Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

cải tạo mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh, chương 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.79 KB, 7 trang )

chng 2:
khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và
hiện trạng hạ tầng thị xã bắc ninh
II.1. Điều kiện tự nhiên.
II.1.1. Vị trí địa lý, địa hình.
Tỉnh Bắc Ninh là một tỉnh thuộc đồng bằng bắc bộ tiếp giáp
các tỉnh Bắc Giang, Hải D-ơng, H-ng Yên, Thái Nguyên, Hà Nội.
Có diện tích gần 800 km
2
, dân số 950.000 ng-ời. Thị xã Bắc Ninh
nằm ở phía Bắc của tỉnh, diện tích 2.550 ha, dân số 75.500 ng-ời
(năm 1999).
Phía bắc thị xã tiếp giáp với sông Cầu, phía bên kia sông là
huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang. Phía đông giáp xã Kim Chân
huyện Quế Võ, phía Tây giáp xã Phúc Xuyên huyện Yên Phong,
phía Nam giáp xã Văn T-ơng, Khắc Niệm huyện Tiên Sơn.
(Xem
bản vẽ
CTN: 01)
Thị xã có toạ độ : 105
0
. 56 - 106
0
. 07 Kinh đông
20
0
.76 - 21
0
. 10 Vĩ bắc
Thị xã Bắc Ninh nằm ở vùng chuyển tiếp từ đồng bằng lên
trung du, có xen lẫn đồi núi với độ cao từ 20m đến 60m, độ


nghiêng địa hình dốc từ Đông Bắc xuống Tây Nam. Thị xã chủ yếu
nằm dọc theo quốc lộ 1A và đ-ờng sắt Hà Nội - Lạng Sơn, nên
phân thành 2 khu rõ rệt theo địa hình là: Khu vực cao nằm ở phía
Đông Bắc có hình thái trung du gồm nhiều đồi thấp cao độ từ 20m
- 60m, khu thấp nằm ở phía Tây Nam có địa hình bằng phẳng chủ
yếu là ruộng và hồ ao nhỏ.
II.1.2. Khí hậu, thời tiết.
Thị xã Bắc Ninh nằm trong vùng đồng bằng trung du Bắc bộ,
khí hậu á nhiệt đới, gió mùa. Thời tiết nóng, độ ẩm cao, phân chia
bốn mùa không rõ rệt. Mùa xuân từ tháng 2 đến tháng 4, thời tiết
mát mẻ, với đặc tr-ng các đợt gió mùa đông bắc xen kẽ kèm theo
m-a phùn. Mùa hè từ tháng 5 đến tháng 7, thời tiết nóng nắng kèm
các đợt m-a rào theo gió mùa đông nam. Mùa thu từ tháng 8 đến
tháng 10, thời tiết mát mẻ và m-a nhiều. Mùa đông từ tháng 11 -
tháng 1 năm sau, gió mùa đông bắc chủ đạo, thời tiết lạnh, khô
hanh.
Thị xã Bắc Ninh nằm giữa Hà Nội và Bắc Giang, không có
trạm đo khí t-ợng nên sử dụng số liệu khí t-ợng của trạm Hà Nội
để tham khảo.
Bảng 2.1 - Nhiệt độ không khí.
Hà Nội
Nhiệt độ trung bình năm 23.4
Nhiệt độ trung bình cao nhất 27.3
Nhiệt độ trung bình thấp nhất 20.5
Nhiệt độ tuyệt đối cao nhất 41.6
Nhiệt độ tuyệt đối thấp nhất 3.1
Nhiệt độ cao nhất vào các tháng 6,7,8

Bảng 2.2 - Nhiệt độ trung bình tháng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

T
0
C 17
17.
8
20.
5
24.
1
27.
6
29.
7
29.
7
28.
8
27.
9
26.
1
22.
4
18.
3
Bảng 2.3 - Độ ẩm không khí.
Độ ẩm t-ơng đối trung bình 83%
Độ ẩm thấp nhất tuyệt đối 16%
Bảng 2.4 - L-ợng m-a
Hà Nội

L-ợng m-a trung bình năm 1661
L-ợng m-a lớn nhất 10 phút 35,2
L-ợng m-a lớn nhất 30 phút 56,8
L-ợng m-a lớn nhất 60 phút 93,4
L-ợng bốc hơi (mm) trung bình năm: 950mm.
Gió: H-ớng gió chủ đạo từ tháng 4 -10 là h-ớng Đông Nam .
H-ớng gió chủ đạo từ tháng 11 - 3 năm sau là
h-ớng Đông Bắc.
II.1.3 Chế độ thuỷ văn.
Sông Cầu bắt nguồn từ vùng núi Tam Đảo (đỉnh cao 1.326 m)
chảy qua chợ Đồn, Bắc Cạn, chợ Mới, Thái Nguyên tới Phả Lại có
tổng chiều dài 288 km. Đoạn sông Cầu chảy qua địa phận thị xã
Bắc Ninh dài 5 km, chiều rộng của lòng sông vào mùa khô từ 60 -
80m, vào mùa m-a từ 100 - 120m.
Bảng 2.5 - Mực n-ớc sông
Mực n-ớc(m) Max TB Min
Mùa lũ +8.09 +5.62 +3.39
Mùa khô - +1.44 +1.30
Bảng 2.6 - L-u l-ợng n-ớc sông:
M ax TB Min
Q (m 3 /s) 3490 51.1 4.3
Hệ số dòng chảy là 0,41; H
tb
= 726cm; q=23 l/s/km
2
. ứng với
các tần suất (P%), l-u l-ợng Q m
3
/s nh- sau:
Bảng 2.7

