Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an lop 4 tuan 31 ( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.6 KB, 27 trang )

Tuần 31 : Thứ 2 ngày 20 tháng 4 năm 2009
Tập đọc : Ăng - co - vát
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Đọc đúng các từ ngữ : đọc đúng các tên riêng, chữ số La Mã và các từ : tháp lớn,
lụa ghép, mặt trời lặn, lấp loáng.
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dáu câu, giữa các cụm từ,nhẫn
giọng ở những ở các từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp của Ăng co vát.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng chậm rãi, tình cảm kính phục ngỡng mộ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt, kì thú, muỗm, thâm nghiêm.
- Hiểu nội dung bài : ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghicủa Ăng- co- vát một công
trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diẹu của nhan dân Căm- pu- chia.
II. Các hoạt động dạy học :
A . Bài cũ :
- 2 HS đọc thuộc bài Dòng sông mặc áo và nêu nội dung bài.
B . Bài mới :
1 - Giới thiệu bài.
2 Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc :
- Đọc toàn bài : chia đoạn đọc
. Đoạn 1 : từ đầu đến đầu thế kỉ XII.
.Đoạn 2 : tiếp đến xây gạch vữa
. Đoạn 3 : còn lại
- GV Đọc mẫu.
b. Tìm hiểu nội dung :
- Ăng- co- vát đợc xây dựng ở đâu
và từ bao giờ?
- Gọi Hs đọc đoạn 2.
- Khu đền chính đợc xây dựng kì
công nh thế nào?
- Du khách cảm thấy nh thế nào khi
thăm Ăng- co- vát, tại sao lại nh


vậy?
- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại.
- Lúc hoàng hôn, phong cảnh khu
đền có gì đẹp?
Ghi đầu bài.
1HS đọc bài
- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp lần 2.
- Giải nghĩa các từ trong chú giải.
- Luyện đọc theo cặp:2 Hs đọc và sửa lỗi cho
nhau.
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
- Ăng co vát đợc xây dựng ở Cam- pu- chia
từ đầu thế kỉ XII
- Khu đền chính gồm 3 tầng với những ngọn
tháp lớn, ba tầng hành langdài gần 1500 mét, có
308gian phòng, những cây tháp lớn đợc dựng bằng
đá ongvà bọc ngoàibằng đá nhẵn. Những bức tờng
bóng nhẵn nh mặt ghế đá, đợc ghép bằng tảng đá
lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín
khít nh xây gạch vữa.
- Khi thăm Ăng- co- vát du khách sẽ cảm thấy nh
lạc vào thé giới của nghệ thuật chạm khắc và kiến
trúc cổ đại. Vìnét kiến trúc ở đây rất độc dáo và có
từ lâu đời.
- Vào lúc hoàng hôn, Ăng co vát thật huy
hoàng, ánh sáng chiếu vào bóng tối cửa đền.
Những ngọn tháp vút cao giữa những chùm thốt
- Tiểu kết bài rút nội dung chính.

c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi Hs đọc nối tiếp lần 3.
- Gọi Hs đọc nối tiếp lần 4.
- Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.
- Học thuộc lòng bài thơ.
3 . Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
nốt xoà tán tròn. Ngôi đền cao với những thềm đá
rêu phong càng trở nên uy nghi thâm nghiêm hơn
dới ánh chiều vàng, khi đàn dơi bay toả ra từ các
ngách.
nội dung: ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghicủa
Ăng- co- vát một công trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhan dân Căm- pu- chia.
Hs đọc nối tiếp lần 3.
- Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách đọc bài.
- Đọc nối tiếp lần 4 luyện đọc hay hơn.
- Mỗi tổ cử một bạn thi đọc với các tổ khác.
Toán : Thực hành ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc sơ đồ phòng học HCN trên giấy theo tỉ lệ cho trớc (với
kích thớc là số tự nhiên)
II. Đồ dùng dạy học:
- Thớc dây cuộn, giấy bút để ghi chép.
III. Hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy học Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
1.Trên bản đồ tỉ lệ 1:500,chiều dài
sân trờng là 8cm.Tính chiều dài thật

của sân trờng. ( Đ/s: 40 cm. )
- GV chấm điểm.
B. Dạy bài mới.
1. Bài học:
VD -SGK
Chiều dài đoạn thẳng AB trên mặt
đất là 20m. Hãy vẽ sơ đồ biểu thị độ
dài đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 400
2. Luyện tập:
a) Yêu cầu : Vẽ sơ đồ đoạn thẳng
biểu thị chiều dài bảng của lớp em
theo tỉ lệ 1 : 50
- Muốn vẽ thu nhỏ độ dài một đoạn
thẳng theo tỉ lệ cho trớc ta làm thế
nào?
b) Chuẩn bị:
- Thớc dây cuộn
- Thớc dài, ê ke.
c) Thực hành
GV chia lớp thành các nhóm, mỗi
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét Đ/s: 40 cm.
- HS đọc VD 1 SGK( Không yêu cầu thực hành)
- HS đọc SGK và nêu cách thực hiện
Đổi 20m = 2000cm.
Bớc 1: Tính độ dài của đoạn thẳng AB trên bản
đồ:
2000 : 400 = 5 ( cm)
Bớc 2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm trên bản đồ
- HS nêu 3 bớc tổng quát.

a) Bớc 1: Đo độ dài các cạnh của bảng lớp
học.
b) Bớc 2: Tính độ dài thu nhỏ các cạnh vừa đo
đợc theo tỉ lệ 1 :50
c) Bớc 3: Vẽ sơ đồ HCN theo kích thớc thu
nhỏ.
5cm
A B
Độ dài đoạn thẳng AB
Tỉ lệ 1 : 400
nhóm 5- 6 HS.
- GV bao quát lớp.
- GV cho HS ghi chép số liệu và vẽ
sơ đồ vào vở bài tập.
- GV thu vở kiểm tra việc thực hành
của HS.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số tự
nhiên.
HS nối nhau đọc yêu cầu, chuẩn bị thực hành.
- Nhóm trởng phân công các bạn làm.
- HS ghi chép số liệu và vẽ sơ đồ vào vở bài tập.
Đạo đức : Bảo vệ môi trờng (T2 )
I. Mc tiờu :
Hc xong bi ny HS cú kh nng :
- Bit c nguyờn nhõn mụi trng b ụ nhim
- Bit bo v mụi trng trong sch
- Cú thỏi ng tỡnh, ng h nhng hnh vi bo v mụi trng v tham gia tớch cc bo
v mụi trng

II. dựng dy hc :
- Cỏc tm bỡa mu xanh, , trng
- Phiu giao vic
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A- Kim tra bi c : Gi 2 em
- Mụi trng b ụ nhim nh hng nh th no n cuc
sng con ngi ?
- bo v mụi trng cỏc em phi lm gỡ?
*GV nhn xột
B- Bi mi :
1- Gii thiu :
2- Ging bi mi
* Hot ng 1: tp lm nh tiờn tri
Lm vic nhúm 4:
- GV chia hc sinh thnh cỏc nhúm phỏt phiu v yờu cu
mi nhúm nhn mt tỡnh hung tho lun v tỡm cỏch
gii quyt
- Em hóy d doỏn xem iu gỡ s xy ra vi mụi trng
vi con ngi nu :
a- Dựng in, dựng cht n dỏnh cỏ tụm
b- S dng thuc bo v thc vt khụng ỳng quy nh
c- t phỏ rng
d- Cht thi nh mỏy cha c x lớ ó cho chy xung
sụng , h
- Qỳa nhiu ụ tụ, xe mỏy chy trong thnh ph
e- Cỏc nh mỏy hoỏ cht nm gn khu dõn c hay u
ngun nc
- GV ỏnh giỏ kt qu lm vic cỏc nhúm v a ra
ỏp ỏn ỳng

*Hot ng 2 : By t ý kin ca em ( bi tp 3 SGK )

