Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thiết kế chung cư C16 - khu đô thị Trung Yên và lập chương trình dồn tải khung phẳng, tổ hợp lực dầm, cột, chương 12 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.94 KB, 9 trang )

Chng 12: Tính toán sàn chiếu tới
a) Sơ đồ tính toán
Tỷ số các cạnh của bản:
286,3
83,0
2,3

. Tính toán nh- bản
dầm, cắt 1 dải rộng 1m theo ph-ơng cạnh ngắn để tính toán.
Nhịp tính toán:
83,01,093,0



tt
l m
Để thiên về an toàn ta xem nh- dầm đơn giản, 2 đầu
khớp.Sơ đồ tính toán nh- hình vẽ sau:
Sơ đồ tính toán sàn chiếu tới
b) Tính toán tải trọng
b1. Tĩnh tải:
Tĩnh tải của sàn tầng điển hình nh- đã tính ở phần tính
toán tải trọng
II.4, lấy bằng 488.9 kg/m
2
.
b2. Hoạt tải:
Lấy theo tiêu chuẩn VN 2737-95:
300

tc


P kg/m
2
3603002,1



tt
P kg/m
2
.
Tổng tải trọng tính toán:
q 488,9 360 848,9

kg/m
2
.
c) Xác định nội lực và tính toán cốt thép
Mômen lớn nhất ở giữa nhịp:
1550
q' = qcos
2 2
max
ql 848,9 0,83
M 76,67
8 8


kg.m
Chọn bêtông mác 300, thép A-I có
130R

n

kg/cm
2
; R
a
=
2300kg/cm
2
.
412,0;58,0
00


A

.
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 2cm.
0
h 14 2 12

cm
max
0
2 2
n 0
M 7667
A 0,0041 A
R .b.h 130 100 12





0,5 1 1 2 0,0041 0,998


max
a
a 0
M 7667
F 0,28
R . .h 2300 0,998 12



cm
2
.
Đặt cốt thép theo cấu tạo, dùng cốt
6, khoảng cách
.
Cốt thép âm và cốt thép dọc đặt theo cấu tạo, chi tiết
đ-ợc thể hiện trên hình vẽ.
II.2.7.6. Tính toán dầm chiếu tới
a) Sơ đồ tính toán
Xem nh- dầm đơn giản liên kết khớp 2 đầu, nhịp tính toán
bằng nhịp tính toán của dầm chiếu nghỉ:
. Sơ đồ
tính toán đ-ợc vẽ trên hình sau:
b) Xác định tải trọng

Bao gồm trọng l-ợng bản thân dầm, tĩnh tải và hoạt tải do
bản chiếu nghỉ truyền vào, lực tập trung do cuốn thang
truyền vào.
Chọn tiết diện dầm là 20
30cm, trọng l-ợng bản thân
dầm nh- đã tính đối với dầm chiếu nghỉ và bằng 165kg/m.
Tĩnh tải và hoạt tải do sàn chiếu tới truyền vào:
848,9 0,83
352,3
2

kg.
Lực tập trung tại điểm giữa nhịp do cuốn thang tác dụng
lên dầm chiếu tới nh- đã tính toán với dầm chiếu nghỉ
kg.
Tổng tải trọng phân bố tác dụng lên dầm chiếu tới:
q 352,3 165 517,3

kg
c) Xác định nội lực
Mômen lớn nhất (giữa nhịp):
2 2
max
ql Pl 517,3 3,2 2451,34 3,2
M 2581,56
8 4 8 4


kG.m
Lực cắt lớn nhất tại gối:

max
ql P 517,3 3,2 2451,34
Q 2001,286
2 2 2 2

kg
d) Tính toán cốt thép
d1. Tính toán cốt thép dọc:
Chọn bêtông mác 300, thép A-II có 130R
n

kg/cm
2
; R
a
=
2300kg/cm
2
.
.
Chiều dày lớp bêtông bảo vệ là 4cm.
cm
0
22
0n
max
A1469,0
2620130
258156
h.b.R

M
A




920,01469,02115,0
2
max
a
a 0
M 258156
F 3,85cm
R . .h 2300 0,920 26



Chọn 218 có
2
09,5 cmF
a

.
min
%98,0
26
20
09,5





d2. Tính toán cốt đai:
Kiểm tra điều kiện phá hoại trên tiết diện nghiêng theo
ứng suất nén chính:
23660
26
20
130
35
,
0
286
,
2001
Q






kg
không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng.
Kiểm tra xem có phải tính toán cốt đai hay không:
3120
26
20
10
6

,
0
286
,
2001
Q






kg
không cần tính toán cốt đai mà bố trí cốt đai theo cấu
tạo.
Khoảng cách cốt đai đặt theo cấu tạo:
cm
h
15
2
30
2
và không lớn hơn 15cm.
Vậy khoảng cách cốt đai là 15cm.
Chọn cốt đai
6, đai hai nhánh, thép A-I.
b
mc 4-4 (dÇm chiÕu tíi) t.l 1:10
b-b tl 1:10
b


mÆt b»ng cÇu thang t.l 1:25

×