Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

Hinh hoc 11 CB - Tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.72 KB, 107 trang )

Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG `
Tiết 1 : PHẫP BI N HèNH. phép tịnh tiến
ngày soạn: Ngày dạy:

I/ Mc tiờu :
1) Kin thc :
- nh ngha phộp bin hỡnh ,định nghĩa phép tịnh tiến
-Tính chất của phép tịnh tiến
-Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến
2) K nng :
-Biết kiểm tra một phép biến hình
- Dng c nh qua phộp bin hỡnh ó cho .
-Xác định đợc ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng,1 tam giác,1 đờng tròn qua phép tịnh tiến
3) Thỏi ,T duy : - Hiu th no l phộp bin hỡnh .
Cn thn trong v hỡnh v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong
thc tin
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Giáo viên:
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
2.Học sinh:
-Sgk,thớc,đọc bài trớc ở nhà
III.Phơng pháp dạy học: Nêu vấn đề ,gợi mở vấn đáp
IV/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2: Kim tra bi c
-Trong mp (P) cho t d v im M . Dng M nm trờn d sao cho
'MM d



?
-Dng c bao nhiờu im M ?
3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của Hs Hoạt động của GV
-Xem H1 sgk , thực hiện dựng hình
chiếu vuông góc của M lên d
-Ghi nhận định nghĩa.
Biết cách biết kí hiệu, diễn đạt kí hiệu
I.Phép biến hình.
HĐ1:trong mp cho d và điểm M.dựng hc
vuông góc của M lên d?
-Th no l phộp bin hỡnh?
nh ngha :
F(M) = M
M : nh ca M qua phộp bh F
F(H) = H
Hỡnh H l nh của hỡnh H qua phép bh F
-Xem H2 sgk
-Suy nghĩ tìm trả lời
H2:Cho số a >0,với mỗi điểm M, gọi M là
điểm sao cho MM=a.Quy tắc trên có là phép
bh không?
-Gv cho hs trả lời

1
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
-Ghi nhn kin thc

-Gv nhận xét và chỉnh sửa cho hsinh
Tỡm ớt nht hai im M v M
Quy tc ny khụng phi l phộp bin hỡnh
Btoán :Trong mp (P) cho vộct
v
r
v im M . Tỡm M sao cho
'v MM=
r uuuuur
? Quy tắc đặt tơng ứng
mỗi điểm M với điểm M nêu trên có phải là một phép biến hình?
Tg Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv
-Hs suy nghĩ phát biểu.
-Hs tiếp nhận định nghĩa.
-c VD sgk, nhn xột, ghi nhn
v
A
B
C
A'
B'
C'
-Xem sgk tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
II.Phép tịnh tiến
Gv:Thế nào là phép tịnh tiến?
1. nh ngha :
Kí hiệu:
v

T
r
( )
' '
v
T M M MM v= =
r
uuuuur r
Phộp tnh tin theo vộct -khụng l phộp ng
nht
-Xem VD sgk hỡnh 1.4
-Cỏc vộc t bng nhau hỡnh 1.4a?
*H1:Cho 2 tam giác đều ABE và BCD bằng
nhau.Tìm phép tịnh tiến biến A,B,E thành
B,C,D
-Gv cho hs trả lời
-Nhận xét chỉnh sửa cho hs
-Nghe, suy ngh
Hs vẽ hình tìm hớng trả lời
-Ghi nhn kin thc
-Xem sgk
Chứng minh:
Ta cú :
MM ' NN ' v= =
uuuuur uuuur r
v
M 'M v=
uuuuur r
M 'N' M'M MN NN'
v MN v MN

= + +
= + + =
uuuuuur uuuuur uuuur uuuur
r uuuur r uuuur

MN = MN
2) Tớnh cht :
Gv:
( ) ( )
'; '
v v
T M M T N N= =
r r
Có nhận xét gì về độ dài của MN so với độ
dài MN?
Gv: Ta có MN=MN
Đ a ra tính chất 1
a)Tớnh cht 1 :
Nu
( ) ( )
'; '
v v
T M M T N N= =
r r
thỡ
' 'M N MN=
uuuuuur uuuur
suy ra MN = MN
M
N

M'
N'
Nói cách khác phép tịnh tiến bảo toàn
kcách giữa hai điểm bất kỳ.