- 2 HS tr li cõu hi
-HS lng nghe
- Tho lun nhúm 4
- i din nhúm trỡnh by kt
qu lm vic.
- Cỏc nhúm khỏc nghe v b
sung ý kin
a - Lm ụ nhim ngun nc, cỏ
tụm cht
b- Lm ụ nhim t , ngun nc
c- Gõy xúi mũn t
d- ễ nhim ngun nc
- ễ nhim khụng khớ
e- ễ nhim ngun nc
- HS theo dừi
- HS lm vic theo tng ụi
- GV mi mt s HS lờn trỡnh by ý kin ca mỡnh
- GV kt lun v ỏp ỏn ỳng :
a) Khụng tỏn thnh
b) Khụng tỏn thnh
c) Tỏn thnh
d) Tỏn thnh
*Hot ng 3 : X lý tỡnh hung ( bi tp 4, SGK )
- GV chia HS thnh cỏc nhúm
- GV nhn xột cỏch x lớ ca tng nhúm v a ra nhng
cỏch x lớ :
a) Thuyt phc hng xúm chuyn bp than sang ch
khỏc

b) ngh gim õm thanh
c) Tham gia thu nht ph liu v dn sch ng lng
*Hot ng 4: D ỏn Tỡnh nguyn xanh
- GV chia HS thnh 3 nhúm v giao nhim v cho cỏc
nhúm
Nhúm 1: Tỡm hiu v tỡnh hỡnh mụi trng xúm / ph,
nhng hot ng bo v mụi trng, nhng vn cũn
tn ti v cỏch git quyt
Nhúm 2: Tng t i vi mụi trng trng hc
Nhúm 3: Tng t i vi mụi trng lp hc
- GV nhn xột kt qu lm vic ca tng nhúm
C. Cng c - Dn dũ :
- GV nhc li tỏc hi ca vic lm ụ nhim mụi trng
- GV mi 1, 2 em c phn ghi nh trong SGK
- Nhc cỏc em tớch cc tham gia cỏc hot ng bo v
mụi trng ti a phng. - Chun b bi sau : Dnh cho
a phng
- Tng nhúm nhn mt nhim
v, tho lun v tỡm cỏch x lớ
- i din tng nhúm lờn trỡnh
by kt qu tho lun ( cú th
bng úng vai )
- Tho lun nhúm ụi
- i din nhúm trỡnh by
- HS theo dừi
- Tho lun nhúm 4
- i din nhúm trỡnh by
- Chia 3 nhúm tho lun
- i din nhúm trỡnh by Cỏc
nhúm khỏc nhn xột b sung

- HS lng nghe
- 2 HS c ghi nh SGK
- HS lng nghe
LậCH Sặ: NHAè NGUYN THAèNH LP .
I.MUC TIU : Hoỹc xong baỡi naỡy , HS bióỳt :
- Nhaỡ Nguyóựn ra õồỡi trong hoaỡn caớnh naỡo ,kinh õọ õoùng ồớ õỏu vaỡ mọỹt sọỳ
ọng vua õỏửu thồỡi Nguyóựn .
- Nhaỡ Nguyóựn thióỳt lỏỷp mọỹt chóỳ õọỹ quỏn chuớ rỏỳt haỡ khừc vaỡ chỷt cheợ õóứ
baớo vóỷ quyóửn lồỹi cuớa doỡng hoỹ mỗnh .
II. CHUỉN Bậ :
Mọỹt sọỳ õióửu luỏỷt cuớa Bọỹ Luỏỷt Gia Long (noùi vóử sổỷ tỏỷp trung quyóửn haỡnh vaỡ
nhổợng hỗnh phaỷt õọỳi vồùi moỹi haỡnh õọỹng phaớn khaùng nhaỡ Nguyóựn )
III. HOAT ĩNG DAY HOĩC :
HOAT ĩNG CUA THệY HOAT ĩNG CUA TROè
I. Baỡi cuợ :
+Taỷi sao vua Quang Trung laỷi õóử cao
chổợ Nọm ?
+Em hióứu cỏu :Xỏy dổỷng õỏỳt nổồùc lỏỳy vióỷc hoỹc laỡm
õỏửu nhổ thóỳ naỡo ?.
- 2 hs lón traớ lồỡi
*GV nhỏỷn xeùt Ghi õióứm
II. Baỡi mồùi:
1. Giồùi thióỷu baỡi mồùi :
2. Hổồùng dỏựn caùc hoaỷt õọỹng :
Hoaỷt õọỹng 1: Laỡm vióỷc caớ lồùp
HS õoỹc thỏửm SGK tổỡ :Sau khi Tổỷ ổùc.
GV: +Nhaỡ Nguyóựn ra õồỡi trong hoaỡn caớnh naỡo ?
*GV nhỏỷn xeùt, kóỳt luỏỷn : Sau khi vua Quang Trung
mỏỳt , lồỹi duỷng bọỳi caớnh trióửu õỗnh õang suy yóỳu ,
Nguyóựn Aùnh õaợ õem quỏn tỏỳn cọng , lỏỷt õọứ nhaỡ Tỏy

Sồn .
- Nguyóựn Aùnh lón ngọi Hoaỡng õóỳ, lỏỳy nión hióỷu laỡ Gia
Long, choỹn Huóỳ laỡm kinh õọ. Tổỡ nm 1802 õóỳn nm
1858, nhaỡ Nguyóựn traới qua caùc õồỡi vua: Gia Long,
Minh Maỷng, Thióỷu Trở, Tổỷ ổùc.
Hoaỷt õọỹng 2: Thaớo luỏỷn nhoùm
+ Em haợy dỏựn chổùng mọỹt sọỳ sổỷ kióỷn õóứ chổùng minh
rũng, caùc vua trióửu Nguyóựn khọng muọỳn chia seớ quyóửn
haỡnh cho ai?
+ Quỏn õọỹi cuớa nhaỡ Nguyóựn õổồỹc tọứ chổùc nhổ thóỳ
naỡo?
(* Khọng õỷt ngọi hoaỡng hỏỷu, boớ chổùc tóứ tổồùng, tổỷ
mỗnh trổỷc tióỳp õióửu haỡnh moỹi vióỷc hóỷ troỹng trong nổồùc
tổỡ trung ổồng õóỳn õởa phổồng õóửu cho vua quyóỳt
õởnh)
(* Gọửm nhióửu thổù quỏn: bọỹ binh, thuớy binh, tổồỹng
binh )
*GV nhỏỷn xeùt .
Hoaỷt õọỹng 3:
- Hai em õoỹc SGK tổỡ :Nhaỡ Nguyóựn coỡn keớ chọỳng
õọỳi/trang 66.
+ Em haợy nóu nhổợng õióửu quy õởnh trong bọỹ luỏỷt Gia
Long?
*GV nhỏỷn xeùt-chọỳt yù:
- Dổồùi thồỡi Gia Long, moỹi hỗnh phaỷt õổồỹc õỷt ra rỏỳt
taỡn baỷo; õọỳi vồùi nhổợng ngổồỡi coù tham gia khồới nghộa
Tỏy Sồn thỗ seợ bở xổớ: xeớo thởt cho chóỳt dỏửn; cheùm cọứ
beo õỏửu ồớ chọự õọng ngổồỡi.
III. Cuớng cọỳ - Dỷn doỡ: :
+ Bọỹ luỏỷt Gia Long nhũm baớo vóỷ quyóửn haỡnh cuớa ai?

(* Quyóửn haỡnh tuyóỷt õọỳi cuớa nhaỡ vua, õóử cao õởa vở
cuớa quan laỷ, trổỡng trở taỡn baỷo keớ chọỳng õọỳi).
- Lồùp õoỹc thỏửm SGK .Thaớo luỏỷn .
- Traớ lồỡi
- Hs nghe
- Thaớo luỏỷn nhoùm vaỡ traớ lồỡi
- HS khaùc bọứ sung , nhỏỷn xeùt .
- Hai em õoỹc
- Phỏửn in chổợ nhoớ SGK/66.
- Hs nóu
- HS nhỏỷn xeùt.
- Hs nghe
- HS traớ lồỡi.
- Hai em âc pháưn trong khung. SGK/66.
- Vãư hc bi.
- Nghiãn cỉïu trỉåïc bi”Kinh Thnh Hú” SGK/67. - 2 hs âc
Thø 3 ngµy 21 th¸ng 4 n¨m 2009
ChÝnh t¶: ( nghe viÕt ) nghe lêi chim nãi
I. MỦC TIÃU:
1. Nghe - viãút âụng chênh t, trçnh by âụng bi thå
Nghe låìi chim nọi
2
.
Tiãúp tủc luûn táûp phán biãût âụng nhỉỵng tiãúng cọ ám âáưu l
l/n
, cọ thanh
hi/ ng
.
II. HOẢT ÂÄÜNG DẢY HC:
HOẢT ÂÄÜNG CA THÁƯY. HOẢT ÂÄÜNG CA TR.

A. Bi c:
- Gi 2 em âc lải thäng tin trong BT3a v 3b ca
tiãút CT trỉåïc.
*Gv nháûn xẹt
B. Bi måïi:

1. Giåïi thiãûu:
2. Ging bi måïi:

- Gv nãu mủc âêch , u cáưu ca bi.
- Hỉåïng dáùn nghe- viãút.
- Gv âc bi chênh t
Nghe låìi chim nọi.

