Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề tài: " Thị trường tiền gửi và cho vay trên địa bàn thành phố hồ chí minh " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.03 KB, 22 trang )

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Đề tài:
" Thị trường tiền gửi và cho vay trên địa bàn
thành phố hồ chí minh "
1
MỤC LỤC
BÁO CÁO T T NGHI PỐ Ệ 1
tài:Đề 1
" Th tr ng ti n g i và cho vay trên đ a bàn thành ph h chí minh "ị ườ ề ử ị ố ồ 1
M C L CỤ Ụ 2
2
XIN TRÂN TR NG KÍNH CHÀO M I NG I TRONG NHÓM BIÊN SO N TÀI 3-Ọ Ọ ƯỜ Ạ ĐỀ
MÔN TH TR NG TÀI CHÍNH!Ị ƯỜ
ây là đ c ng Di m so n trên tinh th n cu c h p nhóm vào chi u Ch nh t ngàyĐ ề ươ ễ ạ ầ ộ ọ ề ủ ậ
09/12/2007. tài này đang trong giai đo n th o lu n, xây d ng nên r t c n s chung tay gópĐề ạ ả ậ ự ấ ầ ự
s c c a t t c m i ng i. Hãy th ng th n và c i m trao đ i ý ki n c a m i cá nhân cho t tứ ủ ấ ả ọ ườ ẳ ắ ở ở ổ ế ủ ỗ ấ
c m i ng i b ng m i ph ng ti n liên l c có th .ả ọ ườ ằ ọ ươ ệ ạ ể
K ho ch hoàn thành đ tài ( theo ý ki n cá nhân Di m- m i ng òi góp ý cho phù h p nhé):ế ạ ề ế ễ ọ ư ợ
- T nay- Ch nh t 16/12/2007: góp ý cho đ c ng, thu th p và x lý d li u. ừ ủ ậ ề ươ ậ ử ữ ệ
- 16gi ngày 16/12/2007: h p nhóm đ th ng nh t ý ki n, t ng h p thành m t bài lu nờ ọ ể ố ấ ế ổ ợ ộ ậ
hoàn ch nh. Ch n ý chính đ làm PowerPoint.ỉ ọ ể
- T i 17/12/2007: t i l p h c trao đ i th c m c v i Th y, th ng nh t ý chính đ làmố ạ ớ ọ ổ ắ ắ ớ ầ ố ấ ể
PowerPoint trong tu n này.ầ
- Ch nh t ngày 23/12/2007, hoàn thành. Có th ch y th ch ng trình.ủ ậ ể ạ ử ươ
R t mong m i ng i n l c h t mình đ nhóm có đ c m t đ tài thuy t trình đ y thuy tấ ọ ườ ỗ ự ế ể ựơ ộ ề ế ầ ế
ph c. Chúc nhóm hoàn thành k ho ch.ụ ế ạ
TÀI 3:ĐỀ TH TR NG TI N G I VÀ CHO VAY TRÊN A BÀN THÀNH PH HỊ ƯỜ Ề Ử ĐỊ Ố Ồ
CHÍ MINH
A. Vài nét v h th ng NHTM trên đ a bàn TP.HCM. ề ệ ố ị
- T ng quan g m các ý:ổ ồ
+> L ch s hình thành và phát tri n.ị ử ể


+> S l ng các ngân hàng hi n đang ho t đ ng trên đ a bàn Tp HCM; V n t có m t vài ngânố ượ ệ ạ ộ ị ố ự ộ
hàng tiêu bi u; t ng tài s n; t ng d n , ngu n v n; t c đ t ng tr ng d n , ngu n v n;ể ổ ả ổ ư ợ ồ ố ố ộ ă ưở ư ơ ồ ố
ch t l ng d ch v ;ấ ượ ị ụ
+> T l đóng góp vào GDP thành ph , ỷ ệ ố
-
B. Th c tr ng ho t đ ng c a th tr ng ti n g i và cho vay trên đ a bàn TP.HCM. ự ạ ạ ộ ủ ị ườ ề ử ị
1.Các lo i hình s n ph m d ch v huy đ ng v n. ạ ả ẩ ị ụ ộ ố
-Phân tích tình hình t ng tr ng v n huy đ ng (ngu n hình thành và k h n c a cácă ưở ố ộ ồ ỳ ạ ủ
loai v n huy đ ng).ố ộ
- M t s s n ph m huy đ ng v n hi u qu .ộ ố ả ẩ ộ ố ệ ả
2.Các lo i hình s n ph m d ch v tín d ng. ạ ả ẩ ị ụ ụ
3
- Phân tích tình hình t ng tr ng tín d ng. (theo lo i hình ngân hàng, theo thành ph n kinhă ưở ụ ạ ầ
t )ế
- Th tr ng cho vay trên đ a bàn TP.HCM trong th i gian qua:ị ườ ị ờ
+ Chuy n lo i hình bán buôn sang bán l : Cho vay ph c v tiêu dùng nh : cho vay s a ch aể ạ ẽ ụ ụ ư ử ữ
nhà, mua nhà, mua ôtô.
+ Cho vay ph c v công nghi p theo ch đ o c a chính ph : t p trung các doanh nghi pụ ụ ệ ỉ ạ ủ ủ ậ ệ
trong KCN, KCX thúc đ y kinh t .ẩ ế
+ Ho t đ ng tín d ng mang l i thu nh p 80% cho các TCTD, tuy nhiên mang l i nhi u r iạ ộ ụ ạ ậ ạ ề ủ
ro, các TCTD có xu h ng chuy n sang t p trung các s n ph m d ch v phi tín d ng nh :ướ ể ậ ả ẩ ị ụ ụ ư
thanh toán XNK, th ……ẻ
- T p trung vào m t s s n ph m tín d ng tiêu bi u, t ng tr ng nóng: phân lo i s n ph mậ ộ ố ả ẩ ụ ể ă ưở ạ ả ẩ
tín d ng theo đ i t ng : Cá nhân, doanh nghi p……ụ ố ượ ệ
3.C nh tranh và xu h ng m r ng th tr ng c a các lo i hình NHTM. ạ ướ ở ộ ị ườ ủ ạ
Các khía c nh c nh tranh:ạ ạ
- V n t có:ố ự
V ngân hàng qu c doanh: v n t bình quân ch g n 1 t USD, thua r t xa so v i m c trungề ố ố ự ỉ ầ ỷ ấ ớ ứ
bình c a các ngân hàng trong khu v c.ủ ự
Các ngân hang c ph n: Ch có 3 ngân hàng trên 2000 t đ ng (120 tri u USD), còn 3ổ ầ ỉ ỷ ồ ệ

Các ngân hàng c ph n:ổ ầ
- Ngu n nhân l c và qu n tr đi u hành.ồ ự ả ị ề
- V công ngh .ề ệ
- a d ng hoá s n ph m. Đ ạ ả ẩ
- M ng l i ho t đ ng.ạ ướ ạ ộ
- Chi n l c phát tri n th tr ng.ế ượ ể ị ườ
- V th ng hi uề ươ ệ
- V giá cề ả
- V kinh nghi mề ệ
- V th t c ề ủ ụ
Chất l ng d ch v s nh th nào???ượ ị ụ ẽ ư ế
C. ánh giá và đ xu t. Đ ề ấ
1. Nh ng thành t u đ t đ c:ữ ự ạ ượ
2. Nh ng h n ch còn t n t iứ ạ ế ồ ạ
3. xu tĐề ấ
4
3.1 Nhóm gi i pháp chung.ả
a> Nhóm gi i pháp v mô đ i v i Chính Phả ĩ ố ớ ủ
b> Nhóm gi i pháp đ i v i ngân hàng nhà n c.ả ố ớ ứơ
C> Nhóm gi i pháp c a chính các ngân hàng th ng m i.ả ủ ươ ạ
3.2> Nhóm gi i pháp c th :ả ụ ể
a> Nhóm gi i pháp d ch v huy đ ng v n.ả ị ụ ộ ố
b> Nhóm gi i pháp d ch v cho vay.ả ị ụ

N I DUNGỘ
C. Vài nét v h th ng NHTM trên đ a bàn TP.HCM. ề ệ ố ị
- T ng quan g m các ý:ổ ồ
+> L ch s hình thành và phát tri n:ị ử ể
Tình hình phát tri n kinh t xã h i trên đ a bàn thành ph h chí minh:ể ế ộ ị ố ồ
Vi t Nam đã gia nh p WTO, nên hi n nay làn sóng đ u t n c ngoài đang t ngệ ậ ệ ầ ư ướ ă

+> S l ng các ngân hàng hi n đang ho t đ ng trên đ a bàn Tp HCM g m: ố ượ ệ ạ ộ ị ồ
- 05 chi nhánh ngân hàng TMNN và các chi nhánh, PGD tr c thu c.ự ộ
- NHTMCP (chi nhánh và PGD tr c thu c).ự ộ
- 05 Ngân hàng liên doanh (chi nhánh và PGDtr c thu c)ự ộ
- ? Chi nhánh ngân hàng n c ngoài. 18 chi nhánh Ngân hàng n c ngoài.ướ ướ
Hi n nay, c 5 NHTMNN, 1 NH chính sách, 1 NH phát tri n, 37 ngân hàng th ng m i cệ ĩ ể ươ ạ ổ
ph n (NHTMCP) đ th , 37 chi nhánh NH n c ng i, 45 chi nhánh v n ph ng đ i di n c aầ ơ ị ướ ồ ă ị ạ ệ ủ
t ch c tài chính tín d ng n c ng i t i Vi t Nam. Ng i ra c n c 6 c ng ty tài chính, 11ổ ứ ụ ướ ồ ạ ệ ồ ị ĩ ơ
c ng ty cho thuê tài chính, h n 900 qu tín d ng nhân dân t trung ng t i c s .ơ ơ ỹ ụ ừ ươ ớ ơ ở
+>T ng d n , ngu n v n; t c đ t ng tr ng d n , ngu n v n; ch t l ng d ch v ;ổ ư ợ ồ ố ố ộ ă ưở ư ợ ồ ố ấ ượ ị ụ
(có kh n ng tìm đ c s li u).ả ă ượ ố ệ
Ho tđđ ng kinh doanh so v i m t s ngân hàng trên đ a bàn Tp.HCM (n m 2006):ạ ộ ớ ộ ố ị ă
Kho n m cả ụ T ng tài s nổ ả Huy đ ng v nộ ố D n cho vayư ợ
Argibank 252.110 215.387 188.227
Vietcombank 166.952 140.088 116.682
BIDV 158.219 124.161 110.304
5
ACB 44.645 35.545 17.304
Sacombank 24.776 21.231 14.313
MHB 18.734 8.528 13.099
EIB 18.324 15.638 10.161
Hi u qu ho t đ ng m t s ngân hàng (n m 2006):ệ ả ạ ộ ộ ố ă
Kho n m cả ụ LNST (t đ ng)ỷ ồ ROA ROE
Vietcombank 2.877 1,89%29,4%
Argibank 1.231 0,55%20,6%
BIDV 1.076 0,78%28,1%
ACB 1.076 1,46%32,7%
Sacombank 470 2,4% 19,8%
EIB 258 1,74%19,4%
MHB 74 0,47 8,3%

