Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

thiết kế chung cư C16 - khu đô thị Trung Yên và lập chương trình dồn tải khung phẳng, tổ hợp lực dầm, cột, chương 8 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.36 KB, 8 trang )

Chng 8: Tính toán bản B4.03
a) Sơ đồ tính
Tỉ số các cạnh
1
2
L 6,4
2 2
L 3,2

; tính theo bản dầm. Bản dầm
làm việc theo ph-ơng cạnh ngắn, ngàm hai đầu. Nhịp tính
toán lấy bằng khoảng cách giữa 2 mép dầm. Ta có:
tt
1
L 3,2 0,15 0,11 2,94m
;
tt
2
L 6,4 0,3 6,1m

b) Tải trọng
Theo tải trọng đã xác định ở phần I.5 . Tải trọng tính toán
sàn tầng điển hình
là:
- Tổng tĩnh tải:
488.9
kG/m
2
- Hoạt tải phòng ở:
195.0
kG/m


2
(khi tính bản, hoạt tải không đ-ợc nhân với hệ số giảm
tải)
Tải trọng t-ờng tác dụng trên sàn (các kích th-ớc t-ờng
lấy gần đúng)
(Diện tích sàn chịu tải t-ờng 2,94x6,1 m)
Loại t-ờng
TT tính
toán
(kG/m2)
Diện
tích
t-ờng
(m2)
Tổng
tải
trọng
(kG)
Phân bố
đều trên
sàn
(kG/m2)
T-ờng loại 4 (có
cửa)
230.4 3,2x3,4 2507 139,8
Tổng tải trọng tính toán phân bó trên bản B4.02 là:
p = 488,9 + 195 + 139,8 = 823,7 kg/m
2
c) Xác định nội lực
Bản làm việc theo ph-ơng cạnh ngắn theo sơ đồ

Do đó ta có:
2
p.L
12
2
p.L
12
2
p.L
24
2
21 22
823,7.2,94
M M 594kG.m
12

2
2
823,7.2,94
M 297kG.m
24

d) Tính toán cốt thép
Ta tính toán cốt thép t-ơng tự cho các vị tri có nội lực
(M
21
, M
22
, M
2

)
Cốt thép tại vị trí M
11
, M
12
lấy cấu tạo = 50% cốt thép tại
M
21
Cốt thép tại vị trí M
1
lấy bằng 20% cốt thép tại M
2
Cốt thép chịu mômen d-ơng giữa bản (theo ph-ơng thứ
hai):
Chọn bêtông mác 300, thép A-I có 130R
n

kg/cm
2
; R
a
=
2300kg/cm
2
.
412,0;58,0
00


A


Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 2cm.
01
h 14 2 12cm

2
0
2 2
n 01
M 29700
A 0,016 A
R .b.h 130 100 12




0,5 1 1 2 0,016 0,992


2
2
a
a 01
M 29700
F 1,08cm
R . .h 2300 0,992 12



Chọn 510(a = 200) có

2
a
F 3,93cm
.
min
3,93
100% 0,33%
100 12



Cốt thép chịu mômen d-ơng giữa bản (Theo ph-ơng thứ
nhất):
Fa1 = 20%.Fa2 = 20%.1,08=0,22 cm
2
Chọn 48(a = 250) có
2
a
F 2,01cm
.
min
2,01
100% 0,17%
100 11



Cốt thép chịu mômen âm trên gối:
ứng với M
21

, và M
22
21
0
2 2
n 01
M 59400
A 0,032 A
R .b.h 130 100 12




0,5 1 1 2 0,032 0,984


2
21
a
a 01
M 59400
F 1,8cm
R . .h 2300 0,984 12



Chọn 510(a = 200) có
2
a
F 3,93cm

.
min
3,93
100% 0,33%
100 12



ứng với M
11
, M
12
Lấy cấu tạo thép bằng 50% thép ở gối liên tục.
Cụ thể Fa
11,12
= 50%.1,8 = 0,9cm
2
Chọn 58 (a = 200) có
2
a
F 2,5cm
.
min
2,5
100% 0,21%
100 12



II.2.6.4. Tính toán các bản còn lại (B4.04; B4.05;

