Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

thiết kế cầu Bà Lớn, chương 24 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.9 KB, 26 trang )

ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
CHƯƠNG 24
TÍNH TOÁN TRỤ CẦU
I/ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN:
Chọn kích thước trụ :
- kích thước nhỏ nhất của trụ theo phương ngang cầu :
B = B
max
+ b
p
+ 2t +2b
o
.
- kích thước nhỏ nhất của trụ theo phương ngang cầu :
A= m + n
t
+ n
p
+ (a
t
+ a
p
)/2 + t
t
+ t
p
+ c
t
+ c
p


.
Trong đó :
B
max
: Khoảng cách giữa tim hai đá kê gối ngoài
cùng = 990cm.
b
p
: Kích thước thớt gối theo phương ngang cầu
= 50cm.
B
o
: Khoảng cách từ mép đá kê gối đến mép mũ trụ
= 30cm.
m : Khoảng cách tónh giữa hai đầu dầm các nhòp kề
nhau = 10cm.
n
t
, n
p
: Khoảng cách từ trục tim gối đến đầu dầm
= 40cm.
a
t
, a
p
: Kích thước thớt gối theo phương dọc cầu
= 30cm.
t
t

, t
p
: Khoảng cách từ mép thớt gối đến mép đá kê
gối = 15cm.
c
t
, c
p
: Khoảng cách từ đá kê gối đến mép mũ trụ
theo phương dọc cầu = 25cm.
Từ đây ta có :
A = 1160cm
B = 185cm
Ta chọn : A = 1160cm = 11.6m.
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
B = 190cm = 1.90m.
II/ XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG VÀO TRỤ
CẦU:
2.1./ Tónh tải truyền lên trụ:
2.1.1./ Phần kết cấu nhòp:
+ Lớp phủ :
P
ph
= 0.256 33 = 8.438 Tấn.
+ Lan can và lề bộ hành :
P
lc
= 0.966233 = 63.743 Tấn.
+ Trọng lượng bản mặt cầu :

P
b
= 0.59433 = 19.602 Tấn.
+ Trọng lượng dầm ngang :
p
dn
= 0.07833 = 2.574 Tấn.
+ Trọng lượng dầm dọc I33 :
P
d
= 0.838337 = 193.578 Tấn.
 Tổng tónh tải kết cấu nhòp truyền xuống :
P
nh
= P = 287.935 Tấn.
2.1.2./ Tónh tải trụ:
- Xà mũ trụ:
1901160
120
MNTT : +1.50m
165
600
900
360
120
CĐ đỉnh xà mũ
+4.90m
MNCN : +1.65m
MNTN : -1.50m
85 165 165

150
80
10
13570
6070
130560150
75
90
20
150
100
200
95
60
20
40
70 60
150 560 130
100
25
95
30
120
120
165 165 165 85
150
205
50
15
5

90360
30
I
II
I
II
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu


T
P
155719151070917070919116052
1
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.












- Thân cột:
TP 4804925265
4
51143
2
2





















- Bệ cọc:
P
3
=91.5 2 2.5 = 67.50 T
- Đá kê:
P
4
= 70.60.80.12.5 = 0.840 T
 Tổng tónh tải bản thân trụ :
P
i
= 188.975 Tấn.
2.2./ Các loại hoạt tải:
Phản lực gối
R = q
td
 
H
   (1 + )   + P
n
 
ng
 
Trong đó:
q
td
: tải trọng tương đương của một làn xe ôtô tiêu chuẩn.