+>Thi ph n c a các ngân hàng th ng m i, 2000-2007(%) (c kh n ng tìm đ c)ầ ủ ươ ạ ĩ ả ă ượ
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Th ph n huy đ ng v n ị ầ ộ ố
NH qu c doanh ố 77.0 80.1 79.3 78.1 75.2
NH C ph n ổ ầ 11.3 9.2 10.1 11.2 13.2
Chi nhánh NH n c ng i ướ ồ 9.2 8.8 8.1 7.8 8.2
NH liên doanh 2.5 1.9 2.5 2.9 3.4
T ngl ổ 100 100 100 100 100
Th ph n cho vay v n ị ầ ố
NH qu c doanh ố 76.7 79.0 79.9 78.6 76.9
NH C ph n ổ ầ 9.2 9.3 9.5 10.8 11.6
Chi nhánh NH n c ng i ướ ồ 11.3 9.5 7.7 7.7 8.3
NH liên doanh 2.8 2.2 2.9 2.9 3.2
T ng c ngổ ộ 100 100 100 100 100
+> T l đóng góp vào GDP thành ph , ỷ ệ ố
-
B.Th c tr ng ho t đ ng c a th tr ng ti n g i và cho vay trên đ a bàn TP.HCM. ự ạ ạ ộ ủ ị ườ ề ử ị
1.Các lo i hình s n ph m d ch v huy đ ng v n. ạ ả ẩ ị ụ ộ ố
6
-Phân tích tình hình t ng tr ng v n huy đ ng.ă ưở ố ộ
T i TP.HCM, trung tâm kinh t , tài chính - ti n t l n nh t và s i đ ng nh t c n c, cạ ế ề ệ ớ ấ ơ ộ ấ ả ướ ướ
tính đ n h t tháng 12/2007, t ng ngu n v n huy đ ng c a các NHTM và t ch c tín d ng trênế ế ổ ồ ố ộ ủ ổ ứ ụ
đ a bàn đ t 442.530 t đ ng, t ng 55% so v i cu i n m 2006. ây c ng là m c t ng l n nh tị ạ ỷ ồ ă ớ ố ă Đ ũ ứ ă ớ ấ
t tr c t i nay.ừ ướ ớ
Trong đ , v n huy đ ng b ng n i t đ t 327.792 t đ ng, v n huy đ ng ngo i t quy đ i đ tĩ ố ộ ằ ộ ệ ạ ỷ ồ ố ộ ạ ệ ổ ạ
114.738 t đ ng, chi m g n 26,0%. Phân theo đ i t ng khách hàng và hình th c huy đ ng thìỷ ồ ế ầ ố ượ ứ ộ
ti n g i ti t ki m c a dân c đ t 169.298 t đ ng, ti n g i thanh t n c a các t ch c kinhề ử ế ệ ủ ư ạ ỷ ồ ề ử ố ủ ổ ứ
t và cá nhân đ t 245.965 t đ ng, phát hành gi y t c giá đ t 27.267 t đ ng. Di n bi n đ choế ạ ỷ ồ ấ ờ ĩ ạ ỷ ồ ễ ế ĩ
th y ti m n ng v n trong dân, trong xã h i khu v c TP HCM c th huy đ ng đ c l nấ ề ă ố ộ ở ự ĩ ể ộ ượ ớ
t i m c đ nào!ớ ứ ộ

V s c h p th v n đ u t cho t ng tr ng kinh t qua đi n hình Hà N i và TP HCMề ứ ấ ụ ố ầ ư ă ưở ế ể ở ộ
c ng cho nh ng di n bi n ng i d đ n. C ng tính đ n h t tháng 12/2007, t ng d n choũ ữ ễ ế ồ ự ố ũ ế ế ổ ư ợ
vay c a các NHTM và t ch c tín d ng trên đ a bàn TP HCM c tính đ t 346.918 t đ ng,ủ ổ ứ ụ ị ướ ạ ỷ ồ
t ng 51% so v i cu i n m 2006. Phân theo ti n t thì d n cho vay b ng n i t đ tă ớ ố ă ề ệ ư ợ ằ ộ ệ ạ
241.190 t đ ng, d n cho vay b ng ngo i t đ t 105.728 t đ ng. Phân theo k h n thìỷ ồ ư ợ ằ ạ ệ ạ ỷ ồ ỳ ạ
d n cho vay ng n h n đ t 212.487 t đ ng, d n trung và dài h n đ t 134.431 t đ ng.ư ợ ắ ạ ạ ỷ ồ ư ợ ạ ạ ỷ ồ
T c đ t ng d n cho vay đ c ng cho th y nhu c u v n đ u t cho t ng tr ng kinh t ,ố ộ ă ư ợ ĩ ũ ấ ầ ố ầ ư ă ưở ế
phát tri n s n xu t kinh doanh c a các DN, h dân c trên đ a bàn thành ph là r t l n. ngể ả ấ ủ ộ ư ị ố ấ ớ Đồ
th i d n cho vay ngo i t l n h n s d v n huy đ ng cho th y nhu c u v n ngo i tờ ư ợ ạ ệ ớ ơ ố ư ố ộ ấ ầ ố ạ ệ
cho nh p kh u nguyên nhiên v t li u, thi t b máy m c cho đ i m i c ng ngh và m r ngậ ẩ ậ ệ ế ị ĩ ổ ớ ơ ệ ở ộ
kinh doanh là r t l n. Bên c nh đ , do t giá n đ nh, lãi su t cho vay ngo i t ch b ng 50%-ấ ớ ạ ĩ ỷ ổ ị ấ ạ ệ ỉ ằ
60% m c lãi su t cho vay n i t nên nhi u DN thích vay v n ngo i t h n, ng c l iứ ấ ộ ệ ề ố ạ ệ ơ ượ ạ
ng i g i ti n thì thích g i b ng n i t h n vì lãi su t ti n g i cùng k h n c a n i tườ ử ề ử ằ ộ ệ ơ ấ ề ử ỳ ạ ủ ộ ệ
cao g p 2 l n ti n g i ngo i t .ấ ầ ề ử ạ ệ
-M t s kh kh n trong huy đ ng v n trong th i gian qua:ộ ố ĩ ă ộ ố ờ
+> Ngân hàng kh huy đ ng v n vì s t ch ng kh n.ĩ ộ ố ố ứ ố
- M t s s n ph m huy đ ng v n hi u qu .ộ ố ả ẩ ộ ố ệ ả
2.Các lo i hình s n ph m d ch v tín d ng. ạ ả ẩ ị ụ ụ
- Phân tích tình hình t ng tr ng tín d ng. (theo lo i hình ngân hàng, theo thành ph n kinhă ưở ụ ạ ầ
7
t ):ế
V i trình đ qu n lý hi n t i c a các ngân hàng Vi t Nam, m c t ng tr ng tín d ng n ngớ ộ ả ệ ạ ủ ệ ứ ă ưở ụ ĩ
th ng đi kèm v i r i ro cao. ườ ớ ủ
C ph n b t phá ổ ầ ứ

Theo s li u c a Ngân hàng Nhà n c (NHNN), t c đ t ng tr ng tín d ng c a c hố ệ ủ ướ ố ộ ă ưở ụ ủ ả ệ
th ng ngân hàng th ng m i bình quân 9 tháng n m 2007 kho ng 35%, g n g p 2 l n m cố ươ ạ ă ả ầ ấ ầ ứ
bình quân c a 9 tháng đ u n m 2006. Trong đ , tín d ng ngo i t t ng g p đ i, b t đ u v tủ ầ ă ĩ ụ ạ ệ ă ấ ơ ắ ầ ượ
ng ng an t n (t tr ng gi a d n cho vay b ng ngo i t v i t ng ti n g i b ng ngo iưỡ ồ ỷ ọ ữ ư ợ ằ ạ ệ ớ ổ ề ử ằ ạ
t đã v t 90%). S gia t ng tín d ng t n ngành đ c “kéo lên” b i kh i ngân hàng TMCP, v iệ ượ ự ă ụ ồ ượ ở ố ớ

m c t ng h n 103% so v i m c d n c a tháng 9 n m 2006 và t ng 65% so v i d nứ ă ơ ớ ứ ư ợ ủ ă ă ớ ư ợ
cu i n m 2006. ố ă
Bên c nh s gia t ng nhanh v t c đ , di n bi n d n tín d ng trong 9 tháng n m 2007ạ ự ă ề ố ộ ễ ế ư ợ ụ ă
c n c s d ch chuy n th ph n t ng đ i rõ nét t kh i ngân hàng TMNN sang kh i ngân hàngị ĩ ự ị ể ị ầ ươ ố ừ ố ố
TMCP. T c đ t ng tr ng tín d ng c a các ngân hàng TMNN bình quân 9 tháng đ u n mố ộ ă ưở ụ ủ ầ ă
t ng kho ng 22%, cao h n m c t ng 11% c a cùng k n m 2006, trong khi các ngân hàngă ả ơ ứ ă ủ ỳ ă
TMCP t ng 89%, đ a th ph n t 19,7% cu i n m 2006 lên 24,7% vào tháng 9/2007. ă ư ị ầ ừ ố ă
C c u đ u t tín d ng đa d ng h n nhi u so v i 5 n m tr c đ . Ng i l nh v c cho vayơ ấ ầ ư ụ ạ ơ ề ớ ă ướ ĩ ồ ĩ ự
truy n th ng nh : cho vay đáp ng nhu c u m r ng s n xu t, kinh doanh c a DN; choề ố ư ứ ầ ở ộ ả ấ ủ
vay xu t nh p kh u; cho vay các d án đ u t xây d ng c s h t ng; cho vay phát tri nấ ậ ẩ ự ầ ư ự ơ ở ạ ầ ể
n ng nghi p - n ng th n thì l nh v c cho vay tiêu dùng đã phát tri n nhanh h n nh ng n mơ ệ ơ ơ ĩ ự ể ơ ữ ă
tr c nh : cho vay mua nhà , đ t , thuê nhà, s a ch a nhà ; cho vay đi h c n c ng i;ướ ư ở ấ ở ử ữ ở ọ ở ướ ồ
cho vay mua t và các v t d ng gia đình khác; th u chi tài kho n ti n g i ơ ơ ậ ụ ấ ả ề ử
Qua trao đ i v i m t s ngân hàng TMCP, m c cho vay cá nhân (ch y u là cho vay tiêu dùng) đãổ ớ ộ ố ứ ủ ế
chi m đ n 20 - 30% t ng d n tín d ng, c ngân hàng TMCP cho vay b t đ ng s n chi mế ế ổ ư ợ ụ ĩ ấ ộ ả ế
đ n 20% t ng d n cho vay c a ngân hàng đ . ế ổ ư ợ ủ ĩ
S phát tri n c a th tr ng tín d ng n m 2007 nh nêu trên là t t y u, b i: ự ể ủ ị ườ ụ ă ư ấ ế ở
(i) N n kinh t h i nh p, nhu c u v n đ đ u t phát tri n chi m l nh th tr ng c aề ế ộ ậ ầ ố ể ầ ư ể ế ĩ ị ườ ủ
DN t ng nhanh, nhi u d án phát tri n ngành n ng l ng, c ng nghi p, c s h t ng đ că ề ự ể ă ượ ơ ệ ơ ở ạ ầ ượ
th c hi n trong n m 2007; ự ệ ă
(ii) Quy m ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i t ng nhanh trong n m 2007 (v nơ ạ ộ ủ ươ ạ ă ă ố
đi u l t ng t ng 54% so v i cu i n m 2006), s chi nhánh, ph ng giao d ch, đi m giaoề ệ ă ă ớ ố ă ố ị ị ể
8
d ch c ng t ng nhanh h n so v i n m 2006. chi m l nh th tr ng, nhi u ngân hàngị ũ ă ơ ớ ă Để ế ĩ ị ườ ề
TMCP đã n i l ng đi u ki n vay v n nh m thu hút khách hàng và đa d ng h s n ph m đ u tớ ỏ ề ệ ố ằ ạ ố ả ẩ ầ ư
tín d ng nh : m r ng l nh v c cho vay tiêu dùng (mua nhà , đ t , s a ch a nhà , muaụ ư ở ộ ĩ ự ở ấ ở ử ữ ở
t ) d i nhi u hình th c d ch v nh : “Cho vay tr g p sinh ho t tiêu dùng”, “H tr tàiơ ơ ướ ề ứ ị ụ ư ả ĩ ạ ỗ ợ
chính du h c tr n g i”…, th m chí m t s ngân hàng h lãi su t đ i v i s n ph m cho vay tiêuọ ọ ĩ ậ ộ ố ạ ấ ố ớ ả ẩ
dùng đ thu hút khách hàng. D n tín d ng trong l nh v c này chi m đ n 20 - 30% t ng d nể ư ợ ụ ĩ ự ế ế ổ ư ợ
c a kh i ngân hàng TMCP. Riêng cho vay nhà đ t, c ngân hàng th ng m i d n chi m đ nủ ố ấ ĩ ươ ạ ư ợ ế ế

