Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

TƯ LIỆU CHO HỌC SINH THÍCH HÓA LỚP 10!RẤT HỮU ÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 40 trang )


Đề 1

 !"#$%&'(()*+",-"./01234252()*+"$6
7 78 7 97 :78 478; <7= 47 >.7 ?7 47;
@7;8 7; A7; >7 %7;B ?(78 C%78 D7 )7 C(7= C)7
E)F"GH4)/E*#I("J2K4"<( L")M"
C> < 9
;
N
8
@9


/O/P2
E)86<(QR*/S(/T(23442%."*%2B##$%&'(UE","(QV"L6
C"

@
"(B#W("4"<(&X2"( "

@
(WB#W("4"<(&X2(W
"

@
"(B#W("4"<(&X2(W N"

@
(WB#W("4"<(&X2"(
E); Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na


2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Chỉ dùng nước và CO
2
ta nhận biết được:
A. 3 chất rắn B. 4 chất rắn C. Cả 5 chất rắn D. 2 chất rắn
E)6?Y"42%2Z2I("K2"[2(\%G-
8


91

O*2I("K2UE",23442%%G6
C
8


9 




9
8

;


9
;
N



9
E)6]4^"234Q)(Q_2`2F"(WQV"a"<5H4(UW"<(QR*GH4)/E*
C:b<b%b> >b<b%b:
>b%b<b: N<b:b%b>
E)6C2%

B2Z(c4%G6
CC2%2Z\"/YHId

B4"
Z(442%()*+2F""<(%]"&X2
Z2
;
42%()*+2F""<(2
;
Q)(Q_242%
NZ(442%()*+2F""<((4Q)(Q_242%
E)6A24-91

8
Q&0GQ)(Q_22K4>.%
8
B)@9

BC%%
;
")/&'2#!""34)(#!""34"<(#I(#]/!
#$%&'(#I(/eB")/&'22F"<fg<(2F"<fg2Z2K46
C>.9B)9BC%
8
9
;
>.9B)9B4@9

>.
8
9
;
B)9B4@9

N>.
8
9
;
B)9BC%
8
9
;
E)=62522F"H4)6-149h-814h-;1%h-1<

8
h-14
8
9
;
h-149
;
522F""52Qi(/&'20X
U.%(S2Z6
C-1B-81B-;1 -1B-81B-1B-1 -1B-81B-;1B-1 N-1B-81B-1B-1
E)6 Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít H
2
(đktc). Cho kim loại ")/&'2đó tác dụng với dung dòch HCl
dư giải phóng 1,792 lít H
2
(đktc). Tên kim loại là:
A. Mg B. Cu C. Pb D. Fe
E)6j(Qi(GH4)/E*#I(UW234U.%6
CG(+%\)/k)2![4 4#.%" G(+%\)/J/k)2!Ul)Y
G2F"^52"<m(B"l*)! NG(+%\)/J/k)2!"3*"n)2o
E)6N)(Q_22F"GH4)/E*"#!""34G)/.#20GQ)(Q_2/S(::
C
;
-

1
8
@ A
8
@9


N49
E)86J"52U.%<4#pU.%B4%B .q.B(&r"42VQm(%V%&'"252Z42F"GH4)/E*-#I(#J
252U&o(U5U0O"%]1
C49B% 
8
9B9
8
<
8
B% N%B49
E);6s"aA?9

B>.@BD0GQ)(Q_2%52"!" _0G/k)#\2V"!"2Z/3"42Z"J/k)2!"<[2"!U
/&'2 4+)#]6
C   N
E)6Đốt cháy hết 8,8 gam hỗn hợp (X) gồm một ankanal (A) và một ankanol (B) (có cùng số nguyên tử cacbon) ta
thu được 19,8 gam CO
2
và 9 gam H
2
O. Vậy công thức của (A) là:
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. HCHO D. (CH
3

)
2
CH-CHO
E)6Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dd CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8
gam. Xem thể tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/l của CuSO
4
trong dd sau phản ứng:
A. 1,75M. B. 2,2M. C. 1,8 M. D. 2,11M.
E)6A2B(4`'U-g14^"4^."20GY"4^"/o2K2-1"52Qi(!"0XQQA9")/&'2B(4
`'U8)$<f#4!"H$%23484^" t(4)O*2344^"%G6
C99 
8
799 
8


99 N
8
7-
;
199
E)6Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 40 lít dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được 12 gam kết tủa A. Vậy nồng độ mol/l của
dung dòch Ca(OH)
2

là.
A. 0,004M. B. 0,002M. C. 0,006M. D. 0,008M.
Câu 18: Hợp chất X tác dụng được với Na, AgNO
3
/NH
3
. Không tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với H
2
/Ni,t
0
tạo ancol no và ancol này tác ding với Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh lam. VOy CTCT của X là
A. CH
3
CH
2
COOH B. HO-CH
2
CH
2
-CHO C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
CH(OH)CHO
 <4(u


E)6Thổi một luồng khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe
2
O
3
, FeO, Al
2
O
3
nung nóng, luồng khí
thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng
215gam thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là:
A. 217,4 gam. B. 249 gam. C. 219,8 gam. D. 230 gam.
E)86C-
;


9
;
1vA9→?)$vw"*%.(%*2%. Vậy công thức cấu tạo của A là:
C9
8
99
;

;
99
8
9 
;
999 N99

8

8
9
E)8652GH4)/E*/k)2Z2F)LH
8
8H
8
8U


C?(
8v
B>

B9
8
BA
v
 9
8
BC%
;v
B>

B4
v
 4
v
B%


B?(
8vB
9
8
NC%
;v
B>

B4
8v
B9
8
E)886522F"2Z"J2UWK("<5((&o(%G6
C%)2qoB4"qoB4^"x2 C/+"B><)2"qoBH224<qoB
%)2qoB><)2"qoB@4224<qo N>4Q."B" Y"B(%)2qo
E)8;6UWK(^Z4y#,6A?9

vA%v
8
@9



?@9

vA
8
@9


v%
8
v
8
9
\H$2E t(%G6
CB8BBBB=B 8BB=B8BBB= 8BBBB=BB N8BBBBBB=
E)86;B8(4/&r(@4224<qo2Z%zY"]"4"qoUWK(G"G0XQ)(Q_2C(9
;
u
;
")/&'2
B8(4C(Y"#)*!"234/&r(%G6
C=B{ ={ B{ N{
E)86Tính thể tích tối thiểu của dung dòch BaCl
2
0,2M cần dùng để kết tủa hoàn toàn ion Ag
+
có trong 50 ml dung
dòch AgNO
3
0,2M là:
A. 25 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 100 ml
E)86%0*%42%/&'2/k)2!"aU%.234.GH4)/E*6
C
8
7

y99
;

 
8
7

y99

8
7

y99
8

;
N
;
y997
8
E)86Cho 19,2 gam kim loại có hoá trò II tác dụng với dd HNO
3
đun nóng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc)
#I( màu hoá nâu ngoài không khí. Biết phản ứng không tạo NH
3
NO
4
Vậy kim loại đó là:
A. Al B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 28: Trong 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men ở hiệu suất 80%, ta thu được V lít
ancol etylic (C
2
H

5
OH) có khối lượng riêng 0,789 g/ml. Vậy V có giá trị là:
A. 4 lít B. 4,32 lít C. 4,52 lít D. 4,61 lít
E)8611,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với dung dòch HNO
3
đặc nguội, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu
được 4,48 lít khí NO
2
duy nhất (ở đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 8,6 gam D. 4,5 gam
Câu 30: Chia hỗn hợp gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76 gam CO
2

0,54 gam nước. Phần 2 cho tác dụng với lượng nước brom dư. Vậy khối lượng brom nguyên chất tham gia phản ứng
bằng:
A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 4,8 gam D. 3,2 gam
E);6]^Z4234252/&'2^!U"."K"[(WQV&H4)6
C>.
;v
b)
8v
b>.
8v
bC%
;v
b?(
8v
 ?(
8v
bC%

;v
b>.
8v
b>.
;v
b)
8v
C%
;v
b?(
8v
b>.
;v
b>.
8v
b)
8v
 N>.
;v
b>.
8v
b)
8v
bC%
;v
b?(
8v
E);86F"GH4)/E*UWK(/&'20X2W64B)-91
8
u490GC(9

;
u
;
|
C%)2qo ><)2"qo w"*%.(%2% N%^.<
E);;6}4"4!"`'U4#%#k"e0G&X2B2ZB;%]"
8
-/#"21"5"<40G")/&'2Q)(Q_2gJ
"]2Q)(Q_2%?2V/J"<)(}40a4/3Q)(Q_2g%G6
C8% 8% 8% N%
Câu 34: Số đồng phân của C
5
H
12
và C
5
H
11
Cl lần lượt là:
A. 3 và 7 B. 4 và 7 C. 3 và 8 D. 3 và 6
E);6\UE%Q)(Q_2C(9
;
B? t(4/\2[2"<o"<("r(4U~";(E*0X
Q}(/\2Z:78CB"L%&'(C(")/&'2dA4""%G6
C8B(4 B(4 B;8(4 NB(4
Câu 36: X/S(0_
8

C
B

;

C
0G;/S(0_

=
O
B

=
O
B
=
=
O
"LH$UE",9
8
/&'2"<4"a252/S(0_%G6
C% % =% N8%
E);6}4"4G"GB8(4 Y"Hf""<(QQ
8
@9

%R(BQ&")/&'2QQCJUWK(!"%&'()$Hf"-::1
"<(QQC2VQm("$"J)%&'(A?9

()*+2F"%G6
C;B(4 B;8(4 B=(4 NB=(4
Câu 38: Cho các ankan sau: C
2

H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
, C
7
H
16
, C
8
H
18
. Hỏi ankan nào tồn tại 1 đồng phân, mà khi
đồng phân đó tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo ra một monocloro duy nhất.
A. C
2

H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
B. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
C. C
2
H
6
, C
2
H
10

, C
6
H
14
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
7
H
16
 <4(8u

E);6QQ4-91
8
/!Q&0G%QQ2Z2K4252

NH
+
B
;
NO

B
8


SO

"L")/&'28;B;(4Y"#!""34
"<f(0GQQC)Z(QQC"F*2ZB8%]"#]"5"<4-d/#"21O*S(/Y%u%234-

1
8
@9

0G

9
;
"<(QQ
4/V)%G6
C?0G? 8?0G8? ?0G8? N8?0G?
Câu 40: V 4+)(4 Y"I/J2Z"J/k)2!/&'2(4<"a<
8
9
;
 t(U&o(U5U\"I
CB(4 B8(4 8;B8(4 NB8(4
E)6Cho các nhóm thế sau: (1)–NO
2
; (2)–NH
2
; (3)–CH
3
; (4) –OH ; (5) –COOH. Muốn phản ứng thế sẽ dễ

dàng hơn và ưu tiên xảy ra ở vò trí ortho và para, thì trong vòng benzen phải chứa sẵn nhóm thế:
A. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4) B. (1) hoặc (2) hoặc (3)
C. (2) hoặc (3) hoặc (4) hoặc (5) D. (2) hoặc (3) hoặc (4)
Câu 42: Khi clo hóa 96 gam một hiđrocacbon no mạch hở tạo ra ba sản phẩm thế lần lượt chứa 1, 2, 3 nguyên tử clo. Tỉ
lệ thể tích các sản phẩm khí và hơi là 1:2:3. Tỉ khối hơi của sản phẩm thế chứa 2 nguyên tử clo đối với hiđro là 42,5.
Vậy khối lượng của các sản phẩm thế chứa 1, 2, 3 nguyên tử clo lần lượt là:
A. 50,5 gam; 170 gam, 358,5 gam B. 50 gam; 165 gam, 358,5 gam
C. 50,5 gam; 175 gam, 358 gam D. 50,5 gam; 170 gam, 358 gam
E);6$"25*G"GB(`'U8.H"./S(UE2344)B/k)" d4^"/o2K20G42%/o2K2
@WUl25*2•)4QQ4-91
8
"F*H<4B(#!""344.H"./Z%G6
C99
8


B
;
99
;

;
99
8


h
8



99
;
99
;


B
;
99
8


N99
;


B
8


99
;

Câu 44: `'U#](S
8
0G
8
2Z"s#$H0X#I(#] t(B8;O*{"J"]2234
8
"<(`'U t(6

C8{ ;{ { N{
E)6 Hòa tan hoàn toàn 25,02 gam FeSO
4
.7H
2
O vào 402,48 ml nước (d=1g/ml) ta được dung dòch B. Vậy nồng độ
phần trăm của FeSO
4
trong dung dòch B bằng:
A. 32%. B. 3,2%. C. 2,3%. D. 23 %.
E)6 "a"aQ)(Q_22K44%%0GQ)(Q_22K4 %4
8
9
;
/S("r#)F*/k)B")/&'2%]"#]
-/#"210GQ)(Q_2gA2Q&&X20I"<(0GQ)(Q_2g"F*2Z^)F"\#!""34J)"K2%+\(n40X
4B %G6
C788B-4y 1 07B8-4y 1 7B8-4v 1 N788B-4v 1
E)6}4"4!"8B==(4`'U#%(S>.0G?("<(QQ9
;
%R(Q&")/&'2B=%]"`'U#]g
(S90G
8
-d8B;

B4"1B2Z"s#$H0X
8
t(BO*{".#$%&'(`#%"<(`'U t(6
C={0G8{ =B;;{0GB{ {0G{ N{0G{
E)=69^Z4B8(9"G4^"H4)Y""r(4/&'2`'UCC"52Qi(0XC(

8
9Q&"<(
;
"F*
H<4B=(C(\)H)F"234UWK(^Z49%G6
C{ { { N{
E)6Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-dien với CN €CH •CH
2
có tên gọi thông thường là :
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su buna-S D. Cao su.
E)62E t(6
8 8 ;
; 8 N H NH H
→
+ ∆ <
¬ 

-1
A2E t(-1/&'2"!"%OUB"LS(/Y2342522F"6[
8
]7B;%u%B[
8
]7B%u%0G[
;
]7B%u%O*
S(/Y%u% 4/V)234
8
0G
8
%G6

CB?0GB? B?0GB? B?0G8B? NB?0G8B?
Đề 2

 !"#$%&'(()*+",-"./01234252()*+"$6
7 78 7 97 :78 478; <7= 47 >.7 ?7 47;
@7;8 7; A7; >7 %7;B ?(78 C%78 D7 )7 C(7= C)7
E)6@WUl2]")/&'2#2;2% )"."52Qi(0X<2Z"+"4*"!%G6
C <;2% )"4 8 <;2% )"4 8 <82% )"4 N82%; < )"4
E)86<(2m(Y"2)#LB#/",/V)/!2)$2)#L"L6
CYE/\"(QVB"]U#"( YE/\(WQVB"]U#(W
YE/\"(QVB"]U#(W NYE/\(WQVB"]U#"(
E);6?Y"/<242 g2Y('U0X4^"%"."s%\%6"HWUl%GY"Qz^)F"2%<)4234/<242 g
2Z"GUV#$%&'(2342%%GB88;{O*2I("K2UE",234g%G6
C
;