H :
hệsố phân bố ngang của ôtô xuống các gối cầu.
 : hệ số làn xe.
1 +
 : hệ xung kích.
P
n
: tải trọng người đi trên 1 m
2
lề đường.

ng
: hệ số phân bố ngang của đoàn người.
 : diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối.
a/ Xếp H30 1 nhòp 2 làn :
- Với  = 0, l = 32.2 m ,  qt
d
= 2.456 T/m.
= 16.1m
2
tt
1
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG ÁP LỰC GỐI
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
- Hệ số xung kích (1 + ) = 1.096.
-
 = 0.9: (chiều dài xếp tải trên đường ảnh hưởng 25m 
L  50m )
 R = 2.4561.09616.10.92 = 78.008 T.

b/ Xếp người 1 nhòp 2 làn:
R = 0.316.1 1.5  2 = 14.49 T
Trong đó:
P
n
= 0.3 T/m
2
 = 16.1 m
2
c/ XB80 trên 1 nhòp:
(1 + ) = 1
q
td
= 4.686 T/m
 = 16.1 m
2
.
 = 1
 R = 4.686116.1 1 = 75.445 T.
d/ Xếp H30 2 nhòp 2 làn:
- Hệ số xung kích: (1 + ) = 1
- q
td
= 1.751 T/m
-
 = 32.2 m
2
,  = 0.9
 R = 1.7510.9 132.2 2 = 101.488 T
1

tt
2
= 32.2m
ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG ÁP LỰC GỐI
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
e/ Xếp người 2 nhòp 2 làn:
P
n
= 0.3 T/m
2
 = 32.2 m
2
R = 0.332.21.52 = 28.98 T.
f/ Xếp người 2 nhòp 1 làn xếp lệch về phía hạ lưu:
R = 0.332.21.5 = 14.49 T.
g/ Xếp XB80 trên 2 nhòp:
(1 + ) = 1
 = 32.2 m
2
nội suy q
td
= 2.046 T/m
R = 2.046
32.2 1 = 65.881 T.
h/ Lực hãm:
Ta có : 25m < L = 32.2 < 50 m  T
h
= 0.6 P
max

P
max
: trọng lượng xe nặng trong đoàn xe H30, P
max
= 30 T
T
h
= 0.630 = 18 T
i/ Lực lắc ngang của H30 :
Cường độ rải đều của tải trọng ngang do H30 là q
n
= 0.4
T/m


.
.
T
LL
qE
mLL
tttt
n
tttt
8812
2
232232
40
2
232

21
21




















j/ Lực lắc ngang của XB80 :
E = 5T (lấy theo quy trình)
k/ Lực va tàu bè:
Trọng lượng toàn phần của tàu lấy = 500 Tấn.
Ta có :
Va tàu dọc 25 T
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu

Va tàu ngang 30 T
m/ Áp lực thủy tónh:
Áp lực thủy tónh đối với mặt cắt II – II.
P = - F
 h  
n
- MNCN:
 
 
 
TP
TP
TP
MNTN
MNTT
MNCN
76728150
4
51143
22951
3739153
4
51143
22951
90391653
4
51143
22951
2
2

2


.


.


.
























































Áp lực thủy tónh đối với mặt cắt I –I
TP
TP
TP
MNTN
MNTT
MNCN
7671150
4
51143
2
3712153
4
51143
2
90121653
4
51143
2
2
2
2












































2.3./ Tải trọng gió:
 Gió ngang cầu:
+ Tính cho mực nước cao nhất:
- Cường độ gió khi có xe chạy trên cầu 
h
= 50 kG/m
2
= 0.05
T/m
2
- Cường độ gió khi không có xe chạy trên cầu 
0
= 180 kG/m
2
=
0.18 T/m
2
2
m 85143051
2
33
2

33
22
1
21















kh
L
L
F
lclc
Trong đó:
L
1
,L
2
: chiều dài toàn bộ của nhòp 1 và nhòp 2

h
lc
: chiều cao của lan can
k
1
= (0.3  0.8) : hệ số rỗng.
- Diện tích chắn gió của kết cấu nhòp.
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
2
2
22
1
1
275551
2
675133675133
2
mk
hLhL
F
KCNKCN
KCN
.



















