Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chương 2_PT,BPT_BT_ mũ và Logarit.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.39 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 5/8/2008
Số tiết :2 Bài dạy: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
LOGARIT (chuẩn)
I/ Mục tiêu:
1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn
giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản
2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải
các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản
3/ Về tư duy và thái độ:- kỉ năng lô gic , biết tư duy mỡ rộng bài toán
- học nghiêm túc, hoạt động tích cực
II/ Chuân bị của giáo viên và học sinh:
+Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc trước
III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức: ½ phút
2/ Kiẻm tra bài cũ(5 phút): 1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = a
x
( a> 0, a
1≠
) và
vẽ đồ thị hàm số y = 2
x

2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = log
a
x ( a.>0, a
1≠
, x>0 ) và
tìm tập


Xác định của hàm số y = log
2
(x
2
-1)
3/ Bài mới : Tiết1: Bất phương trình mũ
HĐ1: Nắm được cách giải bpt mũ cơ bản
Thời
gian
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
8
s
-Gọi học sinh nêu dạng pt
mũ cơ bản đã học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt
mũ cơ bản (thay dấu = bởi
dấu bđt)
-Dùng bảng phụ về đồ thị
hàm số y = a
x
và đt y =
b(b>0,b
0

)
H1: hãy nhận xét sự tương
giao 2 đồ thị trên
* Xét dạng: a
x
> b

H2: khi nào thì x> log
a
b và
x < log
a
b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a
1≠
-1 HS nêu dạng pt mũ
+ HS theo dõi và trả
lời:
b>0 :luôn có giao
điểm
b
0≤
: không có
giaođiểm
-HS suy nghĩ trả lời
I/Bất phương trình
mũ :
1/ Bất phương
trình mũ cơ bản:
(SGK)
GV hình thành cách giải trên
bảng
-Hs trả lời tập nghiệm
HĐ2: ví dụ minh hoạ
Thời
gian

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
5
/
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 và 2 giải a
Nhóm 3 và 4 giảib
-Gv: gọi đại diện nhóm 1và
3 trình bày trên bảng
Nhóm còn lại nhận xét
GV: nhận xét và hoàn thiện
bài giải trên bảng
* H3:em nào có thể giải
được bpt 2
x
< 16
Các nhóm cùng giải
-đại diện nhóm trình
bày, nhóm còn lại
nhận xét bài giải
HS suy nghĩ và trả lời
Ví dụ: giải bpt sau:
a/ 2
x
> 16
b/ (0,5)
x

5

HĐ3:củng cố phần 1

Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Ghi bảng
5
/
Dùng bảng phụ:yêu cầu HS
điền vào bảng tập nghiệm
bpt:
a
x
< b, a
x

b≥
, a
x

b≤
GV hoàn thiện trên bảng
phụ và cho học sinh chép
vào vở
-đại diện học sinh
lên bảng trả lời
-học sinh còn lại
nhận xét và bổ sung
HĐ4: Giải bpt mũ đơn giản
Hoạt dộng giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng

17
/
GV: Nêu một số pt mũ
đã học,từ đó nêu giải

bpt
-cho Hs nhận xét vp và
đưa vế phải về dạng luỹ
thừa
-Gợi ý HS sử dụng tính
đồng biến hàm số mũ
-Gọi HS giải trên bảng
GV gọi hS nhận xét và
hoàn thiện bài giải

GV hướng dẫn HS giải
bằng cách đặt ẩn phụ
-
-trả lời đặt t =3
x

1HS giải trên bảng
2/ giải bptmũđơn giản
VD1:giải bpt
255
2
<
+xx
(1)
Giải:
(1)
2
55
2
<⇔