P%
1%
5%
25%
50%
75%
90%
95%
Qm
3
/s
85,6 74,5 61 51,1 41,2 32,1 26,8
II.1.4 Địa chất công trình, địa chất thuỷ văn.
Vùng này chủ yếu là cuội kết, sạn kết, cát kết, thạch anh, bột
kết, đá phiến sét, sét vôi. C-ờng độ chịu nén
2 kg/cm
2
. Các đỉnh
đồi có dạng bát úp, loại hình này ít bị phân cách, s-ờn thoải có độ
nghiêng từ 5
0
- 20
0
, không có hiện t-ợng nứt nẻ, lở, castơ.
N-ớc ngầm của tầng chứa n-ớc thứ nhất ở vùng phủ và vùng
lộ có chiều sâu thế nằm, diện phân bố và đặc tính ăn mòn khác
nhau rõ rệt. ở vùng phủ n-ớc phân bố rộng rãi và liên tục, chứa các
lỗ hổng của các trầm tích. Thành phần chủ yếu của các loại trầm
tích này là cát, cát pha, sét, sét pha. Độ sâu mực n-ớc từ 0 - 2m,
nhiều nơi từ 2 - 5m. Hầu hết chúng có đặc tính ăn mòn, axit yếu.

Mực n-ớc ngầm thay đổi theo mùa, cao nhất vào mùa m-a, thấp
nhất vào mùa khô.
II.2 Điều kiện Kinh tế - Xã hội.
II.2.1 Dân số và phân bố dân c
Theo thống kê năm 1999, dân số thị xã là 75.195 ng-ời. Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên 1.45%, tăng dân số cơ học 0.9%.Trong 5 năm
trở lại đây, tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của thị xã có xu h-ớng giảm
dần. Bảng 2.8 thể hiện dân số và tỷ lệ tăng dân số của thị xã từ năm
1995 - 1999 (số liệu thống kê tỉnh Bắc Ninh).
Bảng 2.8 - Dân số thị xã Bắc Ninh từ 1995 - 1999
Đơn vị tính: Ng-ời
Năm
1995 1996 1997 1998 1999
Dân số 70044 70659 71664 73331 74792
Tỷ lệ tăng tự nhiên
%
13,8 12,7 12,3 11,1 9,2
Thành phần dân số trung bình năm 1999 chia theo các khu
vực đô thị, nông thôn, theo giới tính của các huyện, thị xã thể hiện
trong bảng 2.9
Theo giới tính, tỷ lệ nữ hiện chiếm 51,2% dân số toàn thị xã.
Bảng 2.9 Thành phần dân c- Bắc Ninh năm 1999
Đơn vị tính: Ng-ời
Tổng số Chia theo giới tính Chia theo khu vực
Nam Nữ Thành
thị
Nông
thôn
Bắc Ninh 74792 36358 38434 38652 36140
Yên Phong 138296 67380 70916 12152 126144

Quế Võ 148725 72363 76362 5181 143544
Tiên Du 125021 60703 64318 9929 115092
Từ Sơn 115581 57526 58055 3944 111637
Thuận Thành 138973 66411 72562 10412 128561
L-ơng Tài 101966 49211 52755 8521 93445
Gia Bình 101037 48852 52185 0 101037
Theo địa giới hành chính, thị xã gồm 5 ph-ờng và 4 xã. Dân
c- phân bố không đồng đều, chủ yếu tập trung ở các khu vực gần
đ-ờng quốc lộ và tỉnh lộ. Ngoài ph-ờng Tiền An có mật độ cao,
236 ng-ời/ha; 4 ph-ờng còn lại có mật độ trung bình 80 - 90
ng-ời/ha. Trong 4 xã ngoại thị, xã Vũ Ninh nằm cắt ngang thị xã,
mật độ dân số 12 - 19 ng-ời/ha. Dân ngoại thị sống cụm thành làng
ở các s-ờn đồi và có đến 32% không làm nông nghiệp. Khu vực
đang xây dựng đô thị mật độ bình quân 76 ng./ha. Phân bố dân c-
năm 2000 thể hiện trong bảng 2.10.

Bảng 2.10 - Phân bố dân c- thị xã Bắc Ninh
Tổng số Dân số
Ph-ờng xã
Ng-ờ
i
Hộ
Diện
tích
(ha)
Phi
N.nghiệ
p
Nông
nghiệ

p
Mật độ
dân số
(ng/ha
)
Ghi
chú
P. Đáp Cầu 9058 1944 100,5
0
9058 - 90 Số hộ
P. Thị Cầu 1270
6
3314 163,5
0
11873 833 78 nội thị
P. Tiền An 8032 1632 34 8032 - 236 9844
hộ
P. Vệ An 5090 1418 58,63 5090 - 87
P. Ninh Xá 6606 1536 79,75 5789 817 83
X. Vũ
Ninh
9116
2222 488 3921 5195 19
X. Kinh
Bắc
4613 1240 247,5 2588 2025 19 Số hộ
x. Võ
C-ờng
1121
3

2726 900,7
5
1253 9960 12,5 ngoại
thị
X. Đại
Phúc
8772 1886 674,5
0
3025 5747 13 8074
hộ
Tổng số 7550
6
17918 2747,
1
50629 2487
7
27,5
Bình quân
4,2 ng/hộ

×