Trong đó:
K
2
= 1 : hệ số rỗng(do tiết diện đặc)
h
KCN1
, h
KCN2
: chiều cao kết cấu nhòp
h
KCN1
= h
KCN2
= h
b
+ h
p
+ h

d
=0.15 + 0.125 + 1.40 = 1.675 m
Trong đó :
h
b
:bề dày bản
h
p
: bề dày lớp phủ
h
d
: chiều cao dầm
- Diện tích mũ trụ:
F

= 1.9  1.3 = 2.47 m
2
- Diện tích cột:
F
cột
= 1.5  1.95 = 2.925 m
2
(MNCN)
ngang
gió
Lực

+ Khi có xe  = 
h
 F

T
T
T
T
h
cột
h

h
KCN
h
lc
14609252050
1240472050
764227555050
74308514050












+ Khi không có xe 
0

= 
0
 F
T
T
T
T
ôt
cột

KCN
lc
52709252180
4450472180
950927555180
67328514180
0
0
0













- Tính cho mực nước thấp nhất:
F
lc
= 14.85 m
2
F
KCN
= 55.275 m
2
F

= 2.47 m
2
F
cột
= 1.55.1 = 7.65 m
2
(MNTN)
ngang
gió
Lực

+ Khi có xe
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
T
T
T
T

h
cột
h

h
KCN
h
lc
3830657050
1240472050
764227555050
74308514050












+ Khi không có xe:
T
T
T
T
ôt

cột

KCN
lc
3771657180
4450472180
950927555180
67328514180
0
0
0












 Gió dọc cầu:
+ Tính cho mực nước cao nhất
- Diện tích chắn gió
2
2
m
m

85529252
591470210707061160


cột

F
F
(MNCN)
cầu
dọc
gió
Lực

+ Khi có xe
Lan can chòu 60% lực gió ngang cầu
T
T
T
h
cột
h

h
lc
2930855050
73005914050
4460743060



%






+ Khi không có xe
Lan can chòu 60% lực gió ngang cầu
T
T
T
cột

lc
0531855180
268259814180
4460743060
0
0
0


%







+ Tính cho mực nước thấp nhất
- Diện tích chắn gió.
2
2
m
m
301526547
591470210707061160


cột

F
F
(MNTN)
cầu
dọc
gió
Lực

+ Khi có xe
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
Lan can chòu 60% lực gió ngang cầu
T
T
T
h
cột
h


h
lc
76503015050
73005914050
4460743060


%






+ Khi không có xe
T
T
T
o
cột
o

o
lc
75423015180
62625914180
4460743060



%






ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ
S
tt
(Tấn)S
tc
(Tấn)
n > 1 n < 1
Moment
(Tm)
S
T
T
Tải trọng n
P H P H P H
Cánh
tay
đòn
(m)
M
tc
M

tt
1
Kết cấu nhòp
278.935 320.10
4
251.0
42
lớp phủ 1.5 8.438
Lan can + lbh 1.1 63.743
Dầm ngang 1.1 2.574
Bản mặt cầu 1.1 19.602
Dầm dọc 1.1 193.578
2
Tónh tải trụ
188.975
n >1 1.1 207.87
3
n <1 0.9 170.0
78
3
H30 2 làn 1 nhòp
1.4 78.008 109.21
1
0.45 35.104 49.145
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
1.1
2
87.36
9

4
H30 2 làn 2 nhòp
1.4 101.488 142.08
3
0.8 81.190 113.66
7
1.1
2
113.6
67
5
XB80 - 1 nhòp
1.1 75.445 82.990 1.75 132.02
9
145.23
2
0.9 67.90
1
6
XB80 - 2 nhòp
1.1 65.881 72.469 1.75 115.29
2
126.82
1
0.9 59.29
3
7
Người 2 lề 1 nhòp
1.4 14.49 20.286 0.45 6.521 9.129
1.1

2
16.22
9
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
S
tt
(Tấn)
S
tc
(Tấn)
n > 1 n < 1
Moment
(Tm)
S
T
T
Tải trọng n
P H P H P H
Cánh
tay đòn
(m)
M
tc
M
tt
8
Người 2 lề 2 nhòp
1.4 28.98 40.57
2

