên U viờn H
b) Nhúm th ký
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v
1 Giáo viên,tổtrởng 4,5 nhóm trởng

2 Giáo viên, tổ phó Ban viên TK
3 Giáo viên, TPT đội Ban viên TK
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 4
c). Cỏc nhúm cụng tỏc chuyờn trỏch
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v
Nhúm 1 Giáo viên, Thanh tra Phụ trách môn toán k4,5
GV tổ trởng 1,2,3
Phụ trách Toán k1,2,3
Giáo viên Phụ trách HS giỏi Toán k4,5
Nhúm 2 Giáo viên
Phụ trách TViệt 1,2,3
Giáo viên, Tổ trởng 4,5 Phụ trách môn TV k 4,5
Nhúm 3 Giáo viên Phụ trách TNXH
Giáo viên Phụ trách TNXH
.Nhóm 4 Giáo viên Phụ trách Đạo đức
Nhóm 5 Hiệu trởng Phụ trách tổ 4,5
Nhóm 6 P Hiệu trởng Phụ trách tổ 1,2,3
Nhóm 7 GV,TPTĐ Phụ trách Công tác HĐ N G LL
Nhóm 8 Giáo viên,CTCĐ Phụ trách HS học tăng buổi
3. D kin cỏc ngun lc v thi im cn huy ng
- Huy động nguồn nhân lực từ CB,GV,NV ổtong trờng ,phụ huynh và tập thể
lãnh đạo địa phơng mọi nguồn lực từ nhân dân
TT
Tiờu
chun,
Tiờu chớ
Cỏc hot ng Cỏc ngun lc cn
c huy ng/cung
cp
Thi im huy

ng
Ghi
chỳ
1 tổ chức
và quảnlý
nhà trờng
Theo và QĐ 04- ngày 4-
12/2008 thì trờng cha có
GV âm nhạc và thể dục
Cung cấp thêm GV
TDục, Âm nhạc.
tháng 8/2010
2 CBQL,
GV,NV
kỳ một mỗi giáo viên đã
dạy đủ 3 tiêt và dự giờ đợc
8 tiết
mỗi giáo viên dạy ít
nhất 6 tiết dạy khi tham
gia hội giảng và dự giờ
18 tiết trong và ngoài
nhà trờng
từ tháng 8/09-
5/2010
3 CT và các

hệ thống máy tính đã có
song thiếu nhiều, GV cha
đợc tập huấn về tin học và
nối mạng

cấp trên và nhà trờng tạo
điều kiện tập huấn cho
giáo viên, cán bộ và
nhân viên về tin học,cấp
nguồn kinh phí mua
máy phục vụ dạy và học
từ tháng 11/2009 về
sau.
4 Kết quả
GD
các hđ GD ngoài giờ lên
lớp của trờng hiệu quả cha
cao. Cha đợc khen thởng
tăng cờnghđ ngoài giờ
lên lớp, có KH hoạt
động rõ ràng kiểm tra
thờng xuyên
từ tháng 8/2009- về
sau
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 5
5 Tai hính
và cơ sở
vật chât
Vận động tử thiện, tài trợ
cấp trên, đóng góp
củađịaphơng,để xây dựng
khuôn viêncổng trờng, sân
chơi, bãi tập,
sânTD,Biểntrờng,phòng
họpGV,hànhchínhvà các

phòngchứcnăngtheoquyđịn
h,phòng BVệ
từ phụ huynh, địa ph-
ơng, cấp trên
từ tháng 8/09-
12/2010
6 Nhà tr-
ờng,
GĐ,XH
phối hợp chặt chẽ với địa
phơng,hộiphụhuynh,cac
đoàn thể địa phơng, phối
hợp phòng GD, ban đại
diện cha mẹ HS đợc hoạt
động theo quy định điều lệ
của trờng TH
Trờng đã chủ động với
địa phơng, hội phụ
huynh, nhằm huy động
các nguồn lực và cơ sở
vật chất để xây dựng tr-
ờng , có kế hoạch với
cấp uỷ Đảng và các tổ
chức đoàn thể, địa ph-
ơng, để tổ chức các hoạt
động, nhằm nâng cao
chát lợng GD trong tr-
ờng
Từ tháng 8/ 2009 về
sau