2
M
M
v
r
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
v
Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi.
b)Tớnh cht 2 :
phép tịnh tiến biến đờng thẳng thành đt song
song hoặc trùng với nó,biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng bằng nó,biến tam giác thành tam
giác bằng nó,biến đờng tròn thành đờng tròn
có cùng bán kính.
*Gv:Cho hs thực hiện hđ2
Cách xác định ảnh của đ ờng thẳng d qua phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
r
-Nghe, suy ngh
-Ghi nhn kin thc
-Xem H3 sgk tr li
-Nhn xột

-Ghi nhn kin thc
3) Biu thc to :
-Trong mp Oxy cho
( )
v a;b=
r
v
( )
M x; y
,
( )
M ' x ';y'
vi
( )
'
v
T M M=
r
.To vộct
MM '
uuuuur
?
MM ' v=
uuuuur r
ta c gỡ ?
Biu thc to :
Trong mp Oxy cho
( )
v a;b=
r

v
( )
M x; y
ta có
( )
M ' x ';y'
là ảnh của M qua phép tịnh tiến
theo véc tơ
v
r
đợc xác định:
x ' x a
y' y b
= +


= +

Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến theo véc tơ
v
r
*Gv cho hs làm HĐ3:
( )
v 1;2=
r
Tìm M là ảnh của M(3;-1) qua phép
v
T
r
Gv nhận xét,hoàn thiện lời giải cho hs

4.Cng c :
Làm bài 2,3
Xem trc bi lm bi PHẫP I XNG TRC


3
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG `
Tiết 2 : phép đối xứng trục
ngày soạn: Ngày dạy: .

I/ Mc tiờu:
1) Kin thc :
- nh ngha phộp i xng trc .
- Phộp i xng trc cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
- Trc i xng ca mt hỡnh, hỡnh cú trc i xng .
- Biu thc to ca phộp i xng qua mi trc to .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng trc .
- Vit biu thc to ca im i xng vi im ó cho qua trc Ox hoc Oy .
- Xỏc nh c trc i xng ca mt hỡnh .
3) T duy,thái độ: Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú
ng dng trong thc tin
II/ Chuẩn bị
1.Giáo viến
- Giỏo ỏn , SGK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi

2.Học sinh:
-Sgk, thớc kẻ, xem bài trớc ở nhà.
III:Phơng pháp dạy học:
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2: Kim tra bi c
-Cho bit kn ng trung trc ca on thng ? VD ?
-Cho
( )
'
v
T A A=
r
vi
( )
2;1A

( )
2; 3v =
r
. Tỡm
( )
' '
;
A A
A x y
?
3. Bài mới:
Tg Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv

-Nghe, suy ngh
-Tr li
-Trả lời
-Ghi nhn kin thc
-Tỏi hin li nh ngha
-Trỡnh by li gii
-Nhn xột, ghi nhn
1. nh ngha :
Gv đặt ra bài toán:
-Có là phộp bin hỡnh ?
-KN phộp i xng trc ?
Ký hiu : d
d
M
M'
-VD1 sgk
-H1:Cho hình thoi ABCD.Tìm ảnh của
A,B,C,D qua
A C


4
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
0 0
' ( ) 'M M M M M M= =
uuuuuur uuuuuur
d

Nhận xét:

0 0
' ( ) 'M M M M M M= =
uuuuuur uuuuuur
d

' ( ) ( ')M M M M= =
d d
ẹ ẹ
-Xem sgk
-Trỡnh by bi gii
*Hs ghi nhận kiến thức mới.
Hs thực hiện:
2) Biu thc to :
-Xõy dng nh sgk
-Cho h trc Oxy vi
( )
;M x y
gi
( ) ( )
' '; 'M M x y= =
d

thỡ d vo hỡnh ta c ?
a)
Ox d
:
'
'
x x
y y

=


=

x
y
d
O
Mo
M(x ; y)
M'(x' ; y')
a)
Oy d
:
'
'
x x
y y
=


=

y
d
x
Mo
O
M(x ; y)