- Hs theo di Sgk
*Lỉu Hs cạch trçnh by bi thå 5 chỉỵ; khong
cạch giỉỵa cạc khäø thå ; nhỉỵng tỉì ngỉỵ dãù viãút sai
( làõng nghe, näúi ma, ngåỵ ngng, thanh khiãút, thiãút
tha. )
- Gv : + Em hy nãu näüi dung bi thå?
- Hs gáúp Sgk
- Gv âc chênh t , Hs viãút (Gv âc tỉìng cáu cho
âãún hãút bi)
- Hỉåïng dáùn Hs cháúm bi ( nhçn bi åí bng låïn.)
- Gv cháúm 5 cún våí.
*Nháûn xẹt .
3. Hỉåïng dáùn lm bi táûp:
Bi táûp 2ab: tho lûn nhọm âäi v viãút vo b/c
(nhọm no viãút nhiãưu tỉì âỉåüc khen. )
- Nhọm lm xong trỉåïc lãn âc bi lm ca mçnh.


- 2 em.
- Hs làõng nghe.
- Hs theo di Sgk v âc tháưm
bi thå.
- 1 em tr låìi
- Hs viãút CT.
- Hs âäøi våí cháúm bi.
- Gi vi em lãn chn tỉì âụng v
âiãưn vo2 bi táûp .

- Tho lûn nhọm âäi.
- Ghi vo b/c.
- Lãn bng nãu kãút qu.
Baỡi tỏỷp3ab:
- Hs laỡm vaỡo vồớ .
- Gv daùn 2 bng giỏỳy coù ghi 2 baỡitỏỷp3 a/b ( Bng
trọi, Sa maỷc õen. )
C. Cuớng cọỳ, dỷn doỡ:
- Gv nhỏỷn xeùt tióỳt hoỹc .
- Yóu cỏửu Hs ghi nhồù nhổợng tổỡ ngổợ õaợ luyóỷn vióỳt
chờnh taớ, nhồù nhổợng mỏứu tin thuù vở trong BT3: Bng
trọi, Sa maỷc õen.

- Hs laỡm vồớ.
- 2 em.
- Hs nghe
Toán : ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về:

+ Đọc, viết số TN trong hệ thập phân
+ Hàng và lớp
+ Dãy số TN và một số đặc điểm của nó.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
Các hoạt động dạy học Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra trong quá trình ôn tập
B. Ôn tập
Trớc khi làm bài 1, GV cho HS
nêu cách đọc số 24 308 . GV
chấm điểm.
Bài 1:Viết vào chỗ chấm theo
mẫu:
- GV nhận xét.
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng
(theo mẫu):
1 763 = 1 000 + 700 + 60 + 3
5 794 = 5 000 + 700 +90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 +90 +2
190 909 = 100 000 +90 000
+900 + 9
- Số trên gồm bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu
chục, bao nhiêu đơn vị?
- HS lên bảng ghi số theo lời đọc của GV
HS nhận xét,
- HS tự làm bài 1 sau khi đã nghe bạn phân tích mẫu.
Đọc số Viết số Số đó gồm
- Hai mơi t nghìn ba

trăm linh tám
24 308
2 chuc nghìn 4nghìn,3
trăm, 0 chuc , 8đơn vị
- Một trăm sáu mơi
nghìn hai trăm bảy
mơi t.
160 274
1 trăm nghìn 6 chuc
nghìn 0nghìn, 2trăm,
7chục, 4đơn vị.
Một triệu hai trăm ba
mơi bảy nghìn
không trăm linh năm
1237005
1triệu,2trăm nghìn 3
chuc nghìn 7nghìn,
0trăm, 0chục, 5đơn vị
-Tám triệu không
trăm linh bốn nghìn
không trăm trăm
chín mơi.
8004090 8triệu,4nghìn, 9chục.
- HS chữa miệng.
Bài 2: HS đọc đề.
- HS tự làm.
- Chữa miệng.
Bµi 3: a)§äc sè vµ nªu gi¸ trÞ mçi
ch÷ sè 5 trong mçi sè
b) Ghi gi¸ trÞ cđa ch÷ sè 3 trong

mçi hµng,(Theo mÉu):
- GV nhËn xÐt.
GV chèt: bµi nµy cđng cè cho c¸c
em vỊ gi¸ trÞ cđa tõng ch÷ sè theo
vÞ trÝ cđa nã trong sè cơ thĨ.
Bµi 4: a)Trong d·y sè tù nhiªn ,
hai sè liªn tiÕp nhau h¬n kÐm
nhau ®¬n vÞ ?
b) Sè tù nhiªn bÐ nhÊt lµ sè ?
c) Cã STN lín nhÊt kh«ng ?
- Nªu ®Ỉc ®iĨm cđa d·y sè TN?
- GV chèt.
Bµi 5:ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç
chÊm ®Ĩ cã:
a)Ba sè tù nhiªn liªn tiÕp
b) Ba sè ch½n liªn tiÕp
c) Ba sè lỴ liªn tiÕp
GV chèt l¹i
3. Cđng cè- DỈn dß:
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc.
- Chn bÞ bµi sau: ¤n tËp vỊ sè tù
nhiªn (TiÕp)
HS tù lµm bµi 3 sau khi ®· nghe b¹n ph©n tÝch mÉu.
b) Ghi gi¸ trÞ cđa ch÷ sè 3 trong mçi hµng,(Theo mÉu):
Sè 103 1379 8932 13064 3265910
Gi¸ trÞ
cđa ch÷
sè 3
3 300 30 3000 3000000
- HS ch÷a miƯng.

- HS lµm bµi råi ch÷a b¶ng.
Bµi 4 HS ®äc ®Ị.
- HS tù lµm.
- Ch÷a miƯng. a)Trong d·y sè tù nhiªn , hai sè liªn tiÕp
nhau h¬n kÐm nhau 1 ®¬n vÞ
b) Sè tù nhiªn bÐ nhÊt lµ sè 0
c)Kh«ng cã STN lín nhÊt
- Nªu ®Ỉc ®iĨm cđa d·y sè TN.
- HS kh¸c nhËn xÐt.
- HS nªu yªu cÇu
HS tù lµm bµi
a)Ba sè tù nhiªn liªn tiÕp
67 ; 68 ; 69 798 ; 799 ; 800
999 ; 1000 ; 1001
b) Ba sè ch½n liªn tiÕp
8 ; 10 ; 12 98 ; 100 ; 102
998 ; 1000 ; 1002
c) Ba sè lỴ liªn tiÕp
51 ; 53 ; 55 199 ; 201 ; 203
997 ; 999 ; 1001
Gäi hs ch÷a bµi miƯng, c¶ líp theo dâi nhËn xÐt
Khoa häc : Bài 61: TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS biết :
• Kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra
môi trường trong quá trình sống.
• Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Hình trang 122, 123 SGK.
• Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho cả nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
• GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 71 VBT Khoa học.
• GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới (30’)
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật
Mục tiêu :
HS tìm trong hình vẽ những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải
thải ra môi trường trong quá trình sống.
 Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 122 SGK
và trả lời câu hỏi :
+ Trước hết kể tên những gì được vẽ trong hình?
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan
trọng đối với sự sống của cây xanh (ánh sáng,
nước, chất khoáng trong đất) có trong hình.
+ Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung
(khí các-bô-níc, khí ô-xi).
- Làm việc theo cặp.
Bước 2 :
- GV gọi một số HS lên trả lời câu hỏi :
+ Kể tên những yếu tố cây thường xuyên phải
lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá
trình sống.
+ Qúa trình trên được gọi là gì?
- Một số HS trả lời
 Kết luận : Thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-

bô-níc, khí ô-xi, nước và thải ra hơi nước, khí các-bô-níc, chất khoáng khác…Qúa trình
đó được gọi là trao đổi chất giữa thực vật và môi trường
Hoạt động 2 : Tìm hiểu nhu cầu các chất khoáng của thực vật
Mục tiêu:
Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
Cách tiến hành :
Bước1:- GV chia nhóm,phát giấy vẽ cho các nhóm. - Nhận đồ dùng học tập.
Bước 2:
- Làm việc theo nhóm, các em cùng
tham gia vẽ sơ đồ trao đổi khí và
trao đổi thức ăn ở thực vật.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm.
Bước 3: - Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm treo sản phẩm
và trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS mở SGK đọc phần Bạn cần biết. - 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại phần Bạn cần biết, làm bài tập ở
VBT và chuẩn bò bài mới.
Luûn tỉì v cáu: THÃM TRẢNG NGỈỴ CHO CÁU.
I. Mủc tiãu:
- Hiãøu thãú no l trảng ngỉỵ, nghéa ca trảng ngỉỵ.
- Nháûn diãûn âỉåüc trảng ngỉỵ trong cáu v biãút âàût cáu cọ trảng ngỉỵ.
II. Âäư dng dảy-hc:
- Bng låïp viãút sàơn 2 cáu vàn åí pháưn nháûn xẹt.
- Bi táûp 1 viãút sàơn vo bng phủ.
II. Cạc hoảt âäüng dảy-hc:
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca HS

