Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

TÀI LIỆU ÔN TẬP TNTHPT 2009 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.26 KB, 34 trang )

KẾ HOẠCH ÔN TẬP (7 TUẦN)
I. Thời gian ôn phần vô cơ (3 tuần)
+ tuần 1: ôn tập chương7+8 + 9
+ tuần 2 và nửa tuần 3: ôn tập chương 6,7 và luyện tập tổng hợp vô cơ.
+ nửa tuần 3: thi học kỳ II(khoảng 22/4).
II. Thời gian ôn phần hữu cơ (4 tuần)
+ tuần 4 và tuần 5: ôn tập chương 1, chương 2 và chương 3
+ tuần 6: chương 4,5.
+ tuần 7: luyện tập tổng hợp hữu cơ và vô cơ và thi thử tốt nghiệp.
Chương 1: ESTE - LIPIT
I. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm về este, lipit, xà phòng.
- Nắm được tính chất hoá học cơ bản của este, lipit và phương pháp điều chế este.
- Vận dụng tính chất hoá học để giải bài tập cơ bản: tìm CTCT của este, tính toán khối lượng
nguyên liệu trong sản xuất xà phòng hoặc điều chế este có liên quan hiệu suất.
II. Kiến thức cơ bản
-Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
- Công thức chung của este đơn chức là RCOOR

.
- Este no, đơn chức mạch hở có ctpt C
n
H
2n
O
2
.
- Chất béo là trieste của axit béo có mạch cacbon dài với glixerol.
- Số miligam KOH dùng để trung hoà lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của
chất béo.
- T/c hoá học : pứ thuỷ phân (xt axit), phản ứng xà phòng hoá, pứ hiđro hoá chất béo lỏng.


III. Bài tập:
1. C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2. Cho C
4
H
8
O
2
(X) tác dụng với dd NaOH sinh ra C
2
H
3
O
2
Na. Ctct của X là
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5

COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.
3. Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (H
2
SO
4
làm xt) có thể thu được mấy trieste?
A. 3. B. 5. C. d. D. 6.
4. Tên của hợp chất CH
3
OOCCH
2
CH
3

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
5. Hợp chất X đơn chức có ctđg nhất là CH
2
O. X t/d được với dd NaOH nhưng không t/d Na. Ctct của X


A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D.OHCCH
2
OH.
6. Thuỷ phân este E có ctpt C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế ra Y bằng một pứ duy nhất. Tên của E là
A. metyl propionat. B. propyl fomiat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
7. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức , mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6 gam một ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.

8. Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Hiđrat hoá D. Kiềm hoá
9. Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na
và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây:
A. Axit B. Este C. Anđêhit D. Ancol
10. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dd NaOH vừa đủ, các

muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol
HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là:
1
A.0,15(mol) và 0,15(mol) B. 0,2 (mol) và 0,1(mol)
C. 0,1(mol) và 0,2(mol) D. 0,25(mol) và 0,5(mol)
11. Thuỷ phân hỗn hợp 2 este metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng
ta thu được :
A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 2 rượu
C. 2 muối và 1 rượu D. 2 muối và 2 rượu
12. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy
công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
2
= CH – OCOCH
3
B. CH

2
= CH – COOCH
3
C. CH
3
– CH = CH – OCOH D. HCOOCH
2
-CH=CH
2
13. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este no đơn chức E, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thì thu được 30 gam kết tủa. Vậy công thức cấu tạo của E là :
A. H – COO – C
2
H
5
B. H – COO – CH
3
C. CH
3
– COO – CH
3
D. CH
3
– COO – C
2
H
5
14. Khi đun nóng glyxerol với hỗn hợp hai axit béo C

17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH để thu được chất béo
có thành phần chứa hai gốc của hai axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo trên là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
15.Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3
. B. C
3
H
5
(OCOC
13
H
31
)

3
.
C. C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
. D. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
.
*16. Xà phòng có tác dụng tẩy rửa do
A. xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
B. xà phòng có cấu tạo kiểu đầu phân cực , đầu không phân cực.
C. xà phòng lâu tan.
D. xà phòng tạo kết tủa nhanh với các chất.
17. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.

B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glyxerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glyxerol và xà phòng.
D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
18. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phản ứng este hoá là phản ứng bất thuận nghịch.
B. Chất béo là lipit.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Este của axit fomic có phản ứng tráng gương.
19. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo.
C. sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật .
20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no đơn kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
3,6g H
2
O và V lít CO
2
(đ ktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48
21. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu
được 4,6g ancol Y và
A. 4,1g muối. B. 4,2 g muối . C. 8,2 g muối . D. 3,4g muối .
22. Hỗn hợp X gồm 6g axit axetic và 9,2 g ancol etylic với H

2
SO
4
làm xúc tác cuối cùng thu được 6,16g
este .Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 70%.
23. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 1,8g nước. Công thức
phân tử của X là
A. C
2
H
4
O. B. C
4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O
2.
D. C
4
H
6

O
2
.
2
24. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic
. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
2
= CHCOOCH
3
. B. HCOOC (CH
3
) =CH
2
.
C. HCOOCH = CHCH
3
. D. CH
3
COOCH = CH
2
.
*25. Chất nào sau đây thuỷ phân trong môi trường kiềm dư thu được hai muối?
A. C

6
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
6
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
D. ( CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
26. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân nào sau đây có khả năng tráng bạc ?
A. CH
3
COOCH= CH
2
. B. CH

3
COO C(CH
3
) = CH
2
.
C. CH
3
COOC
6
H
5
. D. CH
2
= CH COOCH
3
.
*27. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C
4
H
9
OH. B. C
3
H
7
COOH . C. CH
3
COOC
2

H
5
. D. C
6
H
5
OH.
28. Este nào sau đây không điều chế được từ axít và rượu ?
A. Etyl axetat . B. Vinyl axetat. C.Metyl axetat. D. Etyl fomiat.
29 . Dãy chất nào sau đây tác dụng được dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. axit fomic, axetilen, etylen. B. etan , vinyl axetilen, axetilen .
C. metyl fomiat, vinyl axetilen, axit fomic. D. Axit fomic, axetilen, etilen.
30. Cho các chất : phenol, anilin, etyl axetat, axit axetic, phenolat natri , rượu etylic lần lượt tác dụng với
dung dịch NaOH, HCl . Số phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4 B.6 C.7 D.8.
*31. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X , Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp 2 muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 g hai
ancol bậc I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 75% và CH
3

COOC
2
H
5
, 25%.
B. HCOOC
2
H
5
, 45% và CH
3
COOCH
3
, 55%.
C. HCOOC
2
H
5
, 55% và CH
3
COOCH
3
, 45%.
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 25% và CH

3
COOC
2
H
5
,75%.
32. Este có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4 g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOCH
2
CH
2

CH
3
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
33. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hhỗn hợp hai muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO. B. 2 gốc C
17
H
35
COO.
C. 2 gốc C
15
H
31

COO. D. 3 gốc C
15
H
31
COO.
34. Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân pứ với dd NaOH?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
35. Khi thuỷ phân xúc tác axit một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic(C
17
H
35
COOH) và axit
panmitic(C
15
H
31
COOH) theo tỉ lệ 2:1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. B.

C
17
H
35
COO CH

2
CH
CH
2
C
17
H
35
COO
C
17
H
35
COO

C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
15
H
31
COO
C

17
H
35
COO
C. D.
C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
17
H
33
COO
C
15
H
31
COO

C
17
H
35
COO CH

2
CH
CH
2
C
15
H
31
COO
C
15
H
31
COO
3
36. Cho tất cả các đồng phân đơn chức , mạch hở có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với :
Na ;NaOH , NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
37. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 1,8g nước. Công thức
phân tử của X là :

A. C
2
H
4
O. B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2.
D. C
4
H
6
O
2.
38. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3 mol CO
2
. Vậy công
thức phân tử của este này là
A.C
2
H
4

O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
39. Lấy 4,2gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76g muối .
Công thức của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. CH

3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
40. Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng 30 ml dung dịch
NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ thể tích
V
H2O
: V
CO2
= 1:1. Hãy xác định công thức cấu tạo của A và B biết B có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
. B. CH
3

COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOC
3
H
7
và C
2
H

5
COOC
2
H
5
.
41. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số miligam KOH
cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo (nói gọn là trung hòa 1 gam chất béo).
Tính chỉ số axit của một chất béo, biết rằng để trung hòa 14 gam chất béo đó cần 15 ml dung dịch KOH
0,1M.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
42. Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là số miligam KOH
cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo (nói gọn là trung hòa 1 gam chất béo).
Tính khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6.
A. 0,04g. B. 0,03g. C. 0,01g. D. 0,05g.
43. Cho 178 kg chất béo phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn .
Khối lượng xà phòng thu được là :
A. 61,2 kg. B. 122,4 kg. C. 183,6 kg. D. 100 kg.
44. Để trung hoà 10g một chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là
A. 16,8. B. 1,68. C. 5,6. D. 15,6.
45. Cho các chất : phenol, etyl axetat, axit axetic, phenolat natri , ancol etylic, tristearin lần lượt tác dụng
với dung dịch NaOH. Số phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4 B.3 C.2 D.5.
46. Một este no mạch hở đơn chức X có tỉ khối hơi so với H
2
là 50. Đun nóng 5g X với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được một ancol và 4,1g muối.Công thức cấu tạo của X là :
A. C
2
H