;



8


 
;

=
 <4(;u


E)6 Ôxit cao nhất của R có dạng RO
3
. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Vậy vò trí đúng của nguyên tố R
trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 3. Nhóm IIIA B. Chu kì 3. Nhóm IIIB C. Chu kì 4. Nhóm VA D. Chu kì 3. Nhóm VIA
E)6%0*%2%<)4-1%G2F"Q‚2Zk)K(Qi(O*2Z"J/k)2!"<[2"!U"a.GH4)/E*6
C
8
7
8
% 
;
7% 
8
7
8
N
8
7%
E)6Trong tự nhiên Mg có 3 đồng vò bền có số khối lần lượt là 24, 25 và 26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có
3930 nguyên tử của đồng vò 24 và 505 nguyên tử của đồng vò 25, còn lại là số nguyên tử của đồng vò 26. Vậy nguyên
tử khối trung bình của Mg bằng:
A. 24,000 B. 24,300 C. 24,330 D. 24,327
E)6ƒ"+'U2F"2Z2I("K2UE",&L +".Q4U5U:„C
C/<^;."*% .q. 82%/<^"%).
2%;."*%U.% N;."*%2%U.%
E)=62E t(^W*<4"<( L#]H4)6

8 8 ;

; 8
t
xt
N H NH Q
¾¾®
+ +
¬¾¾
A"("J"]2234 L%+8%V
-(n\"/Y L#I(/e1"L"$2/Y234UWK("4*/e&"!G|
C(%+%V W/%V (%+%V NW/%V
E)6F"GH4)/E*#I(UW%GQz^)F"4%(.234/<242 6
C
8
7
8
< %<>
;
%
8
>
8
9
;
N



%

Câu 10: Từ 300 tấn quặng pirit sắt (có lẫn 20% tạp chất tro) người ta có thể điều chế được bao nhiêu tấn H

2
SO
4
80%
(biết sự hao hụt trong quá trình điều chế là 10%):
A. 320 tấn B. 360 tấn C. 420 tấn D. 441 tFn
E)6UE"]2G"GB(4Y"2F"n)2oC")/&'29
8
B
8
90G%Nz"G YHWUl-#]0Go1•)4
QQC(9
;
Q&B"F*"5"<4Y"#]Q)*F"A$%&'( L/[("("+B(40G2Z8=B(4"34"<f(!"
"<(UE",C2Z2K48()*+",%O*234C%G6
C
8
%
8

8


%
8

;


%

8
N
;


%
8
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: S
¾¾®
(A)
¾¾®
(B)
dd NaOH+
¾¾¾¾®
(C)
¾¾®
(A)

8
BO t+
¾¾¾¾®
S
Vậy (A), (B), (C) có thể là các chất sau:
A. (A) là H
2
S, (B) là (NH
4
)
2
S, (C) là Na

2
S C. (A) là FeS, (B) là SO
2
, (C) là Na
2
SO
3
B. (A) là SO
2
, (B) là SO
3
, (C) là H
2
SO
4
D. (A) là H
2
S, (B) là SO
2
, (C) là Na
2
S
E);6B(4`'U(S8/<242 2Z2I("K2UE",%G
;


0G




%Y•)4Q)(Q_2C(9
;
u
;
Q&
")/&'288B(4"340G(-#I("F*2Z#]"5"<4#pQ)(Q_21O*UV"<"J"]2`#]"<(`'U
/V)%V%&'""."K"[ t(6
C;;B;;{0GB{ B;{0GB{ 8B={0GB{ NB{0G;;B;;{
E)6<9h<-91
8
"J\"]2F" 4qo#UWK(0X2F"GH4)/E*
C%
8
9
8
49 N
8
@9

%R(
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần ra cần vừa đủ 5,88 lít O
2
thu được 4,05 gam H
2
O và 5,04 lít hỗn hợp
gồm CO
2
và N
2
. Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơvà các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Vậy CTPT của A là:
A. C
4
H
7
O
2
N B. C
4
H
9
O
2
N C. C
4
H
11
O
2
N D. C
3
H
9
O
2
N
E)6 Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 500 ml dd.
Để p/ứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl
2
0,75M. CTPT và nồng độ mol/lít của muối sunfat là:

A. CaSO
4
. 0,02M B. MgSO
4
. 0,02M C. MgSO
4
. 0,03M D. SrSO
4
. 0,03M
E)6<(2I("K2UE",H4)6
;


9
8
B



9
8
B
;


9
8
B



=
9
8
ƒ2I("K2UE",K(0XY".H".G#
_"3*UE"L2"482F"n)2o/k)"4(4UWK("<5((&o(
Cs2Z
;


9
8
 s2Z



9
8
 
;


9
8
0G



9
8
 N

;


9
8
0G


=
9
8
E)=6 Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gSm Fe và một kim loại hoá trò (II) vào dung dòch HCl thì thu được 2,24 lít
khí H
2
(đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hoá trò (II) cho vào dung dòch HCl thì dùng không hết 500ml dung
dòch HCl 1M. Kim loại hoá trò (II) là kim loại nào sau đây?.
A. Ca B. Zn C. Mg D. Ba
E)6Ho/SH4)6-g1
→
-…1
→
-D1
→
3*"n)2oO*2522F"-g1B-…1B-D1Um'U0XHo/S
"<+%V%&'"%G6
C
;
-9199h
8
799B

8
799
;


8


h
;
99h
;
99

7
8


;
-91-
;
199h
8
7-
;
199h
8
7-
;
199

;

N

h
8

8
h
8
7%
 <4(u

E)86Hoà tan vừa đủ 11,6 gam Hiđroxit của kim loại hoá trò II trong 146 gam dung dòch HCl 10%. Vậy công thức
hiđroxit của kim loại R là:
A. Mg(OH)
2
B. Ca(OH)
2
C. Ba(OH)
2
D. Kết quả khác
Câu 21: PVC được đ/c từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
 8 8 8
CH C H CH CH Cl PVC
 →  → = −  →
Nều hiệu suất của tồn q trình là 20% và trong khí thiên nhiên chứa 100% là CH
4
thì cần bao
nhiêu thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) để điều chế được 1 tấn PVC.

A. 12846m
3
B. 3584m
3
C. 8635m
3
D. 6426m
3
E)886252QQ)$H4)64%B-

1
8
9
;
B

%B>.%
;
A%/JUE \"/&'2QQ"<+%G6
C4 ?( 4 NA
E)8;6$"25*

"<(#]%
8
H<4)Y/.0G2F"#]%G•)†"]Z4/pO*HWUlUuK%G
C
;
%0G% 
8
%

8
0G% 0G% N%

0G%
E)86A2;%QQC%-9
;
1
;
B?"52Qi(0X8%QQ494?"L")/&'2B;(4#!""34Q(#.
"<f(O*42Z(5"<_%G66
CB?h B=?h 8? NB=?P28?
E)86<(252"oBH'H4)6-1@' I(h-81o"th-;1.h-1o0Hh-1o.4(-1o4^."4"h-1o
%BG2Z()S($2"a^.%)%qo6
C-1B-81B-;1 -81B-;1B-1 -1B-1B-1 N-1B-1B-1
E)86\UEZ(2W*Y"^"#%")/&'2B=(4#%d24""0GB8%]"#]-d/#"21"5"<4d4"
O*2I("K2UE",234^""<+%G6
C>.
8
9
;
 C%
8
9
;
 4
8
9 N49
Câu 27: Hợp chất X ứng với CTPT C
4
H

8
O
2
có tính chất sau: X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Vậy số đồng phân mạch hở của X ứng với tính chất trên là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
E)8=6C(S8)$4g0G4…-g0G…%G84%(.#!"!U4)1J#!""34G"G8B8(C2V%
QQC(9
;
B8?g52/_gB… !"2ZUWK(H4)6g
8
vA…9
;

¾¾®
…
8
vAg9
;
Cg%G%B…%G< g%G<B…%G% g%G<B…%G: Ng%G:B…%G<
Câu 29: Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C
3
H
6
O
2
. Vậy A có thể là:
A. Axit hoặc este no đơn C. ancol hai chức chưa no có 1 liên kết π
C. Xeton hay anđehit no 2 chức D. Tất cả đều đúng
E);6<( L#]2K4%

8
0G%
8
B2Z5UH)F"%G4"AUuK/"/!"<("52E t("L%&'(

8
"4(4Uu& t(8{!""

234 L/&'2(n#I(/eO*U234H4)UuK%G6
C84" ;4" 4" N4"
E);6."4%0GU.%%V%&'""52Qi(0X64B49B%B&X2<
8
B4
8
9
;
O*"e(H$UWK(^W*<4H‡
%G6 C8   N=
E);86YQz/\234#%#I(Ui")Y20G*!)"$GH4)/E*6
CW2F"234#% kP"4* +"<(""J#%
\"/Y234I"<&r( NˆUH)F"234I"<&r(
E);;6<(UE",9
8
B()*+",d"<("5%45
 CHU HU
8
 HU
;
NAI(d"<("5%45
Câu 34: Theo đònh nghóa mới về axit-bazơ của Bronsted thì axit là những chất hoặc ion:

A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng cho proton (H
+
)
C. Có khả năng nhận electron D. Có khả năng nhận proton (H
+
)
E);6J"<)(}44%4^"n)2oC2V84%49$"25*!"4%4^""<+")/&'284%9
8
O*C%G
2F"GH4)/E*6
CC^"/o2K2 C^"/o2K22&4 
;
99N9999
E);6?Y"%•)P( I^"2Z2K4{C%
8
9
;
(&r"4HW^)F"I"a8B8"F•)P( I^"/Z t(U&o(U5U
/\UEZ(2W*C%^"")/&'2B"FIO*{234•)5"<LHW^)F"C%%G6
C={ { ={ N{
E);6B8%44^"C"52Qi(0a4/30X=%Q)(Q_2%B8?I2Q)(Q_2H4)UWK("4
")/&'2;B(4)$O*#$%&'(UE",234C%G6
C;   N
E);=642%/o2K2g2Z2I("K2



9B# _^Z4")/&'2^."B#"52&X2")/&'284#.2
"T(O*234<&')"<+%G6
C

;

8

8

8
9-
;
1
8

8
9
;

8
9
;
N-
;
1
;
9
E);6 Cho dung dòch axit CH
3
COOH 0,1M. Biết hằng số điện li của CH
3
COOH bằng 1,75.10
-5

. VOy nồng độ mol/l
của các ion trong dung dòch và độ điện li α của axit CH
3
COOH H‡%G6.
A. 1,32%; 1,32.10
-3
M B. 1,23%; 1,2310
-3
M C. 2,13%; 2,13 10
-3
M D. 2,31%; 2,3110
-3
M
 <4(u

E)6}4"4G"G`'U(SB%C(0GB;%)0GQQ9
;
")/&'2`'U#]g(S90G
9
8
2Z"s%\%"&o(K(%G86;O*"J"]2`'U#]g-d/#"21%G6
CB;%]" 8B;%]" 8B88%]" N;B;;%]"
E)6 `'U>.@0G>.9
;
"52Qi(!"0XQQ%")/&'2`'U#]
8
@0G9
8
!""M#$o234`
'U#]G*H0X

8
t(8BO*{>.@".#$%&'("<(`'U 4/V) t(6
A. 75% B. 25% C. 79,81 D. 20,18
E)86$"25*C%"<( L2K4#]2%BH4)#UWK(#!""~2"F*#$%&'(2342F"<f"("+B8(4
O*#$%&'(234C%/R"4(4UWK(%G6
CB=(4 ;B8(4 B=(4 NB8(4
E);6Ho/S2)*JZ4H4)6<%.
NaOH,d 
+
→
-C1
HCl
+
→
-C

1
0
2
H (Ni / t )
+
→
-C
8
1
O*-C
8
12Z"+(ƒ%G6
CC^"%.2 C^"U4"2 C^"@".4<2 NC^"%%.2
Câu 44: Đốt cháy h!t 0,01 mol một ankan thu được 3,28 g hh gồm CO

2
và H
2
O. Vậy CTPT của ankan là:
A. CH
4
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
E)6J<)(}4(Y"2F" ‰2VUWQm(B%Q)(Q_2A9B?O*2sH$4^"2342F" ‰/Z
t(6
C   N=
Câu 46: Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dòch H
2
SO
4
0,1M được dung dòch A . Thêm V lít dung dòch NaOH 0,1M
cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng
0,51g . Giá trò của V là :
A. 0,8 lít B. 1,1 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
E)68B(4Y"4B/o2d"52Qi(0X%&'(Q&Q)(Q_2>.%

;
@4)#UWK(^W*<4G
"G")/&'2B(4#!""34G)E)/pO*2I("K2UE",2342344"<+%G6
C

 
8


 
;


 




Câu 48: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dòch HNO
3
loãng thấy thoát ra 44.8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ
lệ số mol lần lược là 1: 2 : 2. Nếu lấy a gam Al hòa tan hoàn toàn trong dung dòch NaOH dư thì thể tích H
2
(đktc) giải
phóng ra
A. 13.44lít B. 174.72 lít C. 6.72 lít D. Kết quả khác

E)6J")/&'2%<&')."*%2


-Q7B=(u%1d\)H)F"{B"L#$%&'(!U-2Z2K4={" Y"0k
#$%&'(12VUWQm(%G6
C(4 8(4 =(4 N=(4
E)6 Nhúng bản Zn và bản Fe vào cùng một dung dòch CuSO
4
. Sau một thời gian, nhất 2 bản kim loại ra thì trong dd
thu được nồng độ mol/l của ZnSO
4
bằng 2,5 lần nồng độ mol/l của FeSO
4
, đồng thời khối lượng của dd sau phản ứng
giảm đi 0,11 gam. Vậy khối lượng của Cu bám trên mỗi bản kim loại bằng:
A. 8,6 g và 2,4 g B. 6,4 g và 1,6 g C. 1,54 g và 2,6 g D. 1,28 g và 3,2 g
Đề 3

 !"#$%&'(()*+",-"./01234252()*+"$6
7 78 7 97 :78 478; <7= 47 >.7 ?7 47;
@7;8 7; A7; >7 %7;B ?(78 C%78 D7 )7 C(7= C)7
Câu 1: Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trò II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số
mol như trên, thấy khác nhau 7,95 gam. Vậy công thức của hai muối trên là:
A. CaCl
2
và Ca(NO
3
)
2
B. CuCl