1. Kiãøm tra bi c:
+Cáu cm dng âãø lm gç?
+Nhåì dáúu hiãûu no em cọ thãø nháûn biãút âỉåüc
cáu cm?
*Nháûn xẹt v cho âiãøm HS.
2. Dảy-hc bi måïi:
2.1. Giåïi thiãûu bi:
2.2.Tçm hiãøu vê dủ:
Bi 1, 2, 3:
- u cáưu 3 HS tiãúp näúi nhau âc u cáưu ca
tỉìng bi táûp.
+Em hy âc pháưn âỉåüc in nghiãng trong
cáu?
+Pháưn in nghiãng giụp em hiãøu âiãưu gç?
+Em hy âàût cáu hi cho cạc pháưn in
nghiãng?
- GV ghi nhanh cạc cáu HS vỉìa âàût lãn bng.
- Nháûn xẹt, kãút lûn cáu HS âàût âụng.
+Em hy thay âäøi vë trê ca cạc pháưn in
nghiãng trong cáu?
- GV ghi nhanh lãn bng cạc cáu ca HS.
- Em cọ nháûn xẹt gç vãư vë trê ca cạc pháưn in
nghiãng.
- 3 HS lãn bng âàût cáu.
- 2 HS âỉïng tải chäù tr låìi.
- Nháûn xẹt.
- Làõng nghe.
- 3 HS tiãúp näúi nhau âc thnh tiãúng trỉåïc
låïp, c låïp theo di trong SGK.
+Nhåì tinh tháưn ham hc hi, sau ny.

+Pháưn in nghiãng nhåì tinh tháưn ham hc
hi giụp em hiãøu ngun nhán vç sao I- ren
tråí thnh nh khoa hc låïn v sau ny giụp
em xạc âënh âỉåüc thåìi gian I- ren tråí thnh
mäüt nh khoa hc näøi tiãúng.
- Tiãúp näúi nhau âàût cáu.
+Vç sao I- ren tråí thnh mäüt nh khoa hc
näøi tiãúng?
- Tiãúp näúi nhau âàût cáu.
+Sau ny, I- ren tråí thnh mäüt nh khoa hc
näøi tiãúng nhåì tinh tháưn ham hc hi.
- Cạc pháưn in nghiãng cọ thãø âỉïng âáưu cáu,
cúi cáu hồûc âỉïng giỉỵa ch ngỉỵ v vë ngỉỵ.
- Khi ta thay âäøi vë trê ca cạc pháưn in
nghiãng nghéa ca cáu cọ bë thay âäøi khäng?
*Kãút lûn:
Cạc pháưn in nghiãng âỉåüc gi l
trảng ngỉỵ. Âáy l thnh pháưn phủ trong cáu
xạc âënh thåìi gian, nåi chäún, ngun nhán,
mủc âêch ca sỉû viãûc nãu trong cáu.
+Trảng ngỉỵ tr låìi cho nhỉỵng cáu hi no?
+Trảng ngỉỵ cọ vë trê åí âáu trong cáu?
2.3. Ghi nhåï:
- Gi HS âc pháưn ghi nhåï.
- u cáưu HS âàût cáu cọ trảng ngỉỵ. Gv chụ
sỉía läùi cho HS.
2.4.Luûn táûp:
Bi 1:
- Gi HS âc u cáưu v näüi dung bi táûp.
- u cáưu HS tỉû lm bi.

- GV nhàõc HS dng bụt chç gảch chán dỉåïi bäü
pháûn trảng ngỉỵ.
- Gi HS nháûn xẹt bi bản lm trãn bng.
*Nháûn xẹt, kãút lûn låìi gii âụng.
- Em hy nãu nghéa ca tỉìng trảng ngỉỵ
trong cáu?
*Nháûn xẹt, khen ngåüi HS hiãøu bi.
Bi 2:
- Gi HS âc u cáưu bi táûp.
- u cáưu HS tỉû lm bi.
- Gi HS âc âoản vàn. GV chụ sỉía läùi
dng tỉì,âàût cáu cho tỉìng HS.
- Cho âiãøm nhỉỵng HS viãút täút.
3. Cng cäú,dàûn d:
- Nháûn xẹt tiãút hc.
- Dàûn d vãư nh hon thnh âoản vàn, hc
thüc pháưn ghi nhåï v chøn bë bi sau.
- Khi ta thay âäøi vë trê ca cạc pháưn in
nghiãng thç nghéa ca cáu khäng thay âäøi.
- Làõng nghe.
+Trảng ngỉỵ tr låìi cho cáu hi: Khi no? ÅÍ
âáu? Âãø lm gç?
+Trảng ngỉỵ cọ thãø âỉïng âáưu cáu, cúi cáu
hồûc chen giỉỵa ch ngỉỵ v vë ngỉỵ.
- 3 HS âc thnh tiãúng pháưn ghi nhåï. HS c
låïp âc tháưm âãø thüc bi tải låïp.
- 3, 5 HS tiãúp näúi nhau âc cáu ca mçnh
trỉåïc låïp. Vê dủ:
+Sạng nay, bäú âỉa em âi hc.
- 1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi:

- 1 HS lm trãn bng låïp. HS dỉåïi låïp dng
bụt chç gảch chán cạc trảng ngỉỵ trong cáu.
- Nháûn xẹt.
Âạp säú:
a)Ngy xỉa, Ra cọ mäüt cại mai lạng bọng.
b)Trong vỉåìn, mn loi hoa âua nåí.
c)Tỉì tåì måì sạng, cä Tho â dáûy sàõm sỉía âi
vãư lng. Lng cä åí cạch lng M Lê hån
mỉåìi làm cáy säú. Vç váûy, mäùi nàm cä chè vãư
lng chỉìng hai ba lỉåüt.
- 3 HS näúi nhau trçnh by.
a)Trảng ngỉỵ chè thåìi gian.
b)Trảng ngỉỵ chè näi chäún.
c)Trảng ngỉỵ chè thåìi gian, kãút qu, thåìi
gian.
- 1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi
trỉåïc låïp.
- HS tỉû viãút bi sau âọ âäøi våí cho nhau âãø
chỉỵa bi.
- 3, 5 HS âc âoản vàn ca mçnh trỉåïc låïp.
- Hs làõng nghe
Thứ 4 ngày 22 tháng 4 năm 2009
Toán : Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về: So sánh và xếp thứ tự của các số TN
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong quá trình ôn tập

- GV nhận xét.
B. Ôn tập
Bài 1:Điền dấu: >, <,= ?
998 1321 34597 34601
27105 77985 150482 150459
830 : 10 830 72600 726 x100
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn:
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến
bé:
- GV nhận xét.
Bài 4: Viết số:
GV có thể hỏi thêm HS:
- HS tự làm bài 1
- HS chữa miệng.
Bài 1:Điền dấu: >, <,= ?
998 < 1321 34597 < 34601
27105 > 77985 150482 > 150459
830 : 10 = 830 72600 = 726 x100
Bài 2: HS đọc đề.
- HS tự làm.
a) 999 , 7426 , 7624 , 7642
b) 1853 , 3158 , 3190 , 3518
HS tự làm bài 3
- HS chữa miệng.
a) 10261 , 1590 , 1567 , 897
b) 4270 , 2518 , 2490 , 2476
Bài 4: HS đọc đề.
- HS tự làm.
- Chữa bảng.

a) - Số bé nhất có 1 chữ số là:0
- Số bé nhất có 2 chữ số là:10
- Số bé nhất có 3 chữ số là:100
b)- Số lớn nhất có 1 chữ số: 9
+ Số nhỏ nhất có 1 chữ số?
+ Số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số?
+ Số chẵn lớn nhất có 4 chứ số?
+
Bài 5: Tìm x biết 57 < x < 62 và:
a) x là số chẵn:
b) x là số lẻ :
c) x là số tròn chục :
C. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về số tự nhiên
(Tiếp)
- Số lớn nhất có 2 chữ số: 99
- Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
c) Số lẻ bé nhất có một chữ số là 1
- Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là 11
- Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 111
d)Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số: 8.
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số: 98.
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số: 998.
Bài 5: Hs đọc yêu cầu bài rồi tự làm bài
Gọi hs chữa bài
a) x là số chẵn: 58 , 60
b) x là số lẻ : 59 , 61
c) x là số tròn chục : 60
Tập đọc : Con chuồn chuồn nớc