5
COOCH=CH
2
B. HCOOC(CH
3
)C=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
D. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
.
*47. Thuỷ phân 100kg chất béo bằng lượng KOH vừa đủ thu được 13,8kg glixerol và bao nhiêu kg xà
phòng, biết lượng muối kali của axit béo tạo ra chiếm 75% khối lượng xà phòng?
A. 126,13kg B. 70,95kg C. 136,12kg D. 148,53kg.
*48. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C
2
H
4

CH
3
CHO

2 2
Br H O+
→
A
B+
→
X(C
4
H
8
O
2
)
4
LiAlH
→
B. X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. HCOOCH(CH
3
)
2
.
C. C
2

H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
49. Đun nóng 20,4 gam phenyl axetat với 450ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 35,7g B. 41,7g C. 37,5g D. 17,4g.
*50. Xà phòng có tác dụng tẩy rửa do
A. xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.
B. xà phòng có cấu tạo kiểu 1 đầu phân cực và 1 đầu không phân cực.
4
C. xà phòng lâu tan trong nước.
D. xà phòng tạo kết tủa nhanh với các chất.
51. Để trung hoà axit tự do có trong 8 gam chất béo cần dùng 7ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của
chất béo trên là:
A. 49 B. 4,9 C. 94 D. 9,4.
52. X: C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra C

4
H
7
O
2
Na. Vậy X thuộc chức hoá học gì?
A. este B. phenol C. ancol D. axit.
53. Chất nào sau đây được điều chế từ ancol và axit tương ứng ?
A. CH
3
COOCH= CH
2
. B. CH
3
COOC(CH
3
) = CH
2
.
C. CH
3
COOC
6
H
5
. D. CH
2
= CHCOOCH
3
.

54. Thuỷ phân hoàn toàn 17,2g este X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
bằng dung dịch KOH vừa đủ thu
được 6,4g ancol Y và
A. 10,2g muối. B. 9,4 g muối . C. 8,2g muối . D. 22,0g muối .
55. Nhóm gồm các chất đều tác dụng được với H
2
O ( khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp )

A. C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột B. saccarozơ , CH
3
COOCH
3
, benzen
C. C
2
H
4

, CH
4
, C
2
H
2
D. Tinh bột , C
2
H
4
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
56. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy
công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH

3
COOCH=CH
2
B. CH
2
= CH – COOCH
3
C. HCOOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
57. Có bao nhiêu đồng phân thơm C
7
H
8
O vừa tác dụng với Na , vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
58. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch KOH trong điều kiện thích hợp là:
A. natriaxetat, glixerol, axit axetic B. phenol, anilin, etyl clorua
C. axit axetic, etyl axetat, glucozơ D. etyl axetat, chất béo, phenol
59. Một chất hữu cơ C
4
H
6
O
2
tác dụng được với Na, dung dịch NaOH và dung dịch Br

2
. Chất trên là:
A. axit không no đơn chức B. anđêhit không no đơn chức
C. este không no đơn chức D. ancol không no đa chức
Chương 2: CACBOHIĐRAT
I. Mục tiêu:
- Biết cách phân loại cacbohiđrat.
- Nắm được tính chất hoá học đặc trưng của glucozơ, saccrozơ, fructozơ, mantozơ, tinh bột,
xenlulozơ.
- Từ tính chất hoá học đặc trưng biết cách nhận biết từng chất.
- Giải các bài tập hoá học cơ bản có liên quan: thủy phân, tráng gương, tính sản phẩm và nguyên
liệu điều chế các chất có liên quan hiệu suất.
II. Kiến thức cơ bản:
- Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hchc tạp chức có công thức chung là
C
n
(H
2
O)
m.
+Monosaccarit: glucozơ, fructozơ C
6
H
12
O
6
.
+Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ C
12
H

22
O
11
.
+Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
(H
2
O)
5
]
n
hay C
6n
(H
2
O)
5n
- Glucozơ ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol CH
2
OH[CHOH]
4

CHO
- Fructozơ ở dạng mạch hở là monoxeton & poliancol CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
Trong môi trường bazơ: glucozơ fructozơ
- Saccarozơ : ptử không có nhóm CHO, có chức ancol.
- Glucozơ có pứ của chức anđehit, Fructozơ cũng có pứ tráng bạc.
- Glucozơ, fructozơ, saccarozơ pứ với Cu(OH)
2
cho các hợp chất tan màu xanh lam.
- Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có pứ thuỷ phân.
III. Bài tập:
5
1. Ch các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử dùng phân biệt 4 dd trên là
A. Cu(OH)
2
. B. dd AgNO
3
/ NH
3
. C. Na. D. nước brom.
2. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. pứ tráng bạc. B. pứ với Cu(OH)
2
. C. pứ thuỷ phân. D. pứ đổi màu iot.
3. Chất không tan trong nước lạnh là

A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
4. Chất không tham gia pứ thủy phân là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
*5. Chất hoà tan được xenlulozơ là
A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde Cu(OH)
2
/NH
3

*6. Phản ứng nào đặc trưng cho tính chất vòng của glucozơ?
A.khử Cu(OH)
2
/OH
-
t
0
B.khử Ag(NH
3
)
2
OH
C.phản ứng với CH
3
OH/HCl D.bị khử bởi H
2
/Ni
7. Mantozơ còn gọi là đường mạch nha là đồng phân của chất nào sau đây?
A. glucozơ B. fructozơ C. xenlulozơ D.săccarozơ
8. Tinh bột và xenlulozơ có các điểm khác nhau:
A.tinh bột tác dụng dd I

2
còn xenlulozơ thì không
B.tinh bột dạng vô định hình , xenlulozơ dạng sợi
C. tinh bột có mạch phân nhánh, xenlulozơ dạng mạch không phân nhánh
D.Tất cả đều đúng.
9. Có thể phân biệt glucozơ , etilenglycol và axit axetic bằng thuốc thử duy nhất nào?
A. [Ag(NH
3
)
2
] OH B. Cu(OH)
2
/NaOH
C.quì tím D. dung dịch Br
2
10. Săccarozơ không tác dụng với hoá chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
SO
4
loãng nóng D. Na
11. Cho 34,2gam hỗn hợp săccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dd AgNO
3
/NH

3
dư thu được
0,216 gam bạc. Độ tinh khiết của săccarozơ là:
A.1% B.99% C. 90% D.10%
12. Cho các dd sau: glucozơ,axit axetic,glixerol, săccarozơ , ancol etylic.Số lượng dd có thể hoà tan được
Cu(OH)
2
là:
A.2 B.3 C. 4 D. 5
13. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng:
A. màu với iot B. với dung dịch NaCl
C. tráng gương D. thuỷ phân trong môi trường axit
14. Để phân biệt glucozơ, săccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào?
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, H
2
O ,dd I
2
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, H
2
O
C. H
2

O ,dd I
2
, giấy quỳ D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dd I
2
15. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO
3
/NH
3
là :
A. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH , glucozơ B. C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ , CH
3
CHO

C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. glucozơ , C
2
H
2 ,
CH
3
CHO
16. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C
2
H
5
OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Vậy khối
lượng C
2
H
5
OH thu được là :
A. 11,04 gam B. 30,67 gam C. 12,04 gam D. 18,40 gam

17. Cho các dung dịch sau : CH
3
COOH , C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ , săccarozơ và C
2
H
5
OH. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)
2
là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
18. Cho các chất : glucozơ , săccarozơ , xenlulozơ , mantozơ. Hai chất trong đó đều tham gia phản ứng
tráng gương và khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là :
A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và xenlulozơ

C. glucozơ và săccarozơ D. saccarozơ và mantozơ
19. Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với ddAgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu được là :
A. 2,16 gam B. 18,4 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam
6
20. Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là :
A. C
n
H
2n
O
m
B. C
n
(H
2
O)
m
C. (CH
2
O)
n
D. C
m
(H
2
O)

m
21. Tính chất đặc trưng của tinh bột là
A. tinh bột là polisăccarit
B. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt
C. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
D. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh
22. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau cơ bản ở điểm nào ?
A. Thành phần phân tử B. Cấu trúc phân tử
C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thuỷ phân
23. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,0 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4
24. Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3

H
6
O
3
C. C
6
H
12
O
6
D. C
5
H
10
O
5
25. Chất không phản ứng tráng gương là:
A. glucozơ B. anđehit fomic C. CH
3
COOH D. axit fomic
*26. Chất không phản ứng với CH
3
OH/HCl là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Mantozơ D. săccarozơ
27.Chất không tạo phức xanh lam với Cu(OH)
2
là:
A. săccarozơ B.Tinh bột C. Mantozơ D.Glucozơ
28. Nhận biết các dung dịch: tinh bột, mantozơ, glixerol bằng một thuốc thử nào?
A.Cu(OH)

