SỞ GD ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II(2007-2008)
Trường THPT Hoàng Diệu Môn: Toán 11 CB
I/PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) (50 phút)
Câu 1: Tìm giới hạn của các hàm số sau:
a)
xx
x
Lim
x
−−+
→
11
0
b)
(
)
xxxLim
x
++−
−∞→
3
2
Câu 2: Cho hàm số
+
−
−−
=
ax
x
xx
y
3
32
2
nếu x < 3.
nếu x > 3.
Tìm a để hàm số liên tục trên R.
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
3
1
3
1
3
+= xy
tại giao điểm của đồ thị
với trục hoành.
Câu 4: Cho tứ diện SABC có SA
⊥
(ABC),
0
90
ˆ
=CBA
, AB = 2a, BC = a
3
, SA = 2a. Gọi M
là trung điểm của AB.
a) Chứng minh: BC
⊥
(SAB).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SMC).
II/ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (40 phút)(gồm 4 đề hoán vị)
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:
Lớp: SBD:
Phòng thi số:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọ
n
1
Mã đề thi
132
Điểm
TN:
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA⊥(ABCD). Cách
chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A.
SOAC
BDAC
SAAC
⊥⇒
⊥
⊥
B.
SOBD
ACBD
(ABCD)SA
⊥⇒
⊥
⊥
C.
(SAC)BD
ACBD
BDSA
⊥⇒
⊥
⊥
D.
(SAB)BC
SABC
ABBC
⊥⇒
⊥
⊥
Câu 2: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. -2sin2x B. 2cosx C. 2xcosx D. 2cos2x
Câu 3: Tính
nn
2n
2.53
52
lim
+
−
+
A. 1 B.
2
5
−
C.
2
25
−
D.
2
5
Câu 4: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=90
0
⇔a⊥b B. 0
0
≤(a, b)≤90
0
C. 0
0
≤(a, b)≤180
0
D. (a, b)=(b, a)
Câu 5: Cho hàm số f(x) = x
2
+ 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2x+1 B. 2x C. x
3
D. x
3
+x
Câu 6: Tính
1n
12n
lim
−
+
A.
2
1
B.
2
3
C. 3 D. 2
Câu 7: Cho hàm số f(x)= x
3
– x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)<0 B. f(-1).f(0)=0 C. f(-1).f(0)>0 D. f(-1).f(0)≠0
Câu 8: Tính
2x
44xx
lim
2
2x
−
+−
→
A. 0 B. 1 C. +∞ D. -1
Câu 9: Cho hàm số f(x)=
54xx
2
++
xác định trên R. Đạo hàm f’(x) bằng:
A.
2x
54xx
2
+
++
B.
54xx
2x
2
++
+
C.
54xx2)(x
2
+++
D.
54xx
2x
2
++
+
Câu 10: Tính
x
sinx
lim
0x
→
A. 0 B. +∞ C. 1 D. -∞
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AB⊥(BCD), ∆BCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD
bằng:
A.
3a
B.
2
3a
C. a D.
32a
Câu 12: Cho hàm số
=
≠
=
0x,a
0x,x
y
2
. Hàm số liên tục khi a bằng:
2
chéo nhau
A. +∞ B. 2 C. 1 D. 0
Câu 13: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. 25 B. Không xác định C. 1 D. 0
Câu 14: Tính
12xx
23x
lim
2
1x
+−
−+
→
A. -∞ B. 1 C. +∞ D. 3
Câu 15: Cho giả thiết sau:
∩=
⊥
⊥
(Q)(P)a
(R)(Q)
(R)(P)
. Kết luận nào đúng:
A. (P)⊥(Q) B. a⊥(R) C. a//(R) D. (P)//(Q)
Câu 16: Tính
−
−
−
→
2x
1
4x
4
lim
2
2x
A.