I. Mục tiêu : Giúp học sinh
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ngạc nhiên, nhấn mạnh
những từ ca ngợi vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nớc; biết thay đổi giọng cho phù hợp với
nội dung từng đoạn ( lúc tả đậu, lúc tả bay ).
2. Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài văn và bài : Ca ngợi vẻ đẹp của chú chuồn chuồn n-
ớc và thể hiện tình cảm của tác giả với quê hơng đất nớc.
I I . Các hoạt động dạy học :
A Bài cũ :
2HS đọc bài Ăng co vát và nêu nội dung bài
B Bài mới :
1 giới thiệu bài
- GV Giới thiệu bài, Ghi đầu
bài.
2 Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc :
- Đọc toàn bài : chia đoạn đọc
. Đoạn 1 : từ đầu đếnđang còn
phân vân.
.Đoạn 2 : tiếp đến hết
- GV Đọc mẫu.
b. Tìm hiểu nội dung :
- Con chuồn chuồn nớc đợc
miêu tả nh thế nào?
- Chú chuồn chuôn nớc đợc
miêu tả rất đẹp nhờ biện pháp
nghệ thuật nào?
Ghi đầu bài.
- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp lần 2.

- Giải nghĩa các từ trong chú giải.
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
- Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả rất đẹp: bốn cánh
mỏng nh giấy bóng. Hai con mắt long lanh nh thuỷ
tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng nh màu vàng của nắng
mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung nh còn đang phân
vân.
- Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả rất đẹp nhờ biện
pháp nghệ thuật so sánh.
- Em thích hình ảnh so sánh: Thân chú thon vàng nh
- Em thích hình ảnh so sánh nào
, vì sao?
- Gọi Hs đọc đoạn còn lại.
- Cách miêu tả chú chuồn chuồn
có gì hay?
- Tình yêu quê hơng, đất nớc
của tác giả đợc thể hiện qua
những câu văn nào?
- Tiểu kết bài rút nội dung chính
của bài.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi Hs đọc nối tiếp lần 3.
- Gọi Hs đọc nối tiếp lần 4.
- Tổ chức cho Hs thi đọc diễn
cảm.
- Học thuộc lòng bài thơ.
3 . Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

màu vàng của nắng mùa thu. Hình ảnh so sánh giúp
em hình dung ra chú chuồn chuồn này màu vàng nhạt,
chú nhỏ xíu và rất đáng yêu.
- Tác giả tả đúng cách bay của chú : bay vọt lên bất
ngờ và theo cánh bay của chú cảnh đẹp của đất nứơc
lần lợt hiện ra.
- Những câu văn thể hiện lòng yêu quê hơng đất nớc
của tác giả: mặt hồ trải rộng mênh mông trên tầng
cao cánh chú là đàn cò đang bay, là trời xanh và cao
vút.
nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nớc và
thể hiện tình cảm của tác giả với quê hơng đất nớc.
- Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách đọc bài.
- Đọc nối tiép lần 4 luyện đọc hay hơn.
- Mỗi tổ cử một bạn thi đọc với các tổ khác.
Kể chuyện ; Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu:
1. Học sinh tìm và kể đúng một câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện nội
dung nh đề bài quy định; kể về một cuộc du lịch, hoặc cắm trại mà mình tham gia, chứng
kiến.
2. Biết kể lại câu chuyện bằng lời kể của chính mình- có cốt truyện , nhân vật, ý nghĩa.
3. Hiểu nội dung; ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết sẵn đề bài, một số gợi ý quan trọng.
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy học Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc
về du lịch hay thám hiểm.
GV nhận xét, ghi điểm.

B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu, ghi tên bài.
2. Hớng dẫn học sinh kể chuyện:
Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch
hoặc cắm trại mà em đợc tham gia.
- gợi ý 1: Giáo viên mời nhiều học sinh
phát biểu ý kiến.
3- Thực hành kể:
* Học sinh kể chuyện trong nhóm ( sao
cho mỗi học sinh trong nhóm đều đợc
- 2 học sinh kể và nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- HS nhận xét,
- 1 học sinh đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh gạch dới những chữ
quan trọng của đề bài để không kể chuyện lạc đề
tài.
- 1 học sinh đọc thành tiếng gợi ý 1. Cả lớp đọc
thầm lại, suy nghĩ trả lời câu hỏi:
- 1 học sinh đọc thành tiếng gợi ý 2. Cả lớp đọc
thầm lại. Giáo viên viết tóm tắt nh dàn ý.
- Học sinh phân nhóm kể.
kĨ). ;
KĨ thi tríc líp.
C. Cđng cè- DỈn dß.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc. BiĨu d¬ng
nh÷ng häc sinh kĨ chun tèt.
- Mçi nhãm cư mét ®¹i diƯn thi kĨ. Chó ý: tr×nh
®é ®¹i diƯn cđa c¸c nhãm cÇn t¬ng ®¬ng, tr¸nh
t×nh tr¹ng c¸c nhãm chØ cư häc sinh kh¸, giái lµm

®¹i diƯn, nh÷ng häc sinh ë tr×nh ®é kh¸c kh«ng
cã c¬ héi ®ỵc thi kĨ tríc líp.
- Mçi häc sinh kĨ chun xong ®Ịu ph¶i tr¶ lêi
c¸c c©u hái cđa c¸c b¹n vỊ néi dung, ý nghi· cđa
chun. Häc sinh cã thĨ trao ®ỉi, tranh ln.
- C¶ líp vµ gi¸o viªn nhËn xÐt, tÝnh ®iĨm theo c¸c
tiªu chÝ sau:
+ Néi dung, ý nghÜa c©u chun cã hay kh«ng?
+ C¸ch kĨ cã hÊp dÉn kh«ng?
+ Cã hiĨu c©u chun kh«ng?
Thø 5 ngµy 23 th¸ng 4 n¨m 2009
Táûp lm vàn: LUÛN TÁÛP MIÃU T CẠC BÄÜ PHÁÛN CA CON
VÁÛT.
I. Mủc tiãu:
- Luûn táûp quan sạt cạc bäü pháûn ca con váût.
- Biãút sỉí dủng cạc tỉì ngỉỵ miãu t, hçnh nh so sạnh âãø lm näøi báût nhỉỵng âàûc âiãøm ca con váût.
II. Âäư dng dảy-hc:
- HS chøn bë tranh(nh) vãư con váût m em u thêch.
- BT1 viãút sàơn trãn bng låïp.
- Giáúy khäø to v bụt dả.
III. Cạc hoảt âäüng dảy-hc ch úu:
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca tr
1. Kiãøm tra bi c:
- Gi 1 HS âc âoản vàn miãu t hçnh dạng ca con váût.
- Gi 1 HS âc âoản vàn miãu t hoảt âäüng ca con váût.
*Nháûn xẹt, cho âiãøm tỉìng HS.
2.Dảy-hc bi måïi:
2.1.Giåïi thiãûu bi:
2.2.Hỉåïng dáùn lm bi táûp:
Bi 1, 2:

- Gi HS âc u cáưu v näüi dung bi táûp.
- u cáưu HS dng bụt chç gảch chán dỉåïi nhỉỵng tỉì
ngỉỵ miãu t nhỉỵng bäü pháûn ca con váût.
- GV viãút lãn bng 2 cäüt: cạc bäü pháûn v tỉì ngỉỵ miãu t.
- 2 HS thỉûc hiãûn u cáưu.
- Hs làõng nghe
- 1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi
trỉåïc låïp.
- Tỉû lm bi.
- Goỹi HS nóu nhổợng bọỹ phỏỷn õổồỹc mióu taớ vaỡ nhổợng tổỡ
ngổợ mióu taớ bọỹ phỏỷn õoù. GV ghi nhanh lón baớng.
Caùc bọỹ phỏỷn
- Hai tai:
- Hai lọự muợi:
- Hai haỡm rng:
- Baỡn:
- Ngổỷc:
- Bọỳn chỏn:
- Caùi õuọi:
Baỡi 3:
- Goỹi HS õoỹc yóu cỏửu vaỡ nọỹi dung.
- Yóu cỏửu HS tổỷ laỡm baỡi. 2 HS laỡm baỡi vaỡo giỏỳy
khọứ to.
- Goỹi 2 HS daùn phióỳu lón baớng, GV sổớa chổợa thỏỷt
kộ cho tổỡng em.
- Goỹi HS dổồùi lồùp õoỹc õoaỷn vn cuớa mỗnh.
*Nhỏỷn xeùt, cho õióứm HS.
3.Cuớng cọỳ,dỷn doỡ:
- Nhỏỷn xeùt tióỳt hoỹc.
- Dỷn HS vóử nhaỡ chuỏứn bở baỡi sau.