0.45 13.041 18.257
1.1
2
32.45
8
9
H30 2 nhòp 1 làn xếp
lệch tâm
1.4 50.74
4
71.04
2
2.3 116.711 163.396
1.1
2
56.83
3
10
Người 2 nhòp 1 lề xếp
lệch tâm
1.4 14.49 20.28
6
4.49 65.060 91.084
1.1
2
16.22
9
11
Lực hãm đoàn xe H30
I - I 1.1

2
18 20.16 7.05 126.900 142.128
II–
II
1.1
2
18 20.16 8.55 153.900 172.368
12
Lực lắc n
gang do xe
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
H30
I - I 1.1
2
12.8
8
14.42
56
8.725 112.378 125.863
II–
II
1.1
2
12.8
8
14.42
56
10.225 131.698 147.502
13

Lực lắc ngang do xe
XB80
I - I 0.9 5 4.5 8.725 43.625 39.263
II-
II
0.9 5 4.5 10.225 51.125 46.013
14
p lực thuỷ tónh
I - I MNCN 1.1 -12.9 -
14.19
0
0.9 -
11.61
0
MNTT 1.1 -12.37 -
13.60
7
0.9 -
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
11.13
3
MNTN 1.1 -1.767 -1.944
0.9 -1.590
S
tt
(Tấn)
S
tc
(Tấn)

n > 1 n < 1
Moment
(Tm)
S
T
T
Tải trọng n
P H P H P H
Cánh
tay
đòn
(m)
M
tc
M
tt
II -
II
MNCN 1.1 -39.9 -
43.89
0
0.9 -35.910
MNTT 1.1 -39.37 -
43.30
7
0.9 -35.433
MNTN 1.1 - -
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
28.76

7
31.64
4
0.9 -25.890
15
Lực xô va của tàu
I - I Theo phương dọc cầu 1.1 25 27.5 3.5 87.500 96.250
Theo phương ngang
cầu
1.1 30 33 5 150.00
0
165.00
0
II -
II
Theo phương dọc cầu 1.1 25 27.5 3.5 87.500 96.250
Theo phương ngang
cầu
1.1 30 33 5 150.00
0
165.00
0
16
Tải trọng gió
I - I Phương dọc cầu
a có xe trên cầu
MNCN 1.5 1.469 2.203
5
2.375 3.489 5.233
MNTN 1.5 1.941 2.911

5
3.95 7.667 11.500
b Không có xe trên cầu
MNCN 1.5 3.785 5.677
5
2.375 8.989 13.484
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
MNTN 1.5 5.826 8.739 3.95 23.013 34.519
S
tt
(Tấn)
S
tc
(Tấn)
n > 1 n < 1
Moment
(Tm)
S
T
T
Tải trọng n
P H P H P H
Cánh
tay
đòn
(m)
M
tc
M

tt
Phương ngang cầu
a có xe trên cầu
MNCN 1.5 3.777 5.665
5
2.775 10.481 15.722
MNTN 1.5 4.014 6.021 4.35 17.461 26.191
b Không có xe trên cầu
MNCN 1.5 13.595 20.39
25
2.775 37.726 56.589
MNTN 1.5 14.445 21.66
75
4.35 62.836 94.254
II - Phương dọc cầu
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
II
a có xe trên cầu
MNCN 1.5 1.469 2.203
5
3.875 5.692 8.539
MNTN 1.5 1.941 2.911
5
5.45 10.578 15.868
b Không có xe trên cầu
MNCN 1.5 3.785 5.677
5
3.875 14.667 22.000
MNTN 1.5 5.826 8.739 5.45 31.752 47.628

Phương ngang cầu
a có xe trên cầu
MNCN 1.5 3.777 5.665
5
4.275 16.147 24.220
MNTN 1.5 4.014 6.021 5.85 23.482 35.223
b Không có xe trên cầu
MNCN 1.5 13.595 20.39
25
4.275 58.119 87.178
MNTN 1.5 14.445 21.66
75
5.85 84.503 126.75
5
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
BẢNG TỔ HP TẢI TRONG TÁC DỤNG LÊN MẶT CẮT I - I
Lực đứng(T) Lực ngang(T)
Moment(Tm)Tổ
hợp
Tải trọng n
N
tc
N
tt
H
tc
H
tt
Tay