2
và Cu(NO
3
)
2
C. MgCl
2
và Mg(NO
3
)
2
D. BaCl
2
và Ba(NO
3
)
2

Câu 2: Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm có tên gọi là 2-clo-3 mêtyl butan. Vậy
hiđrocacbon đó có tên gọi là:
A. 3-mêtyl but-1-en B. 2-mêtyl but-1-en C. 2-mêtyl but-2-en D. 3-mêtyl but-2-en
Câu 3: Một ankan có tên đọc sai là: 2,3,4-trietyl pentan. Vậy tên gọi đúng theo danh pháp quốc tế của ankan trên là:
A. 3-mêtyl-4,5-đietyl hexan B. 4-etyl-3,5-đimêtyl heptan
C. 3,4-điêtyl-5-mêtyl hexan D. 1,2,3- trietyl-1,3-đimêtyl propan
Câu 4: Để tạo ra một dung dòch Cu(NO
3
)
2
thì pH của dung dòch phải là:
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Cả A, B đều đúng

Câu 5: Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với khí clo. Hãy cho biết sẽ thu được bao nhiêu sản phẩm monoclro:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn V lít C
3
H
6
(ở đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm chấy hấp thụ hết vào dung dòch có chứa102,6
gam Ba(OH)
2
thì thu được lượng kết tủa cực đại. Vậy V có giá trò nào sau nay:
 <4(u

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 8,96 lít
Câu 7: Thổi rất chậm 1,12 lít (ở đktc) một hỗn hợp khí gồm (CO và H
2
) qua một ống sứ đựng hỗn hợp: (Al
2
O
3
, CuO,
Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
) có khối lượng 12 gam (lấy dư) đang được đun nóng, hỗn hợp khí và hơi thóat ra khỏi ống sứ được hấp
thụ hoàn toàn bởi dung dòch Ca(OH)

2
dư, thì thu được 2,5 gam kết tủa trắng. Vậy khối lượng của chất rắn còn lại trong
ống sứ là:
A. 22,4 gam B. 11,2 gam C. 20,8 gam D. Không xác đònh được
Câu 8: Phân tử axit có 5 nguyên tử cacbon, có hai nhóm chức mạch hở chưa no có một nối đôi ở mạch cacbon, thì
công thức phân tử của axit là:
A. C
5
H
6
O
4
B. C
5
H
8
O
4
C. C
5
H
10
O
4
D. C
5
H
8
O
2


Câu 9: H)F"/\/Y(234UDC(BU?C(%V%&'"%G6BhB=O*H)F"/\/Y(2)l234UDy
? t(6
C;B  B8 B NB=
Câu 10: Các chất và ion có tính axit gồm có:
A.

COOCH
;
,
+

NH
,
8
SOH
. B.
+

NH
,
8
SOH
C.

COOCH
;
,
8
SOH

,
−8
;
CO
D.
8
SOH
,
−8
;
CO
Câu 11: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt các dung dòch: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, Al(NO
3
)
3
, FeCl
3
, Mg(NO
3
)

2
đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn đó là:
A. dd NaOH B. dd NH
3
C. dd Ba(OH)
2
D. AgNO
3
/ddNH
3
Câu 12: Cho 8,96 lít khí NH
3
(ở đktc) vào 200 ml dd H
2
SO
4
1,5 M. Vậy dd sau phản ứng chứa muối:
A. NH
4
HSO
4
B. (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
HSO

4
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO
3
)
2
một thời gian thì thu được 13,4 gam chất rắn. Vậy hiêïu suất của phản ứng phân
hủy là : A. 25% B. 20% C. 50% D. 75%
Câu 14: Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình e của nguyên tử tạo ra ion đó là :
A. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 15: Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau, tác dụng hết với Na. Khí
hiđro thoát ra được dẫn qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được 0,9 gam
nước. Vậy công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
3
H

7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn một kim loại hóa trò II bằng dung dòch HCl 14,6% vừa đủ, thu được một dung dòch muối có
nồng độ 24,156%. Vậy kim loại hóa trò II là:
A. Mg B. Zn C. Ca D. kim loại khác
Câu 17: Hiđrocacbon A (là chất khí ở t
0
thường). Biết H chiếm 25% về khối lượng. Vậy CTPT của A là:
A. CH
4
B. C
3
H
6
C. C
2
H
6

D. C
2
H
4
Câu 18: Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH
3
OH , CH
3
COOH và C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với natri thấy thoát ra 672 ml
khí H
2
(ở đktc) và dd A, cô cạn dd A được hỗn hợp rắn Y
1
. Vậy khối lượng của rắn Y
1
là:
A. 3,61 gam B. 4,70 gam C. 4,76 gam D. 4,73 gam
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este no đơn chức thu được 1,8 gam H
2
O. Mặt khác nếu thủy phân hoàn toàn hỗn
hợp 2 este nói trên ta thu được hỗn hợp X gồm mYt ancol và mYt axit. Nếu đốt cháy h!t ½ hỗn hợp X thì thể tích khí
CO
2
thu được (ở đktc) là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 20: <(252UWK(UE3*Q&X/E*BUWK(G#I(UW%GUWK(^Z4#,|

A. 8)-9
;
1
8
0
t
→
8)9v9
8
v9
8
 B. 8A?9

0
t
→
A
8
?9

v?9
8
v9
8

C. 8C%-91
;
0
t
→

C%
8
9
;
v;
8
9 D. 8A%9
;
0
t
→
8A%v;9
8

Câu 21: F)L.%.2"<234
2
X
-
%G6H
8
8H
8
8U

;H
8
;U




O*'U

2F"#]0XQ<0G^"24F"/$0X^234
()*+"$g2ZQ(
A. g0Gg
8
9

 B. g
;
0Gg
8
9

 C. g

0Gg9
8
 D. 
8
g0Gg9
;

Câu 22: Š/k)#\"&r(B""JQz/\/&'2%G""J
A. ()*+", B. UE", C. #% D. 
Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân của ankin có công thức phân tử C
6
H
10
tạo tủa được với AgNO

3
/ NH
3
?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH
3
OH và các đồng phân của C
3
H
7
OH với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp
có thể tạo được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ:
 <4(u

A. 3 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 25: E là một este mạch hở, không no có 2 liên kết π ở mạch cacbon và có 2 nhóm chức trong phân tử. Vậy công
thức phân tử của E có dạng:
A. C
n
H
2n-6
O
4
B. C
n

H
2n-2
O
4
C. C
n
H
2n-4
O
4
D. C
n
H
2n-8
O
4

Câu 26: Cho 13,44 lít khí (ở đktc) C
2
H
2
đi qua ống đựng than nung nóng đỏ thu được14,04 gam benzene. Vậy hiệu suất
của phản ứng tổng hợp bằng:
A. 80% B. 85% C. 90% D. 75%
Câu 27: Hòa tan 2 g sắt oxit cần phải dùng 26,07 ml dd HCl 10% (d = 1,05 g/ml) .Vậy c/t của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe

3
O
4
D. cả 3 oxit trên
Đề cho câu 28-29-30: Hỗn hợp A gồm 2 axit đơn chức thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng. Cho A bay hơi ở 136,5
o
C trong
bình kín có thể tích 0,56 lít thì áp suất hơi của A trong bình bằng 1,5 atm. Nếu muốn trung hòa hoàn toàn hh A cần phải
dùng V ml dd NaOH 0,2M. Nếu đốt hết hh A thì thu được 1,65 gam khí CO
2
.
Câu 28:Vậy số mol hỗn hợp khí A bằng:
A. 0,15 mol B. 0,025 mol C. 0,05 mol D. 0,075
Câu 29: Thể tích dung dòch NaOH (Vml) cần dùng là:
A. 125 ml B. 250 ml C. 25 ml D. 12,5 ml
Câu 30: Khối lượng của hỗn hợp A là:
A. 1,325 gam B. 0,925 gam C. 0,1325 gam D. 0,975 gam
Câu 31: C%-




8
1UWK(0XQ)(Q_2GH4)/E*6
A. 49 B. % C. 4
8
9
;
 D. 4%
Câu 32: Khi nung nóng một ancol đơn chức X với H

2
SO
4
đậm đặc thu được sản phẩm Y có tỉ khối so với X bằng 0,7.
Vậy công thức của X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 33: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dòch Br
2
:
A. H
2
, C
2
H

6
, CO
2
B. CH
4
, SO
2
, H
2
S C. CO
2
, C
2
H
2
D. H
2
, SO
2
, CO
2
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml
hỗn hợp X thu được 140 ml CO
2
và 250 ml hơi nước (các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Vậy công thức của 2
hiđrocacbon là:
A. C
2
H
4

và C
3
H
6
B. C
2
H
2
và C
3
H
4
C. CH
4
và C
2
H
6
D. công thức khác
Đề dùng cho câu 35-36: Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho
cộng H
2
thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol này thu được 6,6 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O.
Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với AgNO
3
/NH

3
dư thì thu được m gam tủa Ag
Câu 35: Vậy công thức phân tử của hai anđehit là:
A. C
3
H
4
O và C
4
H
6
O B. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O C. CH
2
O và C
2
H
4
O D. Kết quả khác.
Câu 36: Giá trò của m là:
A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam
Câu 37: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm propin và một ankin phản ứng vừa đủ với 0,2 mol AgNO
3

/NH
3
. Vậy X công thức
phân tử của ankin là:
A. axetilen B. but-2-in C. buta-1,3-đien D. but-1-in
Câu 38: Cho 11,8 gam hh gồm Al và Cu tác dụng với dung dòch HNO
3
đặc nóng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu
được 8,96 lít khí NO
2
là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Vậy khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là:
A. 18,8 gam B. 61,4 gam C. 42,6 gam D. 23,8 gam.
Câu 39: Một nguyên tử X có tổng số hạt các loại bằng 34. Trong đó, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Vậy số khối
của nguyên tử X bằng:
A. 21 B. 23 C. 35 D. 19
Câu 40: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt các dung dòch: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, Al(NO
3
)
3
đựng riêng biệt

trong các lọ mất nhãn đó là:
A. dd NaOH B. dd NH
3
C. dd Ba(OH)
2
D) dd BaCl
2
Câu 41: Cần lấy bao nhiêu lít N
2
cho tác dụng với H
2
(ở đktc) để điều chế được 3,4 gam NH
3
. Biết hiệu suất phản ứng
là 25%.
A. 2,24 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít
Câu 42: A%#"52Qi(0XQ)(Q_29
;
/P2BZ(2"J"]2#]9
8
%Xo2W%G
CC( ) D N>.
 <4(=u

Câu 43: Cho 1,68 gam kim loại hóa trò n tác dụng với dung dòch HNO
3
dư thu được 1,568 lít hỗn hợp khí gồm NO và
NO
2
(đktc). Biết phản ứng không tạo NH

4
NO
3
, Vậy kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe.
Câu 44: Đồng có hai đồng vò là
63
Cu và
65
Cu. Khối lượng nguyên tử của Cu là 63,54. thành phần trăm về số nguyên
tử của các đồng vò là :
A. 27% và 73% ; B. 73% và 27% ; C. 63% và 65% ; D. 82% và 28%.
Câu 45: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO
2
. Trong đó thành phần trăm về khối lượng của R chiếm
46,67%. Nguyên tố R là :
A. C B. Si C. S D. N.
Câu 46: Cho dung dòch NH
3
đến dư vào dung dòch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng
không đổi được rắn B. Cho luồng khí H
2
dư qua B và nung nóng thu được chất rắn chứa:
A. Zn và Al B. Al C. ZnO và Al
2
O

3
D. Al
2
O
3

Đề dùng cho câu 47-48: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al trong dung dòch HNO
3
dư thì thu
được 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
có khối lượng 19,8 gam. Biết các khí đo ở đktc, phản ứng không tạo
NH
4
NO
3
.
Câu 47: Vậy thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ( ở đktc) là:
A. 3,36 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 6,72 lít và 8,96 lít D. 8,96 lít và 11,2 lít
Câu 48: Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,6 g và 5,4 g B. 2,8 g và 8,2 g C. 8,3 g và 2,7 g D. 9,65 g và1,35 g
Câu 49: Cho 800 gam đất đèn tác dụng hết với nước thu được 100 lít C
2
H
2
ở 27,3
o
C và 2,464 atm. Vậy hàm lượng CaC
2
trong đất đèn là:

A. 40% B. 60% C. 80% D. 75%
Câu 50: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu đun nóng, người ta thu được
40 ml fomalin 36% (d = 1,1 g/ml) . Vậy hiệu suất của quá trình chuyển hóa trên bằng:
A. 65,5% B. 70,4% C. 80,4% D. 74,0%
Đề 4

 !"#$%&'(()*+",-"./01234252()*+"$6
7 78 7 97 :78 478; <7= 47 >.7 ?7 47;
@7;8 7; A7; >7 %7;B ?(78 C%78 D7 )7 C(7= C)7
Câu 1: Chất nào dưới đây là chất không điện ly :
A. HCl B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. NaOH
Câu 2: Cho dd các chất sau: NH
4
Br, Na
2
S, KCl, HNO
3
.
Hỏi dung dòch không làm đổi màu quỳ tím là ?
A. HNO
3
.
B.