20%;
(iii) TTCK phát tri n m ra m t l nh v c đ u t m i cho các ngân hàng th ng m i, c ngể ở ộ ĩ ự ầ ư ớ ươ ạ ũ
g p ph n làm t ng d n tín d ng n n kinh t ; ĩ ầ ă ư ợ ụ ề ế
(iv) Ngu n v n m r ng tín d ng r t d i dào t n c ng i vào qua các kênh, trong đ cồ ố ở ộ ụ ấ ồ ừ ướ ồ ĩ ĩ
hình th c tài tr L/C t phía n c ng i cho các ngân hàng th ng m i trong n c. ứ ợ ừ ướ ồ ươ ạ ướ

-Phân tích ch t l ng tín d ng (nh n m nh phân tích n x u, tiêu chí phân lo i khách hàng,ấ ươ ụ ấ ạ ợ ấ ạ
th m đ nh TS B, th m đ nh DA đ u t ).ẩ ị Đ ẩ ị ầ ư
- T p trung vào m t s s n ph m tín d ng tiêu bi u, t ng tr ng nóng.ậ ộ ố ả ẩ ụ ể ă ưở
- a ra nh ng r i ro tín d ng:Đư ữ ủ ụ
R i ro c nh báo ủ ả
M c đ t ng tr ng tín d ng c ng ph n ánh s phát tri n nhanh c a th tr ng tài chínhứ ộ ă ưở ụ ũ ả ự ể ủ ị ườ
sau h i nh p, t o c h i thu n l i đ phát tri n n n kinh t và t o s c c nh tranh cho cácộ ậ ạ ơ ộ ậ ợ ể ể ề ế ạ ứ ạ
ngân hàng th ng m i trong n c. Tuy nhiên, m c đ t ng tr ng tín d ng nh hi n nayươ ạ ướ ứ ộ ă ưở ụ ư ệ
cho th y ti m n nhi u r i ro và m c đ nh h ng đ n l m phát c th m nh h n so v iấ ề ẩ ề ủ ứ ộ ả ưở ế ạ ĩ ể ạ ơ ớ
các n m tr c, nh cho vay ngo i t t ng tr ng quá m c so v i ngu n v n; vi c n iă ướ ư ạ ệ ă ưở ứ ớ ồ ố ệ ớ
l ng đi u ki n vay v n c a các ngân hàng TMCP; l nh v c cho vay b t đ ng s n, ch ngỏ ề ệ ố ủ ĩ ự ấ ộ ả ứ
kh n đã chi m t l kh ng nh trong t ng d n m t s ngân hàng th ng m i ố ế ỷ ệ ơ ỏ ổ ư ợ ở ộ ố ươ ạ
Do v y, v n đ đ t ra là ph i ki m s t t ng tr ng tín d ng m c phù h p v i t ngậ ấ ề ặ ả ể ố ă ưở ụ ở ứ ợ ớ ă
tr ng kinh t , đ m b o ch t l ng tín d ng. Song, v i nh ng nguyên nhân làm t ngưở ế ả ả ấ ượ ụ ớ ữ ă
tr ng tín d ng nh trên thì vi c s d ng các c ng c ti n t (nh nghi p v th tr ngưở ụ ư ệ ử ụ ơ ụ ề ệ ư ệ ụ ị ườ
m , c ng c d tr b t bu c) đ h n ch t ng tr ng tín d ng là kh ng mang l i k tở ộ ụ ự ữ ắ ộ ể ạ ế ă ưở ụ ơ ạ ế
qu mong mu n. Th c t này đ i h i ph i t ng c ng vi c qu n lý, giám sát r i ro c a cácả ố ự ế ị ỏ ả ă ườ ệ ả ủ ủ
9
c quan qu n lý ti n t , mà tr c ti p là NHNN c ng nh t chính các ngân hàng th ng m i. ơ ả ề ệ ự ế ũ ư ừ ươ ạ
Tr c h t, c n h n ch t ng tr ng tín d ng m t s l nh v c kh ng t o t c đ t ngướ ế ầ ạ ế ă ưở ụ ở ộ ố ĩ ự ơ ạ ố ộ ă
tr ng kinh t , nh đ u t vào ch ng kh n, c ng nh c n c s kh ng ch nh t đ nh vi cưở ế ư ầ ư ứ ố ũ ư ầ ĩ ự ố ế ấ ị ệ
m r ng cho vay tiêu dùng nh m tránh s đ v th tr ng tín d ng d i tiêu chu n c thở ộ ằ ự ổ ỡ ị ườ ụ ướ ẩ ĩ ể
x y ra nh M , qua đ h n ch nh h ng c a tín d ng t i l m phát. ả ư ở ỹ ĩ ạ ế ả ưở ủ ụ ớ ạ
Bên c nh đ , c ng c n h n ch cho vay ngo i t b ng cách h n ch đ i t ng vay, n u DNạ ĩ ũ ầ ạ ế ạ ệ ằ ạ ế ố ượ ế

th c s c nhu c u ngo i t c th vay ti n đ ng sau đ mua ngo i t . Cách làm này s h nự ự ĩ ầ ạ ệ ĩ ể ề ồ ĩ ạ ệ ẽ ạ
ch đ c nh ng kho n đ u t tín d ng ch p gi t và th c hi n đ c m c tiêu gi m m c đế ượ ữ ả ầ ư ụ ụ ậ ự ệ ượ ụ ả ứ ộ
đ la h n n kinh t . ơ ố ề ế
Tuy nhiên, r i ro đ o đ c trong th tr ng tài chính non tr là kh ng tránh kh i, vi c h n chủ ạ ứ ị ườ ẻ ơ ỏ ệ ạ ế
đ i t ng vay v n c tác d ng kh ng m nh, thì c th t ng t l trích l p d ph ng r i roố ượ ố ĩ ụ ơ ạ ĩ ể ă ỷ ệ ậ ự ị ủ
v i kho n đ u t tín d ng b ng ngo i t và quy đ nh t l cho vay b ng ngo i t trên t ngớ ả ầ ư ụ ằ ạ ệ ị ỷ ệ ằ ạ ệ ổ
ngu n v n huy đ ng b ng ngo i t m i th i đi m kh ng v t quá m t t l nào đ đ đ mồ ố ộ ằ ạ ệ ọ ờ ể ơ ượ ộ ỷ ệ ĩ ể ả
b o an t n thanh kho n.ả ồ ả
3.C nh tranh và xu h ng m r ng th tr ng c a các lo i hình NHTM. ạ ướ ở ộ ị ườ ủ ạ
Các khía c nh c nh tranh:ạ ạ
- V n t có.ố ự
V ngân hàng qu c doanh: v n t bình quân ch g n 1 t USD, thua r t xa so v i m c trungề ố ố ự ỉ ầ ỷ ấ ớ ứ
bình c a các ngân hàng trong khu v c.ủ ự
Các ngân hang c ph n: Ch có 3 ngân hàng trên 2000 t đ ng (120 tri u USD), còn 3ổ ầ ỉ ỷ ồ ệ
Cách bi t v t ng quan n ng l c tài chính là đi u d nh n th y gi a các NHTM Vi t Namệ ề ươ ă ự ề ễ ậ ấ ữ ệ
v i các ngân hàng n c ng i. M c dù v n đi u l c a các NHTM trong n c đã t ng m nh soớ ướ ồ ặ ố ề ệ ủ ướ ă ạ
v i tr c đây, nh ng c n nh bé so v i th gi i và khu v c. M c v n t c trung bình c aớ ướ ư ị ỏ ớ ế ớ ự ứ ố ự ĩ ủ
m t chi nhánh NHTM Nhà n c x p x 4.000 t đ ng, t ng m c v n t c c a 5 chi nhánhộ ướ ấ ỉ ỷ ồ ổ ứ ố ự ĩ ủ
NHTM Nhà n c (Ngân hàng C ng th ng, Ngân hàng Ngo i th ng, Ngân hàng u t và Phátướ ơ ươ ạ ươ Đầ ư
tri n, Ngân hàng N ng nghi p và Phát tri n n ng th n, Ngân hàng Phát tri n Nhà BSCL) c ngể ơ ệ ể ơ ơ ể Đ ũ
ch t ng đ ng v i m t ngân hàng n c ng i c trung bình.ỉ ươ ươ ớ ộ ướ ồ ỡ
M c dù h th ng các NHTM qu c doanh chi m đ n h n 75% th ph n huy đ ng v n đ u vàoặ ệ ố ố ế ế ơ ị ầ ộ ố ầ
và h n 73% th tr ng tín d ng, nh ng h s an t n v n bình quân th p (d i 5%), ch aơ ị ườ ụ ư ệ ố ồ ố ấ ướ ư
đ t t l theo yêu c u c a Ngân hàng Nhà n c và th ng l qu c t (8%). Ch t l ng và hi uạ ỷ ệ ầ ủ ướ ơ ệ ố ế ấ ượ ệ
qu s d ng tài s n “c ” th p (d i 1%), l i ph i đ i ph v i r i ro v k h n và r i ro tả ử ụ ả ĩ ấ ướ ạ ả ố ĩ ớ ủ ề ỳ ạ ủ ỷ
giá.
10
- Ngu n nhân l c và qu n tr đi u hànhồ ự ả ị ề
Ho t đ ng qu n tr và đi u hành huy đ ng v n, kinh doanh v n ch a theo h ng ngân hàngạ ộ ả ị ề ộ ố ố ư ướ
kinh doanh hi n đ i. Ho t đ ng qu n tr và đi u hành c a các NHTM, TCTD m c dù đã cệ ạ ạ ộ ả ị ề ủ ặ ĩ