đòn
(m)
M
tc
M
tt
I
Tổ hợp chính
Cột
N
max
1 Tónh tải nhòp n>1 278.935 320.104
2 Tónh tải trụ truyền lên
cột
1.1 94.488 103.937
3 2 làn H30 / 2 nhòp /1
cột
1.4 50.744 71.042 0.8 40.595 56.833
4 Người đi 2 lề / 2 nhòp /
1 cột
1.4 14.490 20.286 0.45 6.521 9.129
5 Xe XB80 / 2 nhòp / 1
cột
1.1 32.941 36.235 1.75 57.646 63.410
6 p lực thuỷ tónh
MNTN
-12.370 -13.607
I.1 1 + 2 + 3 + 4 + 6 426.287 501.761 47.116 65.962
I.2 1 + 2 + 5 + 6 393.993 446.668 57.646 63.410
II

Tổ hợp phụ
cầuDọc
M
max
1 Tónh tải nhòp / 1 cột n
> 1
1.1 139.468 153.414
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
n
< 1
0.9 47.244 42.519
2 Tónh tải trụ / 1 cột n
<1
0.9 94.488 85.039
3 2 làn H30 / 1 nhòp /1
cột
1.4 39.004 54.606 0.45 17.552 24.573
4 Người đi 2 lề / 1 nhòp /
1 cột
1.4 7.245 10.143 0.45 3.260 4.564
5 a./ lực va xô dọc cầu 1.1 25 27.50 3.5 87.500 96.250
b./ lực hãm của xe H30 1.12 18 20.16
6 Xe XB80 / 1 nhòp / 1
cột n >1
1.1 37.722 41.494 1.75 66.014 72.615
7
p lực thuỷ tónh
n >1
a./ MNTN 1.1 -6.450 -7.095

b./ MNCN 1.1 -6.185 -6.804
II.1 1 + 2 + 3 + 4 + 5a + 7a 273.754 296.107 25 27.50 108.312 125.387
II.2 1 + 2 + 3 + 4 + 5b + 7b 274.019 296.398 18 20.16 20.812 29.137
II.3 1 + 2 + 5a + 6 + 7a 265.227 272.852 25 27.50 153.514 168.865
BẢNG TỔ HP TẢI TRONG TÁC DỤNG LÊN MẶT CẮT II - II
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
Lực đứng (T) Lực ngang (T) Moment (Tm)
Tổ
hợp
Tải trọng
N
tc
N
tt
H
tc
H
tt
Tay
đòn
(m)
M
tc
M
tt
I
Tổ hợp chính N
max
1 Tónh tải nhòp 278.935 320.10

4
2 Tónh tải trụ 188.975 207.87
3
3 2 làn H30 / 2 nhòp 101.488 142.08
3
0.8 81.190 113.66
6
4 Người đi 2 lề / 2 nhòp 28.98 40.572 0.45 13.041 18.257
5 Xe XB80 / 2 nhòp 65.881 72.469 1.75 115.29
2
126.82
2
6 p lực thuỷ tónh MNTN -39.37 -43.307
I.1 1 + 2 + 3 + 4 + 6 559.008 667.32
5
94.231 131.92
4
I.2 1 + 2 + 5 + 6 494.421 557.13
9
115.29
2
126.82
1
II Tổ hợp phụ
cầuDọc
M
max
1 Tónh tải nhòp n > 1 278.935 320.10
4
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG

SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
n < 1 278.935 251.04
2
2 Tónh tải trụ 188.975 207.87
3
3 2 làn H30 / 1 nhòp 78.008 109.21
1
0.45 35.104 49.145
4 Người đi 2 lề / 1 nhòp 14.49 20.286 0.45 6.521 9.129
5 Xe XB80 / 1 nhòp 75.445 82.989 1.75 132.02
8
145.23
0
6 lực hãm 18 20.16 8.55 153.9 172.36
8
7 Va tàu 25 27.5 3.5 87.5 96.25
8 Gió dọc MNTN
a./ Khi có xe 1.941 2.912 5.45 10.578 15.870
b./ Khi không có xe 5.826 8.793 5.45 31.752 47.922
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
Lực đứng (T) Lực ngang (T) Moment (Tm)
Tổ
hợp
Tải trọng
N
tc
N
tt
H

tc
H
tt
Tay
đòn
m
M
tc
M
tt
9 Gió dọc MNCN
a./ Khi có xe 1.469 2.204 3.875 5.692 8.540
b./ Khi không có xe 3.785 5.678 3.875 14.667 22.002
10 p lực thuỷ tónh
a./ MNTN -28.767 -31.644
b./ MNCN -39.9 -43.89
c./ MNTT -39.37 -43.307
II.1 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 8a 560.408 657.47
4
19.941 23.072 206.10
3
246.51
2
II.2 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 8a + 10a 531.641 625.83 19.941 23.072 206.10
3
246.51
2
II.3 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 9a + 10b 520.508 613.58
4
19.469 22.364 201.21

7
239.18
2
II.4 1 + 2 + 4 + 8b + 10a 453.633 516.61
9
5.826 8.793 38.272 57.051
II.5 1 + 2 + 4 + 9b +10b 442.5 504.37 3.785 5.678 21.187 31.131
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
3
II.6 1 + 2 + 3 + 4 + 7 + 10b 520.508 613.58
4
25 27.5 129.12
4
154.52
3
II.7 1 + 2 + 3 + 4 + 7 + 10c 521.038 614.16
7
25 27.5 129.12
4
154.52
4
II.8 1 + 2 + 5 +7 + 10c 503.985 567.65
9
25 27.5 219.52
9
241.48
1
Lực đứng (T) Lực ngang (T) Moment (Tm)
Tổ

hợp
Tải trọng
N
tc
N
tt
H
tc
H
tt
Tay
đòn
m
M
tc
M
tt
III Tổ hợp phụ
cầuNgang
M
max
1 Tónh tải kết cấu nhòp 278.935 320.10
4
2 Tónh tải trụ 188.975 207.87
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
3
3 làn H30 / 2 nhòp xếp lệch tâm 101.488 142.08
3
0.8 81.190 113.66

6
4 Người 1 làn / 2 nhòp xếp lệch
tâm
14.49 20.286 4.49 65.060 91.084
5 XB80 / 2 nhòp 65.881 72.469 1.75 115.29
2
126.82
1
6 Lực lắc ngang 12.88 14.426 10.23 131.69
8
147.50
6
7 Va tàu ngang 30 33 5 150 165
8 Gió ngang MNTN
a./ Khi có xe 4.014 6.021 5.85 23.482 35.223
b./ Khi không có xe 14.445 21.668 5.85 84.503 126.75
8
9 Gió ngang MNCN
a./ Khi có xe 3.777 5.665 4.275 16.147 24.218
b./ Khi không có xe 13.595 20.393 4.275 58.119 87.180
10 p lực thuỷ tónh
a./ MNTN -28.767 -31.644
b./ MNCN -39.9 -43.89
c./ MNTT -39.37 -43.307
ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ CẦU BÀ LỚN GVHD : ThS.NGÔ CHÂU PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN VĂN NHẪN. LỚP 99XC1. Tính toán trụ cầu
III.1 1 + 2 + 4 + 6 + 7 525.28 595.68
9
346.75
8

403.59
III.2 1 + 2 + 4 + 6 + 7 + 10c 485.91 552.38
2
346.75
8
403.59
III.3 1 + 2 + 3 + 6 + 7 612.278 717.48
6
362.88
8
426.17
2
III.4 1 + 2 + 3 + 6 + 7 + 10c 572.908 674.17
9
362.88
8
426.17
2

×