Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap cong thuc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.5 KB, 2 trang )

Công thức lợng giác GV: Giang Xuân Chiêm
Một số công thức lợng giác
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Công thức cộng:
sin(a+b)=sina.cosb+cosa.sinb
sin(a-b)=sina.cosb-cosa.sinb
cos(a+b)=cosa.cosb-sina.sinb
cos(a-b)=cosa.cosb+sina.sinb
tan(a-b)=
tan tan
1 tan .tan



+
tan(a+b)=
tan tan
1 tan .tan


+

4. Công thức biến đổi tích thành tổng:
cosa.cosb =
1
2
[cos(a b )+ cos(a+b)]
sina.sinb =
1
2
[cos(a b ) cos(a+b)]


sina.cosb =
1
2
[sin(a b )+ sin(a+b)]
2. Công thức nhân đôi:
sin2a=2sina.cosa
cos2a= cos
2
a-sin
2
a
cos2a= 2cos
2
a-1
cos2a= 1-2sin
2
a
tan2a=
2
2 tan
1 tan
a
a

3. Công thức hạ bậc:
sin
2
a=
1 cos 2
2

a

cos
2
a=
1 cos2
2
a
+
tan
2
a=
1 cos 2
1 cos 2
a
a

+
5. Công thức biến đổi tổng thành tích:
cosa+cosb=2cos
2
a b
+
cos
2
a b

cosa-cosb=2sin
2
a b

+
sin
2
a b

sina+sinb=2sin
2
a b
+
cos
2
a b

sina-sinb=2cos
2
a b
+
sin
2
a b

tana+tanb=
( )
sin
cos .cos
a b
a b
+
tana-tanb=
( )

sin
cos .cos
a b
a b

II. Bài tập:
A. Dùng công thức cộng:
B i 1. Tính giá trị lợng giác của các cung:
a) 15
o
b)
7
12

B i 2. a) Biết sinx=
3
5

2
x


< <
. Tính
tan
3
x


+



b) Biết sina=
4
5
và 0
0
<a<90
0
, sinb=
8
17
và 90
0
<a<180
0
.
Tính cos(a+b) và sin(a-b)
c) Cho hai góc nhọn a và b với tana=
1 1
, tan
2 3
b =
. Tính a+b.
d) Biết
tan
4
a m



+ =


với m-1. Tính tana.
B i 3. Chứng minh rằng:
a) sin(a+b).sin(a-b)=sin
2
a-sin
2
b=cos
2
b-cos
2
a
b) cos(a+b).cos(a-b)=cos
2
a-sin
2
b=cos
2
b-sin
2
a
B i 4. a) Cho a-b
3

=
. Tính (cosa+cosb)
2
+(sina+sinb)

2
; (cosa+sinb)
2
+(cosb-sina)
2
b) Cho
1 1
cos ;cos
3 4
a b= =
. Tính cos(a+b).cos(a-b)
Bài 5. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a) tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC (với điều kiện ABC không phải tam giác vuông)
b)
tan .tan tan .tan tan .tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C A C
+ + =
TRờng THPT Nguyễn Trãi - Thái Bình
-1-
C«ng thøc lîng gi¸c  GV: Giang Xu©n Chiªm
B. C«ng thøc nh©n ®«i:
Bµi 6. Chøng minh r»ng:
a)
2
cot tan
sin 2
x x
x
+ =

b) cot x-tanx=2cot2x c)
sin 2
tan
1 cos 2
x
x
x
=
+
d)
1 cos 2 sin 2
tan
1 cos 2 sin 2
x x
x
x x
− +
=
+ +
e)
1 cos 2 1 cos 4
. cot
cos 2 sin 4
x x
x
x x
+ +
=
Bµi 7. TÝnh cos2a, sin2a, tan2a. BiÕt:
a)

3
cos
7
a = −

3
2
a
π
π
< <
b) tana=-3
Bµi 8. Cho sin2a=
4
5


3
4
a
π
π
< <
. TÝnh sina, cosa.
Bµi 9. TÝnh : a) A=
sin .cos .cos
16 16 8
π π π
b) B=sin10
0

.sin50
0
.sin70
0
Bµi 10. Chøng minh r»ng:
a) cos4x=8cos
4
x-8cos
2
x+1 b) sin
4
x+cos
4
x=
1 3
cos 4
4 4
x +
c) sin
6
x+cos
6
x=
3 5
cos 4
8 8
x +
d) cos3a=4cos
3
a-3cosa e) sin3a=3sina-4sin

3
a f) tan3a=
2
2
tan (3 tan )
1 3 tan
a a
a


C. C«ng thøc biÕn ®æi:
Bµi 11. BiÕn ®æi thµnh tæng:
a) A= sinx.sin2x.sin3x b) B=4.sin3x.sin2x.cosx
c) C=
cos .cos .cos 2
4 4
x x x
π π
   
+ −
 ÷  ÷
   
d) D= 4cos(a-b).cos(b-c).cos(c-a)
Bµi 12. BiÕn ®æi thµnh tÝch:
a) A= 1+cosx+cos2x+cos3x b) B=sina+sinb+sin(a-b)
c) C= sinx+sin3x+sin5x+sin7x d) D=1+sinx-cos2x
Bµi 13. Chøng minh:
a) cos5x.cos3x+sin7x.sinx=cos2x.cos4x b) sin5x-2sinx(cos2x+cos4x)=sinx
c) sinx.sin
3

x
π
 

 ÷
 
. sin
3
x
π
 
+
 ÷
 
=
1
4
sin3x d)
2 2
3
sin sin sin .sin
3 3 4
x x x x
π π
   
+ − + − =
 ÷  ÷
   
e)
2

sin 2 sin 5 sin 3
2sin
1 cos 2sin 2
x x x
x
x x
+ −
=
+ −
f) 4cosx.sin2x.sin3x=1+cos2x-cos4x-cos6x
Bµi 14. Chøng minh r»ng trong tam gi¸c ABC, ta cã:
a) sinA+sinB+sinC=4
cos .cos .cos
2 2 2
A B C
b) cosA+ cosB+ cosC=
1 4sin .sin .sin
2 2 2
A B C
+
c) sin2A+ sin2B+ sin2C=4sinA.sinB.sinC d) cos
2
A+cos
2
B+cos
2
C=1-2cosA.cosB.cosC
TRêng THPT NguyÔn Tr·i - Th¸i B×nh
-2-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×