4
1
B. 0 C. ∞ D.
4
1
−
Câu 17: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos
2
(x
2
) bằng:
A. –2xsin(2x
2
) B. -2xsin(x
2
) C. -4xcos(sinx
2
) D. -4cosx
2
Câu 18: Cho
⊂
⊂
(P)//(Q)
(Q)b
(P)a
b a,
. Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(a, (Q)) B. d(a, b)=d((P),(Q))
C. d(a, b)=d(M, (Q)) với M∈(P) D. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). Chọn mệnh đề
đúng:
A. (SAC)⊥(ABCD) B. (SBD)⊥(ABCD) C. (SAC)⊥(SBC) D. (SAB)⊥(SCD)
Câu 20: Tính
2
0x
x
cosx1
lim
−
→
A.
2
1
B. 0 C. 1 D. ∞
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:
Lớp: SBD:
Phòng thi số:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọ
n
3
Mã đề thi
209
Điểm
TN:
Câu 1: Tính
12xx
23x
lim
2
1x
+−
−+
→
A. -∞ B. +∞ C. 1 D. 3
Câu 2: Tính
−
−
−
→
2x
1
4x
4
lim
2
2x
A. 0 B.
4
1
−
C.
4
1
D. ∞
Câu 3: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. -2sin2x B. 2cos2x C. 2xcosx D. 2cosx
Câu 4: Cho hàm số f(x)=
54xx
2
++
xác định trên R. Đạo hàm f ’(x) bằng:
A.
2x
54xx
2
+
++
B.
54xx2)(x
2
+++
C.
54xx
2x
2
++
+
D.
54xx
2x
2
++
+
Câu 5: Cho
⊂
⊂
(P)//(Q)
(Q)b
(P)a
nhau oche' b a,
. Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(M, (Q)) với M∈(P) B. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì
C. d(a, b)=d(a, (Q)) D. d(a, b)=d((P),(Q))
Câu 6: Cho giả thiết sau:
∩=
⊥
⊥
(Q)(P)a
(R)(Q)
(R)(P)
. Kết luận nào đúng:
A. a⊥(R) B. a//(R) C. (P)//(Q) D. (P)⊥(Q)
Câu 7: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. Không xác định B. 1 C. 25 D. 0
Câu 8: Tính
2x
44xx
lim
2
2x
−
+−
→
A. +∞ B. -1 C. 0 D. 1
Câu 9: Tính
x
sinx
lim
0x
→
A. 1 B. 0 C. +∞ D. -∞
Câu 10: Tính
nn
2n
2.53
52
lim
+
−
+
A.
2
5
B. 1 C.
2
25
−
D.
2
5
−
Câu 11: Cho hàm số f(x)= x
3
– x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)=0 B. f(-1).f(0)≠0 C. f(-1).f(0)<0 D. f(-1).f(0)>0
Câu 12: Tính
2
0x
x
cosx1
lim
−
→
A. 0 B.
2
1
C. ∞ D. 1
Câu 13: Cho hàm số f(x) = x
2
+ 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
4
A. 2x B. x
3
+x C. x
3
D. 2x+1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos
2
(x
2
) bằng:
A. -4cosx
2
B. -4xcos(sinx
2
) C. –2xsin(2x
2
) D. -2xsin(x
2
)
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). Chọn mệnh đề
đúng:
A. (SAB)⊥(SCD) B. (SAC)⊥(SBC) C. (SBD)⊥(ABCD) D. (SAC)⊥(ABCD)
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB⊥(BCD), ∆BCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD
bằng:
A. a B.
32a
C.
3a
D.
2
3a
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA⊥(ABCD). Cách
chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A.
SOAC
BDAC
SAAC
⊥⇒
⊥
⊥
B.
SOBD
ACBD
(ABCD)SA
⊥⇒
⊥
⊥
C.
(SAC)BD
ACBD
BDSA
⊥⇒
⊥
⊥
D.
(SAB)BC
SABC
ABBC
⊥⇒
⊥
⊥
Câu 18: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=90
0
⇔a⊥b B. (a, b)=(b, a) C. 0
0
≤(a, b)≤180
0
D. 0
0
≤(a, b)≤90
0
Câu 19: Tính
1n
12n
lim
−
+
A.
2
3
B.