+xx

02
2
<−+⇔ xx

12 <<−⇔ x
VD2: giải bpt:
9
x
+ 6.3
x
– 7 > 0 (2)
Giải:
Đặt t = 3
x

,
t > 0
Khi đó bpt trở thành
Gọi HS giải trên bảng
GV yêu cầu HS nhận
xét sau đó hoàn thiện
bài giải của VD2
-HScòn lại theo dõi và
nhận xét
t
2
+ 6t -7 > 0
1>⇔ t

(t> 0)
013 >⇔>⇔ x
x
HĐ5: Cũng cố:Bài tập TNKQ( 5 phút)
Bài1: Tập nghiệm của bpt :
82
2
2
<
+ xx
A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 )
Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2
-x
+ 2
x

2≥
là:
A:R B:
[
)
+∞;1
C:
(
]
1;∞−
D : S=
{ }
0
Tiết số 2: Bất phương trình logarit

HĐ6:Cách giải bất phương trình logarit cơ bản
Hoạt động giáo viên hoạt động học sinh Ghi bảng
10
/
GV :- Gọi HS nêu tính đơn
điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt
logarit cơ bản,từ đó GV
hình thành dạng bpt logarit
cơ bản
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ
thị hàm số y = log
a
x và y
=b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b
không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: log
a
x > b
(
0.,10 >≠< xa
)
Hỏi:Khi nào x > log
a
b,
x<log
a
b
GV: Xét a>1, 0 <a <1

-Nêu được tính đơn
điệu hàm số logarit
y = log
a
x
- cho ví dụ về bpt
loga rit cơ bản
-Trả lời : không có b
-Suy nghĩ trả lời
I/ Bất phương trình
logarit:
1/ Bất phương
trìnhlogarit cơ bản:
Dạng; (SGK)
• Log
a
x > b
+ a > 1 , S =( a
b
;+
)∞
+0<a <1, S=(0; a
b
)
HĐ7: Ví dụ minh hoạ
8
/
Sử dụng phiếu học tập 1
và2
GV : Gọi đại diện nhóm

trình bày trên bảng
Trả lời tên phiều
học tập theo
nhóm
-Đại diện nhóm
trình bày
Ví dụ: Giải bất phương
trình:
a/ Log
3
x > 4
b/ Log
0,5
x
3


GV: Gọi nhóm còn lại
nhận xét
GV: Đánh giá bài giải và
hoàn thiện bài giải trên
bảng
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log
3
x < 4, Log
0,5
x
3≤
Cũng cố phần 1:

GV:Yêu cầu HS điền trên
bảng phụ tập nghiệm bpt
dạng: log
a
x
b

, log
a
x <
b
log
a
x
b

GV: hoàn thiện trên bảng
phụ
HĐ 8 :Giải bpt loga rit
đơn giản
- Nhận xét bài
giải
-suy nghĩ trả lời
- điền trên bảng
phụ, HS còn lại
nhận xét
22
/
-Nêu ví dụ 1
-Hình thành phương pháp

giải dạng :log
a
f(x)< log
a

g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
Hỏi:bpt trên tương đương
hệ nào?
- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có
được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)
Th2: 0<a<1(ghi bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình bày
bảng
- Gọi HS nhận xét và
bổ sung
GV: hoàn thiện bài giải
trên bảng
GV:Nêu ví dụ 2
-Gọi HS cách giải bài
toán
- nêu f(x)>0,
g(x)>0 và
10 ≠< a
-suy nghĩ và trả
lời
- ! hs trình bày

bảng
-HS khác nhận
xét
2/ Giải bất phương trình:
a/Log
0,2
(5x +10) < log
0,2

(x
2
+ 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)



++>+
>+

86105
0105
2
xxx
x



<−+
−>


02
2
2
xx
x
12
<<−⇔
x
Ví dụ2: Giải bất phương
trình:
Log
3
2
x +5Log
3
x -6 <
0(*)
-Gọi HS giải trên bảng
GV : Gọi HS nhận xét và
hoàn thiệnbài giải
-Trả lời dùng ẩn
phụ
-Giải trên bảng
-HS nhận xét
Giải:
Đặt t = Log
3
x (x >0 )
Khi đó (*)


t
2
+5t – 6 < 0

-6< t < 1

<-6<Log
3

x <1

3
-6
< x < 3
HĐ9: Củng cố: Bài tập TNKQ( 5 phút)
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log
2
( 2x -1 )