NH
4

Br, KCl, Na
2
S C. KCl
.
D. Na
2
S, KCl
Câu 3: Sau đây là dãy sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần tính phi kim :
A. N, O, F B. S, F, Cl C. P, Si, S D. F, Cl, Br
Câu 4: PhWn Kng nào sau đây sai ?
A. 3Cl
2
+ 2NH
3


N
2
+ 6HCl B. 2NH
3
+ 2Na

2NaNH
2
+ H
2
C. FeS + 2HNO
3



Fe(NO
3
)
2
+ H
2
S

D. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7


t
→
N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O
Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: Cl

2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Trong phản ứng trên, nguyên tố clo:
A. Chỉ bò oxi hóa B. Chỉ bò khử
C. Vừa bò oxi hóa, vừa bò khử. D. Kông bò oxi hóa, không bò khử
Câu 6: Cho 200 ml dd NaOH 0,2M vào 85 ml dd H
3
PO
4
0,25M, sau p/ứ ta thu được muối nào sau đây:
A. Na
2
HPO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. Na
2
HPO
4
D. Na
3

PO
4

Câu 7: Trộn 5 ml khí NO với 50 ml không khí, biết p/ứ xảy ra hoàn toàn và các khí khí đo ở cùng đk. Trong không khí
oxi chiếm 20% thể tích không khí. Sau khi trộn ta thu được hh khí mới với thể tích là:
A. 35 ml B. 45 ml C. 52,5 ml D. kết quả khác.
Câu 8: Hai nguyên tố A và B cùng chu kì và đứng cách nhau bởi 5 nguyên tố, có tổng số hạt proton trong hạt nhân 2
nguyên tử là 28. Vậy A và B có số số hiệu nguyên tử là:
A. Z
A
= 1O và Z
B
= 18 B. Z
A
= 11 và Z
B
= 17 C. Z
A
= 12 và Z
B
= 16 D. Z
A
= 13 và Z
B
= 15
 <4(u

Câu 9: Cho 9,6 gam kim loại hóa trò II tác dụng với dd HNO
3
đặc, dư thu được 17,92 lít NO

2
(đkc) la sản phẩm khử duy
nhất. Vậy Kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít CO
2
(ở đktc). Vậy công thức của este trên
là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6

O
2

Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn 3,3 gam một anđehit đơn chức bằng AgNO
3
/dd NH
3
thì thu được 16,2 gam Ag. Vậy công
thức của anđehit trên là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. C
2
H
3
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 12: ?Y"QQ99B?2Z/Y/\%
α
%GB;8{t(H$U4%2344^"%G
CB=

B

B

NB


Câu 13: Ancol metylic (CH
3
OH ) không thể điều chế trực tiếp từ những chất nào sau đây:
A. CH
3
Cl B. HCHO C. CH
3
-COO-CH
3
D. HCOOH
Câu 14: G"4B8(4)$4%
8

8
9"<(&X2<S2U&0X
8
@9

%R(BQ&")/&'2B=(4#!""34
I("K25ƒ2234)$%G
C4%
8

8
9 4%
8
8
8
9 4%

8
;
8
9 N4%
8

8
9
Câu 15: ?Y"Q)(Q22Z2K44%24">.
8v
-B%10GC%
;v
-B%12m(4%4%

-^%10G@9
−8

-*
%1B2I2Q)(Q_2")/&'28;B(2F"<f#45"<_^B*%V%&'"%G
CB%0GB8% B8%0GB;% B%0GB% NB%0GB%
Câu 16: C42UWK(/&'20XZ2522F"GH4)/E*|
C%
8
B)9B4-91
8
B9
;
BQQ>.%
8
 %

8
B9
;
B)9B9
8
BQQ>.%
;
%
8
B9
;
BA9B9
8
B)9 N)9B> 91
;
B9
8
B%
8
Câu 17: ƒ'U2F"2Z/S(UE2Hy"<4H6
 C
8
799
;
 
;
997
8
997
;

 N99
8
7
8
Câu =6Chất KClO
4
có tên gọi là:
A. Kali clorat B. Kali clorit C. Kali hipoclorit D. Kali peclorat
Câu 19: ƒZ42F"0G/k)#\"]2'U/J/k)2!")$2"<aHE)6
C.q.BB%
8
 
8
BB%
8
.q.B
8
BB%
8
 N.q.B%
8
Câu 20: Đốt hoàn toàn m gam hh 3 amin A, B, C bằng 1 lượng không khí vừa đủ (biết O
2
chiếm 20% V không khí, còn
lại là N
2
) thu được 26,4 g CO
2
, 18,9 g nước và 104,16 lít N
2

(ở đktc). Vậy m có giá trò là:
A. 12 gam B. 13,5 gam C. 114,72 gam D. tất cả đều sai
Đề dùng cho câu 21-22: Hòa tan hết 3,87 gam hh bột kim loại gồm Mg và Al bằng 500 ml dung dòch hỗn hợp chứa
HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,14M (loãng) thu được dung dòch A và 4,368 lít H
2
(ở đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời
với hai kim loại.
Câu 21: Vậy % trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A. 27,2% và 72,8% B. 37,21% và 62,79% C. 35% và 65% D. 82% và 28%.
Câu 22: Khi cô cạn dung dòch A thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A. 19 gam B. 1,9465 gam C. 19,465 gam D. giá trò khác
Câu 2 3 : Trong các đơn chất và hợp chất số oxi hóa có thể có của nitơ là:
A. -3 , 0 , +1 , +3 , +4 , + 5 B. -3, 0 , +1 , +2 , +3, +4 , +5
;BBBvBv8Bv;BvBv N;B8BBBvBv8Bv;BvBv
Câu 24: Nguyên tố B tạo được 2 oxit với oxi đó là BO
X
và BO
Y
đều ở dạng khí. Trong đó, tỉ khối của BO
X
so với H
2
bằng 15 và tỉ khối của BO
X
so với BO
Y

bằng 0,6522. Vậy công thức của 2 oxit trên là:
A. SO
2
và SO
3
B. CO và CO
2
C. NO và NO
2
D. N
2
O
5
và NO
2

Câu 25: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dòch HCl dư. Sau phản ứng, thấy khối lượng dung dòch
tăng thêm 7 gam. Vậy khối lượng của Al, Mg trong hỗn hợp là:
A. 5,4 g và 2,4 g B. 2,7 g và 5,1 g C. 5,8 g và 3,0 g D. 6,4 g và 2,4 g
Câu 26: B=(4`'U(S<0G>."52Qi(0XQ)(Q_2%Q&")/&'2B=%"#]
8
-/#"21O*"e(#$
%&'()$#4")/&'2%G6
C8B(4 8(4 ;8B(4 N8=B(4
Câu 27: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại (M) hóa trò II và một phi kim (X) hóa trò I. Tổng số hạt các loại
trong phân tử B bằng 290 hạt. Trong đó số hạt không mang điện là 110 hạt, Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim
và kim loại trong B là 70 hạt. Biết hiệu số số hạt mang điện trong ion X
-
và ion M
2+

nhiều hơn số e
-
có ion M
2+
là 15.
Vậy số khối của nguyên tử kim loại (M) và phi kim (X) lần lượt là:
 <4(u

A. A
A
= 40 và A
B
= 80 B. A
A
= 40 và A
Y
= 79 C. A
A
= 39 và A
B
= 81 D. A
A
= 38 và A
Y
= 82
Câu 28: Hoà tan một miếng hợp kim Na-Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 8,96 lít H
2
(đktc) và m gam chất rắn. Vậy giá của m bằng:
A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 1,35 gam

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(ở đktc) vào dung dòch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thì thu được 10 gam kết tủa. Vậy V
có giá trò là:
A. 2,24 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 2,24 lít và 3,36 lít.
Đề dùng cho câu 30-31: Điện phân 500 ml dung dòch AgNO
3
với dòng điện I = 20A bằng điện cực trơ cho đến khi
catốt bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dòch sau điện phân cần 800 ml dd NaOH 1M.
Câu 30: Vậy nồng độ mol/l của dung dòch AgNO
3
ban đầu là:
A. 0,4 M B. 0,8 M C. 1,2 M D. 1,6 M
Câu 31: Thời gian điện phân là:
A. 3860 giây B. 1930 giây C. 386 giây D. 7720 giây
Câu 32: Hoà tan hết 27,2 gam hỗn hợp gồm kim loại R và oxit của nó (R có hoá trò II không đổi) bằng dung dòch HNO
3
thu được 4,48 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 75,2 gam muối khan.
Vậy R là kim loại:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe.
Câu 33: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,8 gam. Biết số
nguyên tử cácbon trong mỗi olefin đều không quá 5. Vậy công thức phân tử của 2 olefin là:
A. C
2
H
4
và C
3

H
6
B. C
2
H
4
và C
5
H
10
C. C
3
H
6
và C
5
H
10
D. cả B và C đều đúng
Câu 34: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn, mạch hở thì thu được (m– 0,2) gam CO
2
và (m – 2,8) gam nước. Vậy
công thức phân tử của axit là:
A. axit axetic B. axit propionic C. axit butyric D. axit fomic
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol gồm một anocl no đơn chức và một anocl không no có một nối đôi trong phân tử,
cả hai đều mạch hở thì thu được 17,6 gam CO
2
và 9 gam nước. Vậy CTPT của 2 anocl là:
A. CH
3

OH và C
3
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH C. C
3
H
7
OH và C
3
H
5
OH D. CH
3
OH và C
2
H
3
OH
Câu 36: A và B là 2 chất hữu cơ đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp A và B thu được 22
gam CO
2

và 11,16 gam H
2
O. Vậy công thức của A, B là:
A. CH
2
O và C
2
H
4
O B. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O C. C
4
H
10
O và C
5
H
12
O D. C
3
H
8
O và C

4
H
10
O
Câu 37: Có 3 dung dòch NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là
HCl thì nhận biết được:

A. NH
4
HCO
3
B. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa
C. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H

6
D. Cả 6 chất trên.
Đề dùng cho câu 38-39: Cho các hợp chất sau:
(1) CH
3
–CH
2
–CHO ; (2) CH
2
= CH-COOH ; (3) H
2
N-CH = CH-COOH
Câu 38: Chất tham gia được phản ứng trùng hợp gồm:
A. (2) B. (3) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 39: Chất tham gia được phản ứng trùng ngưng là:
A. (2) B. (3) C . (2) và (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 40: Tổng số hạt các loại trong hai nguyên tử X và Y là 86 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 26 hạt. Số khối của nguyên tử Y hơn số khối của X là 12. Tổng số hạt trong nguyên tử Y nhiều
hơn trong nguyên tử X là 18 hạt. Vậy số khối của nguyên tử của X và Y là:
A. A
X
= 23 , A
Y
= 35 B. A
X
= 24 , A
Y
= 35 C. A
X
= 23, A

Y
= 24 D. A
X
= 23, A
Y
= 27
Câu 41: Trong các dãy cho dưới đây, dãy nào chứa các chất đều tác dụng được với oxi:
A. Fe, CH
4
, P, Cl
2
, Ca. B. Fe, CH
4
, SO
2
, FeO, Mg.
C. Fe, CH
4
, P, Cl
2
, Ca. D. Fe, F
2
, H
2
S, C
2
H
5
OH, S
Câu 42: Khi làm lạnh 400 ml dd CuSO

4
25% (d =1,2 g/ml) thì thu được 50 gam CuSO
4
.5H
2
O rắn dạng kết tinh tách ra.
Lọc bỏ muối kết tinh rồi cho 11,2 lít H
2
S (đktc) lội qua dd nước lọc. Sau phản ứng thu được kết tủa đen A và dd B. Vậy
khối lượng kết tủa A và khối lượng CuSO
4
nguyên chất còn lại trong dd B là:
A. 24 gam và 4 gam B. 48 gam và 8 gam C. 16 gam và 16 gam D. 32 gam và 8 gam
Câu 43: Cho các chất NaCl
(rắn)
, MnO
2(rắn)
, K, H
2
O, H
2
SO
4(dd đặc)
và Ca(OH)
2

(rắn)
.Từ các chất đó có thể điều chế được
những chất nào sau đây :
A. Nước Javen B. Kaliclorat C. Clorua vôi D. Cả a, b, c đều được

 <4(u

Câu 44: NR*(S25Q)(Q_2/k)2ZUb%GQR*6
A. NQ49BQQ
;
0GQQ4
8
9
;
B.

NQ4%BQQ
;
0GQQ4
8
9
;
C
.
NQ49BQQ
;
0GQQ4
8
@9

D
.
NQ49BQQ

%0GQQ4

8
9
;
Câu 45: Cho d d có pH = 4. Để được d d có pH = 5 người ta phải pha loãng với nước . Hỏi thể tích d d tạo thành gấp
bao nhiêu lần thể tích ban đầu ?
A. 1 lần B. 10 lần C.100 lần D. 1000 lần.
Câu 46: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau một thời gian tạo thành hh B có khối lượng 30 gam gồm: Fe
3
O
4
, Fe,
FeO, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng với dung dòch HNO
3loãmg
giải phóng ra 5,6 lit khí NO duy nhất (đkc). Lượng m đã dùng la:ø
A. 23,2 g B. 25,2 g C. 33,9 g D. Kết quả khác.
E)6AI("JQm( L%GC%/J/[(252Q)(Q_2GH4)/E*6
C4%BA% 
8
@9
//
B9
;//
49B4-91
8
NA9
;

BC%%
;
E)=69^Z4=(4ancol."*%2 t()9-"

1B<S24/."")/&'2"40G(4&X2"4/&'2QQ…!)\)
H)F"234UWK(^Z4%G={B"LS(/Y{2344/.""<(QQ…%G6
C{ 8B{ B{ N;B{
E)6$"25*G"G^(42F"n)2oD-2K4BB91")/&'24(49
8
0G (4&X2!"<t(;47 0G
^7;4v 0G"s#$234DH0X#I(#]po;O*234D%G6
C
;


9
8

;

=
9 
;


9
8
N
8



9
8
Câu 50: Cho 3,82 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp nhau tác dụng hết với dd HCl 2M
vừa đủ thu 0,672 lít CO
2
(đ ktc). Tên của 2 klk đó là:
A. Rb, Cs B. Na, K C. K, Rb D. Li, Na
Đề 5

C©u1:Cho14,8gamhçnhỵp2axitno,®¬nchøc,m¹chhët¸cdơngvõa®đvíiNa
2
CO
3
sinhra2,24lÝtkhÝCO
2
(®ktc).
Khèilỵngmithu®ỵclµbaonhiªu?Gi¶ithÝch?
A.19,2gamB.20,2gam C.21,2gam D.23,2gam
Câu 2: Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 1 trong các chất sau: NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
SO

3
,
Ba(HCO
3
)
2
. Chỉ dùng cách đun nóng duy nhất ta có thể nhận biết được:
A. Tất cả 5 chất B. Mg(HCO
3
)
2

C. Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO
3
)
2
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2

Câu 3: Trong các chất sau: (1) C
2
H
6
, (2) C
3
H
6
(propen), (3) C
6
H
6
, (4) NH
2
-CH
2
–COOH, (5) C
6
H
5
-CH=CH
2
, chất tham
gia được phản ứng trùng hợp tạo polime là:
A. (1) B. (1) và (3) C. (4) D. (2) và (5)
Câu 4: Cho các phản ứng:
(1) (X) + HCl
¾¾®
(B) + H
2

 ; (3) (C) + KOH
¾¾®
dd (A) + ……
(2) (B) + NaOH
¾¾®
(C)  + ……… ; (4) dd (A) + HCl
vừa đủ
¾¾®
(C)  + ……
Vậy (X) là kim loại sau:
A. Zn B. Al C. Zn hoặc Al D. Fe
Câu 5: Số gốc hiđrocacbon có hóa trò I ứng với công thức C
4
H
9
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 6: 2F"6."4B."4BU<U40G )"4@$%&'(2F""/&'2Y"HWUl"!2%Q)*F"%G
C 8 ; N.
Câu 7: Cho 0,54 gam Al vào 250 ml dd HNO
3
1M. Sau khi phản ứng xong, ta thu được dd A và 0,896 lít hỗn hợp khí B
(ở đktc) gồm NO và NO
2
. Vậy nồng độ mol/l của Al(NO
3
)
3
và HNO
3

dư có trong dd A là:
A. 0,08 M và 0,06 M B. 0,8 M và 0,6 M C. 0,08 M và 0,6 M D. 0,8 M và 0,6 M
Câu 8: X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tổng khối lượng phân tử bằng 174 đvC. Vậy tên của 3 ankan là:
A. Metan, etan, propan B. Etan, propan, butan C. Propan, butan, pentan D. Pentan,hexan, heptan
Câu 9: Trong dd Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol
8