nh ng c i ti n đáng k , nh ng v n ch a ph i là m hình qu n lý h ng vào khách hàng. Vi cữ ả ế ể ư ẫ ư ả ơ ả ướ ệ
qu n lý đ c th c hi n theo t ng nghi p v kinh doanh, ch a theo nh m khách hàng nênả ượ ự ệ ừ ệ ụ ư ĩ
vi c n m b t nhu c u khách hàng đ phát tri n s n ph m, d ch v c ng nh phát tri n ra thệ ắ ắ ầ ể ể ả ẩ ị ụ ũ ư ể ị
tr ng m i c n h n ch . S ph i h p gi a các b ph n qu n lý, các ph ng nghi p v c nườ ớ ị ạ ế ự ố ợ ữ ộ ậ ả ị ệ ụ ị
ch a đ ng b , nh p nhàng, gây phi n hà, m t th i gian cho khách hàng.ư ồ ộ ị ề ấ ờ
- V công ngh , ề ệ
Tuy đã c b c phát tri n ti n b v c ng ngh ng d ng, m t s TCTD c kh n ng tàiĩ ướ ể ế ộ ề ơ ệ ứ ụ ộ ố ĩ ả ă
chính và s l a ch n đ u t đúng h ng, nên đã c nh ng h c s d li u, ph n m m ngự ự ọ ầ ư ướ ĩ ữ ệ ơ ở ữ ệ ầ ề ứ
d ng ho t đ ng r t hi u qu , nh ng nhìn chung, v n đ c ng ngh v n c n t n t i nh ngụ ạ ộ ấ ệ ả ư ấ ề ơ ệ ẫ ị ồ ạ ữ
kh kh n, v ng m c nh : s phát tri n ch a đ ng đ u v c ng ngh gi a các TCTD; tínhĩ ă ướ ắ ư ự ể ư ồ ề ề ơ ệ ữ
đ ng b c a c ng ngh c n th p; hi u qu ch ng trình ph n m m ch a đáp ng đ c cácồ ộ ủ ơ ệ ị ấ ệ ả ươ ầ ề ư ứ ượ
yêu c u c a ho t đ ng qu n lý, ho t đ ng kinh doanh ngân hàng; m t s TCTD v n s d ngầ ủ ạ ộ ả ạ ộ ộ ố ẫ ử ụ
các ph n m m c , x lý ch m và qu n tr d li u kh ng cao, kh ng phù h p v i yêu c u phátầ ề ũ ử ậ ả ị ữ ệ ơ ơ ợ ớ ầ
tri n hi n nay. H n ch r t nhi u đ n s phát tri n các ho t đ ng d ch v ngân hàng, nh t làể ệ ạ ế ấ ề ế ự ể ạ ộ ị ụ ấ
ho t đ ng d ch v thanh t n. T đ t t y u là h n ch vi c thu hút ti n g i. Bên c nh đ , sạ ộ ị ụ ố ừ ĩ ấ ế ạ ế ệ ề ử ạ ĩ ự
ph i h p liên k t trong phát tri n c ng ngh c n h n ch , mang tính manh mún, m nh aiố ợ ế ể ơ ệ ị ạ ế ạ
n y làm, thi u tính đ ng b , chính vì th , hi u qu mang l i nhìn t g c đ v m ch aấ ế ồ ộ ế ệ ả ạ ừ ĩ ộ ĩ ơ ư
cao, lãng phí tài nguyên, h n ch hi u qu v n đ u t , mà đi n hình là h th ng máy ATM,ạ ế ệ ả ố ầ ư ể ệ ố
m i ngân hàng t phát tri n, s d ng th riêng, v a t n kém, v a kh ng mang l i ti n íchỗ ự ể ử ụ ẻ ừ ố ừ ơ ạ ệ
cao cho khách hàng s d ng. ử ụ
Hi n nay, các NHTM, TCTD đang tích c c hi n đ i h a các nghi p v ngân hàng v i s trệ ự ệ ạ ĩ ệ ụ ớ ự ợ
giúp c a c ng ngh th ng tin, nh m cung c p nhi u d ch v ti n l i cho khách hàng. Tuyủ ơ ệ ơ ằ ấ ề ị ụ ệ ợ
nhiên, so v i c n c thì v n trình đ trung bình. C s v t ch t và trang thi t b c n h nớ ả ướ ẫ ở ộ ơ ở ậ ấ ế ị ị ạ
ch , nên nh h ng đ n m r ng th ph n kinh doanh. H th ng ATM quá ít v s l ngế ả ưở ế ở ộ ị ầ ệ ố ề ố ượ
máy, m i ch y u đ c đ t t i tr s c a chi nhánh ngân hàng. Các chi nhánh các huy nớ ủ ế ượ ặ ạ ụ ở ủ ở ệ
ngo i thành c ch a đáng k . H th ng máy ch ch a đ m nh đ m r ng và phát ti n r ng rãiạ ĩ ư ể ệ ố ủ ư ủ ạ ể ở ộ ể ộ
các s n ph m ph m d ch v , các máy PC t i chi nhánh v n đang s lo i c c u hình th p,ả ẩ ẩ ị ụ ạ ẫ ử ạ ĩ ấ ấ
kh ng đ m nh đ ch y các ch ng trình ng d ng hi n đ i.ơ ủ ạ ể ạ ươ ứ ụ ệ ạ
- Chi phí đ u t phát tri n các d ch v m i mà qua đ thu hút ti n g i, nâng cao hi u qu huyầ ư ể ị ụ ớ ĩ ề ử ệ ả
11

đ ng v n là r t l n. Ví d nh d ch v ATM, m i máy tr giá kho ng 30.000 USD, kèm theoộ ố ấ ớ ụ ư ị ụ ỗ ị ả
kho ng 10 tri u đ ng/máy chi phí khác trong quá tình v n hành m i tháng, nh : thuê đ a đi m,ả ệ ồ ậ ỗ ư ị ể
ti n đi n, b o v ,…Tuy nhiên, hi u qu s d ng h th ng máy ATM c a các NHTM trên đ aề ệ ả ệ ệ ả ử ụ ệ ố ủ ị
bàn thành ph l i ch a cao. H n n a, các ngân hàng thi u s h p tác v i nhau, m i ngân hàngố ạ ư ơ ữ ế ự ợ ớ ỗ
theo đu i m t chi n l c riêng đ i v i cùng lo i s n ph m d ch v c nhi u đi m t ngổ ộ ế ượ ố ớ ạ ả ẩ ị ụ ĩ ề ể ươ
đ ng, d n t i lãng phí trong đ u t và làm t ng chi phí v n hành c ng nh qu n lý h th ng.ồ ẫ ớ ầ ư ă ậ ũ ư ả ệ ố
Khách hàng khi nh n th ATM c a ngân hàng nào ph i đ n chính h th ng máy ATM c a hậ ẻ ủ ả ế ệ ố ủ ệ
th ng ngân hàng đ l p đ t m i c th th c hi n đ c giao d ch, th c tr ng này kh ng chố ĩ ắ ặ ớ ĩ ể ự ệ ượ ị ự ạ ơ ỉ
h n ch đáng k t i vi c s d ng th c a khách hàng, mà c n gây lãng phí đ i v i n n kinh t .ạ ế ể ớ ệ ử ụ ẻ ủ ị ố ớ ề ế
- H th ng th ng tin ch a th c s c hi u qu , bao g m c thu th p và x lý th ng tin vệ ố ơ ư ự ự ĩ ệ ả ồ ả ậ ử ơ ề
huy đ ng v n, v cân đ i và kinh doanh v n.ộ ố ề ố ố
- a d ng s n ph m d ch v . Đ ạ ả ẩ ị ụ
D ch v ngân hàng ch a phát tri n, ch ng lo i ch a đa d ng, các NHTM ch a c nhi u lo iị ụ ư ể ủ ạ ư ạ ư ĩ ề ạ
d ch v m i. Ch t l ng d ch v ch a cao. Nhìn chung, d ch v ngân hàng c n đ n đi u,ị ụ ớ ấ ượ ị ụ ư ị ụ ị ơ ệ
ch a h p d n, ch a t o thu n l i và c h i bình đ ng cho các khách hàng thu c các thànhư ấ ẫ ư ạ ậ ợ ơ ộ ẳ ộ
ph n kinh t ti p c n và s d ng d ch v ngân hàng; H th ng nghi p v ch a đ nh h ngầ ế ế ậ ử ụ ị ụ ệ ố ệ ụ ư ị ướ
theo khách hàng, c n n ng v các nghi p v , d ch v truy n th ng, các d ch v ngân hàng hi nị ặ ề ệ ụ ị ụ ề ố ị ụ ệ
đ i m i đ c đ a vào s d ng ch a đ c các ngân hàng th c s quan tâm. S l ng máy ATMạ ớ ượ ư ử ụ ư ượ ự ự ố ượ
c n ít, các d ch v và chính sách h tr , qu ng cáo c n h n ch , t p quán ng i dân s d ngị ị ụ ỗ ợ ả ị ạ ế ậ ườ ử ụ
ph ng ti n ch y u là ti n m t, nên đ i t ng ch y u c a các NHTM, TCTD ch là cán bươ ệ ủ ế ề ặ ố ượ ủ ế ủ ỉ ộ
c ng nhân viên ch c và m t s khách hàng truy n th ng.ơ ứ ộ ố ề ố
- M ng l i ho t đ ng và phát tri n th tr ng.ạ ướ ạ ộ ể ị ườ
T ng ngân hàng riêng r đua nhau thành l p chi nhánh, PGD kh p n i mà Ch a c s phân đo nừ ẽ ậ ắ ơ ư ĩ ự ạ
th tr ng đ c nh ng s n ph m huy đ ng v n, s n ph m d ch v riêng cho t ng nh mị ườ ể ĩ ữ ả ẩ ộ ố ả ẩ ị ụ ừ ĩ
khách hàng riêng bi t. M t chính sách marketing t t ph i đ a ra chi n l c qu n lý khách hàng,ệ ộ ố ả ư ế ượ ả
trong đ vi c th c hi n phân đo n th tr ng theo các tiêu chí nh vùng đ a lý, các y u t nhânĩ ệ ự ệ ạ ị ườ ư ị ế ố
kh u h c, các y u t tâm lý, các y u t thu c th i quen hành vi… Kh ng ph i m i khách hàngẩ ọ ế ố ế ố ộ ĩ ơ ả ọ
đ u c nhu c u nh nhau đ i v i các d ch v ngân hàng và mang l i l i nhu n nh nhau choề ĩ ầ ư ố ớ ị ụ ạ ợ ậ ư
ngân hàng, nên c n c s phân đo n đ c nh ng chính sách ch m s c khách hàng phù h p. Các s nầ ĩ ự ạ ể ĩ ữ ă ĩ ợ ả
ph m hi n nay mà các NHTM, TCTD cung c p ra th tr ng mang tính ch t đ i trà cho t tẩ ệ ấ ị ườ ấ ạ ấ

c các khách hàng, kh ng c s phân bi t t i t ng nh m đ i t ng.ả ơ ĩ ự ệ ớ ừ ĩ ố ượ
12
Chất l ng d ch v s nh th nào???ượ ị ụ ẽ ư ế
C. ánh giá và đ xu t. Đ ề ấ
1. Nh ng thành t u đ t đ c.ữ ự ạ ượ
2. Nh ng h n ch còn t n t i và thách thúc ph i đôí m tứ ạ ế ồ ạ ả ặ
* N ng l c c nh tranh c a các NHTM Vi t Nam c n y uă ự ạ ủ ệ ị ế
Trong nh ng n m qua, ngành Ngân hàng đã c nhi u đ i m i, song đ n nay, h th ng ngân hàngữ ă ĩ ề ổ ớ ế ệ ố
Vi t Nam v n giai đo n phát tri n ban đ u, n ng l c tài chính c a nhi u NHTM c n y u,ệ ẫ ở ạ ể ầ ă ự ủ ề ị ế
n quá h n cao, nhi u r i ro. Nh m NHTM nhà n c (5 ngân hàng) tuy chi m g n 76% t ngợ ạ ề ủ ĩ ướ ế ầ ổ
ngu n v n huy đ ng và 80% th ph n tín d ng, nh ng t ng s v n t c ch a t i 1 tồ ố ộ ị ầ ụ ư ổ ố ố ự ĩ ư ớ ỷ
USD, đ t t l v n t c trên t ng tài s n ch a t i 5% (th ng l t i thi u là 8%). Kh iạ ỷ ệ ố ự ĩ ổ ả ư ớ ơ ệ ố ể ố
NHTM c ph n v i 36 ngân hàng chi m 11% t ng ngu n v n huy đ ng và 10% th ph n tínổ ầ ớ ế ổ ồ ố ộ ị ầ
d ng. Trong khi đ , nh m chi nhánh các ngân hàng n c ng i và liên doanh b t đ u cho vay th nụ ĩ ĩ ướ ồ ắ ầ ậ
tr ng h n nên ch chi m 10% th ph n tín d ng, nh ng nhìn chung h c u th h n cácọ ơ ỉ ế ị ầ ụ ư ọ ĩ ư ế ơ
NHTM Vi t Nam v c ng ngh , lo i hình d ch v , chi n l c khách hàng, hi u qu ho tệ ề ơ ệ ạ ị ụ ế ượ ệ ả ạ
đ ng và ch t l ng tài s n.ộ ấ ượ ả
Thêm vào đ , hi n nay d ch v ngân hàng c a các NHTM Vi t Nam c n đ n đi u, nghèo nàn, tínhĩ ệ ị ụ ủ ệ ị ơ ệ
ti n l i ch a cao, ch a t o thu n l i và c h i bình đ ng cho các khách hàng thu c các thànhệ ợ ư ư ạ ậ ợ ơ ộ ẳ ộ
ph n kinh t trong vi c ti p c n và s d ng d ch v ngân hàng. Tín d ng v n là ho t đ ngầ ế ệ ế ậ ử ụ ị ụ ụ ẫ ạ ộ
kinh doanh ch y u t o thu nh p cho các ngân hàng, các nghi p v m i nh thanh t n d chủ ế ạ ậ ệ ụ ớ ư ố ị
v qua ngân hàng, m i gi i kinh doanh, t v n d án ch a phát tri n. Cho vay theo ch đ nhụ ơ ớ ư ấ ự ư ể ỉ ị
c a Nhà n c v n chi m t tr ng l n trong c c u tín d ng c a các NHTM nhà n c ủ ướ ẫ ế ỷ ọ ớ ơ ấ ụ ủ ướ ở
Vi t Nam. Vi c m r ng tín d ng cho khu v c kinh t NQD đã c chuy n bi n tích c cệ ệ ở ộ ụ ự ế ĩ ể ế ự
nh ng v n c n nhi u v ng m c. H u h t các ch trang tr i và c ng ty t nhân kh ti pư ẫ ị ề ướ ắ ầ ế ủ ạ ơ ư ĩ ế
c n đ c ngu n v n ngân hàng và v n ph i huy đ ng v n b ng các hình th c khác.ậ ượ ồ ố ẫ ả ộ ố ằ ứ
H n n a, ph n l n các NHTM thi u chi n l c kinh doanh hi u qu , b n v ng. Ho tơ ữ ầ ớ ế ế ượ ệ ả ề ữ ạ
đ ng ki m tra, ki m t n n i b c n y u, thi u tính đ c l p; h th ng th ng tin báo cáo tàiộ ể ể ố ộ ộ ị ế ế ộ ậ ệ ố ơ
chính, k t n và th ng tin qu n lý c n ch a đ t t i các chu n m c và th ng l qu c t .ế ố ơ ả ị ư ạ ớ ẩ ự ơ ệ ố ế
i ng lao đ ng c a các NHTM Vi t Nam khá đ ng nh ng trình đ chuyên m n nghi p vĐộ ũ ộ ủ ệ ơ ư ộ ơ ệ ụ