4. Công c ánh giá
S dng tiờu chun ỏnh giỏ cht lng c s giỏo dc ph thụng do B Giỏo
dc v o to ban hnh.
a) i vi trng tiu hc: Tiờu chun ỏnh giỏ cht lng giỏo dc trng tiu
hc (Quyt nh s 04/2008/Q-BGDT, ngy 04 thỏng 02 nm 2008).
5. D kin cỏc thụng tin, minh chng cn thu thp cho tng tiờu chớ
6. Thi gian biu
Thc hin t ỏnh giỏ trong 18 tun:
Thi gian Cỏc hot ng
Tun 1 - Hp lónh o nh trng tho lun mc ớch, phm vi, thi gian
biu v nhõn s Hi ng t ỏnh giỏ (TG);
- Hiu trng ra quyt nh thnh lp Hi ng TG; phõn cụng
nhim v c th cho tng thnh viờn; phõn cụng d tho k hoch
TG.
Tun 2 - Ph bin ch trng trin khai TG n ton th cỏn b, giỏo
viờn, nhõn viờn ca nh trng;
- T chc hi tho v nghip v trin khai TG cho cỏc thnh
viờn ca Hi ng TG, giỏo viờn v nhõn viờn;
- Hon thnh k hoch TG.
Tun 3 - 7 - Chun b cng bỏo cỏo TG;
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 6
- Thu thập thông tin và minh chứng;
- Mã hoá các thông tin và minh chứng thu được;
- Cá nhân, nhóm công tác chuyên trách hoàn thiện các Phiếu đánh
giá tiêu chí.
Tuần 8 Họp Hội đồng TĐG để:
- Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh
chứng thu được;
- Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung;
- Điều chỉnh đề cương báo cáo TĐG và xây dựng đề cương chi tiết.

Tuần 9-10 - Thu thập, xử lý thông tin, minh chứng bổ sung (nếu cần thiết);
- Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG .
Tuần 11-
12
- Dự thảo báo cáo TĐG;
- Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo
TĐG.
Tuần 13-
14
- Họp Hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG;
- Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để
thảo luận về báo cáo TĐG, xin các ý kiến góp ý;
- Hoàn thiện báo cáo TĐG.
Tuần 15 - Họp Hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa;
- Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập các
ý kiến đóng góp.
Tuần 16 Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG
Tuần 17 Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường)
Tuần 18 - Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG;
- Nộp báo cáo TĐG.
HiÖu trëng Ngêi lËp
Phiếu đánh giá tiêu chí
TrườngTH
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 7
Nhóm 6
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 1: Tổ chức và quản lý nhà trờng
Tiêu chí 1 : Cơ cấu bộ máy quản lý
a) Hiệu trởng và phó hiệu trởng và các hội đồng, đã thực hiện theo quy
định điều lệ trờng tiểu học.

b) Tổ ĐCS VN, công đoàn, đoàn Thanh Niên, Đội TN, Sao nhi đồng đã
cơ cấu theo đúng quy định của điều lệ trờng.
c) Có 2 tổ chuyên môn nhng cha có tổ văn phòng.
2. Lớp học và khối lớp học theo quy mô thích hợp.
Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.
3.Hội đồng trờng hoạt động theo quy định
4. Các tổ chuyên môn hoạt động tơng đối có hiệu quả,
5.Tổ văn phòng thực hiện tơng đối tốt nhiệm vụ đợc giao
6. HT, PHT, GV,NV thực hiện tơng đối tốt nhiệm vụ quản lí các HĐ GD
7. Trờng thực hiện tơng đối đầy đủ thông tin báo cáo.
8. Trờng đã triển khai bồi dỡng GV, NV để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
* im mnh: Cơ cấu tổ chức bộ máy trong nhà trờng đúng theo điều lệ, hoạt
động tơng đối nhịp nhàng và thờng xuyên.
* im yu:Cha có tổ văn phòng, còn phải sinh hoạt với các tổ chuyên môn, giáo
viên chuyên trách về thể dục, âm nhạc cha có.
* K hoch ci tin cht lng:
Trong thời gian sắp tới sẽ thành lập tổ văn phòng, đề nghị cấp trên bổ sung giáo
viên dạy thể dục và âm nhạc, để nâng cao chất lợng.
* T ỏnh giỏ:
Ch s 1 Ch s 2 Ch s 3
t:

t:

t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:
Ch s 4 Ch s 5 Ch s 6
t: t:

t:

Khụng t: Khụng t: Khụng t:
Ch s 7 Ch s 8
t: t:

Khụng t: Khụng t:
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ:
t:
Khụng t:
Ngi vit bỏo cỏo: Trần Thị Vân
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 8
Người viết báo cáo: TrÇn ThÞ V©n


Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 9
Phiu ỏnh giỏ tiờu chớ
TrngTH
Nhóm 5
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 2: Cán bộ quản lý ,giáo viên và nhân viên
Tiêu chí :1.Cán bộ quản lý
a) CBQL có đủ năng lực để triển khai các hoạt động GD. Có sức khoẻ,đợc tập thể
nhà trờng tín nhiệm về phẩm chất chính trị đạo đức và lối sống, chuyên môn hiệu
phó trung cấp , hiệu trởng đại học,có chứng chỉ nghiệp vụ s phạm theo quy định.
b) CBQL đủ thời gian dạy học trên 3 năm.
c) Cả 2 ngời đã đợc bồi dỡng về quản lý giáo dục và thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ
đúng quyền hạn theo điều lệ trờng tiểu học.
2.Giáo viên trong trờng
a.Đủ số lợng phân công giảng dạt phù hợp trình độ đạt từ chuẩn trở lên có trên 50%
GV đạt trên chuẩn.
b. Hàng năm GV đợc tham gia hoạt động CMNV và đã dạy đánh giá dự giờ đúng số

tiết quy định, có GV dạy giỏi cấp trờng , huyện , cha có GV dạy giỏi cấp tỉnh, có
SKKN bậc hai cha có sáng kiến hinh nghiệm bậc ba.
c. Đợc đảm bảo các quyền theo điều 32 điều lệ TTH.
3. Nhân viên trong trờng:
a. Đủ số lợng theo quy định, chất lợng tơng đối
b. Đợc đào tạo nâng cao trình độ, phân công nhiệm vụ đúng chức danh.
c. Đợc đảm bảo đầy đủ các chế độ chính sách hiện hành.
4. Trong 5 năm gần đây tập thể nhà trờng đã xây dựng đợc khối đoàn kết nội bộ, với
địa phơng, phụ huynh và nhân dân không có CB,GV,NV bị xử lý kỷ luật,
Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.
1. im mnh: Cơ cấu tổ chức bộ máy trong nhà trờng đúng theo điều lệ, hoạt
động tơng đối nhịp nhàng và thờng xuyên.
2. im yu: Năng lực của nhân viên, một số GV còn hạn chế, sinh hoạt chuyên
môn thờng xuyên nhng hiệu quả cha cao, dạy tăng buổi còn gặp nhều khó khăn.
3. K hoch ci tin cht lng:Tăng cờng kiểm tra, thanh tra, dự giờ thăm lớp,
đánh giá chất lợng theo chuẩn, tạo điều kiện cho NV, GV học tập nâng cao trình
độ.
4. T ỏnh giỏ: .
Ch s a Ch s b Ch s c
t: t: t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:
Ch s d
t:
Khụng t:
T ỏnh giỏ tiờu chớ:
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 10
t:
Khụng t:
Ngi vit bỏo cỏo: Nguyễn Thị Thiêm
Phiu ỏnh giỏ tiờu chớ

