Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

thiết kế chung cư C16 - khu đô thị Trung Yên và lập chương trình dồn tải khung phẳng, tổ hợp lực dầm, cột, chương 21 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.69 KB, 12 trang )

Chng 21: Nhập số liệu mặt
bằng
- Nhập số liệu Dầm Phụ
o Nhập kích th-ớc 2 b-ớc liền kề của
khung cần tính. Khi thay đổi kích th-ớc
của các b-ớc trên thì ch-ơng trình cũng
tự động thay đổi khung đồ họa rất trực
quan.
o Để thêm một Dầm phụ, chúng ta nhấn
vào nút
Thêm, sau đó click chuột vào
ô sàn muốn thêm dầm phụ. Có 2 cách
để nhập vị trí dầm phụ, cách thứ nhất là
nhập theo độ dài (m) của dầm chính,
cách thứ hai là nhập theo tỷ lệ độ dài với
dầm chính.
o Ch-ơng trình chỉ cho phép nhập tối đa 2
dầm phụ trong 1 nhịp.
Nếu nhập quá 2 dầm, ch-ơng trình sẽ
báo lỗi.
H13. Giao diện nhập số liệu mặt bằng sơ đồ dầm phụ
- Nhập số liệu Ô sàn
o Để hiển thị Tên cũng nh- tải trọng của
một Ô sàn, chúng ta nhấn chuột vào Ô
sàn đó, ch-ơng trình sẽ tự động hiển thị
các giá trị: Tên Ô sàn, Hoạt tải, Tĩnh tải
o Để thay đổi giá trị tải trọng của một Ô
sàn nào đó, chúng ta chọn Ô sàn và
nhấn vào nút
Thay đổi. Giao diện
Nhập Tải trọng sẽ xuất hiện, khi đó


chúng ta có thể thay đổi tải sàn phù hợp
với bài toán.
H14. Giao diện nhập số liệu mặt bằng - sơ đồ sàn
- Khi ta muốn nhập số liệu mặt bằng cho tầng
nào thì ta nhấn chuột vào mục
Lựa chọn Sàn
Tầng \ Sàn Tầng để thay đổi mặt bằng. Nh-
vậy, chúng ta vừa có thể nhập số liệu mặt
bằng cho từng tầng riêng rẽ hoặc là nhập số
liệu cho một tầng điển hình.
- Sau khi nhập xong số liệu mặt bằng các tầng
o Nhấn nút Hiển thị để xác nhận và hiển
thị số liệu dồn tải của mặt bằng tầng
đang nhập
o Nhấn nút Xác nhận để xác nhận toàn
bộ dữ liệu về mặt bằng tất cả các tầng
mà ng-ời dùng đã nhập
o Nhấn nút Thoát để loại bỏ dữ liệu đã
nhập.
V.1. Hiển thị kết quả dồn tải
Sau khi nhập xong số liệu mặt bằng, ch-ơng trình tự
động dồn tải cho toàn bộ khung. Để hiện các sơ đồ chất
tải, chúng ta vào menu
Hiển thị
Ch-ơng trình sẽ đ-a ra 5 sơ đồ chất tải sau:
H15. Giao diÖn hiÓn thÞ s¬ ®å tÜnh t¶i
H16. Giao diÖn hiÓn thÞ s¬ ®å Ho¹t T¶i 1
H17. Giao diÖn hiÓn thÞ s¬ ®å Ho¹t T¶i 2
H18. Giao diÖn hiÓn thÞ s¬ ®å Giã Tr¸i
H19. Giao diện hiển thị sơ đồ Gió Phải

V.2. Tính toán và hiển thị kết quả
- Tính toán
Sau khi nhập xong số liệu và ch-ơng trình tự
động dồn tải, chúng ta tiến hành chạy ch-ơng
trình để tính nội lực khung bằng cách
o Vào menu Tính toán \ Chạy
o Nhấn chuột vào nút trên thanh
Toolbar
- Hiển thị kết quả
o Ch-ơng trình sau khi tính toán và tự
động tổ hợp theo tiêu chuẩn
Tải
Trọng và Tác Động TCVN 2737
95
H20: Hiển thị kết quả
V.3. Ví dụ tính toán và so sánh
Công trình tính toán có các thông số:
- Cao 10 tầng, chiều cao mỗi tầng là 3,3 m
- Có 4 nhịp, chiều dài mỗi nhịp là 3,6 m
- Chọn kích th-ớc dầm khung cần tính là: 30x40
cm
- Sàn tầng có 3 lớp: BTCT, 2 lớp vữa trát trần
- Sàn mái có 3 lớp: BTCT, một lớp gạch lá nem,
một lớp vữa trát trần
V.4.1. Kết quả tính toán bằng tay
Bảng tổ hợp phần tử dầm
Tæ hîp c¬ b¶n 1 Tæ hîp c
¬ b¶n 2
M
+

max M
-
min Qmax M
+
max M
-
min
Qmax
PhÇn

TiÕt
diÖn
Néi
lùc
Qt Qt Mt Qt Qt
Mt
1.0 2.0 3.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0
14.0
4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6,8
4,5,6,8
M(T.m) 7503.0
-
12423.8
-
2423.8
6150.8 12670.5
12670.5
1-1
Q(T) 1216.5 -9561.8 -9561.8 205.1
-