2
, t
0
B.Ca(OH)
2
dạng sữa vôi C.dung dịch I
2
D.Ag(NH
3
)
2
OH
*29.Trong các cấu trúc vòng sau , cấu trúc nào không mở vòng chuyển thành mạch hở được?
A.glucozơ B. fructozơ C. săccarozơ D.mantozơ
*30. Cho sơ đồ : Tinh bột→ X→ Y→Z , các pư đều có enzim xúc tác.
X,Y,Z lần lượt là:
A dextrin, mantozơ ,glucozơ B. dextrin ,glucozơ, axit axetic
C.dextrin,săccarozơ, glucozơ D. dextrin ,săccarozơ,mantozơ
31. Không thực hiện thí nghiệm nào để xác định công thức cấu tạo mạch hở của glucozơ ?
A. khử hoàn toàn glucozơ thu n- hexan
B. tạo phức xanh lam với Cu(OH)
2
và pư với anhidric axetic thu este có 5 gốc axit.
C. tráng gương
D. glucozơ có 2 điểm nhiệt độ nóng chảy khác nhau
32. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam hchc A thu được 0,264 gam CO
2
và 0,099 gam H
2
O, M

A
=342, A là
cacbohidrat có khả năng tham gia pứ tráng gương. A là :
A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. săccarozơ
33. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt là saccarozơ, mantozơ, etanol và fomalin, người ta có
thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
/OH
-
,

0
t
B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
/Ni D. vôi sữa
*34. Nhận định nào đúng?
A. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng vị giác.
B. Dung dịch mantozơ có tính khử .
C. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm
–OH hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn.
35. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2

/Ni, nhiệt độ.
B. Cu(OH)
2
C. Phức bạc ammoniac trong môi trường kiềm (AgNO
3
/dd NH
3
).
7
D. Dung dịch brom.
36. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị
hao hụt 5%. Hỏi khối lượng rượu thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg.
37. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:
Z
2
Cu(OH) /NaOH
→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tất cả đều sai.
38. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%.
Khối lượng rượu thu được là:
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg.
39. Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lít rượu etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80%
A.109g B. 185,6g C.196,5g D. 195,7g

40. Cho các dd sau: CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, saccrozơ, C
2
H
5
OH. số lượng dung dịch
có thể hoà tan được Cu(OH)
2
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
41. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol elylic với hiệu suất 75%, toàn bộ khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết
vào dung dịch Ca(OH)
2
(lấy dư), tạo ra 80 g kết tủa. giá trị của m là
A. 72g. B. 54g. C. 108g. D. 96g

42. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích
hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột.
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. D. tinh bột, C
2
H

4
, C
2
H
2
.
*43. Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic. B. Mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. Ancol etylic, anđehit axetic.
44. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 75. B. 65. C. 8. D. 55.
45. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là H
2
SO
4
đặc, nóng. Để có
29,7g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric(hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của
m là
A. 30. B. 21. C. 42. D. 10.
46. Cho các dung dịch sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ , ancol etylic, hồ tinh bột. Số lượng
dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)
2
là:
A.7 B.6 C. 4 D. 5.
*47. Chất không phản ứng với CH
3
OH/HCl là:

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ.
48. Để tráng bạc cho một tấm gương soi, ta lấy dung dịch chứa 85,5 gam saccarozơ thuỷ phân trong axit
loãng, trung hoà axit, lấy dung dịch sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương hoà toàn thu được bao
nhiêu gam bạc?
A. 54g B. 108g C. 216g D. 324g.
49. Từ 40,5kg nguyên liệu chứa 80% tinh bột người ta điều chế C
2
H
5
OH với hiệu suất của cả quá trình là
55% .Vậy khối lượng C
2
H
5
OH thu được là :
A. 11,04 kg B. 10,12 kg C. 12,04 kg D. 18,40 kg.
Chương 3: AMIN, AMINO AXIT V À PROTEIN
I. Mục tiêu:
- Biết định nghĩa, phân loại và gọi tên amin, aminoaxit.
- Nhận dạng được các hợp chất amin, amino axit, peptit và protein.
- Nắm được tính chất hóa học đặc trưng của amin, aminoaxit, protein.
8
- So sánh phân biệt giữa amin và amino axit.
- Giải các bài tập về hợp chất amin, amino axit, protein: tìm CTCT, CTPT qua đốt cháy và qua pứ
đặc trưng của amino axit.
II. Kiến thức cơ bản:
- Amin RNH
2
tan trong nước tạo dd bazơ, pứ với axit HCl tạo muối.
Anilin C

6
H
5
NH
2
pứ với axit HCl tạo muối, pứ với dd Br
2
tạo kết tủa trắng.
- Amino axit H
2
NCH(R)COOH pứ với axit HCl, bazơ tan, ancol tạo este và pứ trùng ngưng.
- Protein …NH-CH(R
1
)-CO-NH-CH(R
2
)-CO… có pứ thuỷ phân và pứ màu biure ( trong môi
trường kiềm peptit pứ với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím).
III. Bài tập:
1. Để nhận biết các chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH và CH
3

[CH
2
]
3
NH
2
có thể dùng
A. NaOH. B. HCl. C. CH
3
OH/HCl. D. quì tím.
2. Thuốc thử dùng phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng là
A. NaOH. B. AgNO
3
/NH
3
. C. Cu(OH)
2
. D. HNO
3
.
3. C
2
H
5
NH
2
trong nước không pứ với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl. B. H
2
SO

4
. C. NaOH. D. Quỳ tím
4. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
. B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. (CH
3
)
2
NH.
5. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
6. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
, 2,8 lít N
2

(khí ở đktc) và 20,25 gam
H
2
O. Ctpt của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Amin là hợp chất mà thành phần phân tử có nitơ.
B.Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH
2
trong phân tử.
C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong phân tử NH
3
bằng các
gốc hidrocacbon.

D.A và B đúng.
8. Dung dịch chứa chất nào không làm đổi màu quì tím?
A. Amoniac B. Natri hidroxit C. etyl amin D. anilin
9. Glixin không pứ được với chất nào sau đây?
A. HNO
2
B. C
2
H
5
OH/HCl xúc tác C. NaOH D.CaSO
4

10. Alanin có công thức cấu tạo là
A. NH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH D. CH

3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH
11.Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br
2
. Hỏi có tối đa
bao nhiêu pứ xảy ra ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
12. Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Nhận biết chúng bằng thuốc
thử nào?
A. dd Br
2
B. Cu(OH)
2
/ OH
-
C. HNO
3
đặc D. dd AgNO
3
/NH
3
13. X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu
được 1,825g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%.
CTCT của X là
A. C
3

H
6
(NH
2
)(COOH) B. C
2
H
4
(NH
2
)(COOH)
C. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
D. (NH
2
)
2
C
3
H
5
COOH
14. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H
2

O , 8,4 lít CO
2
và 1,4 lít N
2
ở đkc.
Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
9
15. Chỉ dùng một hoá chất trong số các chất cho sau để phân biệt 3 dung dịch: CH
3
COOH; H
2
N-CH
2
-
COOH; H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
A. Na B. Quỳ tím C. CaCO
3
D. NaOH
16. Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được :
A. Các axit đa chức B. Glixerol. C. Các Gluxit D. Các


α
amino axit
17. Chỉ dùng quì tím nhận biết được tất cả các chất trong dãy chất nào?
A. Alanin, anilin, metylamin B. Glucozơ, axit glutamic, grixerin
C. Glixerol, axit glutamic, metyl amin D. Glixerol, metyl amin , alanin, anilin
18. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của amino axetic ta cho X tác dụng với các dung dịch :
A. HCl , NaOH B. HNO
3
, CH
3
COOH
C. NaOH, NH
3
D. Na
2
CO
3
, NH
3
19. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?
A. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5

NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
C. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5

NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
20. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào ?
A. Rửa bằng nước cất B. Rửa bằng xà phòng
C. Rửa bằng nước muối D. Rửa bằng giấm, sau đó rửa lại bằng nước.
21. C
3
H
9
N có số đồng phân amin bậc 1 là
A.1 B. 2 C.3 D.4
22. Cho etylaxetat, glixin, axit axetic , anilin lần lượt pứ với dd NaOH . Số chất tham gia pứ là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
23. Chỉ dùng một thuốc thử nào để nhận biết các chất: lòng trắng trứng, glucozơ, anilin và glixerol?
A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
, t
o
C. dd Br
2
D. AgNO
3

/NH
3
24. 1mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ 1mol HCl. Cứ 0,5 mol aminoaxit A trên tác dụng vừa đủ với 1mol
NaOH. Phân tử khối của A là 147 đvc. A có CTPT là:
A. C
5
H
9
NO
4
B.C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
N
2
O
4
D. C
7
H
10

N
2
O
4
25. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được n H
2
O = 2,5 nCO
2
. Công thức của amin là:
A.C
2
H
7
N B. C
3
H
7
N C.C
4
H
9
N D.CH
5
N
26. Alanin không tác dụng với:
A.CaCO
3
B. C
2
H

5
OH C.H
2
SO
4
D. NaCl
27. C
3
H
7
O
2
N + NaOH à (B) + CH
3
OH. CTCT của B là:
A.CH
3
COONH
4
B.CH
3
CH
2
CONH
2
C.H
2
NCH
2
CH

2
COONa D.NH
2
CH
2
COONa
28. Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M . Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thu được 3,67gam muối . khối lượng phân tử của A là:
A. 134 B. 146 C.147 D. 157.
29. Chất vừa tác dụng với Na và tác dụng với NaOH là:
A. CH
3
CH
2
OH B.CH
3
COOCH
3
C.CH
3
COONH
4
D.NH
2
CH
2
COOH
30. Lấy 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit
A phản ứng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:
A. 150 B. 75 C. 100 D.98