TrngTH
Nhóm 1
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 3: Chơng trình và các hoạt động GD
Tiêuchí:
1. Nhà trờng: thực hiện đầy đủ chơng trình , kế hoạch , nhiệm vụ năm học.
- Tổ chức hiệu quả hội giảng dự giờ thăm lớp, tham gia hoạt động tập thể
2. Có biện pháp thực hiện kế hoạch phổ cập GD đúng độ tuổi hợp lí
3.Tổ chức có hiệu quả các hoạt động GD
4. Thời khoá biểu của trờng xây dựng hợp lí
5. Thông tin báo cáo tơng đối kịp thời
6. Có kế hoạch, biện pháp cải tiến các hoạt động dạy và học nâng cao chất lợng.
Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.
1. im mnh:
Nhà trờng xây dựng mọi kế hoạch PCGD tiểu học đúng độ tuổi và triển khai thực
hiện hiệu quả, có kế hoạch dự giờ thăm lớp hội giảng , phân công GV, NV tham
gia các hoạt động GD, thời khoá biểu phù hợp các môn học theo quy định, hợp lý
có hiệu quả phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi HS.
- Có đầy đủ SGK, STK, báo , tạp chí, có hai máy tính phục vụ các hoạt động dạy
và học
- Rà soát đúc rút kinh nghiệm các biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học
2. im yu:
Việc dự giờ thăm lớp hiệu quả cha cao, một số thông tin còn đến chậm , GV cha
đợc huấn luyện nhiều về việc tìm kiếm thông tin trên mạng , kế hoạch day học ch a
đợc đổi mới, tính sáng tạo cha cao
3. K hoch ci tin cht lng:
Tăng cờng học tập chuyên đề về đổi mới phơng pháp giảng dạy, huấn luyện, tìm
kiếm thông tin trên mạng cho GV, khai thác thông tin trên mạng kịp thời đổi mới
kế hoạch dạy học và soạn bài bằng vi tính, phát huy tính sáng tạo của GV.
4. T ỏnh giỏ: .

Ch s a Ch s b Ch s c
t: t: t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 11
T ỏnh giỏ tiờu chớ:
t:
Khụng t:
Ngi vit bỏo cỏo: Nguyễn Thị Nga
Phiu ỏnh giỏ tiờu chớ
TrngTH
Nhóm 2
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 4: Kết quả GD
Tiêuchí:
1. Kết quả đánh giá học tập của HS trong trờng từng bớc đợc nâng cao có số liệu
thống kê đầy đủ qua phần mềm, tỷ lệ Hs đợc đánh giá học lực từ trung bình trở lên
trên 90%. Trong đó cha đủ 60% HS giỏi và tiên tiến, HS lu ban dới 10%, có đội
tuyển HS giỏi của trờng đạt HS giỏi của huyện
2. Kết quả đánh giá về hạnh kiểm trong trờng ổn định từng bớc đợc nâng cao theo
đúng quy định của Bộ 100% HS thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ
3. Kết quả về GD thể chất của HS thực hiện đầy đủ và hiệu quả về GD sức khoẻ an
toàn vệ sinh ăn uống, vệ sinh phòng bệnh ,100% HS đợc khám sức khoẻ phòng bệnh
tẩy giun định kì 2 lần / năm.Trên 80% HS đợc đánh giá rèn luyện sức khoẻ từ trung
bình trở lên.
4. Kết quả về hoạt động GD hoạt động ngoài giờ lên lớp tuy có nhng hiệu quả cha
cao, có kế hoạch hoạt động nhng khi thực hiện còn chồng chéo. Có 95% HS tham gia
hoạt đông ngoài giờ lên lớp
Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.
1. im mnh:Nhìn chung kết quả GD đã từng bớc đợc nâng cao mọi hoạt động
có kế hoạch rõ ràng tỷ lệ HS đạt hiệu quả tơng đối cao đúng theo quy định, mọi

hoạt động đi vào nề nếp đợc sự quan tâm của lãnh đạo và GV nên mọi chất lợng
từng bớc đợc nâng cao hơn so với các năm học trớc
2. im yu::Đội ngũ HS giỏi tăng về số lợng nhng cha có giải nhất, nhì.Hoạt
động ngoái giờ lên lớp cần phải đổi mới và thực hiện đúng theo kế hoạch, một số
HS khuyết tật khó có điều kiện để tham gia rèn luyện thân thể.HS giải toán qua
mạng cha có.
3. K hoch ci tin cht lng: Tăng cờng bồi dỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu
kém, rèn luyện HS giải toán qua mạng, kiểm tra việc sinh hoạt ngoài giờ lên lớp
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 12
để góp ý kịp thời, tạo điều kiện cho GV học tập nâng cao trình độ về bồi d ỡng
HSgiỏi.
4. T ỏnh giỏ: .
Ch s a Ch s b Ch s c
t: t: t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:
Ch s d
t:
Khụng t:
T ỏnh giỏ tiờu chớ:
t:
Khụng t:
Ngi vit bỏo cỏo: Hoàng Thị Trâm
Phiu ỏnh giỏ tiờu chớ
TrngTH
Nhóm 3
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêuchí:1. trờng sử dụng kinh phí hợp lí có hiệu quả có sử dụng kinh phí rõ ràng đợc
cấp trên phê duyệt. Có dự toán kinh phí , sử dụng kinh phí theo dự toán kinh phí đợc
duyệt. Có kế hoạch huy động nguồn kinh phí có nguồn gốc hợp pháp để xây dựng