2
1
C. 2 D. 3
Câu 20: Cho hàm số
=
≠
=
0x,a
0x,x
y
2
. Hàm số liên tục khi a bằng:
A. 0 B. -∞ C. 1 D. +∞
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:
Lớp: SBD:
Phòng thi số:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọ
n
Câu 1: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos
2
(x
2
) bằng:
A. –2xsin(2x
2
) B. -2xsin(x
2
) C. -4xcos(sinx
2
) D. -4cos(x
2
)
Câu 2: Tính
2x
44xx
lim
2
2x
−
+−
→
A. 1 B. 0 C. -1 D. +∞
Câu 3: Tính
1n
12n
lim
−
+
5
Mã đề thi
357
Điểm
TN:
A.
2
1
B. 2 C. 3 D.
2
3
Câu 4: Tính
12xx
23x
lim
2
1x
+−
−+
→
A. -∞ B. 1 C. +∞ D. 3
Câu 5: Cho giả thiết sau:
∩=
⊥
⊥
(Q)(P)a
(R)(Q)
(R)(P)
. Kết luận nào đúng:
A. a⊥(R) B. (P)⊥(Q) C. a//(R) D. (P)//(Q)
Câu 6: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=90
0
⇔a⊥b B. 0
0
≤(a, b)≤90
0
C. (a, b)=(b, a) D. 0
0
≤(a, b)≤180
0
Câu 7: Tính
nn
2n
2.53
52
lim
+
−
+
A.
2
5
B.
2
25
−
C.
2
5
−
D. 1
Câu 8: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. Không xác định B. 1 C. 25 D. 0
Câu 9: Tính
2
0x
x
cosx1
lim
−
→
A. ∞ B. 0 C.
2
1
D. 1
Câu 10: Cho hàm số f(x) = x
2
+ 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. x
3
+x B. 2x C. 2x+1 D. x
3
Câu 11: Cho hàm số f(x)= x
3
– x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)≠0 B. f(-1).f(0)<0 C. f(-1).f(0)>0 D. f(-1).f(0)=0
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB⊥(BCD), ∆BCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD
bằng:
A.
3a
B.
2
3a
C. a D.
32a
Câu 13: Tính
x
sinx
lim
0x
→
A. 0 B. +∞ C. -∞ D. 1
Câu 14: Cho hàm số f(x)=
54xx
2
++
xác định trên R. Đạo hàm f’(x) bằng:
A.
54xx2)(x
2
+++
B.
54xx
2x
2
++
+
C.
2x
54xx
2
+
++
D.
54xx
2x
2
++
+
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA⊥(ABCD). Cách
chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A.
SOBD
ACBD
(ABCD)SA
⊥⇒
⊥
⊥
B.
SOAC
BDAC
SAAC
⊥⇒
⊥
⊥
C.
(SAC)BD
ACBD
BDSA
⊥⇒
⊥
⊥
D.
(SAB)BC
SABC
ABBC
⊥⇒
⊥
⊥
6
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). Chọn mệnh đề
đúng:
A. (SAC)⊥(SBC) B. (SAB)⊥(SCD) C. (SAC)⊥(ABCD) D. (SBD)⊥(ABCD)
Câu 17: Tính
−
−
−
→
2x
1
4x
4
lim
2
2x
A. 0 B.
4
1
−
C. ∞ D.
4
1
Câu 18: Cho hàm số
=
≠
=
0x,a
0x,x
y
2
. Hàm số liên tục khi a bằng:
A. 0 B. -∞ C. +∞ D. 1
Câu 19: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2cos2x B. 2xcosx C. 2cosx D. -2sin2x
Câu 20: Cho
⊂
⊂
(P)//(Q)
(Q)b
(P)a
nhau oche' b a,
. Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(a, (Q)) B. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì
C. d(a, b)=d((P),(Q)) D. d(a, b)=d(M, (Q)) với M∈(P)
Trường THPT Hoàng Diệu
Họ, tên:
Lớp: SBD:
Phòng thi số:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKII
NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TOÁN 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 40 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọ
n
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA⊥(ABCD). Cách
chứng minh nào sau đây sử dụng định lí ba đường vuông góc:
A.
(SAB)BC
SABC
ABBC
⊥⇒
⊥
⊥
B.
SOAC
BDAC
SAAC
⊥⇒
⊥
⊥
C.
SOBD
ACBD
(ABCD)SA
⊥⇒
⊥
⊥
D.