SO
-
, thì trong dung dòch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
B. 0,3 mol
;
Al
+
C. 0,4 mol Al
2
(SO
4

)
3
D. 0,6 mol Al
2
(SO
4
)
3
Câu 10: Trong các CTPT sau: C
4
H
10
O
2
, C
3
H
6
O
3
, C
3
H
8
O
3
, C
3
H
7

O
2
, chất có CTPT ứng với CTPT của một rượu no đa
chức là:
A. C
4
H
10
O
2
B. C
4
H
10
O
2
, C
3
H
8
O
3
C. C
3
H
7
O
2
D. C
3

H
6
O
3
, C
3
H
8
O
3
Câu 11: Khối lượng phân tử 3 muối RCO
3
, R’CO
3
, R’’CO
3
lập thành 1 cấp số cộng với công sai bằng 16. Tổng số p và
n trong hạt nhân nguyên tử của 3 nguyên tố R, R’, R’’ bằng 120 hạt. Vậy 3 nguyên tố đó là:
A. Mg, Ca và Fe B. Be, Mg và Ca C. Be, Cu và Sr D. Cu, Mg và Ca.
 <4(8u

Câu 12: Crackinh 1 đồng phân của pentan chỉ thu được CH
4
và 2-metyl propen. Giả thiết rằng sự cắt mạch diễn ra một
cách tùy ý và không có sự đồng phân hóa. Vậy tên gọi của đồng phân đem crackinh là:
A. n-pentan B. iso-pentan C. neo-pentan D. Cả B, C đều đúng
E);6A"!G2<42#88B%]"#]




-/#"21")/&'2`'UC(S

B
8


B
8


B
;


B


=
B
8
0G




Q&$"25*G"GC")/&'2^(49
8
0G*(4
8
95"<_234^0G*"&o(K(%G

C0G= 0G= 0G8 N0G
Câu 14: Cho 7,2 gam một ankanal (A) phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
/dd NH
3
thu được muối của axit (B) và 21,6 gam
Ag. Nếu cho (A) tác dụng với H
2
(Ni, t
0
) thì thu được ancol đơn chức (C) có mạch nhánh. Vậy CTPT của (A) là:
A. (CH
3
)
2
CH-CHO B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
–CHO
C. CH
3
–(CH
2
)
2
–CHO D.CH
3

-CH(CH
3
)CH
2
CHO
Câu 15: $"2
;
Y"/<242  t(=2
;
^-%F*Q&1@WUl")/&'2H4)#2o&X2(&("i2}
2
;
"<(/Z2Z82
;
^Q&52"J"]2/Z"<(2m(/k)#\I("K2UE",234/<242 %G6
 C











N
;


=
C©u16:Cho 1,12 g một anken cộng vừa đủ với Br
2
ta thu được 4,32 g sản phẩm. Vậy CTPT của anken là:
A C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10

Câu 17: Chia m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được
2,24 lít CO
2
(ở đktc). Khử nước hoàn toàn phần hai thu được hỗn hợp 2 anken. Khi đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2
anken thì thu được m gam H
2
O. Vậy m có giá trò là:
A. 0,9 gam B. 1,8 gam C. 2,7 gam D. 5,4 gam
Đề dùng cho câu 18-19: Một hh X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp khi hiđro hóa hoàn toàn tạo ra hh 2 ancol có khối

lượng lớn hơn khối lượng của X là 1,0 g. Mặt khác, khi X cháy hoàn toàn cho ra 30,8 g CO
2
Câu 18: Vậy công thức phân tử của của 2 ankanal trên là:
A. CH
2
O và C
2
H
4
O. B. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O. C. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O D. CH
2
O và C
3
H

6
O.
Câu 19: Vậy khối lượng của của 2 ankanal trên trong hỗn hợp sẽ là:
A. 9 gam và 4,4 gam. B. 4,5 gam và 4,4 gam C. 18 gam và 8,8 gam D. 9 gam và 8,8 gam
Đề dùng cho câu 20-21-22: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
bằng dung dòch HCl 2M (lấy dư 10% so với
lượng cần thiết cho phản ứng) thu được dung dòch A và 13,44 lít H
2
(ở đktc).
Câu 20: Vậy % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp bằng:
A. 48,57% B. 51,43% C.52,00% D. 73,55%
Câu 21: Thể tích dung dòch HCl 2M ban đầu đem dùng bằng:
A. 0,9 lít B. 1,0 lít C. 0,99 lít D. 1,1 lít
Câu 22: Thể tích dung dòch NaOH 0,5M cần cho vào dung dòch A để thu được 31,2 gam kết tủa bằng:
A. 2,76 lít B. 2,4 lít C. 4,36 lít D. Cả A và C đều đúng
Câu 23: A là một hiđrocacbon, trong đó
6 =6
C H
m m =
và ở điều kiện thường A là một chất khí. Vậy công thức phân
tử của A là:
A. C
2
H
3
B. (C
2

H
3
)
n
C. C
4
H
6
D. (C
2
H
3
)
3

Câu 24: Có một dd chứa đồng thời HCl và H
2
SO
4
. Cho 200 gam dd đó tác dụng với dd BaCl
2
có dư thì thu được 46,6 g
kết tủa trắng. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa dd nước lọc (dd thu được sau khi tách bỏ kết tủa bằng cách lọc), người ta
phải dùng hết 500 ml dd NaOH 1,6 M. Vậy nồng độ % của HCl và H
2
SO
4
trong dd ban đầu lần lượt là:
A. 3,6% ; 4,9% C. 14,6% ; 9,8% B. 10,2% ; 6,1% D. 7,3% ; 9,8%
Câu 25: Khi phân tích hỗn hợp khí B gồm SO

2
và SO
3
, ta thu được 11,2 gam lưu huỳnh và 14,4 gam oxi.
Vậy phần trăm theo khối lượng của SO
2
trong hỗn hợp B là:
A. 37, 50% B. 50% C. 51,61% D. 62,5%
C©u26:Khi®ètméthi®rocacbontathu®ỵcthĨtÝchH
2
OgÊp®«ithĨtÝchCO
2
.CTPTcđahi®rocacboncãd¹ngnhthÕnµo?
Gi¶ithÝch?
A.C
n
H
2n
(n

1)B.CH
4
 C.C
n
H
2n+2
(n

1)D.KÕtqu¶kh¸c
Câu 27: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl

2
.xH
2
O. Nung nóng 27,75 gam khoáng vật trên đến
khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hòa tan phần chất rắn còn lại vào nước được dd B, rồi cho B vào dd AgNO
3
dư thì
thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Vậy công thức phân tử của khoáng chất trên là:
A. KCl.2MgCl
2
.6H
2
O. B. 2KCl.1MgCl
2
.6H
2
O. C. KCl.MgCl
2
.6H
2
O. D. KCl.3MgCl
2
.6H
2
O.
Câu 28: Có 4 dd trong suốt, mmỗi dd chỉ chứa một cation và một anion (không trùng nhau). Các ion trong cả 4 dd gồm:
8 8 8 8 8
 ; ;
B B B B B B BBa Mg Pb Na SO Cl CO NO
+ + + + - - - -

. Đó là 4 dd sau:
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B. NaCl, MgSO
4
, BaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, Na
2
CO
3
, Mg(NO

3
)
2
D. MgCl
2
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
 <4(;u

Câu 29: Nguyên tử nguyên tố A có điện tích hạt nhân bằng 19. Vậy nguyên tố A có các đặc điểm sau:
A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA, B. Là nguên tố mở đầu chu kì N
C. Cấu hình của A
n+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
D. Tất cả đều đúng
C©u30:Cho1,24gamhçnhỵp2ancol®¬nchøct¸cdơngvõa®đvíiNathÊytho¸tra336mlH
2
(®ktc)vµmgammi
natri.Gi¸trÞcđamlµbaonhiªu?
A.1,93g B.2,93g C.1,9g D.1,47g
C©u31:C©unµosau®©y/~(
 A.CH
4
cã4liªnkÕtσ B.C
3
H
8
cã8liªnkÕtσ C.C
2
H
6
cã8liªnkÕtσ D.C
4
H
10
cã12liªnkÕtσ
Câu 32: Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nước được dd A. Nhúng vào A một thanh Mg và

khuấy cho đến khi dd A mất màu xanh. Lấy thanh Mg ra, rửa nhẹ, sấy khô và cân lại nặng thêm 0,8 gam so với ban
đầu. Cô cạn dd còn lại đến khan thì thu được m gam muối khan. Vậy m có giá trò là:
A. 2,43 gam B. 1,43 gam C. 3,43 gam D. 4,13 gam
Câu 33: Xét phản ứng:
8 8
Cu Fe Fe Cu
+ +
+ ¾¾® + ¯

(1)
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A. (1) là quá trình nhận electron B. (1) là quá trình nhường electron
C. (1) là quá trình oxi hóa-khử D. Cả A, B, C đều đúng
E);6<(UE",49%
8
B8()*+",2%dK2^Z4 t(6
Ch hv h Nh
Câu 35: Số oxi hóa của N trong các ion và trong các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A.
8 ; ;
NO N O NH NO
-
< < <
B.
8  8 ;
N NH NO NO NO
+ - -
< < < <
C.
 8 8 8 

NH NO N O NO N O
+
< < < <
D.
; 8 8 8 8 ;
NH N N O NO NO NO
- -
< < < < <
Câu 36: Cho 100 ml KOH vào 100 ml dd AlCl
3
1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,9 gam một kết tủa keo. Vậy
nồng độ mol/l của dd KOH ban đầu là:
A. 1,5 M B. 3,5M C. 1,5M và 3,5M D. 2M và 3,5M
E);6<(`2PU42%H4)/E*2PU42%G2Z"e(H$/S(UE2F)"%G%XF"6
C
;
90G



9 
8


90G



9 
;



90G



9 N
8


90G
;


9
Câu 38: Cho các phân tử sau: N
2
, HBr, NH
3
, NH
4
NO
2
, H
2
O
2
, H
2
SO

4
. Phân tử có chứa liên kết phối trí là:
A NH
4
NO
2
, H
2
SO
4
B. NH
4
NO
2
, H
2
O
2
, H
2
SO
4
C. HBr, H
2
SO
4
D. NH
3
, NH
4

NO
2

Câu 39: Cho 112 ml khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dòch Ca(OH)
2
aM ta thu được 0,1 gam kết tủa
trắng. Vậy a có giá trò là:
A. 0,05M B. 0,005M C. 0,002M D. 0,015M
Câu 40: Cho các dd: X
1
là dd HCl ; X
2
là dd KNO
3
; X
3
là dd (HCl + KNO
3
) ; X
4
là dd Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dòch có thể
hòa tan được bột đồng (Cu) là:

A. X
3
và X
4
B. X
2
, X
3
và X
4
C. X
2
và X
4
D. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
Câu 41: 52H$^5/P2"<&(2342<%G
 Cv8BvBv v8Bv;Bv vBv8BvBv Nv;BvBv
Câu 42: QR*2522F"6<-91
;
BC%
8
-@9


1
;
B?(-91
8
BD-91
8
B?(9B<9
;
@$2F""<(QR*2Z"]2F"%&‹("]
%G
 C8 ; N
Câu 43: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z đều có hóa trò II và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học. Tỉ lệ KLNT
của 3 kim loại X, Y, Z là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol trong hh A là 4 : 2 : 1 .Khi cho 1,16 gam hỗn hợp A t/d hết với dd HCl
(dư) thấy có 0,784 lít H
2
(ở đktc) thóat ra. Vậy X, Y, Z là các kim loại sau:
A. Mg, Ca và Fe B. Mg, Fe, Ba C. Mg, Al, Zn D. Al, Fe, Ba
Câu 44: Trong thiên nhiên axit lactic có trong nộc độc của kiến. Vậy % khối lượng của oxi trong axit lactic bằng:
A. 46,67% B. 53,33% C. 35,33% D. 40,78%
Câu 45: Cho các hợp chất sau: (1) CH
2
OH€(CHOH)
4
€CH
2
OH (2) CH
2
OH€(CHOH)
4
€CH=O

(3) CH
2
OH€CO€(CHOH)
3
€CH
2
OH ; (4) CH
2
OH€(CHOH)
4
€COOH ; (5) CH
2
OH€(CHOH)
3
€CHO
Hợp chất thuộc loại monosaccarit là:
A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (3), (5)
Câu 46: CỈpchÊtnµosau®©ytho¶m·n®iỊukiƯn:c¶2chÊt®Ịucãph¶nøngtr¸ngg¬ng?
A.CH
3
COOHvµHCOOH B.HCOOHvµCH
5
COOH
C.HCOOHvµHCOONa D.C
6
H
5
ONavµHCOONa
E)6AI("JQm(9
8

/JQOU"f"/525*2342F"GH4)/E*6
 C6g.%)%qo ?( 4(` Ng(
 <4(u

Câu 48: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối mà trong công thức phân tử có chứa 2 nguyên tử oxi, Trong X thì thành
phần các nguyên tố như sau: 67,74%C ; 6,45%H ; 25,81%O. Vậy công thức phan tử của X là:
A. C
8
H
10
O
2
B. C
7
H
8
O
2
C. C
7
H
10
O
2
D. C
6
H
8
O
2

Câu 49: Đun nóng 1 ancol A với hh (KBr + H
2
SO
4
) lấy dư, thu được chất hữu cơ B. Khi hóa hơi hoàn toàn 12,3 g B thu
được 1 thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,8 g nito đo trong cùng đK. Vậy CTPT của A là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
E)64-%19
8
FU"iG"G0GQ)(Q_22K44-%149")/&'2Q)(Q_22ZU%G6
CU7 U7 Ub NUŒ
Bé gd & ®t
®Ị thi thư §¹I HäC 6
N¨m häc: 2009 – 2010
M«n: HãA HäC
Thêigian:90phót.(Kh«ngkĨgiao®Ị)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( Từ câu 1 đến câu 44 )
Câu 1. F)L.234()*+"$
;

A%GH
8
8H
8
8U

;H
8
;U

H

O*()*+"$A2Z/P2/J6
CA")Y22)#LBZ:C @$o"<"<(EA%G8
G()*+"$d/V)2)#L NWCBB/k)/~(
Câu 2. /<^"GF""<(252/<^"C%-91
8
B49B?(-91
8
B 91
8
6
CC%-91
;
49 ?(-91
8

N 91
8
Câu 3. :GH4)/E*2Z2F)L. k0n(($(#]!|
C
8
)
8v

8
>.
8v

8
4
8v
N
8
<
;v
Câu 4. ?Y"()*+",•2Z"e(H$"4(/\0G#I(4(/\%G;<(/ZH$"4(/\(FU
B=;;%VH$"#I(4(/\()*+"$•%G6
C?( 4 > N.
Câu 5. Z#]\)
D…g
8
;
8
;
8
8