phục vụ cơ sở vật chất
2. Quản lí tài chính của trờng theo chế độ quy định hiện hành . Có đầy đủ hệ thống
văn bản quy chế chi tiêu nội bộ.Lập dự toán thực hiện thu chi quyết toán báo cáo tài
chính theo chế độ kế toán tài chính nhà Nớc, đảm bảo mọi hồ sơ chứng từ lu trữ.
3. Thực hiện công khai tài chính kiểm tra tài chính theo quy định hiện hành.
4-8. ờng có khuôn viên riêng biệt nhng cha có cổng trờng sân chơi bãi tâp theo quy
định, cha có phòng chức năng , phòng họp GV, có đủ phòng học, có th viện sách báo
có đủ thiết bị DH có khu vệ sinh, nhà xe.
9. Trờng có biện pháp duy trì tăng cờng hiệu quả CSVC và TBDH.
Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.
1. im mnh:Sử dụng kinh phí hợp lí đảm bảo hồ sơ tài chính, thu chi phù hợp,
khuôn viên trờng riêng biệt có đủ phòng học.
2. im yu: CSVC còn thiếu cần bổ sung cổng trờng, sân trờng, sân chơi, bãi tập
sân thể dục,khuôn viên cha đẹp, bổ sung phòng họp GV, phòng đa chức năng
phòng trực bảo vệ. Kinh phí thiếu thốn.
3. K hoch ci tin cht lng:Tăng cờng bổ sung CSVC. Tham mu địa phơng
XD kịp thời, huy động mọi nguồn vốn từ GV, PH, địa phơng, nhà hảo tâm và cấp
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 13
trên để hỗ trợ kinh phí XD. Kiểm tra thờng xuyên về công tác tài chính thu chi
phù hợp và có iệu quả.
4. T ỏnh giỏ: .
Ch s 1 Ch s 2 Ch s 3
t: t: t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:
Ch s 4 Ch s 5 Ch s 6
t: t: t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:
Ch s 7 Ch s 8 Ch s 9
t: t: t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:

T ỏnh giỏ tiờu chớ:
t:
Khụng t:
Ngi vit bỏo cỏo: Hoàng Thị Bích Thu
Phiu ỏnh giỏ tiờu chớ
TrngTH
Nhóm 4
PHIU NH GI TIấU CH
Tiờu chun 6: Tiêuchí:1. Nhà trờng gia đình và xã hội: Đảm bảo sự phối hợp hiệu
quả giữa nhà trờng ban đại diện cha mẹ HS để nâng cao chất lợng GD. Mỗi lớp có
một chi hội trởng hoạt động theo điều lệ hàng tháng GV CN và cha mẹ HS trao đổi
thông tin qua số liên lạc và giờ sinh hoạt có chơng trình sinh hoạt định kì mỗi năm 4
lần. Đầu năm, cuối năm họp toàn trờng,giỡa ki 1, kì 2 họp các lớp.
2. Trờng chủ động phối hợp với địa phơng để huy động tinh thần vật chất để xây
dựng CSVC. Phối hợp với cấp uỷ đảng chính quyền đoàn thể ở địa phơng tổ chức các
hoạt động GD trong trờng.
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 14
Tiêu chuẩn này nhìn chung đạt, nhng cũng có vài tiêu chí cần khắc phục.
1. im mnh:
Nhà trờng có kế hoạch phối hợp với ban đại diện cha mẹ HS, lãnh đạo địa phơng,
các tổ chứ đoàn thể trên địa bàn dân c về mọi phong trào hoạt động tham gi tích
cực mọi phong trào trong nhà trờng, đã cùng nhà trờng kiểm tra việc học tập ở nhà
của các em, phụ huynh đã không ngừng tham gia tích cực lao động cùng nhà tr-
ờng.
2. im yu:
Sự quan tâm về CSVC tuy có nhng cha đáp ứng cho nhu cầu dạy và học theo thời
đại mới, một số công trình cha đợc tiến hành XD.Cộng tác xã hội hoá GD cha cao
một số việc làm con phó mặc cho trờng nh công tác PCGD.
3. K hoch ci tin cht lng:
Trong thời gian tới nhà trờng tuyên truyền sâu rộng hơn đến mọi ngời dân để làm