(SAC)BD
ACBD
BDSA
⊥⇒
⊥
⊥
Câu 2: Cho hàm số f(x)= x
3
– x + 1, điều kiện để phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
trong (-1;0) là:
A. f(-1).f(0)<0 B. f(-1).f(0)=0 C. f(-1).f(0)≠0 D. f(-1).f(0)>0
Câu 3: Tính
nn
2n
2.53
52
lim
+
−
+
A.
2
25
−
B.
2
5
C. 1 D.
2
5
−
7
Mã đề thi
485
Điểm
TN:
Câu 4: Tính
1n
12n
lim
−
+
A. 2 B.
2
3
C.
2
1
D. 3
Câu 5: Tính
−
−
−
→
2x
1
4x
4
lim
2
2x
A. 0 B.
4
1
C. ∞ D.
4
1
−
Câu 6: Cho hàm số
=
≠
=
0x,a
0x,x
y
2
. Hàm số liên tục khi a bằng:
A. -∞ B. 0 C. 1 D. +∞
Câu 7: Cho giả thiết sau:
∩=
⊥
⊥
(Q)(P)a
(R)(Q)
(R)(P)
. Kết luận nào đúng:
A. a//(R) B. a⊥(R) C. (P)⊥(Q) D. (P)//(Q)
Câu 8: Đạo hàm của hàm số f(x)=cos
2
(x
2
) bằng:
A. -2xsin(2x
2
) B. -4xcos(sinx
2
) C. -4cos(x
2
) D. –2xsin(x
2
)
Câu 9: Tính
12xx
23x
lim
2
1x
+−
−+
→
A. 3 B. +∞ C. 1 D. -∞
Câu 10: Tính
2
0x
x
cosx1
lim
−
→
A. ∞ B.
2
1
C. 0 D. 1
Câu 11: Cho
⊂
⊂
(P)//(Q)
(Q)b
(P)a
nhau oche' b a,
. Chọn mệnh đề sai:
A. d(a, b)=d(M, (Q)), với M bất kì B. d(a, b)=d(a, (Q))
C. d(a, b)=d((P),(Q)) D. d(a, b)=d(M, (Q)) với M∈(P)
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có AB⊥(BCD), ∆BCD đều cạnh 2a. Khoảng cách giữa AB và CD
bằng:
A.
3a
B.
2
3a
C. a D.
32a
Câu 13: Cho hàm số f(x) = x
2
+ 1 xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2x B. 2x+1 C. x
3
D. x
3
+x
Câu 14: Tính
x
sinx
lim
0x
→
A. +∞ B. 1 C. 0 D. -∞
Câu 15: Cho hàm số f(x) = 25. Giá trị f ’(1) bằng:
A. 1 B. Không xác định C. 0 D. 25
Câu 16: Tính
2x
44xx
lim
2
2x
−
+−
→
A. +∞ B. 1 C. -1 D. 0
8
Câu 17: Cho hàm số f(x) = sin2x xác định trên R. Đạo hàm của f(x) bằng:
A. 2xcosx B. 2cos2x C. -2sin2x D. 2cosx
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). Chọn mệnh đề
đúng:
A. (SAC)⊥(ABCD) B. (SAB)⊥(SCD) C. (SAC)⊥(SBC) D. (SBD)⊥(ABCD)
Câu 19: Gọi (a, b) là góc giữa hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào sai:
A. (a, b)=90
0
⇔a⊥b B. (a, b)=(b, a) C. 0
0
≤(a, b)≤90
0
D. 0
0
≤(a, b)≤180
0
Câu 20: Cho hàm số f(x)=
54xx
2
++
xác định trên R. Đạo hàm f’(x) bằng:
A.
54xx2)(x
2
+++
B.
54xx
2x
2
++
+
C.
54xx
2x
2
++
+
D.