10923.7
10923.7
4,5,6 - 4,8 4,5,6,7 -
4,5,6,8
M(T.m) 1794.3 - 1056.6 2121.0 -
1647.7
2-2
Q(T) -137.7 - -5416.4 4715.1 - -
4985.4
4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7
4,5,6,7
M(T.m) 7075.1
-
11800.0
-
11800.0
5921.2
-
11710.5
11710.5
11
3-3
Q(T)
-
1270.9
9507.4 9507.4 -340.5 10653.3
10653.3
4,7 4,8 4,8 4,5,7 4,5,6,8
4,5,6,8
M(T.m) 8499.3

-
13947.8
-
13947.8
6897.3
-
14328.5
14328.5
1-1
Q(T) 1778.3
-
10400.0
-
10400.0
635.1
-
11832.1
11832.1
4,5,6 - 4,8 4,5,6,7 -
4,5,6,8
M(T.m) 1773.0 - 1041.2 2098.4 -
1624.8
2-2
Q(T) -407 - -6254.5 5066.7 - -
5893.8
4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,5,6,7
4,5,6,7
M(T.m) 8568.5
-
12826.2

-
12826.2
7387.3
-
12366.0
12366.0
12
3-3
Q(T)
-
2109.1
10069.2 10069.2
-
1170.4
11004.9
11004.9
4,7 4,8 4,8 4,5,7 4,5,6,8
4,5,6,8
M(T.m) 7000.8
-
11726.4
-
11726.4
5742.0
-
12012.4
12012.4
13
1-1
Q(T) 1222.6 -9184.9 -9184.9 261.1

-
10664.3
10664.3
4,5,6 - 4,7 4,5,6,8 -
4,5,7
M(T.m) 1720.2 - 1194.9 1801.4 -
1278.1
2-2
Q(T) -2.1 - 5228.4
-
4684.3
-
4698.8
4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,5,6,7
4,5,6,7
M(T.m) 6918.6
-
11821.3
-
11821.3
5692.3
-
12014.7
12014.7
3-3
Q(T)
-
1173.4
9234.1 9234.1 -230.3 10662.4
10662.4

B¶ng tæ hîp néi lùc cét
Tæ hîp c¬ b¶n 1
Tæ hîp c¬ b¶n 2
M
+
max M
-
min Nmax M
+
max M
-
min
PhÇn

TiÕt
diÖn
Néi
lùc
Nt Nt Mt Nt Nt
1.0 2.0 3.0 9.0 10.0 11.0 12.0
13.0
4,7 4,8 4,5,6 4,6,7
4,5,6,8
M(T.m) 15900.3 -16852.0 -776.8 14196.5 -
15489.2
N(T)
-
154143.3
-
225844.5

-
233094.9
-
182980.9
-
275781.6
1-1
Q(T) 5749.4 -6522.5 -693.8 5080.0 -
6161.0
4,7 4,8 4,5,6 4,5,6,7
4,6,8
M(T.m) 6995.0 -6526.9 368. 6452.9 -
5832.1
N(T)
-
152658.3
-
224359.5
-
230867.4
-20853.2
-
245433.0
2-2
Q(T) 5044.9 -5992.8 -693.8 4249.6 -
5488.0
4,8 4,7 4,5,6 4,5,6,8
4,6,7
M(T.m) 2924.3 -7474.8 1512.9 3269.1 -
475.1

N(T)
-
222874.5
-
151173.3
-
228639.9
-
270287.1
-
178822.9
1
3-3
Q(T) -5463.2 4340.3 -693.8 -5207.7
3811.8
4,7 4,8 4,5,6 4,6,7
4,5,6,8
M(T.m) 6755.2 -9499.5 -2032.5 5675.6 -
9401.3
N(T)
-
139745.8
-
200668.7
-
208904.7
-
166384.0
-
256553.0

1-1
Q(T) 3981.7 -5463.6 -1207.7 3273.8 -
5433.2
4,7 4,8 4,5,6 4,6,7
4,5,8
M(T.m) 780.0 -931.3 -39.8 809.0 -
950.0
N(T)
-
138260.8
-
199183.7
-
206677.2
-
164305.0
-
218244.1
2-2
Q(T) 3252.8 -4916.2 -1207.7 2617.8 -
4702.2
4,8 4,7 4,5,6 4,5,6,8
4,5,7
M(T.m) 6704.5 -3952.3 1952.8 6885.0 -
3210.8
N(T)
-
197698.7
-
136775.8

-
204449.7
-
240058.5
-
161334.5
2
3-3
Q(T) -4333.4 2475.2 -1207.7 -4416.0
1950.1

×