ch a đáp ng đ c yêu c u c a đi u ki n h i nh p. C c u t ch c trong n i b nhi uư ứ ượ ầ ủ ề ệ ộ ậ ơ ấ ổ ứ ộ ộ ề
NHTM c n l c h u, kh ng phù h p v i các chu n m c qu n lý hi n đ i đã đ c áp d ng phị ạ ậ ơ ợ ớ ẩ ự ả ệ ạ ượ ụ ổ
bi n các n c trong nhi u n m qua.ế ở ướ ề ă
Ng i ra, các ch s và chi phí nghi p v và kh n ng sinh l i c a ph n l n các NHTM Vi tồ ỉ ố ệ ụ ả ă ờ ủ ầ ớ ệ
13
Nam đ u thua kém các ngân hàng trong khu v c. N u tính đ n nh ng kho n khoanh n và nề ự ế ế ữ ả ợ ợ
kh đ i thì nhi u NHTM Vi t Nam đang tình tr ng thua l .ĩ ị ề ệ ở ạ ỗ
Nh ng thách th c c th c a NHTM Vi t Nam trong ti n trình h i nh p là:ữ ứ ụ ể ủ ệ ế ộ ậ
Th nh t, vi c lo i b d n các h n ch đ i v i các ngân hàng n c ng i c ngh a là các ngânứ ấ ệ ạ ỏ ầ ạ ế ố ớ ướ ồ ĩ ĩ
hàng n c ng i s t ng b c tham gia vào l nh v c ho t đ ng ngân hàng t i n c ta. i uướ ồ ẽ ừ ướ ĩ ự ạ ộ ạ ướ Đ ề
này c ngh a là s t o ra s c ép c nh tranh trong ngành Ngân hàng và bu c các ngân hàng Vi t Namĩ ĩ ẽ ạ ứ ạ ộ ệ
ph i t ng thêm v n, đ u t k thu t, c i ti n ph ng th c qu n tr và hi n đ i h hả ă ố ầ ư ỹ ậ ả ế ươ ứ ả ị ệ ạ ố ệ
th ng thanh t n đ nâng cao hi u qu ho t đ ng và n ng l c c nh tranh.ố ố ể ệ ả ạ ộ ă ự ạ
Th hai, kh n ng tài chính, trình đ qu n lý và c ng ngh c a các ngân hàng Vi t Nam c nứ ả ă ộ ả ơ ệ ủ ệ ị
th p, d ch v ngân hàng ch a phong phú, ti n l i nên trong giai đo n đ u, thách th c v c nhấ ị ụ ư ệ ợ ạ ầ ứ ề ạ
tranh đ i v i các ngân hàng Vi t Nam là khá l n, đ c bi t là đ i v i các ngân hàng c nh ng ph mố ớ ệ ớ ặ ệ ố ớ ĩ ữ ạ
vi ho t đ ng kinh doanh phù h p v i l nh v c ho t đ ng, c u th c a các ngân hàng n cạ ộ ợ ớ ĩ ự ạ ộ ĩ ư ế ủ ướ
ng i nh : thanh t n qu c t , tài tr th ng m i, đ u t d án và các khách hàng tr ng tâm c aồ ư ố ố ế ợ ươ ạ ầ ư ự ọ ủ
các ngân hàng n c ng i nh các doanh nghi p c v n đ u t n c ng i, các doanh nghi pướ ồ ư ệ ĩ ố ầ ư ướ ồ ệ
xu t kh u…ấ ẩ
Th ba, tình tr ng các ngân hàng Vi t Nam đ u t t p trung quá nhi u vào các DNNN mà ph nứ ạ ệ ầ ư ậ ề ầ
l n các doanh nghi p này đ u c th b c x p h ng tài chính th p thu c các ngành c kh n ngớ ệ ề ĩ ứ ậ ế ạ ấ ộ ĩ ả ă
c nh tranh y u. ây là nguy c r i ro r t l n đ i v i các NHTM n i chung và các NHTM nhàạ ế Đ ơ ủ ấ ớ ố ớ ĩ
n c n i riêngướ ĩ
Th t , h i nh p qu c t làm t ng các giao d ch v n và r i ro c a h th ng ngân hàng, trongứ ư ộ ậ ố ế ă ị ố ủ ủ ệ ố
khi đ c ch qu n lý và h th ng th ng tin giám sát ngân hàng c n r t đ n gi n, ch a phù h pĩ ơ ế ả ệ ố ơ ị ấ ơ ả ư ợ
v i th ng l qu c t , ch a c hi u qu và hi u l c đ b o đ m vi c tuân th nghiêm phápớ ơ ệ ố ế ư ĩ ệ ả ệ ự ể ả ả ệ ủ
lu t v ngân hàng và s an t n c a h th ng ngân hàng, nh t là trong vi c ng n ch n và c nhậ ề ự ồ ủ ệ ố ấ ệ ă ặ ả
báo s m các r i ro trong ho t đ ng ngân hàng.ớ ủ ạ ộ
Ng i ra, các ngân hàng Vi t Nam c n g p ph i m t s kh kh n v m t pháp lý, h th ngồ ệ ị ặ ả ộ ố ĩ ă ề ặ ệ ố

pháp lu t trong n c, th ch th tr ng c n ch a đ y đ , ch a đ ng b và nh t quán, c nậ ướ ể ế ị ườ ị ư ầ ủ ư ồ ộ ấ ị
nhi u b t c p so v i yêu c u h i nh p qu c t v ngân hàng. ề ấ ậ ớ ầ ộ ậ ố ế ề
3. xu tĐề ấ
3.1 Nhóm gi i pháp chung.ả
a> Nhóm gi i pháp v mô đ i v i Chính Phả ĩ ố ớ ủ
Các nh m gi i pháp t Chính phĩ ả ừ ủ
Th nh t, c i cách DNNN, t o sân ch i bình đ ng h n cho các doanh nghi p. Vi c b o hứ ấ ả ạ ơ ẳ ơ ệ ệ ả ộ
cho khu v c DNNN là nguyên nhân chính khi n m c n kh đ i, n quá h n t i các NHTM nhàự ế ứ ợ ĩ ị ợ ạ ạ
14
n c cao. Vì v y, n u kh ng kiên quy t đ y m nh ti n trình c i cách DNNN thì vi c c iướ ậ ế ơ ế ẩ ạ ế ả ệ ả
thi n n ng l c c nh tranh c a n n kinh t n i chung và các NHTM n i riêng là kh th c hi n.ệ ă ự ạ ủ ề ế ĩ ĩ ĩ ự ệ
Th hai, nâng c p và b sung đ h n thi n h th ng pháp lu t. Nhanh ch ng ban hành Lu tứ ấ ổ ể ồ ệ ệ ố ậ ĩ ậ
ki m s t đ c quy n, đ a lu t này tr thành c ng c đ Chính ph ki m s t c nh tranh.ể ố ộ ề ư ậ ở ơ ụ ể ủ ể ố ạ
Th ba, th ng nh t quan đi m, xác đ nh rõ và c th v l trình m c a tài chính. T do h tàiứ ố ấ ể ị ụ ể ề ộ ở ử ự ố
chính ph i đ c th c hi n sau cùng, sau khi đã th c hi n c i cách c c u (trong đ c c i cáchả ượ ự ệ ự ệ ả ơ ấ ĩ ĩ ả
tài chính bên trong) và t do h th ng m i. Vi c c đ c l trình h i nh p tài chính thíchự ố ươ ạ ệ ĩ ượ ộ ộ ậ
h p s đ m b o h th ng tài chính h i nh p hi u qu , t ng n ng l c c nh tranh mà kh ngợ ẽ ả ả ệ ố ộ ậ ệ ả ă ă ự ạ ơ
b v ng vào các d ng kh ng ho ng tài chính - ngân hàng khác nhau.ị ướ ạ ủ ả
b> Nhóm gi i pháp đ i v i ngân hàng nhà n c.ả ố ớ ứơ
Th nh t, n ng cao n ng l c qu n lý đi u hành. T ng b c đ i m i c c u t ch c, quyứ ấ ă ă ự ả ề ừ ướ ổ ớ ơ ấ ổ ứ
đ nh l i ch c n ng nhi m v c a ngân hàng nhà n c nh m n ng cao hi u qu đi u hành vị ạ ứ ă ệ ụ ủ ướ ằ ă ệ ả ề ĩ
m , nh t là trong vi c thi t l p, đi u hành chính sách ti n t qu c gia và trong vi c qu n lý,ơ ấ ệ ế ậ ề ề ệ ố ệ ả
giám sát ho t đ ng c a các trung gian tài chính.ạ ộ ủ
Th hai, ph i h p cùng B Tài chính tham gia xây d ng và phát tri n đa d ng th tr ng v n,ứ ố ợ ộ ự ể ạ ị ườ ố
t o đi u ki n san s b t gánh n ng cung c p v n hi n nay mà các NHTM đang ph i gánh vác.ạ ề ệ ẻ ớ ặ ấ ố ệ ả
Th ba, NHNN c n nhanh ch ng xin phép Chính ph đ đ y nhanh th c hi n c ph n h aứ ầ ĩ ủ ể ẩ ự ệ ổ ầ ĩ
các NHTM nhà n c, t o đi u ki n cho các ngân hàng này ho t đ ng an t n và hi u qu h n.ướ ạ ề ệ ạ ộ ồ ệ ả ơ
C> Nhóm gi i pháp c a chính các ngân hàng th ng m i.ả ủ ươ ạ
- Nâng cao n ng l c tài chínhă ự
N ng l c tài chính c a các NHTM n c ta nhìn chung là kém, t t c các ch s đ u c n là th pă ự ủ ướ ấ ả ỉ ố ề ị ấ