31. A là một

α
aminoaxit no chứa một nhóm NH
2
và một nhóm COOH . Cho 3gam A tác dụng với
NaOH dư thu được 3,88gam muối . CTPT của A là:
A.CH
2
(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(NH
2
) COOH
C. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
32. Nhóm có chứa dung dịch hoặc chất không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:

A. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
OH B. NaOH, CH
3
NH
2
C. NH
3
, CH
3
NH
2
D.NaOH, NH
3
33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đkc) và
3,6 gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH
3
NH
2

và C
2
H
5
NH
2
` B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2

D. Tất cả đều sai.
10
34. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO
2
, 0,99 gam H
2
O và 336 ml N
2
(đkc). Để
trung hòa 0,1 mol X cần 600ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X có công thức cấu tạo nào?
A. CH
3
-C
6
H
2
(NH
2
)
3
B. CH
3
-NHC
6
H
3
(NH
2
)
2

C. NH
2
CH
2
C
6
H
3
(NH
2
)
2
D. A, B, C đều đúng
35. X là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm −NH
2
và một nhóm −COOH, cho 15,1g X tác dụng với
dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75g muối của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH
3
−CH(NH
2
)−COOH B. CH
2
(NH
2
)−CH
2
−COOH
C. CH
3

−CH
2
−CH(NH
2
)−COOH D. Kết quả khác.
36.Câu không đúng là trường hợp nào sau đây?
A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức −NH
2
và một nhóm −COOH) luôn luôn
là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm quỳ tím đổi màu.
37.Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
B. Amin luôn luôn phản ứng với H
+
.
C. Mọi amin đơn chức luôn chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
D. B, C đúng.
38. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dd KOH và dd NH
3
B. dd KOH và dd HCl
C. dd KOH và dd CuO D. dd HCl và dd Na
2
SO
4
39. Nhóm có chứa dd (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. NH

3
, C
6
H
5
NH
2
B. NaOH, CH
3
NH
2
C. NH
3
,CH
3
NH
2
D. NaOH, NH
3
40. Trong các chất sau, chất nào là amin thơm?
A.
[ ]
2 2 2
6
H N CH NH− −
.
B.

H
3

C CH
NH
2
CH
3
C. CH
3
-NH-CH
3
.
D. C
6
H
5
NH
2
.
41. Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C
6
H
5
-NH
2
. B.C
6
H
5
-CH
2

-NH
2
. C.(C
6
H
5
)
2
NH. D.NH
3
.
42. Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - amino caproic với hiệu suất 80%, ngoaì amino axit còn dư người ta
thu được m gam polime và 1,44 g nước. giá trị của m là
A. 10,41. B.9,04. C. 11,02. D. 8,43.
43. Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit .
44. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
45. Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2

-COOH.
B.
NH
2
CH
2
CO NH
CH COOH
CH
3
11
C.
NH
2
CH
2
CO NH CH CO NH CH
2
COOH
CH
3
.
D.
NH
2
CH CO NH CH
2
CO NH CH COOH
CH
3

CH
3
46. Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo mấy đipeptit?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3chất. D. 4 chất.
47. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quì tím ?
A. CH
3
NH
2
. B. NH
2
-CH
2
-COOH.
C.
CH
2
CH COOH
NH
2
CH
2
HOOC
D. CH
3
COONa.
48. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X, thu được 16,80 lít khí CO
2
, 2,8 lít khí N
2

(các khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 g nước. Công thức phân tử ủa X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
49. Peptit nào sau đây phản ứng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím?
A. Gly – Ala. B. Gly – Glu. C. Ala – Gly – Glu. D. Ala – Glu.
50. C
4
H
9
O
2
N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit?

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
51. X là một α-aminoaxit chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 0,89 g X tác dụng với dung
dịch HCl vừa dủ thu được 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N – CH
2
– COOH. B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH.
C. CH
3
– CH
2
– CH(CH
3
) – COOH. D. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH.
52. Khi thủy phân hoàn toàn peptit:
CH
2

NH
2
CO NH CH CO
CH
2
COOH
NH CH CO
C
6
H
5
COOH
NH CH
2
COOH
Sẽ thu được mấy loại α-aminoaxit?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
53. Cho 17,8 g alanin phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được bao nhiêu gam muối?
A. 16,65 g. B. 22,20 g. C. 19,40 g. D. 17,20 g.
*54. Cho dung dịch chứa 0,75 g glyxin phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,97. B. 0,40. C. 1,11 D. 1,37.
*55. Cho a mol alanin tác dụng với 0,5 mol HCl dư được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong
A cần 0,8 mol NaOH. a có giá trị là
A. 0.3. B. 0,15. C. 1,3. D. 0,13.
56. Nhóm chất nào đều làm giấy quỳ hóa xanh?
A. NH
3
, C

6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
. B. NH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, CH
3
COONa, CH
3
NH
2
.
C. C
6
H
5
OH, C
6

H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH.
57. Dãy chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. Glucozơ, glixerol, phenol. B. Anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Anilin, phenol, glucozơ. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.
58. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N - [CH
2
]

6
- NH
2
. B. CH
3
– CH(CH
3
)NH
2
. C. CH
3
- NH - CH
3
. D. C
6
H
5
NH
2
.
59. Khi đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X, thu được 8,96 lít CO
2
(đkc) và 9,9 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
9
N. B. CH
5

N. C. C
2
H
7
N. D. C
4
H
11
N.
60. Cho 9 gam một amino axit tác dụng với V ml dung dịch HCl 0,5M thu được 13,38 gam muối RNH
3
Cl.
Giá trị của V là:
A. 60ml. B. 600ml. C. 240ml. D. 24ml.
12
Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
I. Mục tiêu:
- Biết các khái niệm chung về polime.
- Hiểu phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng và nhận dạng được các monome để tổng hợp
các polime.
- So sánh phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngưng.
- Viết chính xác các phương trình hoá học của phản ứng trùng hợp và trùng ngưng để tổng hợp các
polime.
- Giải các bài tập cơ bản về polime: tính số mắc xích, tìm được monome hoặc tính khối lượng của
polime.
II. Kiến thức cơ bản:
- Polime là những h/c có PTK rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên.
- T/c hoá học : pứ phân cắt mạch polime, giữ nguyên mạch polime và tăng mạch polime.
- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần (chất nền polime và chất độn)

phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.
- Một số polime làm chất dẻo: PE, PVC, poli(metyl metacrylat), PPF.
- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
+ Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế từ hexametylenđiamin NH
2
[CH
2
]
6
NH
2
và axit ađipic HOOC[CH
2
]
4
COOH.
+ Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ vinyl xianua ( thường gọi là acrilonitrin)
CH
2
=CH-CN
III. Bài tập:
1. Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
2. Polime được tổng hợp bằng pứ trùng hợp là
A. poli(vinyl clorua). B. polisaccarit. C. protein. D. nilon – 6,6.
3. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polipeptit. C. poliacrilonitrin. C. polistiren. D. poli(metyl
metacrylat).
*4. PPF đ ược điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch
A. CH

3
COOH (H
+
). B. CH
3
CHO (H
+
). C. HCOOH (H
+
). D. HCHO (H
+
).
5. Chất nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp:
A. CH
2
= CH
2
B.NH
2
CH
2
COOH
C. CH
2
=CHCOOH D.A,C đúng
6. PVA(Poli vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào ?
A. CH
2
=CH- COOCH
3

B. CH
2
= CH – COOC
2
H
5
C.CH
2
= CH – COOH D. CH
3
COOCH=CH
2
7. Cho các chất sau: NH
2
CH
2
COOH, HOOC- CH
2
– CH
2
OH,C
2
H
5
OH,CH
2
= CHCl . Số hợp chất tham gia
phản ứng trùng ngưng là:
A. 1 B.2 C. 3 D.4
8. Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn ( thuỷ tinh hữu cơ)là :

A. CH
2
= C(CH
3
) – COOCH
3
B. CH
2
= CH – COOCH
3
C. CH
2
= CH – CH
3
D. CH
3
COOCH = CH
2
*9. Phản ứng nào phân cắt mạch cacbon của polime?
A. cao su thiên nhiên cộng HCl
B. Poli(vinylaxetat) thủy phân trong môi trường kiềm
C. Thủy phân nilon-6 trong môi trường axit
D. Thủy phân poli(metylmetacrylat) trong môi trường kiềm
10.Monome nào có thể trùng hợp tạo ra polime?
13
A. NH
2
(CH
2
)

5
COOH B. CH
2
=CHCl C.HOCH
2
CH
2
OH D.HOOC(CH
2
)
4
COOH
11.Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan?
A. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
B. CH
3
C(CH
3
)=C=CH
2
C. CH
3
CH
2
C=CH D. Tất cả đều sai

12. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế từ chất nào?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
2
=CHOCOCH
3
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
D. Tất cả đều
sai
13. Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau:
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và mắc xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
D. Sợi xelulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
14. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 đvC. Số mắc xích trong polime trên khoảng
A. 1544 B. 1648 C. 1300 D. 1784
15. Phân tử khối trung bình của polime để chế tạo ra tơ nilon-6 là 30000 đvC.Số mắc xích trong polime
trên khoảng :
A.161 B.171 C. 266 D.191
16. Polistiren không tham gia loại phản ứng nào sau đây?
A. giải trùng hợp B. +Cl
2

/ánh sáng C. +dd NaOH D. +Cl
2
/Fe
*17. Để sản xuất tơ clorin ta cho Clo phản ứng với PVC thu được sản phẩm chứa 66,7%Cl. Vậy trung
bình mỗi phân tử Cl
2
tác dụng với mấy mắc xích -CH
2
CHCl- ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
18. Có bao nhiêu chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C
8
H
10
O không tác dụng với NaOH và thỏa
mãn sơ đồ sau: A
→ →

B
OH
2
polime ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. không có chất nào
19. Tơ nào có nguồn gốc từ xelulozơ?
A. sợi bông, tơ tằm B. tơ visco, len
C. tơ nilon, len D. sợi bông, tơ visco.
20. Tính chất nào sau đây không phải của polime?
A. Chất rắn B. Không bay hơi
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt
21. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ chất nào sau đây bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Hexametylen điamin và axit tere phtalic B. Axit ađipic và hexametylen điamin
C. Axit

ε
amino caproic D. Axit ađipic
22.Chất nào trùng hợp tạo ra polime?
A. C
2
H
6
B. C
6
H
6
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. C
6
H
5
-CH=CH
2
23. Chất nào trùng ngưng tạo ra polime?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH

3
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-CH=CH
2

24. Các polime sau: (-CH
2
-CH
2
-)
n
; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
; (-NH-CH
2
-CO-)
n
được tổng hợp lần lượt từ
các monome nào?