B4.06)
Cách xác định sơ đồ tính, tải trọng và tính nội lực, thép
cho bản t-ơng tự ở trên. Kết quả tính toán thể hiện trong
bảng d-ới đây.
KÕt qu¶ tÝnh tãan B¶n sµn tÇng ®iÓn h×nh (TÇng 4: tõ
B4.01 – B4.06)
h
h
o
M A
Fa
tt
d a
Fat
te
Mu
y
O
San
Tiet
Dien
c
m
c
m
kg.
m
0.0
0
G

a
m
a
cm
2
S
T
m
m
c
m
0.0
0
tt
G
hi
ch
u
Giua
1
1
4
1
2
95
4
0.0
5
0.
97

3.5
5
5
1
0
2
0
3.9
3
0.3
3
TT
Giua
2
1
4
1
1
95
4
0.0
6
0.
97
3.8
9
5
1
0
2

0
3.9
3
0.3
6
TT
Trai
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
4.2
9
9 8
1
2
4.5
2
0.3
8
C
T
Phai
1
4

1
2
22
17
0.1
2
0.
94
8.5
7
8
1
2
1
3
9.0
4
0.7
5
TT
Tren
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00

4.2
9
9 8
1
2
4.5
2
0.3
8
C
T
B40
1
Duoi
1
4
1
2
22
17
0.1
2
0.
94
8.5
7
8
1
2
1

3
9.0
4
0.7
5
TT
Giua
1
1
4
1
2
80
2
0.0
4
0.
98
2.9
7
5
1
0
2
0
3.9
3
0.3
3
TT

Giua
2
1
4
1
1
70
3
0.0
4
0.
98
2.8
4
5
1
0
2
0
3.9
3
0.3
6
TT
Trai
1
4
1
2
19

73
0.1
1
0.
94
7.5
7
10
1
0
1
0
7.8
5
0.6
5
TT
Phai
1
4
1
2
19
73
0.1
1
0.
94
7.5
7

10
1
0
1
0
7.8
5
0.6
5
TT
Tren
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
2.8
0
7 8
1
5
3.5
2
0.2
9
C

T
B40
2
Duoi
1
4
1
2
14
80
0.0
8
0.
96
5.5
9
8
1
0
1
4
6.2
8
0.5
2
TT
B40
Giua
1 1
29

0.0 0.
1.0
5 1 2 3.9 0.3 TT
1
4 2
7
2 99
8
0 0 3 3
Giua
2
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.2
2
4 8
2
5
2.0
1
0.1
7
C

T
Trai
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.9
0
5 8
2
0
2.5
1
0.2
1
C
T
Phai
1
4
1
2
59
4
0.0

3
0.
98
1.8
0
5
1
0
2
0
3.9
3
0.3
3
TT
Tren
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.0
0
5 8
2
0

2.5
1
0.2
1
C
T
3
Duoi
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.0
0
5 8
2
0
2.5
1
0.2
1
C
T
Giua
1

1
4
1
2
30
6
0.0
2
0.
99
1.1
2
5
1
0
2
0
3.9
3
0.3
3
TT
Giua
2
1
4
1
2
0
0.0

0
1.
00
0.2
2
4 8
2
5
2.0
1
0.1
7
C
T
Trai
1
4
1
2
61
2
0.0
3
0.
98
2.2
5
5
1
0

2
0
3.9
3
0.3
3
TT
Phai
1
4
1
2
61
2
0.0
3
0.
98
2.2
5
5
1
0
2
0
3.9
3
0.3
3
TT

Tren
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.0
0
5 8
2
0
2.5
1
0.2
1
C
T
B40
4-
405
Duoi
1
4
1
2
0

0.0
0
1.
00
0.0
0
5 8
2
0
2.5
1
0.2
1
C
T
Giua
1
1
4
1
2
24
6
0.0
1
0.
99
0.9
0
5

1
0
2
0
3.9
3
0.3
3
TT
Giua
2
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.1
8
4 8
2
5
2.0
1
0.1
7
C

T
Trai
1
4
1
2
49
3
0.0
3
0.
99
1.8
1
5 8
2
0
2.5
1
0.2
1
TT
Phai
1
4
1
2
49
3
0.0

3
0.
99
1.8
1
5 8
2
0
2.5
1
0.2
1
TT
B40
6
Tren
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.0
0
5 8
2
0

2.5
1
0.2
1
C
T
Duoi
1
4
1
2
0
0.0
0
1.
00
0.0
0
5 8
2
0
2.5
1
0.2
1
C
T
(Chó ý: T¹i gèi liªn tôc, thÐp trªn ®-îc bè trÝ gièng nhau cho
hai b¶n liÒn nhau nªn ®-îc lÊy t-¬ng øng víi phÝa b¶n nµo
cã nhiÒu thÐp h¬n)

×