so v i các n c trong khu v c. Do đ , đ nâng cao n ng l c tài chính, các ngân hàng nên th cớ ướ ự ĩ ể ă ự ự
hi n m t s bi n pháp nh : Kh n tr ng t ng v n đi u l và x lý d t đi m n t n đ ngệ ộ ố ệ ư ẩ ươ ă ố ề ệ ử ứ ể ợ ồ ọ
nh m lành m nh h tình hình tài chính, nâng cao kh n ng c nh tranh và ch ng r i ro.ằ ạ ố ả ă ạ ố ủ
i v i các NHTM nhà n c, c n áp d ng các bi n pháp th c t nh phát hành c phi u Đố ớ ướ ầ ụ ệ ự ế ư ổ ế ở
m c c n thi t ho c bán tài s n và thuê l i đ b sung v n đi u l nh m đ t đ c t l an t nứ ầ ế ặ ả ạ ể ổ ố ề ệ ằ ạ ượ ỷ ệ ồ
v n t i thi u 8%, x lý h t n t n đ ng.ố ố ể ử ế ợ ồ ọ
i v i các NHTM c ph n, c n t ng v n đi u l th ng qua sáp nh p, h p nh t, phát hànhĐố ớ ổ ầ ầ ă ố ề ệ ơ ậ ợ ấ
b sung c phi u; đ i v i nh ng NHTM ho t đ ng quá y u kém, kh ng th t ng v n đi uổ ổ ế ố ớ ữ ạ ộ ế ơ ể ă ố ề
l và kh ng kh c ph c đ c nh ng y u kém v tài chính thì c th thu h i gi y phép ho tệ ơ ắ ụ ượ ữ ế ề ĩ ể ồ ấ ạ
đ ng.ộ
* Hi n đ i h c ng ngh , chú tr ng ho t đ ng Marketing, đa d ng h và nâng cao ti n ích cácệ ạ ố ơ ệ ọ ạ ộ ạ ố ệ
s n ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i d a trên c ng ngh k thu t tiên ti n.ả ẩ ị ụ ệ ạ ự ơ ệ ỹ ậ ế
15
C ng ngh ngân hàng n c ta dù đ c chú tr ng trong th i gian qua nh ng v n b đánh giá làơ ệ ướ ượ ọ ờ ư ẫ ị
y u kém. Hi n nay, nhi u ngân hàng đã tri n khai các ph n m m hi n đ i v i ch c n ng ho tế ệ ề ể ầ ề ệ ạ ớ ứ ă ạ
đ ng tr c tuy n (Online), t o thêm nhi u s n ph m gia t ng cho khách hàng trong quá trìnhộ ự ế ạ ề ả ẩ ă
giao d ch v i ngân hàng. Nhìn chung, các ph n m m mà m t s NHTM đang ng d ng đ u làị ớ ầ ề ộ ố ứ ụ ề
nh ng ph n m m th h m i đ c nhi u ngân hàng trên th gi i đang s d ng. Tuy nhiên,ữ ầ ề ế ệ ớ ượ ề ế ớ ử ụ
c ng tác tri n khai ch m và khi tri n khai xong, m t s b ph n l i ch a t o đ c m t cơ ể ậ ể ộ ố ộ ậ ạ ư ạ ượ ộ ơ
ch nh m khai thác hi u qu c ng ngh đ .ế ằ ệ ả ơ ệ ĩ
Song song v i vi c hi n đ i h c ng ngh , các NHTM c n c chính sách khai thác c ngớ ệ ệ ạ ố ơ ệ ầ ĩ ơ
ngh hi u qu th ng qua vi c phát tri n nh ng s n ph m và nh m s n ph m d a trên c ngệ ệ ả ơ ệ ể ữ ả ẩ ĩ ả ẩ ự ơ
ngh cao nh m nâng cao kh n ng c nh tranh v s n ph m, d ch v , t o ra s đa d ngệ ằ ả ă ạ ề ả ẩ ị ụ ạ ự ạ
trong l a ch n s n ph m và t ng c ng bán chéo (Cross - selling) cho khách hàng. ng th i,ự ọ ả ẩ ă ườ Đồ ờ
vi c phát tri n đa d ng h s n ph m d ch v c ng s g p ph n phân tán và h n ch b t r iệ ể ạ ố ả ẩ ị ụ ũ ẽ ĩ ầ ạ ế ớ ủ
ro trong quá trình ho t đ ng.ạ ộ
Ng i ra, các NHTM c n c i ti n và đ n gi n h các th t c vay v n nh m t o thu n l iồ ầ ả ế ơ ả ố ủ ụ ố ằ ạ ậ ợ
cho khách hàng.
ây là yêu c u c b n trong vi c phát tri n d ch v tài chính ngân hàng c a h th ng NHTM.Đ ầ ơ ả ệ ể ị ụ ủ ệ ố
Vi c ng d ng c ng ngh m i trong ngành ngân hàng s t o đi u ki n cho các NHTM cệ ứ ụ ơ ệ ớ ẽ ạ ề ệ ĩ

đi u ki n phát tri n các lo i hình d ch v ngân hàng . Các NHTM c n ph i :ề ệ ể ạ ị ụ ầ ả
- T ng c ng liên doanh, liên k t và h p tác các ngân hàng v i nhau và gi a ngân hàng v i các tă ườ ế ợ ớ ữ ớ ổ
ch c kinh t trong và ng i n c nh m tranh th s h tr tài chính và k thu t đ hi n đ iứ ế ồ ướ ằ ủ ự ỗ ợ ỹ ậ ể ệ ạ
h c ng ngh ngân hàng, phát tri n các s n ph m d ch v ngân hàng phù h p v i th ng l ,ố ơ ệ ể ả ẩ ị ụ ợ ớ ơ ệ
chu n m c qu c t .ẩ ự ố ế
- Hi n đ i h đ ng b h t ng k thu t c ng ngh trên ph m vi t n b h th ng ngân hàngệ ạ ố ồ ộ ạ ầ ỹ ậ ơ ệ ạ ồ ộ ệ ố
và ngay trong t ng TCTD. Th c hi n các giao d ch liên chi nhánh trong t n h th ng m t cáchừ ự ệ ị ồ ệ ố ộ
nhanh ch ng, kh ng c n s cách bi t v cách th c, t c đ x lý giao d ch n i b và giao d chĩ ơ ị ự ệ ề ứ ố ộ ử ị ộ ộ ị
liên chi nhánh.
- Phát tri n các d ch ngân hàng đi n t ( Internet banking, home banking, mobile banking…) cácể ị ệ ử
d ch v thanh t n kh ng dùng ti n m t theo h ng giao d ch t đ ng nh ng v n đ m b oị ụ ố ơ ề ặ ướ ị ự ộ ư ẫ ả ả
ch t l ng, an t n và hi u qu .ấ ượ ồ ệ ả
* Xây d ng chi n l c khách hàng và phát tri n m ng l iự ế ượ ể ạ ướ
Xây d ng chi n l c khách hàng đúng đ n, ngân hàng và khách hàng lu n g n b v i nhau, ph iự ế ượ ắ ơ ắ ĩ ớ ả
t o ra, gi v ng và phát tri n m i quan h lâu b n v i t t c khách hàng. C n đánh giá caoạ ữ ữ ể ố ệ ề ớ ấ ả ầ
khách hàng truy n th ng và khách hàng c uy tín trong giao d ch ngân hàng. i v i nh ng kháchề ố ĩ ị Đố ớ ữ
16
hàng này, khi xây d ng chi n l c ngân hàng ph i h t s c quan tâm, g n ho t đ ng c a ngânự ế ượ ả ế ứ ắ ạ ộ ủ
hàng v i ho t đ ng c a khách hàng, th m đ nh và đ u t k p th i các d án c hi u qu rõ ràng.ớ ạ ộ ủ ẩ ị ầ ư ị ờ ự ĩ ệ ả
Ng i ra, các đ c tính s n ph m t các ngân hàng đ u c đi m gi ng nhau nên vi c t o ra sồ ặ ả ẩ ừ ề ĩ ể ố ệ ạ ự
khác bi t là h t s c quan tr ng. V chi n l c thu hút ti n g i, c n xây d ng m t h th ngệ ế ứ ọ ề ế ượ ề ử ầ ự ộ ệ ố
thanh t n đi n t r ng kh p nh m t o cho dân chúng th i quen s d ng tài kho n ngân hàng.ố ệ ử ộ ắ ằ ạ ĩ ử ụ ả
ng th i, nh ng th t c r c r i c n đ c c t gi m đ t o thu n l i t i đa cho khách hàng.Đồ ờ ữ ủ ụ ắ ố ầ ượ ắ ả ể ạ ậ ợ ố
Bên c nh đ , đ đ y m nh tín d ng c n t o đ c quy trình cung c p linh ho t s n ph mạ ĩ ể ẩ ạ ụ ầ ạ ượ ấ ạ ả ẩ
c a ngân hàng, đ c bi t đ i v i khách hàng ti m n ng c th đ a ra đi u ki n cho vay và lãi su tủ ặ ệ ố ớ ề ă ĩ ể ư ề ệ ấ
u đãi h n theo tho thu n gi a hai bên.ư ơ ả ậ ữ
* Nâng cao n ng l c qu n tr đi u hànhă ự ả ị ề
C n c i cách b máy qu n lý đi u hành theo t duy kinh doanh m i. ng th i, xây d ngầ ả ộ ả ề ư ớ Đồ ờ ự
chu n h và v n b n h t n b quy trình nghi p v c a các ho t đ ng ch y u c aẩ ố ă ả ố ồ ộ ệ ụ ủ ạ ộ ủ ế ủ
NHTM, th c hi n c i cách hành chính doanh nghi p.ự ệ ả ệ