2x
54xx
2
+
++
HẾT
SỞ GD ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Hoàng Diệu Môn: Toán 11
Đáp án
Phần tự luận Điểm
Câu 1: Tìm giới hạn của các hàm số sau: 1
a)
xx
x
Lim
x
−−+
→
11
0
=
x
xxx
Lim
x
2
)11(
0
−++
→
0,25
=
2
11
0
xx
Lim
x
−++
→
= 1 0,25
b)
(
)
xxxLim
x
++−
−∞→
3
2
=
xxx
x
Lim
x
−+−
+−
−∞→
3
3
2
0,25
=
1
31
1
3
1
2
++−
−
−∞→
x
x
x
Lim
x
= 1/2 0,25
Câu 2: Cho hàm số
+
−
−−
=
ax
x
xx
y
3
32
2
nếu x < 3.
nếu x > 3.
1
Tìm a để hàm số liên tục trên R.
9
B
S
C
A
H
K
M
Trên khoảng (-
∞
;3), f(x) =
3
32
2
−
−−
x
xx
là hàm hữu tỉ xác định với
∀
x
≠
3 nên liên
tục
Trên nửa khoảng [3;+
∞
), f(x) = x + a là hàm đa thức nên liên tục.
0,25
Vậy f(x) liên tục trên R f(x) liên tục tại x = 3 0,25
f(3) = 3 + a ;
axfLim
x
+=
+
→
3)(
3
;
−
−−
=
→
→
−
3
32
)(
2
3
3
x
xx
LimxfLim
x
x
4)1(
3
=+=
→
xLim
x
0,25
f(x) liên tục tại x = 3 khi
)(
3
xfLim
x
+
→
=
)(
3
xfLim
x
−
→
= f(3)
Hay 3 + a = 4 a = 1
Vậy với a = 1 thì hàm số liên tục trên R
0,25
Câu 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1
3
1
3
+= xy
tại giao điểm
của đồ thị với trục hoành.
0,5
Giao điểm đồ thị với trục hoành A(-1;0)
y’ = x
2
=> y’(-1) = 1
0,25
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A là: y = x + 1 0,25
Câu 4: Cho tứ diện SABC có SA
⊥
(ABC),
0
90
ˆ
=CBA
, AB = 2a, BC = a
3
, SA
= 2a. Gọi M là trung điểm của AB.
2,5
Vẽ hình đúng
0,5
a) BC
⊥
AB (1);
SA
⊥
(ABC)
=> SA
⊥
BC (2)
0,25
Từ (1) và (2) => BC
⊥
(SAB) 0,25
b) (SBC)
(ABC) = BC
mà BC
⊥
(SAB) => BC
⊥
SB;
BC
⊥
AB
0,25
=> góc giữa hai mp là góc
ABS
ˆ
Tan
ABS
ˆ
= 1 =>
ABS
ˆ
= 45
0
0,25
c) Vẽ AK
⊥
MC ; AH
⊥
SK
MC
⊥
SA; MC
⊥
AK;
=> MC
⊥
(SAK) => MC
⊥
AH (3);
AH
⊥
SK (4);
Từ (3) và (4) => AH
⊥
(SMC)
0,5
10
Vậy AH là khoảng cách cần tìm.
AK = CB*AM/CM = a
2
3
0,25
Tính được AH =
19
32a
0,25
Câu Mã
đề 132 209 357 485
1 B B A C
2 D B B A
3 C B B A
4 C D C A
5 B B A D
6 D A D B
7 A D B B
8 A C D A
9 B A C B
10 C C B B
11 A C B A
12 D B A A
13 D A D A
14 C C D B
15 B D A C
16 D C C D
17 A B B B
18 D C A A
19 A C A D
20 A A B C
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007-2008
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KNBC Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Giới hạn
3
0.75
2
0.50
1
0.25
2
1.00
8
2.50
Hàm số liên
tục
2
0.50
1
1.00
3
1.50
Đạo hàm
3
0.75
2
0.50
1
0.25
1
0.50
7
2.00
Hai đường
thẳng vuông
góc
1
0.25
1
0.50
2
0.75
Đường thẳng
vuông góc với
mp
1
0.25
1
0.50
2
0.75
Hai mp vuông
góc
1
0.25
1
0.25
1
0.50
3
1.00
Khoảng cách 1 1 1 3
11
0.25 0.25 1.00 1.50
Tổng
12
3.00
6
1.50
1
0.50
2
0.50
6
3.50
1
1.00
28
10.00
12