Log
2
(3 – x )
A







3;
3
4
B






3
4
;
2
1
C






3;
3
4
D







3
4
;
2
1
Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log
0,1
(x – 1) < 0
A : R B:
)2;(−∞
C:
);2( +∞
D:Tập rỗng
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90
Trường Trần văn Dư
Ngày soạn; 5/8/2008 BÀI TẬP: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT
PHƯƠNG
số tiết 1 LOGARIT
I/Mục tiêu:
Về kién thức; Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải
đượcác bpt mũ ,bpt logarit
Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều
kiện bài toán
Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập
nghiêm túc, hoạt động tich cực
II/Chuẩn bị của giải viên và học sinh:
Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm
Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải

III/ Phương pháp : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn dịnh tỏ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ: 3’ Giải bpt sau:a./ Log
2
(x+4) < 3 b/ 5
2x-1
> 125
3/ Bài mới
HĐ1: Giải bpt mũ
Thời
gian
Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
Ghi bảng
HĐTP1-Yêu cầu học sinh - Trả lời
15’
10
nêu phương pháp giải bpt
a
x
> b
a
x
< b
- GVsử dụng bảng phụ
ghi tập nghiêm bpt
GV phát phiếu học tập1
và 2
- Giao nhiệm vụ các

nhóm giải
-Gọi đại diện nhóm trình
bày trên bảng,các nhóm
còn lại nhận xét
GV nhận xét và hoàn
thiện bài giải
HĐTP2:GV nêu bài tập
Hướng dẫn học sinh nêu
cách giải
-Gọi HS giải trên bảng
-Gọi HS nhận xét bài giải
- GV hoàn thiện bài giải
_ HS nhận xét
-Giải theo nhóm
-Đại diện nhóm
trình bày lời giải
trên bảng
-Nhận xét
-Nêu các cách
giải
-HSgiải trên
bảng
-nhận xét
Bài 1: Giải bpt sau:
1/
93
3
2

+− xx

(1)
2/
2833
12
≤+
−+ xx
(2)
Giải:
(1)
023
2
≥−+−⇔ xx

21
≤≤⇔
x
(2)
283.
3
1
3.9 ≤+⇔
xx

133 ≤⇔≤⇔ x
x
Bài tập2 :giải bpt
4
x
+3.6
x

– 4.9
x
< 0(3)
Giải:
(3)

04
3
2
3
3
2
2
<−






+






xx
Đặt t =
0,

3
2
>






t
x
bpt trở
thành t
2
+3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
0.
>⇔
x
HĐ2: Giải bpt logarit
12’ -Gọi HS nêu cách giải
bpt
Log
a
x >b ,Log
a
x <b và
ghi tập nghiệm trên bảng
GV : phát phiếu học tập
3,4

Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi HS nhận xét
-Nêu cách giải
Nhóm giải trên
phiếu học tập
Đại diện nhóm
trình bày trên
GV hoàn thiện bài giải bảng
Nhóm còn lại
nhận xét
HĐ3 củng cố : 5’
Bài 1: tập nghiệm bất phương trình :
2
2x 3x
3 5
5 3

 

 ÷
 
A/
(
]
1 1 1
;1 / ;1 / ;1 / ;1
2 2 2
C D
     
−∞

÷  ÷
  
     
B
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
2
log 5x+7 0
/ 3; / 2;3 / ;2 / ;3
x
A B C D
− >
+∞ −∞ −∞
Dặn dò : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK
Phụ lục : Phiếu học tập 3

( )
0,2 5 0,2
log log 5 log 3x x− − <
Phiếu học tập 4

2
3 3
(log ) 4log 3 0x x− + ≤



×