A. CH
2
=CHCl ; CH
3
-CH=CH-CH
3
; CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
B.CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=CH-CH
3
; H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
2
=CH
2

; CH
3
-CH=C=CH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH
D. CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-CH=CH
2
; H
2
N-CH
2
-COOH
25. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. propen B. stiren C. toluen D. isopren
*26. Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien
và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A.
2

3
B.
1
2
C.
1
3
D.
3
5
.
27. Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ
đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
14
Metan
hs 15%
→
Axetilen
hs 95%
→
Vinyl clorua
hs 90%
→
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 5589m
3
B. 5883m

3
C. 2941m
3
D. 5880m
3
.
28. Muốn tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và rượu cần dùng tương ứng lần
lượt là bao nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hóa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%).
A. 215kg và 80 kg B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg D. Tất cả dều sai.
29. Da nhân tạo(PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→ C
2
H
2
→ CH
2
=CH−Cl → ( CH
2
CHCl )
n
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20 %, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên
(chứa 100% metan) cần dùng là bao nhiêu?
A. 3500m
3
B. 3560m
3
C. 3584m

3
D. 5500m
3
.
*30. Khi trùng ngưng 15,72g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 85%, ngoài amino axit còn dư người ta thu
được gam polime và 2,16g nước. Giá trị của m là
A. 11,202. B. 9,04. C. 13,56. D. 10,17.
31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và
bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
. Nếu bình 1 tăng 18g thì bình 2 tăng là:
A. 36g . B. 54g. C. 48g. D. 44g.
*32. Khi cho một đoạn cao su buna-S tác dụng với Br
2
/CCl
4
thấy cứ 2,1g cao su trên tác dụng hết với 1,6g
Br
2
. Tỷ lệ số mắc xích của butađien và stiren là:
A. 2/3. B. 1/2. C. 3/4. D. 4/5.
Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
I. Mục tiêu :
1 - Kiến thức :
- Ôn lại các kiến thức trọng tâm sau:
+ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại. Khái quát các phản ứng của các chất tác dụng được

với kim loại dựa vào dãy điện hóa.
+ Dãy điện hóa của kim loại: phản ứng oxi hóa nào xảy ra được, so sánh tính chất của các cặp oxi
hóa khử dựa theo phản ứng đã xảy ra.
+ Pin điện hóa: xác định điện cực, các phản ứng xảy ra tại các điện cực, phản ứng xảy ra trong pin
khi phóng điện, suất điện động chuẩn của pin.
+ Điện phân: viết được các quá trình oxi hóa, khử xảy ra trong quá trình điện phân nóng chảy hoặc
điện phân dung dịch.
+Ăn mòn kim loại: phân biệt kiểu ăn mòn, nắm được điều kiện ăn mòn điện hóa và cơ chế của ăn
mòn điện hóa.
+ Điều chế kim loại: nguyên tắc, phương pháp thích hợp dựa vào tính khử và dạng chất tồn tại của
kim loại trong tự nhiên.
2-Kĩ năng: rèn các dạng bài tập:
- Viết được phản ứng của phản ứng oxi hóa-khử minh họa tính khử của kim loại, các pthh minh họa cho
các quá trình xảy ra trong pin, điện phân , ăn mòn kim loại.
- Lựa chọn được phương pháp điều chế một số kim loại thông dụng.
- Làm được một số bài tập xác định phần trăm khối lượng của kim loại trong hỗn hợp.
- Tính toán lượng chất thoát ra trong quá trình điện phân.
- Bài toán xác định tên kim loại, các kim loại trong cùng nhóm.
- Xác định vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn.
- Tính toán lượng chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng của kim loại khi tham gia phản ứng hóa
học với các chất như phi kim, axit, dung dịch muối.
II. Kiến thức:
- N.tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số e ở lớp ngoài cùng ít (1, 2, 3e).
- Tinh thể kl có 3 kiểu mạng phổ biến:
+ Mạng tt lục phương : Be, Mg, Zn.
15
+ Mạng tt lập phương tâm diện: Cu, Ag, Au, Al.
+ Mạng tt lập phương tâm khối: Li, Na, K, V, Mo…
- Lk kim loại là lk được hình thành giữa các ntử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham
gia của các e tự do.

- T/c vật lí chung : dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim do các e tự do trong kl gây ra.
* Kl có KLR nhỏ nhất và lớn nhất là Li và Os, kl có nđộ nóng chảy thấp nhất và lớn nhất là Hg và
W.
- T/c hoá học chung : Tính khử M
à
M
n+
+ ne.
Kl t/d với phi kim, dd axit, nước, dd muối.
- Dãy điện hoá của kl cho phép dự đoán chiều của pứ giữa 2 cặp oxi hoá - khử theo qui tắc α:
chất oxi hoá mạnh + chất khử mạnh
à
chất oxi hoá yếu + chất khử yếu
* Dùng dãy hoạt động hoá học của kl để suy ra dãy điện hoá của kim loại.
K Ca Na – Mg Al Zn Fe – Ni Sn Pb H – Cu Ag Hg Pt Au
- Phương pháp đ/c kl:
+ pp nhiệt luyện đ/c kl TB dùng chất khử là CO, H
2
, C và Al.
+ pp thuỷ luyện đ/c kl yếu, dùng Fe, Zn…
+ pp điện phân: đpnc dùng đ/c kl mạnh; đpdd dùng đ/c kl TB và Y.
III. Bài tập:
1. Cation R
+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. F. B. Na. C. K. D. Cl.
2. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì để khử độc thủy ngân ta
dùng

A. bột sắt. B. bột lưu huỳnh. C. bột than. D. nước.
3. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng xảy ra ở chỗ nối
hai đoạn dây khi để lâu ngày
A. sắt bị ăn mòn. C. đồng bị ăn mòn.
C. sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
4. Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng nhận biết được
A. 2 kim loại. B. 3 kim loại. C. 4 kim loại. D. 5 kim loại.
5. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al.
6. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. W. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
7. Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84 g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
8. Cho 6,72 lít H
2
ở đktc đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dd HCl 1M
đủ để tác dụng hết với A là
A. 0,2 lít. B. 0,1 lít. C. 0,3 lít. D. 0,01 lít.
9. Hoà tan hoàn toàn 28 g Fe vào dd AgNO
3
dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 g. B. 162 g. C. 216 g. D. 154 g.

10. Có pứ sau : Mg + CuSO
4


MgSO
4
+ Cu . Phương trình biểu diễn sự khử và sự oxi hóa của pứ trên

A. Mg
2+
+ 2e

Mg và Cu
2+
+ 2e

Cu
B. Mg

2e + Mg
2+
và Cu
2+
+ 2e

Cu
C. Cu
2+
+ 2e


Cu và Mg

2e + Mg
2+

D. Cu

Cu
2+
+ 2e và Mg
2+
+ 2e

Mg
*11. Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều thế điện cực chuẩn tăng dần : Zn
2+
/ Zn, Fe
2+
/ Fe,
Ag
+
/Ag. Có bao nhiêu pin điện hóa được tạo ra?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
*12. Pin điện hoá Zn - Ag xảy ra
1. giảm khối lượng cực Zn và tăng khối lượng cực Ag
2. giảm nồng độ ion kẽm và tăng nồng độ ion bạc trong dung dịch
16
3. pứ xảy ra khi pin hoạt động là ion bạc oxi hoá kẽm
4. có sự di chuyển ion trong cầu muối vào các dung dịch
Câu nhận định sai về pin Zn - Ag là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
13. Sự phá huỷ kim loại do tác dụng trực tiếp của các chất oxi hoá trong môi trường là
A.sự khử kim loại B. sự ăn mòn kim loại
C. sự ăn mòn hoá học D. sự ăn mòn điện hoá
*14. Trong quá trình điện phân dd CuSO
4
với điện cực graphit xảy ra:
A. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt
B. sự khử Cu
2+
tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt
C. sự khử Cu
2+
tại catot và sự oxi hóa SO
4
2-
tại anôt
D. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa SO
4
2-
tại anôt
15.Nhóm kim loại nào được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca, Zn, Pb B. Cr, Fe, Cu C. Zn, Ag, Ni D. tất cả
16.Cho lá Al vào dung dịch HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg
2+
xảy ra hiện tượng gì?
A. dung dịch trong suốt hơn
B. giảm tốc độ phản ứng
C. ăn mòn điện hoá giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn
D. có kết tủa

