Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LOP 7 DE CUONG ON TAP HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.79 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 1:
Bài 1 Tim x biết: a)
3
1
8
1
1:
2
3
=

+x
b)
2
4
3
1
2
1
1 =+x
Bài 2) Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x.
Bài 3) Cho góc xOy, M là điểm nằm trên tia phân giác Oz của góc xOy.
Trên các tia Ox và Oy lấy lần lượt hai điểm A và B sao cho OA = OB.
Chứng minh rằng:
a) MA = MB.
b) Đường thẳng chứa tia phân giác Oz là đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
c) Gọi I là giao điểm của AB và Oz. Tính OI biết AB = 6cm, OA =
5cm.
ĐỀ SỐ 2:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức :


a/ A = 43(53 - 81) + 53(81 - 43)
b/ B =
15
8
15
7
5
6
4
3
+







c/ C =
36
415
8.6
9.2
Bài 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ
dài mỗi cạnh của tam giác đó biết rằng chu vi tam giác đó là 36cm.
Bài 3: Cho ∆ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại
O . Trên tia đối của tia OA lấy điểm D sao cho OA = OD.
a/ Chứng minh OB = OC.
b/ Chứng minh CD // AB.
c/ Chứng minh AO


BC.
ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Bài 1. ( 2đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm các câu trả lời A,B,C,D . Em hãy khoanh tròn
chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Cho
3
2
x =
27
4−
; số hữu tỷ x tìm được là:
A.
2
9
B.
9
2
C.
9
2−
D.
54
12
Câu 2.Cho P=
16
51
:

18
17
sau khi thực hiện phép tính ta được:
A. P=
27
8
B. P=
8
27
C. P=
3
16
D. P=
18
16
Câu 3.Cho số tự nhiên trong đẳng thức:
n
2
16
=2 là:
A. n=2 B. n=3 C. n=4 D. n=8
Câu 4.Cho
x
= 3,5 . Giá trị của x là:
A. x= 3,5 B. x= -3,5 C. x=3,5 hoặc x=-3,5 D.Không xác
định.
Câu 5.Cho biết hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau và khi x=0,5 thì y=2.
Hệ số tỷ lệ k của y đối với x là:
A. k=3 B. k=4 C. k=5 D.
k=-3

Câu 6. Cho 3 đường thẳng a,b,c
Nếu c

a và b

c thì:
A. a

b B. a // b C.a // b // c D. b // c
Câu 7. Cho a//c , b//c thì
A. a //b B. a

b C. c

a D. a

c
Câu 8.Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết
O
DOBCOA 130
ˆˆ
=+
. Số đo
của góc AOC là:
A. 90
o
B. 60
o
C.30
o

D. 65
o
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 2. (2đ) Tìm các số a, b, c biết
523
cba
==
và a – b + c = -10,2.
Bài 3. (1,5đ) Tính A=
4
1
2
1
375,2 +−−
Bài 4 (2đ): Một đám đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m và tỷ số giữa hai cạnh là
3
2
. Tính diện tích đám đất.
Bài 5. (2,5đ). Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc A
B
ˆ
C cắt AC
ở E.
a) Chứng minh BEC là góc tù.
b) Cho biết
BC
ˆ
ˆ

= 10

o
. Tính số đo góc
BEA
ˆ
.
Bài 6Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ
đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song
song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng AB = OK

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×