8
;
BBB
k)GH4)/E*%Gsai|
Cg0G…%G4/S(0_2344)
g0GD%G4/S(0_2344)
…0G%G4/S(0_2344)
Ng0G/k)2ZH$U<"0GH$o"< t(4)
Câu 6. Y"H$()*+"$H4)
=
9B

@B

B

B

!"<t("e(H$U<""<(UE",#]g…
8
%G=
A]g…
8
%G6
C@9
8
9
8
9
8

N
8
@
Câu 7. ()*+",
8;
D2Z2F)L.%G6H
8
8H
8
8U

;H

D2Z6
Co"<B8U<" U<"B8o"<
;U<"Bo"< NU<"B8.%.2"<
Câu 8.  !"\"&'(^W*<40GGiải thích t(U&o("<LZ4ƒ2#Hi2"a"a#]9
8
0GQ)(
Q_2&X20I"<(2/!Q&|
CAI(2Z\"&'((L
4/V)^)F"\#!""34"<f(BH4)/Z"4QV"GQ)(Q_2"<(H)$"
g)F"\#!""34"<f(<S"4(4*
Ng)F"\#!""34"<f(B#!""34G*#I("4
Câu 9.  !"GH4)/E*%G4^"".<H".Q|
C
+

9


;
9
−;

N?(
8v
Câu 10. \UEZ(2W*C%
8
9
;
0X252/\2[2 t("42LB#]"5"<4d4"%G6
C9
8
9 9
8
N2W0G
Câu 11. 2522PU^Z4#,H4)6
>.
8v
u>.h)
8v
u)h>.
;v
u>.
8v
hC(
v
uC(h<
8
u8<

y
.2k)"a"<5•)4UW"]^Z4"(QVh"]#,(WQVWK(GH4)/E*#I(^W*<46
C>.v8C(9
;


> 9
;
1
8
v8C(
)v8>.%
;


8>.%
;
v)%
8
> 9
;
1
8
vC(9
;


> 9
;
1

;
vC(
N8C(v)@9



C(
8
@9

v)
 <4(u

Câu 12. }4"4B;(#%CZ4"<_::0GQ)(Q_2
8
@9

Q&B")/&'2B=%]"#]
8
-8B;

0GB
4"1A%C%G6
C>. D ?( N
Câu 13. Hf"Q&0GQ)(Q_29
;
%R(")/&'2
CQ)(Q_2)$Hf"-::10G9 Q)(Q_2)$Hf"-:::10G9
Q)(Q_2)$Hf"-:::10G
8

9 NQ)(Q_2)$Hf"-::10G9
8
Câu 14. J%)*\(4("a•)P(B(&r"4Qm(U&o(U5UGH4)/E*|
C\UEQ)(Q_2>.%
8
WK(\"I
A,^"Hf" t(9d\"/Y24
N?(/l*Hf"<4#pQ)(Q_2)$
Câu 15. JO !"2522F" Y"6^I/4B4(.^"BI^"B/S(-::1H)x4"0GHf"-:::1H)x4"B2s2V
Qm(&X20G6
CQ)(Q_249 Q)(Q_2
8
@9

Q)(Q_2
;
N2WC0G/k)/~(
Câu 16. (&r"4‰#]9
8
Q&0GQ)(Q_2/P20G/S(UE",4%B
;
/! R}4/J/k)2!6
C49
;
4
8
9
;



9
;
N-

1
8
9
;
Câu 17. (&r"4không"&r(Qm(U&o(U5UGH4)/E*/J/k)2!#%6
C&o(U5U\"%)*\ &o(U5U"3*%)*\
&o(U5U/\UE N&o(U5U\"UE)$
Câu 18. J(4#%#kg"<(#I(#]")/&'2B8(4^"}4"4"G Y%&'(^""<(
&X2/&'2Q)(Q_2…J"<)(}4Q)(Q_2…2V0a4/3%Q)(Q_2
8
@9

?A%g%G6
C 4 A NH
Câu 19. +%Q)(Q_249?0G%Q)(Q_2C%
8
-@9

1
;
?S(/Y%u%234252")
/&'2"<(Q)(Q_2H4)UWK(%G6
CŽ4
v
•7;B?BŽ@9
−8


•7B?BŽC%9

8
•7B?
Ž4
v
•7B?BŽ@9
−8

•7B;?
Ž4
v
•7B?BŽ@9
−8

•7B?BŽC%
;v
•7B?
NŽ4
v
•7;B?BŽ@9
−8

•7B;?BŽC%9

8
•7B?
Câu 20. <(2I((\U\/(&r"4/k)2!C% t(252G|
C\UEZ(2W* \UE)$C%%

;
Z(2W*
Nm(4#,C%%
;
Z(2W* N\"UEC%
8
9
;
Câu 21. )(`'Ug(S Y"C%0G>.
8
9
;
"<(/k)#\#I(2Z#I(#]/!UWK(G"GB
")/&'2`'U…}4"4…"<(49Q&")/&'2
8
<(…(S6
CC%
8
9
;
B>. C%
8
9
;
B>.BC%
C%
8
9
;
B>.B>.

8
9
;
NWCBB/k)/~(
Câu 22. ?)$"<4""J\"]^Z4"<(I"<&r(6
CC^" Ak <)("] NC0G
Câu 23. }4"4G"GY"`'U(S4#%>.0G) t(Q)(Q_29
;
/P2Z("L")
/&'288B%]"#]G)E)!)"4*4^"9
;
 t(4^"
8
@9

/P2BZ("L")/&'2 4+)%]"#]@9
8
-252
#]/k)/&'2/d/#"21
C88B%]" B8%]" 8B8%]" N#!"•)W#52
Câu 24. \"UE)$A9
;
"L")/&'2#]6
C9
8
9
8
`'U9
8
0G9

8
N`'U90G9
8
Câu 25. 4UWK(6
-18v%
8


8%

-81vA%9
;


;
8
9

vA%
<(4UWK("<+B/Z(04"<}%G6
C2F"^Z4 2F"#,
"[^Z4#, N2F"^Z4d-1B2F"#,d-81
Câu 26. J^52/_G%&'("<(Y"z)(4((&r"4)((z)(4(/Z"<(9
8
"F*"<4
B8%]"9
8
-/#"21V"<"<(z)(4(/Z%G6
C;B{ B;{ B={ N{
Câu 27. •%G()*+"$")Y2Z:C<('U2F"0XZ2!B8{0k#$%&'(()*+"$

•%G6
 <4(u

C9 @  N%
Câu 28. J/k)2!/&'22W;#%4B)BC%(&r"4Qm(U&o(U5UGH4)/E*|
C\"%)*\ 3*%)*\
\UEQ)(Q_2 N\UEZ(2W*
Câu 29. Q)(Q_24
8
9
;
0GQ)(Q_2C%%
;
B/)Z(•B"F*2Z
C#!""34"<f( #] 4*<4
#I(2Z\"&'((L N2WC0G
Câu 30. JO !"#]
8
@B(&r"4Qm(
C(F*•)†"]l (F*"lQ)(Q_2)@9

(F*"lQ)(Q_2 -9
;
1
8
N2WCBB/k)/~(
Câu 31. C^"y4.4"22Z
C()*+",242  ()*+",242 
()*+",242  N2WCBB/k)/~(
Câu 32. <"""[+%G2)`U%U.U""/&'2""G"a2526

Cy44^" y44^"
y44^" Ny44^"
Câu 33. %yB/&'2""G"aUWK("<m((&((n46
C4^"4/U20G.^4."*%./4
4^"4^."20G.^4."*%./4
4^"4/U20G4%
N4^"4^."20G(%^
Câu 34. NR*2F"GH4)/E*UWK(/&'20X4^"4^."2|
C%
8
B49B?(9
;
B4 )BD-91
8
B4
8
9
;
49
;
B?(B9B49 N49B
8


9B%B4
Câu 35. $"25*G"G4(4."4<S2HWUl25*FU"i!"0GQ)(Q_22K4B8%
4-91
8
")/&'2B(4#!""345"<_2344%G 4+)(4|
C8(4 B(4 ;B8(4 NB=(4

Câu 36. JUE \"2524^"6x2B4^."2B42<*%2(&r"42Z"JQm(%V%&'"252")$2",6
C&X2<
8
BQ)(Q_2C(9
;
Q)(Q_24
8
9
;
B&X2<
8
&X2<
8
BQ)(Q_2C(9
;
u
;
N&X2<
8
BQ)(Q_2A?9

Câu 37. $"25*Y"4^"/o2K22dg")/&'29
8
0G
8
9"."s%\#$%&'(%G==68F*
)$4"<234g)(0X0I"I^~""L/&'2/<242 d"J#]234g%G6
C
;
99 

8


99

8
799 N
8
7
8
99
Câu 38. $"25*G"G%]"U<U4B"L"J"]29
8
H<4d2m(/k)#\%G
C%]" ;%]" B8%]" NB;;%]"
Câu 39. $"25*.H".g"<49
8
0G
8
90XH$%&4)O*g%G6
C.H"./o2K2 .H".B/42K2
.H".B/o2K2 N.H".2ZY"$/IB/o2K2
Câu 40. s%\"J"]2(n4

0G9
8
%G 4+)/J")/&'2`'UeF"|
C6 68 86 N6;
Câu 41. ?Y"`'U(S4/<242 B#25*"<4H$%9
8

0G
8
9&4)4/<242 
")Y2QR*/S(/T(G|
C4#40G4#4/. 4#40G4#
4#.0G4#. N2WCBB/k)/~(
Câu 42. 'U2F"g2Z2I("K2UE",
;


%
;
3*UEG"Gg")/&'22F"……"52Qi(
/&'20X4(WUZ(
8
0G2ZUWK("<5((&o(g2Z2I("K22F)"%G6
C
;
y
8
y%
;

8
%y%y%

;
y%
8
y

8
% N
8
%y
8
y%
8
Câu 43. 
=


92Z 4+)/S(UE2K40}( .q.!"<t(252/S(UEG*/k)"52Qi(/&'2
0X4&(không "52Qi(/&'20X49
C  = N
Câu 44. ><)2"qokhôngUWK(0X2F"GH4)/E*|
C
;
99u
8
@9

/P2 Q)(Q_2C(9
;
u
;

8
-u"

1 N)-91

8
 <4(u

Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban -2E)B"a2E)/!2E)1
Câu 45. 52GH4)/E*khôngO !"/&'2U<""|
C"52Qi(0X)-91
8
u49 "52Qi(0X9
;
"52Qi(0XQ)(Q_249 N)Z(
Câu 46. ?Y"4^"242 ^*%22d2Z2I("K2"[2(\Q(-
8


91

L(5"<_234|
C 8 ; N
Câu 47. C2%Q‘"4"<(&X2%G0L6
C(n4252UE",42%"S"%+#!"/<%+UE",
(n442%0G&X22Z%+#!"/<
42%2Z"]4^"*!)
N2W;%]Q"<+
Câu 48. ;B=(4Y"/%"52Qi(0XA-Q&1(WUZ(B%]"
8
-

B84"1I("K2UE",234
42%%G

C
;


-91
8

8


-91
8



=
-91
8
N
;

=
-91
8
Câu 49. +(ƒGH4)/E*%G"+234'U2F"2Z2I("K22F)"H4)|
CH
3
CH
2
CH CHO

CH
CH
3
CH
3
C8yHU<U*% )"44% 8y."*%y;y."*% )"44%
8y."*%y;y."*% )"4 N8y."*%y;y."*% )"4%
Câu 50. "oGQ&X/E*%G"o"e('U|
C"o"t "o0H2 "o4^."4" N%y
Phần II. Theo chương trình phân ban
Câu 51. <("](\/k)2!



9
8
(&r"4%fU$(HGS%&)t6
C(Q\"]2"!U^~2234



0X`'U9
;
/P20G
8
@9

/P2
W X"H[ 4*o2344^
8

@9

WH[ 4*o234



0G9
;
NWC0G
Câu 52. JU4%R(Q)(Q_2
8
@9

/P2B%G".252GH4)/E*|
C•Z""a"aQ)(Q_2
8
@9

/P20G
8
90G#)F*/k)
•Z"4Q)(Q_2
8
@9

/P20G
8
90G#)F*/k)
•Z""a"a
8

90GQ)(Q_2
8
@9

/P20G#)F*/k)
NW0G
Câu 53. WK("<5((&o(234(%)2qo0G 2"<4""<(Q)(Q_2442Q‘<4"<(I"<&r(6
C4^" #k "<)("] NWC0G
Câu 54. NR*Z42F"2Z"JQm(/J/k)2!