M'(x' ; y')
HĐ2: Tìm ảnh của A(1;2);B(0;-5); C(5;0) qua
a)
O x

b)
O y

-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
3) Tớnh cht :
a)Tớnh cht 1 :Phép đối xứng trục bảo toàn
kcách giữa hai điểm bất kỳ.
b)Tớnh cht 2 :
-H5 sgk ?
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
4) Trc i xng ca mt hỡnh
-nh ngha nh sgk
Vớ d :(sgk)
-H6 sgk ?
4.Cng c và h ớng dẫn về nhà.
Cõu 2: BT1 /sgk/11 ?
HD :
( ) ( )
' 1;2 ; ' 3; 1A B
. ng thng AB cú pt
1 2

3 2 7 0
2 3
x y
hay x y

= + =

Cõu 4: BT3 /sgk/11 ?
HD : cỏc ch cỏi cú hỡnh i xng trc : V, I, E, T, A, M, W, O
Xem trc bi PHẫP I XNG TM

5
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG
Tiết 3: Bài tập
ngày soạn: Ngày dạy: .

I/ Mc tiờu:
1) Kin thc :
Hs hệ thống đợc các kiến thức cơ bản của hai phép biến hình đã học:
-Phép tịnh tiến: Định nghĩa,tính chất, biểu thức toạ độ.
- Phép đối xứng trục : Định nghĩa,tính chất ,biểu thức toạ độ,trục đối xứng của một hình.
2) K nng :
- Biết dựng ảnh của một điểm,1 đờng thẳng,một đờng tròn qua phép tịnh tiến, qua phép
đối xứng trục.
- Xỏc nh c trc i xng ca mt hỡnh .
-Phát triển các khả năng phân tích bài toán để áp dụng vào một số bài toán trrong thực
tiễn cuộc sống.

3) T duy,thái độ: Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by .Tích cực chủ động sáng tạo trong học
tập.Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin
II/ Chuẩn bị
1.Giáo viến
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu,thớc kẻ,compa
- Bng ph
- Các câu hỏi và bài tập cho hs thực hiện.
2.Học sinh:
-Sgk, thớc kẻ, làm bài trớc ở nhà.
III.Phơng pháp dạy học : Gọi mở vấn đáp,luyện tập.
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2: Kim tra bi c
Cho điểm
( )
2;1A
và véc tơ
( )
2; 3v =
r
. Tỡm
( )
' ' '
;
A A
A x y
là ảnh của A qua:
a)
v
T

r

b)
0 0
;
x y
D D
3. Bài mới:
Tg
H của HS H của GV
* Hs thực hiện bài tập 1
Hs nhận xét bổ sung phần làm của bạn
*hs theo dõi phần chữa bài của Gv
Gọi A, B C lần lợt là trung điểm của
AH, BH, CH. Khi đó:
HAHA
2
1
' =
;
HBHB
2
1
' =
;
HCHC
2
1
' =
Vậy phép vị tự tâm H tỉ số

2
1
biến tam
giác ABC thành tam giác ABC
Bài 1 sgk 29
Gọi một học sinh lên giải bài tập 1 sgk.
Gv nhận xét đánh giá và cho điểm.

6
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
TLCH2:
Đ
O
là phép V
(O;-1)
Đ
d
không phải là phép vị tự vì các đ-
ờng thẳng nối các điểm tơng ứng
không đồng quy.
Phép đồng nhất là phép vị tự tâm bất
kỳ tỉ số k = 1
Phép tịnh tiến
v
T
không phải là phép vị
tự vì không có điểm nào biến thành
chính nó.
Bài tập :Các phép sau đây có phải là phép vị tự

hay không: phép đối xứng tâm, phép đối xứng
trục, phép đồng nhất, phép tịnh tiến theo vectơ
khác
0
TLCH3:
a, Đúng, tâm vị tự là điểm bất động.
b, sai, vì
)1;(O
V
mọi điểm đều là điểm
bất động.
c, Đúng, vì khi đó là
)1;(O
V
Bài tập :Các khẳng định sau đây có đúng
không?
a,
);( kO
V
luôn có điểm bất động ( tức là điểm
biến thành chính nó )
b, Phép vị tự không có quá một điểm bất động.
c, Nếu phép vị tự có 2 điểm bất động phân biệt
thì mọi điểm đều bất động.
Hs thực hiện phần việc đợc giao
Hs nhận xét,bổ sung
Hs theo dõi phần chữa của gv
Bài 2: Sgk trang 29
Tìm tâm vị tự của hai đờng tròn trong các tròng
hợp sau:

Gv cho 3 hs len bảng thực hiện:
Hs khác nhận xét
Gv nhận xét,chữa bài và cho điểm.
Hs thực hiện chứng minh theo sự h-
ớng dẫn của thầy
Bài 3: sgk trang 29
Chứg minh rằng khi thực hiện liên tiếp hai phép
vị tự tâm O sẽ đợc một phép vị tự tâm O
Gv hớng dẫn hs cách chứng minh
4.Củng cố vàdặn dò về nhà .
Xem lại các kiến thức của bài,xem trớc bài mới.

7
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG `
Tiết 4: PHẫP I X NG TM
ngày soạn: Ngày dạy: .
I.Mục tiêu:
1) Kin thc :
- nh ngha phộp i tõm .
- Phộp i xng tõm cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
- Biu thc to ca phộp i xng qua gc to .
- Tõm i xng ca mt hỡnh, hỡnh cú tõm i xng .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng tõm .
- Vit biu thc to ca im i xng vi im ó cho qua gc to O .
- Xỏc nh c tõm i xng ca mt hỡnh .
3) T duy : - Hiu phộp i xng tõm . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh

gii
- Tích cực ,chủ động, sáng tạo trong học tập.
-Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by .Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng
trong thc tin
II/ Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.,thớc kẻ,compa .
- Bng ph
- Câu hỏi gợi mở dẫn dắt học sinh học tập.
2.Học sinh:
-Sgk, thớc kẻ, xem bài trớc ở nhà.
III/Phơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đap,đan xen hoạt động nhóm.
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số lớp.
2: Kim tra bi c
-Tm nh ca A(-3;2) v B(0;-3) qua phộp i xng trc Oy ;0x
3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Nghe, suy ngh
Hs dựng A
-Tr li
-Hs phát biểu định nghĩa.
-Ghi nhn kin thc
I) nh ngha :
-Bài toán:Cho điểm I.Với mỗi A xác định A
sao cho I là trung điểm của AA.
-Quy tắc đặt mỗi điểm A với điểm A có phải
là phép biến hình?
- ĐN p hộp i xng tõm ?

M
M'
O

8
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
-Tỏi hin li nh ngha
-Trỡnh by li gii
Hs : ảnh của A qua phép đối xứng tâm
I là A
Hs ghi nhớ nhận xét.
Hs thực hiện bài toán 2:
-Chỉ các cặp điểm đối xứng nhau qua
tâm O
-Hs khác nhận xét,bổ sung
-hs ghi nhớ.
-Hs thực hiện vẽ hình.
Hs suy nghĩ trả lời.
Ký hiu :
0
D
' ( ) 'M M IM IM= =
uuuur uuur
O

VD1 :Tìm ảnh của A,B,I qua phép đối xứng
tâm I?
Gv nhận xét,chính xác cho hs hiểu.
Gv :Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm I?

Gv nêu nhận xét:
' ( ) ( ')
I I
M D M M D M= =
Gv cho hs thực hiện bìa toán 2:
BT2:Cho hbh ABCD.Gọi O là giao của AC và
BD.Đờng thẳng kẻ qua O vuông góc với AB,
cắt AB ở E và cắt CD ở F.Chỉ ra các cặp điểm
đxứng nhau qua tâm O
ví dụ 2: Trong Oxy cho điểm A(1;2).Dựng A
là ảnh của A qua phép đối xứng tâm O?
Gv yêu cầu hs vẽ hình
Gv:Có xác định đợc toạ độ của diểm A hay
không?
Gv h ớng đến phần II.
Có thể xác định theo tam giác bằng nhau.
-Xem sgk
-Hs vẽ hình ,suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Hs khác nhận xét,bổ sung
II) Biu thc to ca phộp i xng qua
gc to :
-Cho h trc Oxy vi
( )
;M x y
gi
( ) ( )
' '; '
O
M M x y= =ẹ
thỡ d vo hỡnh ta c

điểm M có toạ độ?