-7 HS tióỳp nọỳi nhau phaùt bióứu. Mọựi HS
chố nóu 1 bọỹ phỏỷn.
Tổỡ ngổợ mióu taớ
- To, dổỷng õổùng trón caùi õỏửu rỏỳt õeỷp.
- ặồn ổồùt, õọỹng õaỷy.
- Trừng muọỳt.
- ổồỹc cừt rỏỳt phúng.
- Nồớ.
- Khi õổùng cuợng cổù dỏỷm lọỹp cọỹp trón
õỏỳt.
- Daỡi, ve vỏứy hóỳt sang phaới laỷi sang
traùi.
- 1 HS õoỹc thaỡnh tióỳng.
- HS tổỷ laỡm baỡi vaoỡ vồớ.
- Theo doợi GV sổớa baỡi cho baỷn.
- 3, 5 HS õoỹc õoaỷn vn.
- Ghi vaỡo vồớ.
- Hs lừng nghe
Toán : Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 và giải các bài toán liên quan đến
chia hết cho những số trên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
a , 10 261; 1 590; 1567; 897.
b, 4270; 2518; 2490; 2476

- 2 HS làm bảng.
- HS nhận xét.
-GV chấm điểm.
B. Dạy bài mới.
1. Bài 1: Trong các số:
605; 7 362; 2 640; 4 136; 1207;
20 601
a) Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
b)Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d) Số nào chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 3?
e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 9?
Trớc khi làm bài, GV có thể cho HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 và củng
cố lại dấu hiệu chia hết cho 2và 5 : xét chữ số tận cùng ; dấu hiệu chia hết cho 3và 9 : xét
tổng các chữ số của số đã cho.
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Đáp án:
a) Số chia hết cho 2 là:7 362; 2 640;
4 136
Số chia hết cho 5 là: 2 640, 605
b)Số chia hết cho 3 là: 7 362; 2 640;
20 601
Số chia hết cho 9 là:7 362; 20 601
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 2 640
d) Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 3 là: 605
e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207;
Bài 2 : Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a)
2 52 chia hết cho 3: ( 2 )
1 8 chia hết cho 9 : ( 0 hoặc 9)

92 chia hêt cho cả 2 và 5 ( 0 )
25 chia hết cho cả 5 và 3 ( 5 )
Hs đọc yêu cầu của bài tập 2
- Hỏi hs để củng cố thêm về dấu hiệu chia hết
- Cho hs chữa bài
Bài 3. Tìm x, biết 23 < x < 31và x là số lẻ chia hết cho 5.
- HS đọc yêu cầu B3. Lớp đọc thầm. Lớp làm vở
GV gọi 1 HS lên chữa bài.
Đáp án: x = 25
Lớp nhận xét.
Bài 4. Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết số có ba chữ số, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho
2.
- HS đọc yêu cầu B4. Lớp đọc thầm. Lớp làm vở.
GV gọi 1 HS lên chữa bài. Đáp án: 520; 250.
Yêu cầu giải thích cách làm. Lớp nhận xét.
Bài 5. SGK 75.
- GV hớng dẫn để HS nêu cách làm bài này, chẳng hạn: chia đều số cam của mẹ cho 3
đĩa hoặc 5 đĩa thì vừa hết. Nh vậy số cam là một số chia hết cho cả 3 và 5 (tức là phải tận
cùng bằng 0 hoặc 5 và có tổng các chữ số chia hết cho 3). Số cam đó lại ít hơn 20 vậy số
cam đó là15.
Giải:
Nếu xếp số cam mẹ mua vào đĩa, mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết hay mỗi đĩa 5 quả cũng vừa
hết thì số cam mẹ mua đó phải là một số chia hết cho cả 3 và 5. Số đó lại ít hơn 20 quả .
Vậy số đó phải có tận cùng là 5. Ta có số phải tìm là:15.
Đáp số: 15 quả cam
C. Củng cố- Dặn dò:
-2 HS nêu lại nội dung tiết luyện tập.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
BTVH bài 2SGK 75
Kỉ thuật : Bi 30 LP ễTễ TI

I MC TIấU :
HS bit chn ỳng v c cỏc chi tit lp ụ tụ ti.
Lp c tng b phn v lp rỏp ụ tụ ti ỳng k thut , ỳng quy trỡnh .
Rốn tớnh cn thn ,lm vic theo quy trỡnh .
II. DNG DY HC :
Mu ụ tụ ó lp sn .
B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III.CC HOT NG DY -HC:
1/ Kim tra s chun b ca HS (2 ).
2/ Bi mi : (30)
Hot ng dy ca GV Hot ng hc ca HS
Gii thiu bi : (2)
-GV gii thiu bi v nờu mc ớch bi hc : -HS lng nghe
Hot ng 1: Hng dn thao tỏc k thut
(25-27)
a)Hng dn chn cỏc chi tit (5)
-gv yờu cu HS chn cỏc chi tit theo SGK
vo np hp theo tng loi .
-HS chn v vo np hp .
-GV hi :Mt vi chi tit cn lp cỏi ụ tụ l gỡ . -HS tr li .
b)Lp tng b phn : (15-20)
*Lp giỏ trc bỏnh xe v sn ca bin. (H2-
SGK)
+ lp c b phn ny cn phi lp my
phn ?
-Cn lp 2 phn : giỏ trc bỏnh xe v
sn ca bin.
+GV yờu cu HS lờn lp. -1 HS lờn lp, HS khỏc nhn xột b sung.
*Lp ca bin (H3-SGK)
- Hóy nờu cỏc bc lp ca bin ? -Cú 4 bc nh SGK.

-GV lp theo th t cỏc bc trong SGK . -_HS theo dừi
*Lp thựng sau ca thnh xe v lp trc bỏnh xe
(H4 ;H5 -SGK)
-Yờu cu HS lờn lp . -HS quan sỏt v 1 HS lờn bng lp
-GV nhn xột ,un nn ,b sung cho hon chnh
c)Lp rp ụ tụ ti.
-GV tin hnh lp rỏp cỏc b phn. Khi lp tm
25 l, GV nờu thao tỏc chm HS nh.
-HS theo dừi .
-Cui cựng kim tra s chuyn ng ca cỏi u -Chc chn ,khụng xc xch.
d)Hng dn thỏo ri cỏc chi tit (5)
-Khi thỏo phi thỏo ri tng b phn ,tip ú
mi thỏo ri tng chi tit theo trỡnh t ngc li
vi trỡnh t lp.
-GV nhc HS thỏo cỏc chi tit xp gn vo hp. -HS thỏo cỏc chi tit xp gn vo hp
3 /Cng c ,dn dũ : (2)
-GV nhn xột v s chun b dựng hc tp ;thỏi hc tp ;Kt qu hc tp .
-Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dùng học tập .

LT&C : THÃM TRẢNG NGỈỴ CHIØ NÅI CHÄÚN CHO CÁU.
I. Mủc tiãu:
- Hiãøu nghéa,tạc dủng ca trảng ngỉỵ chè nåi chäún trong cáu.
- Xạc âënh âỉåüc trảng ngỉỵ chè nåi chäún.
- Viãút âỉåüc cáu cọ sỉí dủng trảng ngỉỵ chè nåi chäún ph håüp våïi sỉû viãûc v tçm sỉû
viãûc ph håüp våïi trảng ngỉỵ chè nåi chäún.
II. Âäư dng dảy-hc:
- Bng låïp viãút sàơn 2 cáu vàn åí pháưn nháûn xẹt.
- Bng phủ viãút sàơn näüi dung BT1.
- Giáúy khäø to v bụt dả.
III. Cạc hoảt âäüng dảy-hc:

Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
A. Kiãøm tra bi c:
- u cáưu 2 HS lãn bng. Mäùi HS âàût 2 cáu cọ
thnh pháưn trảng ngỉỵ v nãu nghi ca trảng
ngỉỵ.
*Gv nháûn xẹt, ghi âiãøm
B. Dảy-hc bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
- Trảng ngỉỵ cọ tạc dủng gç?
.2.Tçm hiãøu vê dủ:
Bi 1:
- Gi HS âc u cáưu v näüi dung bi táûp.
- u cáưu HS tỉû lm bi theo càûp.Hỉåïng dáùn HS
dng bụt chç gảch chán dỉåïi bäü pháûn trảng ngỉỵ
vo SGK. Mún tçm âụng trảng ngỉỵ, cạc em phi
tçm thnh pháưn CN, VN ca cáu.
- Gi HS phạt biãøu.GV chỉỵa bi trãn bng låïp.
*Nháûn xẹt, kãút lûn cáu tr låìi âụng.
Bi 2:
- 2 HS lãn bng âàût cáu.
- Hs nghe v tr låìi
+Trảng ngỉỵ cọ tạc dủng xạc âënh thåìi
gian, nåi chäún, ngun nhán, mủc
âêch ca sỉû viãûc nãu trong cáu.
- 1 HS âc thnh tiãúng u cáưu ca bi
táûp.
- 2 HS ngäưi cng bn trao âäøi tho
lûn.
a)Trỉåïc nh/ máúy cáy họa giáúy// nåí
tỉng bỉìng.