tốt công tác xã hội hoá GD thông tin đến phụ huynh và địa phơng những chủ trơng
và chính sách mới để mọi ngời hiểu để tham gia cùng GD.
4. T ỏnh giỏ: .
Ch s 1 Ch s 2 Ch s 3
t: t: t:
Khụng t: Khụng t: Khụng t:
T ỏnh giỏ tiờu chớ:
t:
Khụng t:
Ngi vit bỏo cỏo: Nguyễn Thị Liên
Bng tng hp kt qu TG ca nh trng
PhòngGD&
TrờngTH
BNG TNG HP
KT QU T NH GI
Tiờu chun 1: Tổ chức và quản lý nhà trờng
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 15
Tiờu chớ 1 Tiờu chớ 3
Tiờu chớ 2 Tiờu chớ 4
Tiờu chớ 5 Tiờu chớ 6
Tiờu chớ 7 Tiờu chớ 8
Tiờu chun 2: Cán bộ quản lý Giáo viên và nhân viên
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
Tiờu chớ 1 Tiờu chớ 3
Tiờu chớ 2 Tiờu chớ 4
Tiờu chun 3: Chơng Trình và hoạt động giáo dục
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
Tiờu chớ 1 Tiờu chớ 3
Tiờu chớ 2 Tiờu chớ 4

Tiờu chớ 5 Tiờu chớ 6
Tiờu chun 4: kết quả giáo dục
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
Tiờu chớ 1 Tiờu chớ 3
Tiờu chớ 2 Tiờu chớ 4
Tiờu chun 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
Tiờu chớ 1 Tiờu chớ 3
Tiờu chớ 2 Tiờu chớ 4
Tiờu chớ 5 Tiờu chớ 6
Tiờu chớ 7 Tiờu chớ 8
Tiờu chớ 9
Tiờu chun 6: Nhà trờng ,Gia đình ,Xã hội
Tiờu chớ t Khụng t Tiờu chớ t Khụng t
Tiờu chớ 1 Tiờu chớ 3
Tiờu chớ 2 Tiờu chớ
Tng s cỏc tiờu chớ: 32. t29/32 . t l 90,6 %

Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 16
Danh sỏch v ch ký ca cỏc thnh viờn Hi ng t ỏnh giỏ
TT H v tờn Chc danh, chc
v
Nhim v Ch

1 Hiệu Trởng Ch tch H
2 P. Hiệu Trởng Phú Ch tch H
3 Tổ trởng tổ 4,5 Th ký H
4 Tổ trởng 1,2,3 U viờn H
5 Chủ tịch Công Đoàn U viờn H
6 Giáo viên U viờn H

7 Giáo viên U viờn H
8 Bí th chi đoàn U viờn H
9 Giáo viên U viờn H
10 Giáo viên U viờn H
11 Giáo viên U viờn H
Hiệu Trởng Ngời lập

C S D LIU TRNG TIU HC
I. Thụng tin chung ca nh trng
Tờn trng : Trờng Tiểu học
Ting Vit: Trờng Tiểu học
Ting Anh (nu cú): .Không
Tờn trc õy (nu cú): Tiểu học số 2
C quan ch qun: Phòng Giáo Dục
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 17
Tỉnh / thành phố trực
thuộc Trung ương:
NghÖ An Tên Hiệu trưởng:
Huyện / quận / thị xã /
thành phố:
Điện thoại trường:
Xã / phường / thị trấn: Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Web:
Năm thành lập trường
(theo quyết định thành
lập):
Số điểm trường
(nếu có):
1
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn

Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Điểm trường (nếu có)
Số
T
T
Tên
điểm
trườn
g
Địa chỉ Diện
tích
Khoảng
cách với
trường
(km)
Tổng số
học sinh
của điểm
trường
Tổng số lớp
(ghi rõ số lớp
từ lớp 1 đến
lớp 5)
Tên cán
bộ phụ
trách điểm
trường

2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Chia ra
Lớ
p 1
Lớ
p 2
Lớ
p 3
Lớp
4
Lớp
5
Học sinh 194 32 37 45 41 39
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 18
Trong đó:
- Học sinh nữ: 102 22 17 19 16 20
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh tuyển mới 192 31 37 45 41 38
Trong đó:
- Học sinh nữ: 22 17 19 16 19
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh lưu ban năm học trước: 2 1 1
Trong đó:
- Học sinh nữ: 1 1
- Học sinh dân tộc thiểu số:

- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè: 4 2 2
Học sinh chuyển đi trong hè: 4 1 2 1
Học sinh bỏ học trong hè:
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên: 80 41 39
Học sinh thuộc diện chính sách: 1
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 1
- Hộ nghèo: 57 8 11 12 14 12
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 4 2 1 1
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học:
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 184 16 46 40 38 44
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 19

- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
- Học sinh khuyết tật học hoà nhập:
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần:
- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần: 194 32 37 45 41 39
- Số lớp học 2 buổi / ngày:
Các thông tin khác (nếu có)
Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-
2006
Nămhọc
2006-
2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Sĩ số bình quân học
sinh trên lớp
27 25 24.6 20.3 20,5
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
21.2 19.6 17.6 15.9 11.4

Tỷ lệ bỏ học 0 0 0 0 0
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh được lên lớp
thẳng
292/297
98,3%
273/275
99,3%
244/246
99.2%
201/203
99,0%
203/205
99,0%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh không đủ điều
kiện lên lớp thẳng
(phải kiểm tra lại)
9/292
3.1%
7 / 273
2.6%
28/244
11.5%
5/201
2.5%
2 /203
1%

Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh không đủ điều
kiện lên lớp thẳng
đã kiểm tra lại để
đạt được yêu cầu
của mỗi môn học
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh đạt danh hiệu
học sinh Giỏi
42 36 32 5 10
Số lượng và tỉ lệ 58 63 8 65 76
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 20
phần trăm (%) học
sinh đạt danh hiệu
học sinh Tiên tiến
Số lượng học sinh
đạt giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi
6/292 8/275 1/246 5/203 11/205
Các thông tin khác
(nếu có)
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổn
g số
Tron
g đó
nữ

Chia theo chế độ lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh
giảng
Tổn
g số
Nữ
Tổn
g số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
24 16 20 15 4 1
Đảng viên 14 10 13 10 1 0
- Đảng viên là giáo
viên
12 8 10 8 1 0
- Đảng viên là cán bộ
quản lý
2 2 2 2 0 0
- Đảng viên là nhân
viên
0 0 0 0 0 0
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục: 0 0
- Âm nhạc: 0

- Tin học:
- Tiếng dân tộc thiểu
số
- Tiếng Anh 1 0 1 0
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác
Giáo viên chuyên trách
đội
1 0 1 0 0 0
Cán bộ quản lý 2 2 2 2
- Hiệu trưởng 1 1 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1 1 1 1
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế)
2 1 2 1
- Thư viện 1 1 1 1
- Thiết bị dạy học
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 21
- Bảo vệ 1 0 1 0
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác
(nếu có)
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu 34,4
Số liệu của 05 năm gần đây:

Năm

học
2004-
2005
Năm
học
2005-
2006
Nămhọc
2006-
2007
Năm
học
2007-
2008
Năm
học
2008-
2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
4
3 3 0 0
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
10 12 12 15 18
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
3 4 4 9 17
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi

cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố
3 3 0 1 1
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)
Các thông tin khác
(nếu có)

Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 22
4. Danh sỏch cỏn b qun lý
H v tờn Chc v, chc danh,
danh hiu nh giỏo,
hc v, hc hm
in thoi,
Email
Ch tch Hi ng qun
tr
Hiu trng Nguyễn Thị Thiêm Hiệu trởng- ĐH 01688341929
P Hiu trng Trần Thị Vân P hiệu trởng- THSP 0383637176
Cỏc t chc ng,
o n thanh niên C ng
sn H Chớ Minh,
Tng ph trỏch i,
Công o n.
Trần Thị Vân
Nguyễn Thanh Hùng
Nguyễn Thanh Hùng
Hoàng Văn Vinh
P hiệu trởng- THSP
Bí th đoàn
Tổng phụ thách đội
Chủ tịch công đoàn
0383637176
0168565124
0168565124
01275817465
CácT trng t chuyên
môn .

Hoàng Thị Trâm
Nguyễn Thị Chơng
Tổ trởng 4,5
Tổ trởng 1,2,3
01696761247
01697503639
II. C s vt cht, th vin, t i chính
1. C s vt cht, th vin ca trng trong 05 nm gn õy
Nm hc
2004-
2005
Nm hc
2005-
2006
Nmhc
2006-
2007
Nm hc
2007-
2008
Nm hc
2008-2009
Tổng din tích t s
dng ca trng
(tính bng m
2
)
5816 5816 5816 5816 5449
1. Khi phòng hc
theo chc nng:

- S phũng hc vn
hoỏ
11 11 11 11 10
- S phũng hc b
mụn
0 0 0 0 0
2. Khi phũng phc
v hc tp
- Phũng giỏo dc rốn
luyn th cht hoc
nh a nng:
0 0 0 0 0
- Phũng giỏo dc ngh
thut:
0
- Phũng thit b giỏo
dc
0 0 0 0 1
- Phũng truyn thng 0 0 0 0 0
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 23
- Phòng Đoàn, Đội 0 0 0 0 0
- Phòng hỗ trợ giáo
dục học sinh khuyết
tật hoà nhập
0
- Phòng khác 0 0 0 0 0
3. Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
- Phòng Phó Hiệu

trưởng
1 1 1 1 1
- Phòng giáo viên 0 0 0 0 0
- Văn phòng 1 1 1 1 1
- Phòng y tế học
đường
0 0 0 0 0
- Kho 1 1 1 1 0
- Phòng thường trực,
bảo vệ
0 0 0 0 0
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ
đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú
(nếu có)
0 0 0 0 0
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập
1 1 1 1 1
- Khu vệ sinh cho cán
bộ, giáo viên, nhân
viên
1 1 1 1 1
- Khu vệ sinh học sinh 1 1 1 1 1
- Khu để xe học sinh 1 1 1 1 1
- Khu để xe giáo viên
và nhân viên
1 1 1 1 1
- Các hạng mục khác
(nếu có)

4. Thư viện
- Diện tích (m
2
) thư
viện (bao gồm cả
phòng đọc của giáo
viên và học sinh)
0 0 0 0 33
- Tổng số đầu sách
trong thư viện của
nhà trường (cuốn)
510 520 525 565 578
- Máy tính của thư
viện đã được kết nối
internet (có hoặc
0 0 0 0 0
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 24
không)
- Các thông tin khác
(nếu có)
5. Tổng số máy tính
của trường
- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản lý
1 1 1 1 2
- Số máy tính đang
được kết nối internet
0 0 0 0 1
- Dùng phục vụ học
tập

0 0 0 0 0
6. Số thiết bị nghe
nhìn
- Tivi 1 1 1 1 1
- Nhạc cụ 2 2 2 2 2
- Đầu Video 1 1 1 1 1
- Đầu đĩa 1 1 1 1 1
- Máy chiếu
OverHead
0 0 0 0 0
- Máy chiếu Projector 0 0 0 0 0
- Thiết bị khác
7. Các thông tin
khác (nếu có)
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Nămhọc
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng kinh phí được
cấp từ ngân sách Nhà
nước
Tổng kinh phí được
chi trong năm (đối

với trường ngoài
công lập)
Tổng kinh phí huy
động được từ các tổ
chức xã hội, doanh
nghiệp, cá nhân,
Các thông tin khác
(nếu có)
Neu khong chinh duoc xin goi ve so 0976555256 25

×