17. Có 3 mẫu thép được mạ bằng một kim loại. Nếu xảy ra ăn mòn điện hóa thì kim loại Fe trong mẫu
thép nào sẽ không bị ăn mòn?
A. mẫu mạ Sn B. mẫu mạ Ni
C. mẫu mạ Zn D.cả 3 mẫu thép đều bị phá hủy.
18. Nhúng 1 lá kẽm vào dd muối Pb(NO
3
)
2
thấy có lớp Pb phủ bên ngoài. Nếu thay lá kẽm bằng lá đồng
thì không có hiện tượng gì xảy ra. Cặp kim loại có tính khử mạnh nhất và ion kim loại có tính oxi hóa
mạnh nhất là
A. Zn, Pb
2+
B. Zn, Cu
2+
C. Pb, Cu
2+
D. Pb, Zn
2+
*19. Khi điện phân dd X với điện cực trơ và màng ngăn . Dung dịch ở khu vực gần một điện cực có pH>7.
Vậy dd X đem điện phân là
A. CuCl
2
B. CuSO
4
C. NaCl D. NaNO
3
20. Sơ đồ điều chế kim loại nào sau đây không phù hợp?
A. CaCO
3



dd CaCl
2


CaCl
2
khan

điện phân nóng chảy CaCl
2
B. Cu(OH)
2


CuO

dùng CO khử CuO
C. Mg(OH)
2

dd MgCl
2


MgCl
2
khan


điện phân nóng chảy MgCl
2
D. Ag
2
S

Ag
2
O

dùng CO khử Ag
2
O
21. Kim loại nào có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất và năng lượng ion hóa nhỏ nhất?
A. Fe B. Cu C. Na D. Mg
22. Tại một điện cực xảy ra : Sn
2+
+2e

Sn, cần ghép điện cực này với điện cực làm bằng kim loại nào
dưới đây để tạo ra 1 pin điện hóa?
A. Zn B. Pb C. Cu D. Ag
23. Ngâm 1 lá kẽm trong một dd chứa 1,12g ion M
2+
. Pứ xảy ra xong cân lại lá kẽm thấy tăng thêm 0,47g.
Ion M
2+

A. Pb
2+

B. Cd
2+
C. Fe
2+
D. Cu
2+
24. Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm 2 kim loại trong dd HCl dư thoát ra 2,24 lít H
2
ở đkc. Cô cạn dd
sau pứ thu được lượng muối khan là
A. 1,71g B. 17,1g C. 3,42g D. 34,2g
25. Khi điện phân dd AgNO
3
trong 10 phút thu được 1,08g bạc ở catot. Cường độ dòng điện đã dùng trong
quá trình điện phân là
A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A
26. Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl
2
, Zn(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. Pb B. Al C. Ag D. Na

17
27. Một mẩu kim loại Cu có lẫn các tạp chất Zn , Pb , Mg . Có thể loại bỏ các tạp chất bằng cách cho mẫu
trên vào
A. dd AgNO
3
B. dd CuSO
4
C. dd Zn(NO
3
)
2
D. dd MgCl
2

28. Cho các cặp oxi hoá – khử theo thứ tự trong dãy điện hoá Al
3+
/Al, Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe , Ag
+
/Ag.
Kim loại nào khử được dd muối sắt (III) clorua ?
A. Al, Ag B. Fe,Cu C. Ag, Fe D. Al, Fe, Cu
29 . Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử của pứ Fe+2AgNO
3
→ Fe(NO

3
)
2
+2Ag ?
A. Fe
2+
+2e  Fe B. Fe  Fe
2+
+2e
C. Ag
+
+ e  Ag D. Ag  Ag
+
+ e
30. Trong ăn mòn điện hoá xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương B. sự oxi hoá ở cực âm
C. sự khử ở cực dương D. Cả B và C.
31.Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch CuSO
4
nồng độ aM với điện cực graphit , khối lượng dung dịch
giảm 16 gam. Nồng độ a M của dung dịch ban đầu là
A. 0,75M B. 1,5M C. 0,5M D. 1M
32. Chất nào có thể oxi hoá kẽm thành ion kẽm ?
A. Fe B. Al
3+
C. Ag
+
D. Mg
2+


33. Tính chất hoá học chung của kim loại là :
A. tính khử B. tính oxi hoá C. bị oxi hoá D. Cả A và C đều đúng
34. Cho 1 lá Fe nhỏ lần lượt vào các dd muối sau: AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
. Số dd muối có xảy ra
pứ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
35. Cho Cu pứ với dd Fe
2
(SO
4
)
3
thu đựợc hỗn hợp dd FeSO
4
và CuSO
4 .
Vai trò của Cu và Fe
2
(SO
4
)

3
lần
lượt là
A. chất khử, chất oxi hoá B. chất khử, chất bị oxi hoá
C. chất bị khử, chất oxi hoá D. chất bị khử, chất bị oxi hoá
*36. Trong pin điện hoá Zn- Cu :
a. Pứ xảy ra ở cực âm là
A. CuCu
2+
+2e B. Cu
2+
+2eCu C.Zn Zn
2+
+2e D. Zn
2+
+2e Zn
b. Pứ xảy ra ở cực dương là
A. CuCu
2+
+2e B. Cu
2+
+2eCu C.Zn Zn
2+
+2e D. Zn
2+
+2e Zn
c. Trong cầu muối xảy ra sự di chuyển của
A. ion B. eletron C. nguyên tử Cu D. nguyên tử Zn
d. Pứ xảy ra khi pin phóng điện là
A. Zn

2+
+Cu  Zn + Cu
2+
B. Zn
2+
+Cu
2+
 Zn + Cu
C. Cu
2+
+ Zn  Zn
2+
+ Cu D. Zn +Cu  Zn
2+
+ Cu
2+
37. Một lá kim loại Zn nặng 16 gam pứ với dd Cu(NO
3
)
2
, sau pứ lấy lá kẽm ra cân lại là 15,8 gam. lượng
đồng bám vào lá kẽm là
A. 12,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. kết quả khác
*38. Điện phân dd CuSO
4
với anot bằng đồng nhận thấy màu xanh của dd hầu như không thay đổi. Chọn
một trong các lí do sau
A. Sự điện phân không xảy ra.
B. Thực chất là sự điện phân nước.
C. Đồng vừa tạo ra ở catot lại tan ngay.

D. Lượng đồng tan ra ở anot bằng lượng đồng bám vào ở catot.
39. Khi cho Fe phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng giải phóng khí SO
2
. Tổng hệ số tối giản nhất của
phương trình phản ứng là:
A. 8 B. 18 C. 9 D. 11
40. Khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
, số phản ứng tối đa có thể xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
41. Khi Fe tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí thì Fe bị ăn mòn điện hóa?
A. Zn B. Cu C. Al D. Mg
18
42. Điện phân 100 ml dung dịch AgNO
3
1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65 A đến khi ở
catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là (Ag = 108)
A. 1000 s B. 1500 s C. 2000 s D. 2500 s
43. Cho 9,6 g Cu vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2 M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m g chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 12,64 g B. 11,12 g C. 2,16 g D. 32,4 g
44. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào (phần chìm trong nước biển) những tấm
kim loại
A.sắt B. kẽm C. đồng D.thiếc

45. Cho các cặp oxi hóa-khử Al
3+
/Al , Fe
2+
/Fe , Ni
2+
/Ni , Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe
2+
, được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính oxi hóa của ion. Kim loại có khả năng khử được Fe
3+
về Fe là
A. Fe B. Ni C. Al D. Cu
46. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim, do kim loại phản ứng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi
trường xung quanh được gọi là
A. sự ăn mòn điện hóa. B. sự ăn mòn hóa học.
C. sự khử kim loại. D. sự khử ion kim loại.
47. Một vật bằng sắt được mạ kẽm, khi có vết xây xát tới lớp sắt ở bên trong,thì tại điểm xây xát sẽ xãy ra
hiên tượng
A. ăn mòn hóa học B. ăn mòn điện hóa.
C. kim loại sắt bị oxi hóa D. kim loại kẽm bị khử.
48. Dãy gồm những kim loại có thể điều chế được từ oxit,bằng phương pháp nhiệt luyện, nhờ chất khử
CO là
A. Fe, Al, Cu. B. Mg, Zn, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca.
49. Hỗn hợp X gồm các kim loại:Fe, Cu, Ag. Để tách được Ag ra khỏi hỗn hợp X mà không làm thay đổi
khối lượng của Ag trong hỗn hợp ban đầu,ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch

A. Cu(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
D. H
2
SO
4
loãng.
50. Cho 1,24g hỗn hợp hai kim loại kiềm, ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn, tác
dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 0,448 lit khí (đktc). Tên hai kim loại kiềm là (Li=7,
Na=23, K=39 , Rb=85, Cs=133)
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
51. Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian phản ứng lấy lá Cu cân lại thấy khối lượng
tăng 0,4g. Khối lượng Cu tạo ra bám vào lá Fe bằng (Cu=64, Fe=56)
A. 3,2g B.4,0g C. 1,6g D. 4,8g
52. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc. B. đồng. C. chì . D. sắt.
53. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau
đây?
A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt

54. Dãy kim loại tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
55. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản
ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g
56. Cho 4,8g một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn vào trong dd HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO
duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
57. Cho 3,2g Cu tác dụng với dd HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
58. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dd HCl.
B. Ngâm trong dd HgSO
4
.
19
C. Ngâm trong dd H
2
SO
4

loãng.
D. Ngâm trong dd H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO
4
.
59. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. thiếc. B. sắt.
C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. D. không kim loại nào bị ăn mòn.
60. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
. B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
.
C. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl. D. AgNO

3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
.
61. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
62. Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,896 lít NO
duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam.
63. Hoà tan 6 g hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2
(đktc) và 1,86 g chất rắn
không tan. Thành phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al, 32% Cu B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu
64. Trường hợp nào xảy ra sự khử trực tiếp ion kim loại trong dung dịch muối?
A. Na+ dd CuCl
2
B. Ca+ dd Na
2

CO
3
C. Điện phân dd NaCl có màng ngăn D. Mg+ dd CuCl
2
.
*65. Cho các cặp X
2+
/X, Y
3+
/Y, Z
2+
/Z có thế điện cực chuẩn tương ứng là -0,76v;
-1,67v; + 0,34v. Tính oxi hóa của các ion kim loại xếp theo chiều tăng dần là:
A. X
2+
<Y
3+
<Z
2+
B.Y
3+
< X
2+
<Z
2+
C. Z
2+
<X
2+
<Y

3+
D. Z
2+
<Y
3+
<X
2+
Chương 6: KIM LOẠI KIỀM, KL KIỀM THỔ, NHÔM.
I. Mục tiêu:
1-Kiến thức:
- Vị trí, cấu tạo của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm.
- Sự biến đổi tuần hoàn các đại lượng hoặc tính chất trong cùng nhóm và chu kỳ.
- Tính chất hóa học của kim loại và hợp chất của chúng
- Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm(điện phân nóng chảy)
- Tính lưỡng tính của Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaHCO
3
.
- Khái niệm nước cứng, phân loại nước cứng, phương pháp làm mềm nước cứng.
2-Kĩ năng: Chú ý các dạng bài tập sau:
- nhận biết chất vô cơ dạng rắn hoặc dung dịch.
- hiện tượng có thể xảy ra: CO
2
với dung dịch kiềm, muối nhôm với dung dịch kiềm, muối aluminat với
dung dịch axit, kim loại tan trong nước với dung dịch muối.

- Viết được phương trình phản ứng chứng mimh tính lưỡng tính của Al
2
O
3
và Al(OH)
3
,HCO
3
-
.
- Viết được các pthh minh họa tính chất hóa học và điều chế các chất qua sơ đồ phản ứng.
- Làm được một số bài tập cơ bản (xác định tên kim loại, xác định % hỗn hợp, bài tập định lượng giữa
CO
2
và dung dịch kiềm, xác định C
M
và C%)
II. Kiến thức cơ bản:
- Klk(nhóm IA): Li, Na, K, Rb, Cs
+Cấu hình e lớp ngoài cùng ns
1
.
+ T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh nhất M
à
M
+
+ e
T/d với pk, axit, nước.
+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy 2MX
à

2M + X
2
-Klkt(nhóm IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
+ Cấu hình e lớp ngoài cùng ns
2
.
+ T/c hoá học đặc trưng: Tính khử mạnh M
à
M
2+
+ 2e
T/d với pk, axit, nước (Ca, Sr, Ba).
+ Điều chế: Đp muối halogenua nóng chảy MX
2

à
M + X
2
.
20
-Nhôm Al
+ Cấu hình e [Ne] 3s
2
3p
1
+ T/c hoá học: Tính khử mạnh Al
à
Al
3+
+ 3e

T/d với pk, axit, oxit kl (pứ nhiệt nhôm), nước, dd kiềm.
+ Điều chế: Đpnc 2Al
2
O
3

à
4Al + 3O
2

- Một số h/c quan trọng của klk: NaOH là bazơ mạnh; NaHCO
3
bị nhiệt phân và là chất lưỡng
tính; Na
2
CO
3
; KNO
3
.
- Một số hợp chất quan trọng của klkt: Ca(OH)
2
là bazơ mạnh; CaCO
3
; Ca(HCO
3
)
2
; CaSO
4

thạch
cao khan- CaSO
4
.H
2
O thạch cao nung- CaSO
4
.2H
2
O thạch cao sống.
- NC là nước chứa nhiều Ca
2+
và Mg
2
.
+NCTT: NC chứa HCO
3
-
.
+NCVC: NC chứa Cl
-
và SO
4
2-
.
+NCTP: NCTT + NCVC
* Cách làm mềm NC: + pp kết tủa -NCTT đun nóng; dùng Ca(OH)
2
vừa đủ
-NCTP dùng Na

2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4.
- H/c của Al: +Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là chất lưỡng tính.
+Nhôm sunfat: -phèn chua K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
-phèn nhôm: M
2
SO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
(M
+
: Na
+
, Li
+
, NH
4
+
)
III. Bài tập:
1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1

. D. (n-1)d
x
ns
y
.
2. Cation M
+
có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. M
+
là cation
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
3. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl. B. NaNO
3
. C. KHCO
3
. D. KCl.
4. Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 39 gam K vào 362 gam nước là

A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
5. Điện phân muối clorua của một klk nóng chảy, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim
loại ở catot. Công thức của muối là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
6. Cho 100 gam CaCO
3
t/d hoàn toàn với dd HCl thu được một lượng khí CO
2
. Sục lượng khí CO
2
thu
được vào dd chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là
A. 42 g. B. 53 g. C. 95 g. D. 35 g.
7. Xếp các klkt theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính ntử giảm dần. B. năng lượng ion hoá giảm dần.
C. tính khử giảm dần. D. khả năng t/d với nước giảm dần.
8. Cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
sẽ
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
9. Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg

2+
, 0,05 mol HCO
3
-
, 0,02 mol Cl
-
.
Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cúng toàn phần. D. Nước mềm.
10. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
. B. Al
2
O
3
. C. ZnSO
4
. D. NaHCO
3
.
11. Có 4 mẫu bột Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước phân biệt được tối đa
A. 1 kl. B. 2 kl. C. 3 kl. D. 4 kl.
12. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. H
2
SO
4
. C. Na

2
CO
3
. D. HCl.
13. Để điều chế Ca người ta
A. điện phân dd CaCl
2
. B. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
21
C. cho CO t/d CaO ở nhiệt độ cao. D. Cho Ba t/d dd CaCl
2
.
14. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước do
A. nhôm là kl kém hoạt động. B. có màng Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
C. có màng Al(OH)
3
bảo vệ. D. nhôm thụ động với kk và nước.
15. Nhôm không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaHCO
3

. D. NH
3
.
16. Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
.H
2
O. D. 2CaSO
4
.H
2
O.
17.Hoà tân phèn chua vào nước thu được dd có môi trường
A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính.
18. Kim loại không khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
19. Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion
A. Ca
2+
. B. Na
+
. C. NH
4

+
. D. Cl
-
.
20. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra
A. sự khử Cl
-
. B. sự oxi hoá Cl
-
. C. sự khử Na
+
.D. sự oxi hoá Na
+
.
21. Kim loại khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Ca. C. Be. D. Fe.
22. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. Na
2
CO
3
. B. NaNO
3
. C. Na
2
SO
4
. D. NaCl.
23. Nguyên tử kim loại kiềm có đặc điểm nào không giống nhau?
A. Số e lớp ngoài cùng đều bằng 1

B. đều có số oxi hóa +1 trong các hợp chất
C. đều tạo ra hợp chất ion
D. đều có cùng bán kính nguyên tử và năng lượng ion hóa
24. Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm M thu được 0,896 lít khí ở anôt và 3,12 gam kim
loại ở catôt. Kim loại M là
A. Li B. Na C. K D. Rb
25. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần khi :
A. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn tăng.
B. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn tăng.
C. năng lượng ion hóa giảm và thế điện cực chuẩn giảm.
D. năng lượng ion hóa tăng và thế điện cực chuẩn giảm.
26. Trong pứ sau : HCO
3
-
+ HOH
ƒ
CO
3
2-
+ H
3
O
+
ion HCO
3
-
và HOH lần lượt có vai trò là:
A. axit và bazơ B. bazơ và axit
C. chất khử và chất oxi hóa D. lưỡng tính và trung tính
27. Từ 100 gam CaCO

3
điều chế ra CO
2
, dẫn toàn bộ lượng CO
2
vào dung dịch chứa 60 gam NaOH. Chất
có trong dung dịch sau pứ là:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
và NaOH D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
28. Dẫn từ từ CO
2
vào dd nước vôi trong đến dư thấy hiện tượng:
A. Tạo dung dịch không màu trong suốt
B. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại ,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
C. Chỉ tạo ra kết tủa với lựơng tăng dần và đạt cực đại
D. Tạo ra kết tủa với lượng tăng dần ,sau đó tan một ít

29. Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
B. NaHCO
3
và NaOH
C. AlCl
3
và KOH D. NaNO
3
và HCl
*30. Nhóm hidroxit nào được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua?
A. KOH và Al(OH)
3
B. Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
C. Ba(OH)
2
và KOH D. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
31. Hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. Mg(OH)