* Nâng cao ch t l ng đ i ng nhân viên ngân hàng.ấ ượ ộ ũ
C n đào t o và đào t o l i cán b đ th c hi n t t các nghi p v c a ngân hàng hi n đ i. H nầ ạ ạ ạ ộ ể ự ệ ố ệ ụ ủ ệ ạ ơ
n a, c n tiêu chu n h đ i ng cán b làm c ng tác h i nh p qu c t , nh t là nh ng cán bữ ầ ẩ ố ộ ũ ộ ơ ộ ậ ố ế ấ ữ ộ
tr c ti p tham gia vào quá trình đàm phán, ký k t h p đ ng qu c t , cán b thanh tra giám sát vàự ế ế ợ ồ ố ế ộ
cán b chuyên trách làmộ
C n c m t chi n l c kinh doanh trung và dài h n, đ c bi t là chi n l c nhân s . G nầ ĩ ộ ế ượ ạ ặ ệ ế ượ ự ắ
chi n l c nhân s v c các tr ng đ i h c tr ng đi m và hình thành các trung tâm đào t o t i cácế ượ ự ớ ườ ạ ọ ọ ể ạ ạ
ngân hàng th ng m i. Nhân viên ngân hàng là nh ng ng i làm vi c trên l nh v c d ch v caoươ ạ ữ ườ ệ ĩ ự ị ụ
c p nên ph i đ m b o tính chuyên nghi p và l ng cáo. Vì v y, c n c ch ti n l ng phùấ ả ả ả ệ ươ ậ ầ ơ ế ề ươ
h p v i trình đ và n ng l c c a cán b , tránh ch tr l ng theo c ch DNNN, h n chợ ớ ộ ă ự ủ ộ ỉ ả ươ ơ ế ạ ế
vi c bình b u thi đua khen th ng. N u ti p t c nh v y s m t h t cán b gi i ho c cánệ ầ ưở ế ế ụ ư ậ ẽ ấ ế ộ ỏ ặ
b d quan liêu, tham nh ng, tiêu c c……….ộ ễ ũ ự
a.1. y m nh c ng tác marketing thu hút khách hàng g i ti n ( a vào chung cho Huy đ ngĐẩ ạ ơ ử ề Đư ộ
v n và cho vay)ố
Nhi m v c a ho t đ ng ngân hàng là thu hút đ c m t kh i l ng khách hàng l n thu c m iệ ụ ủ ạ ộ ượ ộ ố ượ ớ ộ ỗ
t ng l p dân c v i thu nh p, tâm lý và s thích khác nhau, nên vi c ng d ng các nguyên t cầ ớ ư ớ ậ ở ệ ứ ụ ắ
c a marketing trong qu n lý quan h khách hàng c m t ý ngh a quan tr ng. là m t chi nủ ả ệ ĩ ộ ĩ ọ Đĩ ộ ế
l c kinh doanh đ liên k t, ph i h p nh ng ng i c k n ng giao ti p v i quy trình t iượ ể ế ố ợ ữ ườ ĩ ỹ ă ế ớ ố
u và c ng ngh hi n đ i, nh m cân b ng đ c 2 l i ích: l i nhu n thu đ c c a ngân hàng vàư ơ ệ ệ ạ ằ ằ ượ ợ ợ ậ ượ ủ
s hài l ng t i đa c a khách hàng. V i th c t ho t đ ng bán l c a mình, đ làm t t c ng tácự ị ố ủ ớ ự ế ạ ộ ẻ ủ ể ố ơ
17
marketing, các NHTM c n th c hi n các bi n pháp sau:ầ ự ệ ệ
- y m nh tuyên truy n, qu ng cáo r ng rãi v các d ch v ngân hàng, các hình th c và chínhĐẩ ạ ề ả ộ ề ị ụ ứ
sách huy đ ng v n, thu hút ti n g i,… đ đ ng đ o dân chúng bi t v các d ch v y. Quan sát t iộ ố ề ử ể ơ ả ế ề ị ụ ấ ạ
m t s đi m giao d ch, nhi u khách hàng đang s d ng các s n ph m thu hút ti n g i, s nộ ố ể ị ề ử ụ ả ẩ ề ử ả
ph m huy đ ng v n c a các NHTM nh ng c ng ch a bi t h t ti n ích c a s n ph m đ .ẩ ộ ố ủ ư ũ ư ế ế ệ ủ ả ẩ ĩ
Vì v y, tr c m t, nên đa d ng các lo i t r i, sách gi i thi u đ s n phía ng i qu y giaoậ ướ ắ ạ ạ ờ ơ ớ ệ ể ẵ ồ ầ
d ch đ khách hàng c th đ c khi đ n giao d ch.ị ể ĩ ể ọ ế ị
- T ch c b ph n ch m s c khách hàng, t o cho các khách hàng c m giác đ c t n tr ng m iổ ứ ộ ậ ă ĩ ạ ả ượ ơ ọ ỗ
khi đ n ngân hàng. B ph n này c ch c n ng h ng d n khách hàng l n đ u giao d ch khaiế ộ ậ ĩ ứ ă ướ ẫ ầ ầ ị

báo th ng tin, tr l i các th c m c c a khách hàng, t v n, gi i thi u v các s n ph m c aơ ả ờ ắ ắ ủ ư ấ ớ ệ ề ả ẩ ủ
ngân hàng cho khách hàng, xây d ng v n h a giao d ch c a t ng NHTM. Nét v n h a đ thự ă ĩ ị ủ ừ ă ĩ ĩ ể
hi n qua phong cách, thái đ v n minh, l ch s c a đ i ng nhân viên bán l , cách trang ph cệ ộ ă ị ự ủ ộ ũ ẻ ụ
riêng, mang nét đ c tr ng c a t ng NHTM.ặ ư ủ ừ
Các t ch c tín d ng c n ti n hành phân khúc th tr ng và khách hàng đ xác đ nh m t cách h pổ ứ ụ ầ ế ị ườ ể ị ộ ợ
lý th tr ng và khách hàng m c tiêu, c chi n l c kinh doanh phù h p. Trong đ , các t ch cị ườ ụ ĩ ế ượ ợ ĩ ổ ứ
tín d ng chú tr ng m r ng các d ch v ngân hàng đ n t t c đ i t ng khách hàng thu c m iụ ọ ở ộ ị ụ ế ấ ả ố ượ ộ ọ
thành ph n kinh t , t p trung vào các ngành kinh t m i nh n, các vùng phát tri n kinh t tr ngầ ế ậ ế ũ ọ ể ế ọ
đi m.ể
Các ngân hàng c n xây d ng đ c nh ng chi n l c marketing phù h p, bao g m các ho tầ ự ượ ữ ế ượ ợ ồ ạ
đ ng tuyên truy n, qu ng cáo, gi i thi u s n ph m d ch v ngân hàng đ n đ ng đ o khách hàngộ ề ả ớ ệ ả ẩ ị ụ ế ơ ả
đ t o đi u ki n cho khách hàng làm quen v i các d ch v ngân hàng và nh n th c đ c ti n íchể ạ ề ệ ớ ị ụ ậ ứ ượ ệ
c a nh ng s n ph m d ch v này.ủ ữ ả ẩ ị ụ
- C ng b các th ng tin tài chính đ ng i dân ti p c n, n m b t nh m thu hút ng i dânơ ố ơ ể ườ ế ậ ắ ắ ằ ườ
quan h v i ngân hàng và h n ch đ c nh ng r i ro v th ng tin.ệ ớ ạ ế ượ ữ ủ ề ơ
a.2. y m nh đ u t cho h n thi n và hi n đ i h a c ng ngh ngân hàng m t cách đ ng b (Đẩ ạ ầ ư ồ ệ ệ ạ ĩ ơ ệ ộ ồ ộ
Cho chung vào)
ch t l ng d ch v huy đ ng v n c a các NHTM c th đáp ng đ c các yêu c u, chu nĐể ấ ượ ị ụ ộ ố ủ ĩ ể ứ ượ ầ ẩ
m c qu c t , đ i h i c ng ngh ph i kh ng ng ng đ c c i ti n, hi n đ i và nâng c p đự ố ế ị ỏ ơ ệ ả ơ ừ ượ ả ế ệ ạ ấ ể
th c s tr thành m t c ng c h tr đ c l c cho các nhân viên ngân hàng.ự ự ở ộ ơ ụ ỗ ợ ắ ự
L a ch n đúng c ng ngh đ ng d ng trong ho t đ ng qu n lý, ho t đ ng kinh doanh c aự ọ ơ ệ ể ứ ụ ạ ộ ả ạ ộ ủ
các TCTD c ý ngh a quy t đ nh đ n s phát tri n các ho t đ ng d ch v , t ng quy m v nĩ ĩ ế ị ế ự ể ạ ộ ị ụ ă ơ ố
huy đ ng m t cách v ng ch c, quy t đ nh hi u qu v n đ u t . ộ ộ ữ ắ ế ị ệ ả ố ầ ư
Trong l nh v c th , h u h t các NHTM v n s d ng c ng ngh th t c tính b o m tĩ ự ẻ ầ ế ẫ ử ụ ơ ệ ẻ ừ ĩ ả ậ
18
y u, trong khi trên th gi i đã chuy n sang s d ng c ng ngh th chíp. Theo tiêu chu nế ế ớ ể ử ụ ơ ệ ẻ ẩ
EMV c a các t ch c th qu c t , t n m 2006, n u các ngân hàng thành viên trong khu v củ ổ ứ ẻ ố ế ừ ă ế ự
châu á -Thái Bình D ng kh ng chuy n sang dùng c ng ngh th chíp s ph i ch u m tươ ơ ể ơ ệ ẻ ẽ ả ị ộ
kho n ph t hàng n m là 50.000 USD. V y, các NHTM c n s m nâng c p c ng ngh thả ạ ă ậ ầ ớ ấ ơ ệ ẻ
hi n c , đ a th chíp vào s d ng. ệ ĩ ư ẻ ử ụ

Trong vi c m r ng m ng l i ATM, các NHTM nên nghiên c u đ c th đ u t l p đ tệ ở ộ ạ ướ ứ ể ĩ ể ầ ư ắ ặ
nh ng máy ATM th h m i, cho phép n p ti n qua máy, tránh b l c h u khi các ngân hàngữ ế ệ ớ ạ ề ị ạ ậ
n c ng i vào cu c. ướ ồ ộ
3.2> Nhóm gi i pháp c th :ả ụ ể
a> Nhóm gi i pháp d ch v huy đ ng v n.ả ị ụ ộ ố
Các NHTM c n đa d ng h a các hình th c huy đ ng v n, đ a ra m t s hình th c m i g nầ ạ ĩ ứ ộ ố ư ộ ố ứ ớ ắ
v i nhu c u c a đ ng đ o khách hàng. Bên c nh đ , các NHTM c ng c n linh ho t trong vi cớ ầ ủ ơ ả ạ ĩ ũ ầ ạ ệ
xác đ nh lãi su t thu hút ti n g i, lãi su t huy đ ng v n.ị ấ ề ử ấ ộ ố
a.3. Th c hi n chi n l c c nh tranh huy đ ng v n n ng đ ng và hi u quự ệ ế ượ ạ ộ ố ă ộ ệ ả
C nh tranh là quy lu t c a n n kinh t th tr ng. Do v y, các NHTM mu n t n t i và phátạ ậ ủ ề ế ị ườ ậ ố ồ ạ
tri n, kh ng c cách nào khác h n là ph i nâng cao s c c nh tranh c a mình, b ng cách thi tể ơ ĩ ơ ả ứ ạ ủ ằ ế
l p m t chi n l c c nh tranh n ng đ ng và hi u qu . N i dung c a chi n l c này baoậ ộ ế ượ ạ ă ộ ệ ả ộ ủ ế ượ
g m: ồ
- T ch c nghiên c u đ i th c nh tranh: ây là c ng vi c quan tr ng đ th c hi n chi nổ ứ ứ ố ủ ạ Đ ơ ệ ọ ể ự ệ ế
l c c nh tranh c hi u qu c a các NHTM. Vi c nghiên c u ph i th ng xuyên, trên c sượ ạ ĩ ệ ả ủ ệ ứ ả ườ ơ ở
so sánh s n ph m, giá c (lãi su t), các ho t đ ng qu ng cáo, m ng l i ngân hàng v i các đ iả ẩ ả ấ ạ ộ ả ạ ướ ớ ố
th g n g i (các ngân hàng cùng đ a bàn). V i cách làm này c th xác đ nh đ c các l nh v c c nhủ ầ ũ ị ớ ĩ ể ị ượ ĩ ự ạ
tranh thu n l i và b t l i. Nh m t o thu n l i cho các ch ngân hàng giành th ng l i trongậ ợ ấ ợ ằ ạ ậ ợ ủ ắ ợ
c nh tranh, vi c nghiên c u các đ i th là m t n i dung quan tr ng c a marketing ngân hàng.ạ ệ ứ ố ủ ộ ộ ọ ủ
* Ph i t o đ c l ng tin cao đ đ i v i khách hàng: L ng tin đ c t o b i hình nh bên trongả ạ ượ ị ộ ố ớ ị ượ ạ ở ả
c a NHTM, đ là: s l ng, ch t l ng c a s n ph m d ch v cung ng, trình đ và khủ ĩ ố ượ ấ ượ ủ ả ẩ ị ụ ứ ộ ả
n ng giao ti p c a đ i ng nhân viên, trang b k thu t c ng ngh , v n t c và kh n ng tàiă ế ủ ộ ũ ị ỹ ậ ơ ệ ố ự ĩ ả ă
chính, đ c bi t là hi u qu và an t n ti n g i, ti n vay và hình nh bên ng i c a ngân hàng,ặ ệ ệ ả ồ ề ử ề ả ồ ủ
đ là đ a đi m, tr s , bi u t ng đã tr thành tài s n v hình c a NHTM. ĩ ị ể ụ ở ể ượ ở ả ơ ủ
* Ph i t o đ c s khác bi t c a ngân hàng: M t con ng i hay m t ngân hàng c ng v y,ả ạ ượ ự ệ ủ ộ ườ ộ ũ ậ
ph i c nh ng đ c đi m phân bi t gi a ngân hàng này v i ngân hàng khác. Ho t đ ng c a NHTMả ĩ ữ ặ ể ệ ữ ớ ạ ộ ủ
c ng ph i t o ra nh ng đ c đi m - hình nh c a mình, cái ngân hàng mình c mà ngân hàng khácũ ả ạ ữ ặ ể ả ủ ĩ
19
kh ng c . Nh v y, marketing c a NHTM ph i t o ra s khác bi t v hình nh c a ngânơ ĩ ư ậ ủ ả ạ ự ệ ề ả ủ
hàng mình. là s khác bi t v s n ph m, d ch v cung ng ra th tr ng; lãi su t; kênh phânĐĩ ự ệ ề ả ẩ ị ụ ứ ị ườ ấ