- Trảng ngỉỵ chè nåi chäún.
b)Trãn cạc h phäú,trỉåïc cäøng cå
quan,trãn màût âỉåìng nhỉûa,tỉì khàõp nàm
cỉía ä tråí vãư,hoa sáúu váùn nåí,váùn vỉång
vi khàõp th âä.
- Trảng ngỉỵ chè nåi chäún.
+Em haợy õỷt cỏu hoới cho caùc bọỹ phỏỷn traỷng ngổợ
tỗm õổồỹc trong caùc cỏu trón?
+Traỷng ngổợ chố nồi chọỳn coù yù nghộa gỗ?
+Traỷng ngổợ chỗ nồi chọỳn traớ lồỡi cho cỏu hoới naỡo?
2.3.Ghi nhồù:
- Goỹi HS õoỹc phỏửn ghi nhồù.
- Yóu cỏửu HS õỷt cỏu coù traỷng ngổợ chố nồi chọỳn.
GV chuù yù sổớa chổợa cho HS, khen ngồỹi HS hióứu
baỡi nhanh.
2.3.Luyóỷn tỏỷp:
Baỡi 1:
- Goỹi 1 HS õoỹc yóu cỏửu vaỡ nọỹi dung baỡi tỏỷp.
- Yóu cỏửu HS tổỷ laỡm baỡi.
- Goỹi HS nhỏỷn xeùt baỡi baỷn laỡm trón baớng?
Baỡi 2:
- Goỹi HS õoỹc yóu cỏửu vaỡ nọỹi dung cuớa BT.
- Yóu cỏửu HS tổỷ laỡm baỡi.
- Goỹi HS õoỹc cỏu õaợ hoaỡn thaỡnh. Yóu cỏửu HS
khaùc bọứ sung nóỳu õỷt cỏu khaùc. GV chuù yù sổớa
chổợa cho HS.
*Nhỏỷn xeùt, kóỳt luỏỷn cỏu traớ lồỡi õuùng.
Baỡi 3:
- Goỹi 1 HS õoỹc yóu cỏửu vaỡ nọỹi dung BT.
- GV chia HS thaỡnh nhoùm, mọựi nhoùm 4 HS.

- Phaùt giỏỳy vaỡ buùt daỷ cho tổỡng nhoùm.
- Yóu cỏửu HS õỷt tỏỳt caớ caùc cỏu nóỳu coù.
- Hoới: Bọỹ phỏỷn cỏửn õióửn õóứ hoaỡn thióỷn caùc cỏu
vn laỡ bọỹ phỏỷn naỡo?
- Yóu cỏửu 1 nhoùm daùn phióỳu lón baớng.
- Goỹi caùc nhoùm khaùc nhỏỷn xeùt, bọứ sung. GV ghi
nhanh lón baớng.
*Nhỏỷn xeùt, kóỳt luỏỷn cỏu õuùng.
3. Cuớng cọỳ,dỷn doỡ:
- Tióỳp nọỳi nhau õỷt cỏu hoới trổồùc lồùp:
a. õỏu mỏỳy cỏu hoa giỏỳy nồớ tổng
bổỡng?
b. dỏu hoa sỏỳu vỏựn nồớ, vỏựn vổồng vaợi
khừp thuớ õọ?
- Traỷng ngổợ chố nồi chọỳn cho ta bióỳt roợ
nồi chọỳn dióựn ra sổỷ vióỷc trong cỏu.
- Traỷng ngổợ chố nồi chọỳn traớ lồỡi cho cỏu
hoới õỏu?
- 2 HS tióỳp nọỳi õoỹc thaỡnh tióỳng. HS õoỹc
thỏửm õóứ thuọỹc baỡi taỷi lồùp.
- 3 HS tióỳp nọỳi nhau õoỹc cỏu cuớa mỗnh
trổồùc lồùp.
- 1 HS õoỹc thaỡnh tióỳng yóu cỏửu cuớa baỡi.
- 1 HS laỡm baỡi trón baớng. HS dổồùi lồùp
duỡng buùt chỗ gaỷch chỏn dổồùi bọỹ phỏỷn
traỷng ngổợ cuớa caùc cỏu.
- Nhỏỷn xeùt.
-1 HS õoỹc thaỡnh tióỳng yóu cỏửu cuớa baỡi
trổồùc lồùp.
- HS tổỷ laỡm baỡi vaỡo SGK.

- oỹc cỏu vn õaợ hoaỡn thaỡnh.
- Chổợa baỡi(Nóỳu sai).
- 1 HS õoỹc thaỡnh tióỳng yóu cỏửu cuớa BT.
- Hoaỷt õọỹng trong nhoùm.
+Bọỹ phỏỷn cỏửn õióửn õóứ hoaỡn thióỷn caùc
cỏu laỡ hai bọỹ phỏỷn chờnh CN vaỡ VN.
- Nhỏỷn xeùt, bọứ sung.
- Vióỳt baỡi vaỡo vồớ.
- Hs lừng nghe
- Nháûn xẹt tiãút hc.
- HS vãư nh hc thüc ghi nhåï, âàût cáu thnh
pháưn trảng ngỉỵ chè nåi chäún v chøn bë bi sau.
Khoa häc : Bài 62: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS biết :
• Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn, không khí và ánh
sáng đối với đời sống động vật.
• Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
• Hình vẽ trang 124, 125 SGK.
• Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
• GV gọi 2 HS làm bài tập 1,2 / 72 VBT Khoa học.
• GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới (30’)
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Trình bày cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống
Mục tiêu :

Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn, không khí và ánh sáng
đối với đời sống động vật.
Cách tiến hành :
Mở bài :
- Bắt đầu vào tiết học, GV yêu cầu HS
nhắc lại cách làm thí nghiệm chứng minh
cây cần gì để sống?
- HS nhắc lại cách làm thí nghiệm chứng
minh cây cần gì để sống?
- GV nêu rõ: trong thí nghiệm đó ta có thể chia thành 2 nhóm:
+ 4 cây cần được dùng để làm thí nghiệm.
+ 1 cây cần được dùng để làm đối chứng.
- Bài học hôm nay có thể sử dụng những kiến thức đó để chúng ta tự nghiên cứu và tìm
ra cách làm thí nghiệm chứng minh : Động vật cần gì để sống.
Bước 1 :
- GV chia nhóm và yêu cầu các em làm
việc theo thứ tự sau:
+ Đọc mục quan sát trang 124 SGK để
xác đònh điều kiện sống của 5 con chuột
trong thí nghiệm.
+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm.
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện
sống của từng con và thảo luận, dự đoán
kết quả thí nghiệm.
- Nghe GV hướng dẫn.
Bước 2 :
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn theo
hướng dẫn của GV. GV kiểm tra và giúp
đỡ các nhóm làm việc.
- Làm việc theo nhóm.