"<(U}("](\%G6
C
;
994#4B49<fB49<f
N)(Q_2
;
994B49<fB49<f
49<f0GQ)(Q_249 R}4"<Y0X
;
994#4
N
;
994""JB49B49Q)(Q_2
Câu 55. <(UWK(\"UE#4%2%<4"-A%9
;
1B/J/k)2!^"<(U}("](\04"<}234
?9
8
%G6
C2F"UWK( 2F"^~2"52

2F" W0\$((\ N2F"HWUl
Câu 56. I("K2Z4ƒ22342522F"/&'22~"]2B8B;B"<(L0‡I"W"](\242 
^"#,/S(^"Q&X/E*%V%&'"%G6
C9B4-91
8
B99B)90G
8
@9

/P2
9B990G
8
@9

/P2B4-91
8
B)9
9B)9B990G
8
@9

/P2B4-91
8
NK"[#52
ĐỀ SỐ 7 Thời gian 90 phút
 <4(=u

TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH
-k"2Z"<4(1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010

?I"6’C“
r(4%G G6U~"-#I(#J"r(4(4/k1
Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:
7h.7h.7h78h7h97h478;h?(78hC%78h@7;8h%7;BhA7;h47h
<78h?7h>.7h)7hD7h<7=hC(7=h47;hC)7
Câu 1:
F)L.%.2"<234g
;v
%G6H
8
8H
8
8U

;H
8
;U

;Q

<( W(")VG252()*+"$5ƒ2g
")Y2
C2)#LBZ::: 2)#L;BZ:::
2)#LBZ:::C N2)#LBZ
Câu 2:
ƒ2E)/~("<(2522E)H4)6
C<(%+#!"2Y(5"<_B2PU.%.2"<2)( _%\20kU]4()*+",2Z/YE/\po
+#!"2Y(5"<_2Z2[2/&'2""G(n44()*+",2Z\)/YE/\"<(#W(B/!p
oB
\#!"2Y(5"<_#I(2[2/&'2"+"a252()*+",#52T4)0k"]2F"5ƒ2

N\)/YE/\(n44()*+",%X"LUE2[2*!)
Câu 3:
Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS
2
+ HNO
3
 CuSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là:
A.34 B.30 C.27 D.23
Câu 4:
2E t(Z4ƒ2H4)6
8

-#1
v;
8


-#1
⇔8
;

-#1
∆Œ
5" J)GH4)/E*sai |
C+Y"]" Y"> 2F"^~2"5210G LUWK(B2E t(2)*JQ_2".2k)")O
W"J"]2 L2K4B2E t(2)*JQ_2H4(2k)")O
(\"/YB2E t(2)*JQ_2H4(2k)(_2
N+Y"]"
8
@9

0G LUWK(B2E t(2)*JQ_2H4(2k)")O
Câu 5:
<Y8%Q)(Q_2%B=?0G
8
@9

B?0X8%Q)(Q_24-91
8
^?)(4#!"
"340G%Q)(Q_22ZU785"<_2340G^%V%&'"%G6
CB=8(0GB? B(0GB? B=8(0GB;? NB(0G
B?
Câu 6:
252Q)(Q_2H4)6
:A% ::4

8
9
;
 :::)@9

:
;
994
C%
8
-@9

1
;
:

% ::4< :::A
8
@
<(/Z252Q)(Q_22ZUŒ%G6
C:B::B::: :::BB:  :B::B:::
N::B:B:
Câu 7:
FU"iG"GB=%"#]@9
8
-d/#"210G%Q)(Q_2`'U(S49B?0G4-91
8

B8?BH<4(4#!""345"<_234%G
C8B B B; NB=

Câu 8:
88B%"`'UC(S4#]9B9
8
/•)4"4Z(/p-#I(2ZP"#I(#]1")/&'2
#]2Z"J"]2o"J"]2C%GB%"-"J"]2#]//&'2d/#"21Nz/•)4Q)(Q_24-91
8
0a4/3
"L")/&'2Q)(Q_22s2K48B8(4-9
;
1
8
GUVUV"<-0k"J"]21234`#]"<(`
'U%V%&'"%G
C8{0G{ ;B{0G8B{ {04{ N{
0G{
Câu 9:
8B(`'U Y"#%(SC%0G?(UWK(!"Q)(Q_2`'U84^"9
;
0G
8
@9


")/&'2B%`#]@9
8
B9B
8
9GUVUV"<".H$%234?("<(`'U 4/V)%G
C{ ;B8{ {
N8B{

Câu 10:
`'U(SB8%C%0GB%>.0G=%Q)(Q_2(SC(9
;
B=?0G)-9
;
1
8

B?@4)##!""~2UWK(")/&'2(42F"<f5"<_234%G
CB8 B88 B8 NB8
Câu 11:
J^5G"GY"#%?Z4"<_::"G^"UWQm(%&'(^ t({%&'(#
%/RQm(A%?%G
CD ?( 4 N4
 <4(u
MĂ ĐỀ 719

Câu 12:
N)(Q_2g2K4`'U(S4
8
9
;
;?0GA9
;
8?p"a"a"a((ƒ"2/!!"%Q)(
Q_2%?0G%Q)(Q_2gBH<4%"#]-/#"215"<_234%G
C8B8 B8 B= N;B;
Câu 13:
B=%"#]9
8

-d/#"21FU"i!"0G8%Q)(Q_22K4`'U49B?0G4-918
B8?B")/&'24(4#!""345"<_2344%G
CB== 8B; ;B NB8=
Câu 14:
<Y8%Q)(Q_2A9B?0X%Q)(Q_2
;
9

B?B")/&'2Q)(Q_2gI2
Q)(Q_2gB")/&'2`'U2522F"%G
CA
;
9

0GA9 A
8
9

0GA
;
9

A
8
9

0G
;
9


NA
8
9

0G
A
8
9


Câu 15:
G"4G"G8B=(C% t(Q)(Q_29
;
%R(Q&B")/&'2Q)(Q_2g0G8B==%"#]-d
/#"21`'U…(S8#]%G
8
90G
8
s#$o234`'U#]…H0X
8
%G=I2Q)(Q_2gB
")/&'2(42F"<f#45"<_234%G
CB 88B B=
N=B
Câu 16:
p"a"aB%"Q)(Q_249B?0GQ)(Q_2(SB=%>.%
;
hB;8%C%
8
-@9


1
;
0G
B=%
8
@9

")/&'2(4#!""345"<_234%G
C=B8 B; ;B8
NB8=
Câu 17:
$"25*G"G`'U#](S8/<242 2m(QR*/S(/T("G YHWUl25*%Y
2O•)4 L-12K4Q)(Q_24-91
8
Q&0G L-812K4
8
@9

/O/P2Q&f2$"!UA!"•)W#$
%&'( L-1"("+B8(0G L-81"("+B8(<( L")/&'2B(#!""34I("K2
UE",2348/<242 %G
C
8


0G
;




8


0G
;

=

;


0G


=
N
;

=

0G



Câu 18:
E"]2^(42F"n)2oC2s")4(49
8
0G (4
8

9!";47 0G^7;-4v 1s#$o
234CH0X#I(#]Œ;I("K22F)"234C%G
C
;


9
8

;


9
8




9
8
N

8


9
8
Câu 19:
NR*(S2522F"/&'2HfU^!U".2k)\"/YHI"(QV"a"<5H4(UW%G|
C

;
9h
8


9h
8


h
;
99 
;
99h
8


h
;
9h
8


9

8


h
8



9h
;
9h
;
99 N
8


h
;
9h
8


9h
;
99
Câu 20:
=B=(4U.%"52Qi(0X(Q)(Q_29
;
;{-2Z
8
@9

%G^~2"521\)H)F"UWK(
%G{A$%&'(4^"U2<2")/&'2%G
C( ;B;( ;B( N;(
Câu 21:

;B(4`'U(S(%^.<%0GY"<&')/o2K2UWK(0X4"L")/&'2=B%"#]
-/#"21!)2`'U"<+"52Qi(0X)-91
8
"LG"4/&'2B=(4)-91
8
I("K2234<&')/o
2K2%G
C
8


9 
;


9 
;
9 N




9
Câu 22:
!)Qm(B"F/F"/”2K4{"U2F"/k)2!4^"4^."2"L#$%&'(4^"4^."2")/&'2%G
CB"F B;;"F B;"F NB
"F
Câu 23:
<)(GB=(`'U(S4^"4^."2BU.%0G4^" .q22VQm(%Q)(Q_249
B?I2Q)(Q_2H4)UWK(B")/&'2`'U<f#42Z#$%&'(%G

CB( B=( =B( NB=(
Câu 24:
)MUEG"G`'U(S4.H"./o2K2gB…%G/S(UE2F)"2344)2V%
Q)(Q_249?B")/[o2B=(`'U4)$23444^"%G/S(/T(#!"!U0GB(442% O2
:I("K22F)"0GUV"<#$%&'(2344.H".%G6
C99
8

8

;
B{h
;
99
8

;
B8{
99
8


B{h
;
99
;
{
99
8



B{h
;
99
;
{
N99
8

8

;
B8{h
;
99
8

;
B{
Câu 25:
252U5" J)H4)6
41F" ‰")Y2%'U2F".H".
152.H".#I("4"<(&X2Q2~(•o&X2
 <4(8u

2152.H".#I("4"<(&X20Ge%+P"&X2Q2~(#I("/&'2%+#!"/<0X&X20G•
o&X2
Q1A/)Z(2F" ‰%p("<(SFU<SHi2Q}(#]/<0G-2Z^~2"52#.1"L2~(2)*J
"G2F" ‰<f
.1F" ‰%p(%G252"<(%^.<"2K4($24^"#I("<(UE",

n(U5" J)/~(%G
C4BQB. 4B BQ 4B2BQB. N4B B2BQB.
Câu 26:
3*UEG"GY"2F" ‰"<(I"<&r(#k")/&'26


(4


;
994 B
8
(4


;
994B
;
(4


;
994
!)

78B=("L
8
B
;
 t( 4+)|

C;B8(0G;B( ;B8(0G;B( B(0GB8( N;B(0G
;B(
Câu 27:
J"<)(}4(Y"2F" ‰2V%QQA9B?sH$4^"234z)2F" ‰ t( 4+)|
C   N=
Câu 28:
Cho 0,2 mol chất X(CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 200ml NaOH 2M đun nóng thu được chất khí làm
xanh quỳ tím ẩm và dd Y.Cô cạn dd Y thu được m(g) chất rắn.Giá trò của m là:
A.11,4 B.25 C.30 D.43,6
Câu 29:
CãbaonhiªuaminbËcIIIcãcïngc«ngthøcph©ntưC
4
H
11
N?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30:
Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic.Nếu trong quá trình chế biến ancol
bò hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là:
A.2kg B.1,8kg C.0,92 kg D.1,23kg
Câu 31:
/JUE \"" Y"0G^.%)%q2Z"JQm(")$2",GH4)/E*|
CQ)(Q_2<
8

•)†"] " N4
Câu 32:
aQV)"[20O"%G"!G/J2Z/&'2 o|
C/<54^" ‰ /<52F" ‰%p(
./<52F" ‰%p( NgGU}(52F" ‰
Câu 33:
Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối hơi so với N
2
bằng 1,5.Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn
hợp A (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư.Độ tăng khối lượng của bình
đựng nước vôi trong là:
A.9,3g B.9,6g C.27,9g D.12,7g
Câu 34:
Cho 0,2 mol một anđehit A tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 24,8g muối amoni của

axit hữu cơ.CTCT của A là:
A.CH
3
CHO B.CH
2
=CH-CHO C.OHC-CH
2
-CHO D.OHC-CHO
Câu 35:
Cho các hợp chất: HCOOH(1), CH
3
COOH(2), Cl-CH
2
COOH(3), C
6
H
5
OH (4), H
2
CO
3
(5),
(CH
3
)
2
CHCOOH(6), Br-CH
2
COOH(7), (Cl)
2

CH COOH (8).Độ mạnh tính axít của các chất trên giảm dần
theo thứ tự:
A.8,3,7,1,2,6,5,4 B.1,2,4,3,5,7,6,8 C.2,3,5,4,1,6,8,7 D.4, 5,6 ,2, 1,7,3,8
Câu 36:
Số chất ứng với CTPT C
7
H
8
O ( là dẫn xuất của benzen)đều tác dụng với dd NaOH:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 37:
Ba ancol X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và đều bền.Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO
2

H
2
O theo tỉ lệ mol lần lượt là 3:4.CTPT của 3 ancol lần lượt là:
A.C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O B.C

3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
C.C
3
H
8
O,C
4
H
8
O,C
5
H
8
O D.C
3
H

6
O, C
3
H
6
O
2
,C
3
H
6
O
3
Câu 38:
Hợp chất hữu cơ X(phân tử có vòng benzen) có CTPT là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được với Na dư, số mol H
2

thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1.
CTCT thu gọn của X là:
A.C
6
H
5
CH(OH)

2
B.HOC
6
H
4
CH
2
OH C.CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
D.CH
3
OC
6
H
4
OH
 <4(8u

Câu 39:
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt Al với Fe
3
O
4
thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhôm và

nhôm oxit tăng 1,92g so với nhôm ban đầu.Cho A tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lít khí(đktc), giả
sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%.Khối lượng của A là:
A.20,4g B.10,2g C.40,8g D.12,5g
Câu 40:
NR*(S2522F"/k)UWK(0XU.%%G6
A.Q)(Q_24%BQ)(Q_249B#%4 B.&X2 <B4/<"4^."2BQ)(Q_249
C.&X2 <B4^"4^."2BQ)(Q_249 D.&X2 <B4/."4^."2BQ)(Q_249
Thí sinh được chọn một trong hai phần sau
Chương trình phân ban [10 câu]:
Câu 41:
9^5B=%]"8-d/#"21 t(98-^~2"52Q%8B)%81B")/&'22F"g/o2K2G Y%&'(
2F"g"<+2"52Qi(0X-Q&1"L /&'2B(4
;
-19-^4/<1\)H)F"•)5"<L"

;
-19"a
8


%G-27B78B7B971
A.{ B.{ C.{ D.={
Câu 42:
Tính!/\2[22)l2342PU^5#,w

D
8v
uD
!"<t(6w


U-D)1
7BB
#,w

)
8v
u)
7B;
CB B; B NB
Câu 43:
AG"4G"GB8%C) t(&X22&r("4"LH$%%UWK(0GH$%9-Q)*
F"1""G%V%&'"%G
A. B;0GB8 B. B0GB C. B;0GB D. B0GB8
Câu 44:
}4"4G"GB8;(4`'Ug(S)0GC%0GQQ9
;
/P2BZ(")/&'2B;%]"#]9
8
-Q)*
F"Bd/#"210GQQ…@i2"a"a#]
;
-Q&10GQQ…BH4)#UWK(^W*<4G"G")/&'2(4#!""34V
"<0k#$%&'(234)"<(`'Ug0G(5"<_234%V%&'"%G
A. 8B{0G8B8 B. =B{0G8B8 C. 8B{0GB= D. =B{0GB=
Câu 45:
4'U2F"n)2ogB…2Z2m(2I("K2UE",
;


9

8
Wg0G…/k)"52Qi(0X4hg"52Qi(
/&'20X49
;
2}…2Z#W("4(4UWK("<5( 2I("K22F)"234g0G…%V%&'"%G
C
8


990G
;
-919 
8


990G99
8



99
8


0G9
8

8
9 N99
8



0G9
8
9
;

Câu 46:
~(Y""4Hf"P((40G%QQ`'U(S)-9
;
1
8
B8?0GC(9
;
B8?@4)Y""r
(4%F*"4#%<4B<,4H2%G#I2E/&'2B8(4-(W"!"252#%""G/k) 5!"0G"4
Hf"1A$%&'(Hf"/RUWK(%G
A. B(4 B. 8B(4 C. B=(4 D. B8(4
Câu 47:
Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dd hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc) hh khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau.Giá trò của m là: A.6,75 B.30,24 C.89,6 D.54
Câu 48:
Cho miếng Fe nặng m(g) vào dd HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO

2
( sản phẩm khử duy
nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A.10,8g B.21,6g C.23,8g D.16.
Câu 49:
Dung dòch A chứa các ion Al
3+
(0,6 mol); Fe
2+
(0,3mol); Cl
-
(a mol); SO
4
2-
(b mol).Cô cạn dd A thu được
140,7g muối .Giá trò của a và b là:
A.0,6 và 0,9 B.0,9 và 0,6 C.0,3 và 0,5 D.0,2 và 0,3
Câu 50:
/<242 gUWK(0X <-"<(Q)(Q_21"."s%\%6B")/&'22F"n)2o…-2K4B={
<0k#$%&'(1AgUWK(0X<"L")/&'2Y"HWUln)2o+(ƒ234g%G
A. )". B. ^2%U<U4 C. )"8. D. w"%.
Chương trình khơng phân ban [10 câu]:
Câu 51:
\"&'(GH4)/E*/~(#2"a"aQ)(Q_2
;
/!Q&0G$((\/[(Q)(Q_2C%%
;
|
C@3 ƒ"#]BQ)(Q_20z"<(H)$"0G#I(G)
@3 ƒ"#]0GQ)(Q_2/i2QVQ"<42F"#!""34