ph i; ho t đ ng qu ng cáo khu ch tr ng - giao ti p.ố ạ ộ ả ế ươ ế
* i m i phong cách giao d ch:Đổ ớ ị
i m i tác phong giao ti p, đ cao v n h a kinh doanh là yêu c u c p bách đ i v i cán b ,Đổ ớ ế ề ă ĩ ầ ấ ố ớ ộ
nhân viên các NHTM hi n nay, c nh v y m i ti n k p v i ti n trình h i nh p t n c u.ệ ĩ ư ậ ớ ế ị ớ ế ộ ậ ồ ầ
c bi t là v i phong cách thân thi n, t n tình, chu đáo, c i m ,… t o l ng tin cho khách hàngĐặ ệ ớ ệ ậ ở ở ạ ị
g i ti n. Th c hi n đ n k t n i b , kiên quy t ch ng m i bi u hi n tiêu c c trong ho tử ề ự ệ ồ ế ộ ộ ế ố ọ ể ệ ự ạ
đ ng kinh doanh, x lý nghiêm minh nh ng tr ng h p vi ph m đ o đ c ngh nghi p, gâyộ ử ữ ườ ợ ạ ạ ứ ề ệ
nh h ng đ n uy tín và th ng hi u c a ngành. B ng nhi u chính sách đ ng viên, khuy nả ưở ế ươ ệ ủ ằ ề ộ ế
khích cán b c ng nhân viên và chính sách khách hàng đ thu hút thêm nhi u khách hàng m i.ộ ơ ể ề ớ
M t s gi i pháp khácộ ố ả
- Nâng cao hi u qu ho t đ ng, h n thi n và nâng cao ch t l ng các d ch v ngân hàngệ ả ạ ộ ồ ệ ấ ượ ị ụ
truy n th ng, phát tri n hi u qu các d ch v ngân hàng hi n đ i.ề ố ể ệ ả ị ụ ệ ạ
- Phát tri n các d ch v ngân hàng đi n t .ể ị ụ ệ ử
- Nhanh ch ng m r ng d ch v m i, t ng c ng các kho n thu t d ch v .ĩ ở ộ ị ụ ớ ă ườ ả ừ ị ụ
- Tham gia b o hi m các d ch v ngân hàng (t i B o hi m ti n g i Vi t Nam).ả ể ị ụ ạ ả ể ề ử ệ
- Qu n tr đi u hành ngân hàng theo h ng ti n d n đ n chu n m c qu c t , nh t là phù h pả ị ề ướ ế ầ ế ẩ ự ố ế ấ ợ
v i các quy đ nh c a ngân hàng thanh t n qu c t .ớ ị ủ ố ố ế
- Xây d ng và đào t o đ i ng chuyên viên t v n.ự ạ ộ ũ ư ấ
b> Nhóm gi i pháp d ch v cho vay.ả ị ụ
GI I PHÁP TÍN D NG TRONG XU TH C NH TRANH GI A NGÂN HÀNG TH NGẢ Ụ Ế Ạ Ữ ƯƠ
M IẠ
• V lãi su t cho vay :ề ấ
Trong quá trình ti p th khách hàng, các khách hàng luôn luôn đ c p đ n v n đ lãi su t choế ị ề ậ ế ấ ề ấ
vay. Do đó, v n đ c nh tranh lãi su t cho vay gi a các ngân hàng th ng m i là đi u h t s cấ ề ạ ấ ữ ươ ạ ề ế ứ
c n thi t. Các ngân hàng th ng m i c n t o ra cho mình m t khung lãi su t cho vay th tầ ế ươ ạ ầ ạ ộ ấ ậ
s h p lý, v a đ m b o s c c nh tranh gi a các ngân hàng th ng m i v a đ m b o hi uự ợ ừ ả ả ứ ạ ữ ươ ạ ừ ả ả ệ
qu ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng. H u h t các NHTM đ u huy đ ng t các ngu nả ạ ộ ủ ầ ế ề ộ ừ ồ
ti n g i c a các dân c , t ch c. Vì v y, đ có đ c ngu n v n v i lãi su t u đãi, các ngân hàngề ử ủ ư ổ ứ ậ ể ượ ồ ố ớ ấ ư
20
th ng m i c n làm gì đ có ngu n v n u đãi đó? Theo nh đ c bi t hi n nay các ngân hàngươ ạ ầ ể ồ ố ư ư ượ ế ệ

th ng m i có th huy đ ng v n thông qua các t ch c qu c t đ có th có lãi su t u đãi.ươ ạ ể ộ ố ổ ứ ố ế ể ể ấ ư
• Xây d ng th ng hi u ngân hàng :ự ươ ệ
Th ng hi u ngân hàng là y u t s ng còn đ i v i m t ngân hàng th ng m i trong th i kươ ệ ế ố ố ố ớ ộ ươ ạ ờ ỳ
h i nh p. Th ng hi u s là ni m tin đ i v i khách hàng khi đ n giao d ch. V n đ xây d ngộ ậ ươ ệ ẽ ề ố ớ ế ị ấ ề ự
th ng hi u là đi u ki n h t s c c n thi t, không nh ng qu ng cáo, ti p th s n ph m tínươ ệ ề ệ ế ứ ầ ế ữ ả ế ị ả ẩ
d ng trên các t báo, b ng rôn, mà còn ph i t ch c các s ki n thông qua các các ch ng trìnhụ ờ ă ả ổ ứ ự ệ ươ
t thi n, ch ng trình gi i thi u các s n ph m các h i ch , tri n lãm, các ch ng trình PRừ ệ ươ ớ ệ ả ẩ ở ộ ợ ể ươ
cho các s n ph m c a các ngân hàng th ng m i. S thành công trong xây d ng th ng hi uả ẩ ủ ươ ạ ự ự ươ ệ
các ngân hàng th ng m i đi n hình hi n nay là ACB, Sacombank, Eximbank…… ở ươ ạ ể ệ
• V th t c :ề ủ ụ
Th t c nhanh chóng, đáp ng k p th i nhu c u c a khách hàng thì r t quan tr ng trong th iủ ụ ứ ị ờ ầ ủ ấ ọ ờ
k các ngân hàng b c vào th i k h i nh p. Khi các khách hàng đ n giao d ch, đi u khách hàngỳ ướ ờ ỳ ộ ậ ế ị ề
c n là quá trình x lý tác nghi p m t các nhanh chóng, mau l . Hi n nay, các ngân hàng th ngầ ử ệ ộ ẹ ệ ươ
m i c ph n đã làm đ c đi u này : Nhìn chung, đ i v i các ngân hàng th ng m i nhà n cạ ổ ầ ượ ề ố ớ ươ ạ ướ
hi n nay, toàn b quy trình cho vay đ i v i m t món vay, cán b tín d ng làm xuyên su t tệ ộ ố ớ ộ ộ ụ ố ừ
làm t trình th m đ nh, công ch ng, gi i ngân, thu n , hi n t i NHTM nhà n c ch a cóờ ẩ ị ứ ả ợ ệ ạ ở ướ ư
b ph n làm th t c công ch ng, chính vì v y đã làm cho công vi c ch m h n so v i các ngânộ ậ ủ ụ ứ ậ ệ ậ ơ ớ
hàng th ng m i c ph n. Hi n t i, các NHTM c ph n đ u có b ph n làm công tác pháp lý,ươ ạ ổ ầ ệ ạ ổ ầ ề ộ ậ
công ch ng. Do v y, các NHTM nhà n c c n xúc ti n thay đ i mô hình trên đ phù h p đápứ ậ ướ ầ ế ổ ể ợ
ng trong tình hình m i.ứ ớ
• Ch m sóc khách hàng c , thu hút khách hàng m i :ă ũ ớ
Ti p t c ch m sóc khách hàng c , không ng ng thu hút khách hàng m i. Thông qua khách hàngế ụ ă ũ ừ ớ
c , khách hàng c s gi i thi u b n hàng cho các ngân hàng th ng m i. ây có th đ c xem làũ ũ ẽ ớ ệ ạ ươ ạ Đ ể ượ
cách ti p th t t nh t đ i v i các ngân hàng th ng m i.ế ị ố ấ ố ớ ươ ạ
B ph n Maketing c a ngân hàng s là y u t quan tr ng trong giao đo n này, thu hút kháchộ ậ ủ ẽ ế ố ọ ạ
hàng thông qua các chính sách riêng bi t c a t ng ngân hàng th ng m i. Th c hi n ký k t cácệ ủ ừ ươ ạ ự ệ ế
h p đ ng h p tác, h p đ ng nguyên t c v i các công ty mà khách hàng c a công ty đó c ng đ ngợ ồ ợ ợ ồ ắ ớ ủ ũ ồ
th i là khách hàng c a ngân hàng. Ví d , nh ký h p đ ng h p tác v i các công ty chuyên v cungờ ủ ụ ư ợ ồ ợ ớ ề
c p Ôtô nh : Honda, LandCrusier, ký h p đ ng h p tác v i các công ty v nhà nh : Namấ ư ợ ồ ợ ớ ề ở ư
Long, Phú M H ng.ỹ ư

Xu th trong n n kinh t Vi t Nam s hình thành các t p đoàn kinh t , các công ty s qu nế ề ế ở ệ ẽ ậ ế ẽ ả
lý theo mô hình công ty m , công ty con. Vì v y, khi đã ti p th đ c các công ty m , t p đoànẹ ậ ế ị ượ ẹ ậ
21
thì s d dàng ti p th đ c các công ty con, công ty liên k t. ây c ng là gi i pháp đ ti p thẽ ẽ ế ị ượ ế Đ ũ ả ể ế ị
và thu hút khách hàng.
• a d ng hóa s n ph m tín d ng :Đ ạ ả ẩ ụ
Hi n nay, các NHTM hi n đang chuy n d n ngân hàng bán buôn sang ngân hàng bán l , khôngệ ệ ể ầ ẻ
ng ng đa d ng hóa các s n ph m tín d ng trong l nh v c bán l . Hi n nay, s n ph m tínừ ạ ả ẩ ụ ĩ ự ẻ ệ ả ẩ
d ng c a các NHTM nhà n c còn nghèo nàn và l c h u ch a t ng x ng v i ti m n ngụ ủ ướ ạ ậ ư ươ ứ ớ ề ă
c a nó, trong khi đó các NHTM c ph n không ng ng đa d ng hóa s n ph m tín d ng nh :ủ ổ ầ ừ ạ ả ẩ ụ ư
Bao thanh toán, th u chi, th tín d ng qu c t , cho vay mua ch ng khoán… Do v y, đaấ ẻ ụ ố ế ứ ậ
d ng hóa các s n ph m tín d ng s là đi u ki n c n thi t đ thu hút khách hàng trong giai đo nạ ả ẩ ụ ẽ ề ệ ầ ế ể ạ
h i nh p. ộ ậ
22

×