2
B. Al(OH)
3
C. NaOH D. KOH
22
32.Kim loại nào được sản xuất từ quặng boxit?
A. Na B. Ca C. Mg D. Al
33. Nhận biết các chất rắn Al, MgO và Al
2
O
3
bằng một thuốc thử nào?
A. H
2
O B.dd HCl C. dd NaOH D. dd HNO
3
34. Cho các dd : HCl, Ca(OH)
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
pứ với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu pứ xảy
ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
35. Na, Mg và Al có tính chất hóa học là
A. tính khử yếu và tăng dần B. tính khử mạnh và giảm dần
C. tính oxi hóa mạnh và tăng dần D. tính oxi hóa yếu và giảm dần
36. Cho 350 ml dd KOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl

3
1M.Lượng kết tủa thu được là:
A. 7,8 g B. 0,78 g C. 15,6 g D. 3,9g
37. Cho 34,2 gam nhôm sunfat tác dụng với 100 ml dd NaOH C
M
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của C
M
là:
A. 3M B. 7M C. 3M hoặc 7M D. 0,3M hoặc 0,7M
38. Nước cứng tạm thời là nước cứng chứa
A. HCO
3
-
B. Cl
-
D. SO
4
2-
D. cả Cl
-
và SO
4
2-
39. Chất làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. HCl B. BaCl
2
C. Na
2
CO
3

D. NaCl
40. Có thể nhận biết các dd : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
A. dd AgNO
3
B. dd NaOH C. dd H
2
SO
4
D. dd NH
3
*41.Tính khử của kim loại kiềm tăng theo chiều
A. giảm của năng lượng ion hoá và tăng của thế điện cực chuẩn
B. tăng của năng lượng ion hoá và giảm của thế điện cực chuẩn
C. tăng của năng lượng ion hoá và tăng của thế điện cực chuẩn
D. giảm của năng lượng ion hoá và giảm của thế điện cực chuẩn
42. Cấu hình e của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D.tất cả sai
43. Ion nào có cấu hình e không giống với khí trơ
A. F
-
B. Mg
2+
C. Al
3+
D. Cu
2+
44.Để chứng minh Al
2
O
3

là chất lưỡng tính cần cho tác dụng với
A. dd H
2
SO
4
B. dd KOH C. dd HCl và dd KOH D. dd NH
3
và CO
2
45.Cho các chất sau : CaCl
2
, Na
2
CO
3
, HCl, KOH.Có tối đa bao nhiêu cặp chất đã xảy ra pứ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
46.Cho 12,9 gam hỗn hợp Mg và Al pứ hết với dd H
2
SO
4
loãng. Sau pứ thu 14,56 lít khí ở đkc và ddA. Cô
cạn ddA thu chất rắn khan có khối lượng là
A. 75,5 g B. 7,55 g C. 75,3 g D. tất cả đều sai
47.Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và một kim loại
hóa trị II vào dd HCl thu được V lít khí ở đkc. Cô cạn dd sau pứ thu được 14,95 gam muối khan . V có giá
trị là
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
48. Cho từ từ dd NH
3

vào một cốc chứa sẵn dd AlCl
3
. Hiện tượng gì xảy ra?
A. chỉ có kết tủa với lượng tăng dần đến cực đại
B. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan dần tạo dd trong suốt
C. có kết tủa tăng dần đến cực đại,sau đó tan một ít
D. tạo dd trong suốt
49. Pứ nào sau đây là bản chất của hiện tượng xâm thực núi đá vôi
A. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
B. CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
C. CaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→2CaCO
3
+2H
2
O
50. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí. Cũng hòa tan
hết a gam hỗn hợp trên và dd HCl thu được 4,48 lít khí. Các khí đều đo ở đkc. Giá trị của a là
23
A. 0,39 B. 3,9 C. 2,8 D. 4,2
51.Có thể điều chế Na, Mg, Ca bằng cách nào sau đây?
A. điện phân dung dịch muối clorua bão hoà
B. dùng kali khử dung dịch muối clorua
C. dùng H
2
khử các oxit kim loại tương ứng
D. điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng

52.Cho 100 ml dd hỗn hợp MgCl
2
1M và AlCl
3
1M pứ với dd NaOH dư , lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8 gam B. 4 gam C. 8,9 gam D. 9,8 gam
53. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al hoà tan vào dd NaOH dư . Số mol khí H
2
thu được là:
A. 0,3 B. 0,35 C. 0,05 D. kết quả khác
54. Có thể nhận biết các dd : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
bằng 1 thuốc thử nào sau đây?
A. dd AgNO
3
B. dd NaOH C. dd H
2
SO
4
D. dd NH
3
55. Cation R
3+
có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tố R là
A.Na B. N C.Ca D.Al.

56. Nước cứng vĩnh cửu có chứa:
A. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, NO
3
-
B. Ca
2+
,Mg
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
C. Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, HCO
3
-
D. Ca
2+

, Mg
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
.
57. Cho 2,24lít CO
2
(đkc) sục vào 300ml dung dịch NaOH 1M .Khối lượng muối thu được là:
A.10,6g B.8,4g C.31,8g D.21,2g
58. Kim loại nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Na B. Li C. K D. Cs
59.Có thể phân biệt dung dịch các chất : NH
4
Cl, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
bằng thuốc thử nào sau đây?
A. dd H
2
SO
4
B. dd CuSO
4
C. ddNaOH D.H
2

O
60. Muốn điều chế Al(OH)
3
trong phòng thí nghiệm ta thực hiện :
A. cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH
B. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
C. điện phân dung dịch AlCl
3
D. cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
61.Rót dung dịch NaOH 2M vào cốc chứa 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M đến khi lương kết tủa đạt lớn
nhất. Vậy cần dùng hết bao nhiêu ml NaOH 2M?
A. 600 ml B. 700 ml C.1200 ml D.1400ml
62. Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dd HCl dư. Sau pứ khối lượng dd axit tăng thêm 7,0
gam . Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp trên là
A. 2,7g và 1,2g B. 5,4g và 2,4g C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g
63. Cho 10 g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít H
2
(25

o
C và 1 atm). Tên của kim
loại đó là:
A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr
64. Cho các chất rắn CaCO
3
, Mg(OH)
2
, K
2
CO
3
, NaCl. Chỉ dùng H
2
O và dung dịch HCl sẽ nhận biết được
tối đa bao nhiêu chất?.
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
65. Cho 2,7 g Al phản ứng với dung dịch Ba(OH)
2
dư . Thể tích khí H
2
thu được ở đktc là:
A. 3,36 lít B. 0,336 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
66. Cấu hình e của 1 nguyên tố là 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
, nguyên tố đó
A. là kim loại và ở chu kỳ 3 nhóm IA B. là phi kim và ở chu kỳ 3 nhóm IIIA
C. là kim loại và ở chu kỳ 3 nhóm IIIA D. là phi kim và ở chu kỳ 3 nhóm IA
67. Để hòa tan hoàn toàn 31,2g hỗn hợp bột gồm Al và Al
2
O
3
thì cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH , sau
phản ứng thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc). Nồng độ mol/l (M) của dung dịch NaOH là (Al=27, O=16 ,
Na=23, H=1)
A. 1,2 M B. 1,4 M C. 1,6 M D. 1,8 M
68. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm Na trong nước B. Ngâm Na trong ancol
24
C. Ngâm Na trong dầu hỏa D. Để vào một cốc thủy tinh khô
69. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng
dần của:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng riêng.
C. Nhiệt độ sôi. D. Số oxi hóa.
70. Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần
800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.
71. Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu
được 6,72 lít H
2

(đktc) và dung dịch Y.
a/ Hỗn hợp X gồm:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
b/ Thể tích dd HCl 2M cần để trung hoà dd Y là
A. 200ml. B. 250ml. C. 300ml. D. 350ml.
72. Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.
73. Cho các chất: Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy
biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được.
A. Ca → CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO
B. Ca → CaO→ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

C. CaCO
3
→ Ca → CaO→ Ca(OH)
2

D. CaCO

3
→ Ca(OH)
2
→ Ca → CaO
74. Các dung dịch ZnSO
4
và AlCl
3
đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch
của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO
3
. C. HCl. D. NH
3
75. Hoà tan m gam Al vào dd HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol
NO. Gía trị của m là
A. 13,5g. B. 1,35g. C. 0,81g. D. 8,1g.
76. Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H
2
(đktc) thu được là:
A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,224 lít.
77. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1g kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2g
hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 54,4. C. 53,4. D. 56,4.
78. Cho 16,2g kim loại X (có giá trị n duy nhất) tác dụng với 3,36 lít O
2

(đktc), phản ứng xong thu được
chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,2g khí H
2
thoát ra. Kim loại X là
A. Mg. B. Zn. C. Al D. Ca
79. Cho 21,6g một kim loại chưa biết hoá trị tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu được 6,72 lít N
2
O duy
nhất (đktc). Kim loại đó là
A. Na. B. Zn. C. Mg. D. Al.
*80. Cho 5,75g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm NO và N
2
O (đktc). Tỉ khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong
dd là
A. 27,45g. B. 13,13g. C. 58,91g. D. 17,45g.
81. Để khử hoàn toàn 30gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22 gam.
82. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. ở catot thu được 6 gam kimloại và ở anot có 3,36 lít
khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là
A. NaCl. B. KCl. C. BaCl
2
. D. CaCl
2
.
83. Cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
sẽ
25

×