Bước 3 :
- Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm nhắc lại công việc các
em đã làm.
- GV điền ý kiến của các em vào bảng
như SGV trang 202.
Hoạt động 2 : Dự đoán kết quả thí nghiệm
Mục tiêu:
Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường.
Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV yêu cầu HS thảo luận trong nhóm
dựa vào câu hỏi trang 125 SGK :
- Làm việc theo nhóm.
+ Dự đoán xem con chuột trong hộp nào
sẽ chết trước ? Tại sao ? Những con
chuột còn lại sẽ như thế nào?
+ Kể ra những yếu tố cần để một con vật
sống và phát triển bình thường.
- Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.
- GV kẻ thêm mục dự đoán và ghi tiếp
vào bảng như SGV trang 204
 Kết luận: Như mục Bạn cần biết trang 125 SGK.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS mở SGK đọc phần Bạn cần
biết.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại phần Bạn cần biết, làm
bài tập ở VBT và chuẩn bò

bài mới.
Thø 6 ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2009
§Þa lÝ : biĨn ®¶o vµ qn ®¶o
I,Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy Hs biÕt
-ChØ trªn b¶n ®å VN vÞ trÝ biĨn ®«ng ,vÞnh B¾c Bé ,vÞnh H¹ Long ,vÞnh Th¸i Lan,c¸c
®¶o vµ qn ®¶o:C BÇu ,C¸t Bµ,Phó Qc,Hoµng Sa ,Trêng Sa
-Tr×nh bµy mét sè ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu cđa biĨn ,®¶o vµ qn ®¶o cđa níc ta
-Vai trß cđa biĨn §«ng ,c¸c ®¶o vµ qn ®¶o ®èi víi níc ta
II,§å dïng d¹y häc.
-B¶n ®å hµnh chÝnh VN
-Tranh ¶nh vỊ biĨn ®¶o
III, Ho¹t ®éng d¹y häc :
A, KiĨm tra bµi cò:
-Nªu vÞ trÝ cđa §µ N½ng?v× sao §µ N½ng
lµ ®Çu mèi giao th«ng?
B, Bµi míi
1 ) Giíi thiƯu bµi:-Giíi thiƯu- ghi ®Çu
bµi
2 ) T×m hiĨu bµi:
1, Vïng biĨn ViƯt Nam
*Ho¹t ®éng 1:lµm viƯc theo cỈp
-H·y cho biÕt biĨn ®«ng bao bäc c¸c
phÝa nµo cđa phÇn ®Êt liỊn ?
-PhÝa B¾c cã vÞnh nµo ,phÝa nam cã vÞnh
nµo?
-Y/C HS dùa vµo H1 SGK t×m vÞ trÝ cđa
vÞnh B¾c Bé ,vÞnh Th¸i Lan?
-Vïng biĨn níc ta cã ®Ỉc ®iĨm g×?
-Víi ®Ỉc ®iĨm nh vËy biĨn cã vai trß g×
®èi víi níc ta?

-Gäi 1Hs lªn b¶ng chØ trªn b¶n ®å m« t¶
l¹i vÞ trÝ vµ ®Ỉc ®iĨm cđa vïng biĨn níc
ta ?
-Gv chun ý
2, §¶o vµ qn ®¶o
*Ho¹t ®éng 2:lµm viƯc c¶ líp
-Gv ®a bøc tranh vỊ ®¶o
-§¶o lµ g× ?
-Gv chØ cho Hs qn ®¶o Trêng
sa,Hoµng Sa
-VËy qn ®¶o lµ g×?
2 HS tr¶ lêi
líp nhËn xÐt
-Dùa vµo mơc 1 SGKvµ H1
-§ỵc bao bäc c¸c phÝa §«ng vµ Namcđa phÇn
®Êt liỊn cđa níc ta
-PhÝa B¾c cã vÞnh B¾c Bé ,phÝa nam cã vÞnh
Th¸i Lan
-CỈp ®«i th¶o ln vµ t×m trªn lỵc ®å SGK
-§¹i diƯn 1 sè cỈp lªn chØ trªn b¶n ®å
-Cã diƯn tÝch réng ,phÝa b¾c cã vÞnh b¾c bé
,phÝa nam cã vÞnh Th¸i Lan ,vµ lµ mét bé
phËn cuae biĨn ®«ng
-§iỊu hoµ khÝ hËu ,thn lỵi cho viƯc ph¸t
triĨn kinh tÕ ,du lÞch ,lµ ®êng giao th«ng nèi
liỊn tõ b¾c ®Õn namvµ giao th«ng víi c¸c níc
trªn thÕ gíi
-Hs lªn b¶ng m« t¶
-Hs nhËn xÐt
-§¶o lµ mét bé phËn ®Êt nỉi nhá h¬n lơc ®Þa

xung quanh cã níc biĨn bao bäc
-N¬i tËp trung nhiỊu ®¶o gäi lµ qn ®¶o
-Gv ghi đảo và quần đảo
-Gọi 1hs lên chỉ lại vùng biển Việt Nam
trên bản đồ VN vùng biển VN đợc chia
làm mấy vùng?
-Chuyển ý
*Hoạt động 3:làm việc theo nhóm
-Trình bày một số nét tiêu biểu của vùng
biển phía Bắc?
-Vùng biển miền trung có đặc điểm gì?
-Gv nói thêm về an ninh quốc phòng ở
hai quần đảo này
-Vùng biển phía nam có đặc điểm gì?
-Gọi đại diện các nhóm trình bày trên
bản đồ
-Gv nhận xét
-1 Hs mô tả lại đặc điểm của cả 3 vùng
biển
-Rút ra bài học
4,Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
-1Hs lên chỉ
-3 vùng,vùng biển phía bắc ,vùng biển phía
nam ,vùng biển miền trung
-Chia lớp thành 6 nhóm 2 nhóm thảo luận 1
nội dung
-Vịnh BB là nơi tập trung nhiều đảo nhất của
cả nớc.Các đảo lớn nh Cái Bầu ,Cát Bà là nơi
có đông dân c,nghề đánh cá khá phát triển

.Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh nổi tiếng đã
đợc công nhận là di sản thiên nhiên thế giới
-Miền trung có đờng bờ biển dài ven biển có
một số đảo nhỏ nh Lý Sơn (Quảng Ngãi),Phú
Quý (Bình Thuận)và có một số đảo đá có tổ
yến phát triển nghề khai thác tổ yến .Ngoài
khơi xa có hai quần đảo lớnlà Hoàng Sa,Tr-
ờng Sa
-Biển phía nam và tây nam có một số đảo lớn
hơn cả là Côn Đảo và đảo Phú Quốc,quần đảo
Thổ Chu.Ngời dân trên đảo làm nghề trồng
trọt,đánh bắt và chế biến hải sản nà phát triển
du lịch
-Đại diện các nhóm trình bày
-Hs nhận xét
-1Hs mô tả lại toàn bộ vùng biển
-Hs đọc bài học
Toán : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về phép cộng, trừ các số tự nhiên: cách làm tính (bao gồm cả tính
nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , giải các bài toán có liên
quan đến phép cộng và phép trừ.
II đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết 2 số chẵn có 3 chữ số chia hết
cho 3
- Viết số chẵn lớn nhất có 3 chữ số chia

hết cho 2
- 2 HS lên bảng chữa bài. Mỗi HS chữa 2 phần.
- Dới lớp nêu các dấu hiệu chia hết.
- HS nhận xét
B. Dạy bài mới.
Bài 1. Tính;
6195 + 2785 5342 - 4185
47836 + 5409 29041 - 5987
10592 + 79438 80200 19194
Kết quả:
8980 1157
53245 23054
Bài 2. Tìm x:
x+126 = 480
x = 480 - 126
x = 354
x - 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
Bài 3. Điền chữ hoặc số thích hợp vào
chỗ chấm:
a+ b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
a - 0 = a
a- a = 0
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 1268 + 99 + 501
= 1268 + ( 99 + 501)
= 1268 + 600

= 1868
* 745 + 268 + 732
= 745 +( 268 + 732)
= 745 + 1000
= 1745
* 1295 + 105 + 1460
= (1295 + 105) + 1460
= 1400 + 1460
= 2860
Bài 5 SGK 163
Bài giải:
Cả hai lớp trờng quyên góp đợc số
quyển vở là:
1475 + (1475 - 184) = 2766 ( q vở)
Đáp số: 2766 quyển vở.
C.Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Bài 1.Củng cố kỹ thuật tính cộng, trừ (đặt tính,
thực hiện phép tính).
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 4 HS lên bảng đặt tính và tính.
Dới lớp HS tự làm bài, sau đó có thể đổi vở cho
nhau để kiểm tra chéo.
- Nhận xét bài làm.
- 1 HS nêu yêu cầu B2.
- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Khi chữa bài, có thể gọi HS nêu lại quy tắc tìm
một số hạng cha biết, số bị trừ cha biết.
HS, GV nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu B3.

- Củng cố tính chất của phép cộng, trừ ; đồng
thời củng cố biểu thức chứa chữ.
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài.
Khi chữa bài, GV có thể cho HS phát biểu lại
các tính chất của phếp cộng, trừ (tơng ứng với
các phần trong bài).
- HS nêu yêu cầu B4.
B4 Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Chú ý : Nên khuyến khích HS tính nhẩm, nêu
bằng lời tính chất vận dụng ở từng bớc.
Bài 5 : Cho HS đọc đề toán rồi tự làm bài vào vở
và chữa bài.
2 HS nêu lại nội dung bài.
Tỏỷp laỡm vn: LUYN TP XYDặNG OAN VN MIU TA CON VT.

I.Muỷc tióu:
-n laỷi kióỳn thổùc vóử õoaỷn vn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×