N)(Q_2/i2QVQ"<42F"#!""34H4)/Z#!""34"40GQ)(Q_2%"<(H)$"
NN)(Q_2/i2QVQ"<42F"#!""340G#!""34#I("4#2Q&Q)(Q_2
;
Câu 52:
<Y/k)B( Y"C%0X>.
8
9
;
0G)9<S"!GUWK(\"C%")/&'2`'Ugg"52
Qi(!"0X9
;
")/&'2`'U#]90G9
8
2Z"s%\%6;J"]2#]90G9
8
-/#"21"<(`
 <4(88u

'U%V%&'"%G
CB88%"0GB8%" 8B8%"0GB8%"
B8%"0GB88%"  NB8%"0G8B8%"
Câu 53:
2522F"<f)BC(B>.0G252Q)(Q_2)@9

B>.@9

B> 9
;
1
;

@$UWK(^W*<4"a(2PU2F"
Y"%G6
C 8 ; N
Câu 54:
Mét®ång®¼ngcđabenzencãCTPTC
8
H
10
.Sè®ångph©ncđachÊtnµylµ
A.1 B.2  C.3 D.4
Câu 55:
522F"GH4)/E*2Z"J0a4%GF"G)QQ<
8
0a4"#!""340G("0XQQC(9
;
"<(

;

C."4B."%.B4^."%.."%.B4^."%.BHU<.
C^."%.B )"B0*%4^."%.NC^."%.B )"B )"8
Câu 56:
Từ CaC
2
và các chất vô cơ cần thiết điều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình phải thực hiện
là(con đường ngắn nhất)
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 57:
Cho Fe
x

O
y
tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
(loãng, dư ) thu được một dung dòch vừa làm mất màu dung
dòch KMnO
4
, vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết Fe
x
O
y
là oxit nào dưới đây:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Hỗn hợp của 3 oxit trên
Câu 58:
Cho khí NH
3
dư đi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl
2
, FeCl
3

, AlCl
3
) thu được kết tủa Y.Nung kết tủa
Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH
3
dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R.Trong R chứa:
A.Cu, Al, Fe B.Al
2
O
3
và Fe C.Fe D. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
Câu 59:
Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
. A phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg và 7,29g Al tạo ra
33,345g hh các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của O
2
trong hh A:
A.44,44% B.78,98% C.45,87% D.33,33%
Câu 60:
Cho các chất khí sau: SO

2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri hiđroxit ( ở
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. SO
2
, CO
2
B.CO
2
, Cl
2
, C.Cl
2
, NO
2
C.NO
2
, SO
2
TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN
-k"2Z"<4(1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC LẦN III
Thời gian 90 phút


C©u 1 :
8(4`'U#%?0GC%0GQ)(Q_2
8
@9

0G%-H$%%(FU;%VH$
%
8
@9

1"L")/&'2B8%]"
8
-/#"210G0z2}Q&;B(4#%ƒ2%F*UV
Q)(Q_2<S/.2I2")/&'2(4)$#4]|-@7;8h97B%7;B1
A.
B(4 B. B(4 C. B(4 D. B(4
C©u 2 :
<Y%Q)(Q_2%B?0X%Q)(Q_2A9B?")/&'2%Q)(Q_2
g]U234Q)(Q_2g|
A.
U7 B. U78B C. U7; D. U78
C©u 3 :




2Z 4+)/S(UE2K40}( .q.|
A.
; B.  C.  D. 
C©u 4 :

FU"iG"G;B=%]"9
8
-/#"210G8%]"Q)(Q_24-91
8
B?")#!""34g0G
Q)(Q_2…A/Z#$%&'(234Q)(Q_2…H0X#$%&'(234Q)(Q_24-91
8
H‡|-47B97B78B71
A.
(;B(4 B. (B(4 C. W(4 D. W;B(4
C©u 5 :
$"25*G"GY"4/o2K2")"J"]2&X2 t(B%V"J"]29
8
-/d
2m(/k)#\"

B5UH)F"1L2I("K2UE",2344|
A.




 B. 
8


 C. 
;



 D. 
;



C©u 6 :
UWK(Z4ƒ2H4)d"<("52E t(

8
-#1v:
8
-#18:-#1 v•-
<∆H
1
@[ !/eGH4)/E*#I(%G2)*JQ_22E t(Z4ƒ2|
A.
4*/eS(/Y#]
8
B. 4*/e5UH)F"
C.
4*/e\"/Y D. 4*/eS(/Y#]:
 <4(8;u
Mã đề 301

C©u 7 :
?Y" L2ZQ)("]2%]"2K4B(9
8 
0GB;(4#4d

B5UH)F" L%GU4"$"

25*G"G4#4"<( LB")/&'2HWUl20G&X20I"<(Q&"(4#!"
"34U7|-78B7B971
A.
B= B. B8 C. B= D. B=
C©u 8 :
%(S2Z4/S(0_%G
Cl
;

0G
Cl
;

A$%&'(()*+","<)( L234%%G;B;
!)"]#$%&'(()*+",".H$#$"L2PU(5"<_/~(234234{`/S(0_"&o(
K(%G|
A.
{0G8{ B. B{0G8B8{ C. B;{0G88B{ D. ={0G88{
C©u 9 :
F"GH4)/E*2s"J\"]#,"<(252UWK(^Z4#,|
A.

8
@ B. 9
;
C. %
8
D. 9
;
C©u 10 :

Z%Q)(Q_2g2K44
v
B

v
B9
;
8
0G@9

8
F*%Q)(Q_2g"52Qi(
0X%&o(Q&Q)(Q_2%")8B8%]"#]-/#"21F*%Q)(Q_2g2"52Qi(0X
%&'(Q&Q)(Q_24%
8
"F*2Z;(4#!""34F*%Q)(Q_2g"52Qi(0X%&'(
Q&Q)(Q_249")B=%]"#]
;
-/#"21]"e(#$%&'()$2Z"<(%
Q)(Q_2g6-478;B7B78B97B@7;8B47;1
A.
;B(4 B. (4 C. =B8(4 D. B=(4
C©u 11 :
252Q)(Q_2<+( \"H4)6%)2qoB" Y"B(%^.<BU.%B4Q."4^."2B .q.
)$2",Qm(/JO !"Q)(Q_2%G|
A.
4B•)L"]B)-91
8
B. 4B•)L"]BC(9
;

u
;
C.
4B•)L"]B&X2 < D. )-91
8
BQ)(Q_2:
8
B&X2 <
C©u 12 :
J}4"4B=(4 Y"C%()*+2F"2VQm(Q)(Q_24^"C")/&'2Y"#]g0G
Q)(Q_2)$…J"52Qi(G"G0XQ)(Q_2)$…""GQ)(Q_2)$
X"<(H)$""L2V8(4Q)(Q_2498{g52/_4^]"C|-C%78B478;B
97B71
A.
9
;
B. % C. 
8
@9

D. 
;
9

C©u 13 :
g%G()*+"$2Z8U<"B…%G()*+"$2Z.%.2"<I("K2'U2F"L"G
(n44()*+"$G*2Z"J%G|
A.
g
8


;
B. g…
8
C. g
8
… D. g…
C©u 14 :
'U2F"n)2og-UE",2Z0}( .q.12Z2I("K2UE",%G


=
9
8
B"52Qi(/&'2
0X40G49!"#2g"52Qi(0X4Q&BH$%
8
")/&'2 t(H$%gUW
K(0Gg2s"52Qi(0X49"."s%\H$%6I("K22F)"")(ƒ234g%G|
A.

;



;
-91
8
B. 




-91
8
C. 9




8
9 D. 
;
9



9
C©u 15 :
NR*GH4)/E*/&'2^fU^!U".2k)"]Qz/\"(|
A.
?(B>.BC(B) B. >.BC%B)BC(
C.
?(B)BC%BC( D. >.BC(BC)B)
C©u 16 :
J/5(5/Y‘ l#I(#]234Y"G5*B(&r"4%F*4%]"#I(#]<SQz
•)4Q)(Q_2 -9
;18
Q&"F*2Z#!""34G)/.^)F"\\"&'(G*2K("p"<(
#I(#]2Z\Q\#]|
A.

9
8
B. 
8
@ C. 
;
D. @9
8
C©u 17 :
Q)(Q_2g2K4%4-9
;18
"52Qi(0XQ)(Q_2…2K4;%A@9

-252
Q)(Q_2/k)%R(1")/&'2#!""34B#]9
8
0GQ)(Q_2D522Z"<(Q)(Q_2
D(S|
A.
A
v
B9
;
8
B@9

8
B. A
v
B

v
B@9

8
C.
A
v
B9
;
8
D. A
v
B
v
B@9

8
B
4
8v
C©u 18 :
a^"Fm2&42K4{^.%)%qoHW^)F"/&'2B"F<&')."*%2- !"\)H)F"2W•)5
"<L%G/"{1(5"<_234^%G|-78B7B971
A.
B"F B. "F C. ;B8"F D. 8B"F
C©u 19 :
`'U#]C2K4/<0GY"4#.s#$o234C/$0X
8
%G)Z(•C
2ZP"2F"^~2"52"LC !"G`'U#]#I(%GF"G)&X2 <0G2Z"s

#$/$0X/<%G=L2I("K2UE",234C#.|-78B7B971
A.

8


B. 



C. 
;


D. 


=
C©u 20 :
J/$"25*G"GY"%&'(/<242 g2VB=(4^@WUl25*/&'2Qz
•)4 L/[(
8
@9

/P2B"F* L"(B;8(4g52/_2I("K2UE",234g|
-78B7B971
A.

8



B. 
8


C. 

D. 
;


 <4(8u

C©u 21 :
9^Z4G"G`'Ug(S90G
;
9 t(9
8
-^"1")/&'2`'U4^""&o(
K(…s#$o234…H0Xg t(u]{H$%2349|
-78B7B971
A.
B{ B. 88B{ C. =;B;{ D. B8{
C©u 22 :
g%GQ)(Q_2C%%
;
B…%GQ)(Q_2498?+%Q)(Q_2…0G2$22K4
%Q)(Q_2gB#)F*/k)"XUWK(G"G"<(2$22ZB=(4#!""34+"!U
%Q)(Q_2…B#)F*/k)"X#!""~2252UWK("F*"<(2$22ZB8(4#!""34
S(/Y

?
234Q)(Q_2g t(|-478;B97BC%78B%7;B1
A.
B? B. ;B8? C. 8? D. ?
C©u 23 :
<(Q)(Q_2&X22%2Z2K42522F"GH4)/E*|
A.
%B%9B%
8
B. %B%9B%
8
0G
8
9
C.
%0G%9 D. %
8
0G
8
9
C©u 24 :
N)(Q_2GH4)/E*2ZUŒ|
A.
>.%
;
B. 49
;
C. 
;
99A D. 4%

C©u 25 :
'U2F"GH4)/E*#I(UW%G'U2F"%&‹("]|
A.
C4^."2 B. C^"
α
4U<U2 C. C%4 D. %^.<
C©u 26 :
$"(4 Y"Hf""<(#]^")/&'2B;(42F"<fg(S>.

h>.
8
9
;
h>.9h>.
;
9

J
}4"4G"G`'Ug2V0a4!"8%Q)(Q_2
8
@9

?""GB88%]"#]

8
d/#"2]6->.7B@7;8B97B71
A.
B(4 B. B=(4 C. B(4 D. B(4
C©u 27 :
.^Z4G"GB8%]"@9

8
-/#"21<S}4"4"G YHWUl0G8(Q)(Q_2
8
@9

{")/&'2Q)(Q_2C]S(/Y{234Q)(Q_2C-2@7;8B97B71
A.
;8{ B. 8={ C. 8{ D. {
C©u 28 :
Ho/SH4)/E*g
 →

8
BtCl

 →

OHOH B
8
D
 →

BtCuO

 →
o
tNHOAg BB
;8
C^"42<*%2
522F"gBD%G2F"GH4)/E*|

A.

;

=
B
;

8

8
9 B. 
8


0G
8
79
C.

;


0G
8
79 D. 
;


0G

8
7
8
9
C©u 29 :
?Y"`'Ug(SB(4D0GB=(4?(20G8%Q)(Q_2…(S)-9
;
1
8
B?0GC(9
;
B;?")/&'22F"<fC]#$%&'(2F"<fC|
-D7B?(78B)7BC(7=1
A.
8B(4 B. 8B(4 C. B8(4 D. 8B(4
C©u 30 :
9^5;B(4Y"4Q."/o2K2g t(^-^~2"521/&'2B;(4`'U(S
4^"B4Q."Q&+234g0G\)H)F"UWK(%G|
A.
CQ."4^."2B{ B. CQ."x2B{
C.
CQ."U<U2h={ D. CQ."x2B={
C©u 31 :
B(4`'U(S4^"4^."20G4^"/S(/T("52Qi(!"0X49
;
"F* 4*<4
8B8%]"#]-/#"21L2I("K2UE",234g|-78B7B971
A.

;



99 B. 
8


99 C. 99 D. 



99
C©u 32 :
`'Ug(S42F"n)2o2Z2m(2I("K2UE",
8


9
8
"52Qi(0a4/30X
Q)(Q_249/)Z(B")/&'2Q)(Q_2…0GB=%]"#]D-/#"21(S4#]-/k)%G
^4•)L"]l1s#$234D/$0X
8
 t(8I2Q)(Q_2…")/&'2%&'()$
#4%G6-78B7B97B7B478;1
A.
B;(4 B. =B(4 C. B(4 D. (4
C©u 33 :
A"[2\UWK("52&X2/$0X<&')gB2s")/&'2Y"4#.Q)*F"9^Z4
G"G%&'(2F"g")B%]"9
8

-/#"210GB(4&X2Z 4+)2I("K22F)"
Um'U0Xg|-78B7B971
A.
; B.  C.  D. 8
C©u 34 :
?Y"W#%g/&'224"G4UVV"52Qi(0X%
8
"/&'2)$…
UV8"52Qi(0XQ)(Q_2%"/&'2)$D#%g"52Qi(0X)$…%
")/&'2)$DO*g%G#%GH4)/E*|
A.
?( B. >. C. ) D. D
C©u 35 :
`'U#]C2K4Y"4#40GY"4#.A$%&'(234`'UC%G(40G"J"]2
%G=B%]"$"25*G"GCB");B%]"9
8
52"J"]2/d/#"2g52/_2I(
"K2UE",234"a(2F""<(C|-78B7B971
A.

8


0G
8


B. 
8



0G
;


C. 

0G
;


D. 

0G
8


 <4(8u

×