9
A
B C
D
E
E
x
x
y
O
M
M
x
y
y
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Hs ghi nhận kiến thức:
* Hs thực hiện tìm ảnh của A qua Đo
Biu thc to ca phộp i xng qua gc
to :
Trong hệ toạ độ Oxy cho M(x;y). M=
0
( )D M =
(x;y) thì :

'
'

x x
y y
=


=

Là biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc
toạ độ.
Bài toán 3:Cho A(-4;3).Tìm ảnh của A qua
phép đối xứng tâm O.
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
*Hs chú ý cấch tìm tâm đối xứng của
phép đối xứng tâm
III) Tớnh cht :
-Gv nêu vấn đề dựng ảnh của 1 đờng thẳng,tam
giác,đờng tròn qua phép đối xứng tâm?
Gv khảng cách AB=5 thì kcách AB ?
- Tớnh cht nh sgk
1.Tớnh cht 1 :
Nếu
( ) '
I
D M M=

( ) '
I
D N N=

thì
' 'M N MN=
uuuuur uuuur
Từ Đó suy ra
MN=MN
Hay phép đx tâm bảo toán kcách hiữa 2 điểm
bất kỳ.
2. Tớnh cht 2 :
Chú ý cách tìm tâm của phép đối xứng tâm,
Gv cho hs chú ý cách tìm tâm đối xứng của
phép đxứng tâm
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
IV) Trc i xng ca mt hỡnh :
nh ngha :
Vớ d :
H5
4.Củng cố và dặn dò về nhà:
Xem lại các kiến thức của bài,xem trớc bài mới.
Làm các bài tập trong Sgk

10
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG `
Tiết 5: PHẫP QUAY
ngày soạn: Ngày dạy: .


I.Mục tiêu:
1) Kin thc :
- nh ngha phộp quay .
- Phộp quay cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp quay .
- Xỏc nh c tõm v gc quay ca mt hỡnh .
3) T duy :
- Hiu phộp quay . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh gii
- Hiu c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc, mt ng trũn qua phộp quay .
- Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by .Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong
thc tin
II/chuẩb bị
1.Giáo viên:
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu,thớc kẻ,compa
- Bng ph
- Câu hỏi gợi mở.
2.Học sinh:
-Sgk, thớc kẻ, xem bài trớc ở nhà
III/Phơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đap,đan xen hoạt động nhóm
IV/ Tin trỡnh bi hc :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2: Kim tra bi c
-nh ngha phộp i xng õm , cỏc tớnh cht?
-Tm nh ca A(-3;2) v B(0;-3) qua phộp i xng tõm O ?
3. Bài mới:
Tg
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Nghe, suy ngh -Tr li
* Hs tiếp nhận định nghĩa

Biết cấch viết các kí hiệu,diễn dải các
I. nh ngha :
-Gv đặt vấn đề dẫn dắt đến định nghĩa.
O
M
M'

11
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
kí hiệu
-Hs thực hiện tìm ảnh của các điểm
qua phép quay.
-Trỡnh by li gii
-Nhn xột, ghi nhn
-Hs vẽ hình, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
-Ghi nhn kin thc
Ký hiu :
( )
,O
Q

-a nhiu vớ d HS d nm nh ngha
ví dụ 1:Cho điểm A,B,O.Tìm ảnh của A,B,O
qua
(0; )
2
Q



a) Tìm
(0;2 )
( ) '?
k
Q A A

=
b) Tìm
(0;(2 1) )
( ) '?
k
Q A A
+
=
-Gv từ đó nêu các nhận xét nh SGK.
nhận xét:
1) Chiều dơngcủa phép quay là chiều dơng
của đờng tròn lợng giác (chiều ngợc KĐH)
2) Với K là số nguyên ta có:
phép quay
(0;2 )k
Q

là phép đồng nhất
phép quay
(0;(2 1) )k
Q
+
là phép đối xứng tâm O
-Xem sgk, tr li

-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
II) Tớnh cht :
-Gv cho hs thực hiện hoạt động 2,3 SGK
trang 17
-Gv :Cho trớc AB=5.ảnh của A, B qua
( )
,O
Q


lần lợt là A và B.Dự đoán AB=?
- Tớnh cht nh sgk
1) Tớnh cht 1 :
phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kỳ.
2) Tớnh cht 2 :
phép quay biến đờng thẳng thành đờng
thẳng,biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng
nó,biến tam giác thành tam giác bằng nó,biến
đờng trong thành đờng tròn có cùng bán kính.
Nhn xột :
Bài toán 4: Xác định ảnh của tam giác ABC
qua
( )
0
;60O
Q
-H4 sgk ?
4.Cng c :

Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: BT1 /sgk/19 ?
HD : a) Gi E l im i xng C qua tõm D . Khớ ú
( )
( )
,90
o
O
Q C E=
.
b)
( )
( )
( )
( )
,90 ,90
,
o o
O O
Q B C Q C D= =
. Vy ng thng BC qua phộp quay tõm O gúc
90
0
l ng thng CD
Cõu 3: BT2 /sgk/19 ?
HD : Gi B l nh ca A . Khi ú
( )
0;2B =
. Hai im A v
( )

0;2B =
thuc d . nh ca
B qua phộp quay tõm O gúc 90
0
l
( )
' 2;0A =
. do ú nh ca d qua phộp quay tõm O gúc 90
0
l
ng thng BA cú phng trỡnh
2 0x y + =

12
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
5. Hớng dẫn học ở nhà:
Xem bi v bi tp ó gii
Xem trc bi KHI NIM V PHẫP DI HèNH V HAI HèNH BNG NHAU
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG
Tiết 6: KHI NI M PHẫP D I HèNH và HAI HèNH B NG NHAU
ngày soạn: Ngày dạy: .

I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- Khái niệm về phép dời hình.
-Phộp đồng nhất , phộp tnh tin, phộp i xng trc, phộp i xng tõm, phộp quay .
- Tớnh cht phộp di hỡnh .
- khái niệm hai hỡnh bng nhau .

2) K nng :
- Bit c cỏc phộp tnh tin, phộp i xng trc, phộp i xng tõm, phộp quay,phép
đồng nhất l phộp di hỡnh .
- Tỡm nh của một điểm,một đờng thẳng,một tam giác,một đờng tròn qua phộp di hỡnh .
-Tìm đợc phép dời hình biến hình này thành hình kia: Chứng minh hai hình bằng nhau
3) T duy : - Hiu th no l phộp di hỡnh .
- Hiu c th no l hai hỡnh bng nhau .
- Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Tớch cc hot ng tr li cõu hi
- Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên:
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu,thớc kẻ, compa
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
2.Học sinh
-Sgk, thớc kẻ, xem bài trớc ở nhà
III/Phơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đap,đan xen hoạt động nhóm
IV/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2: Kim tra bi c
-Cho Oxy cú A(-3,2 ) , A(2,3) . Chng minh rng A l nh A qua phộp quay tõm O gúc -90
0
?
-Tớnh :
; '; . 'OA OA OAOA
uuur uuur uuur uuur

3. Bài mới:
Tg Hoạt động của học sinh Hoạt dộng của giáo viên
-Tr li:bảo toàn khoảng cách giữa 2

điểm bất kỳ.
-N sgk
1. Khỏi nim v phộp di hỡnh
-Tớnh cht chung của cỏc phộp ó hc?
-nh ngha nh sgk
nh ngha : Phép dời hình là phép biến
hình bảo toàn khoảng cách gia hai điểm bất
kỳ

13
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
-Tr li, nhn xột, ghi nhn
-Ghi nhớ các nhận xét.
-Xem VD , nhn xột, ghi nhn
-Trỡnh by bi gii
-hs khác Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
-Hs thực hiện ví dụ 2:
-Cỏc phộp ó hc phi l phộp di hỡnh
khụng ?
-Thc hin liờn tip hai phộp di hỡnh cú kq
ntn ?
Nhn xột :
a) Các phép đồng nhất,
( ; )
; ; ;
d O o a
v
T D D Q

r
đều là
nhừng phép dời hình.
b) Phép biến hình có đợc bằng cách thực
hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một
phép dời hình.
VD1 : ảnh của A,B,C khi thực hiện liên tiếp
phép
d
D
và phép
I
D
-Gv cho hs thực hiện ví dụ 1:
HĐ1:Tìm ảnh của A,B,O tkhi thực hiện liên
tiếp phép quay tâm 0 gớc 90
0
và phép đối
xứng qua đờng thẳng BD
-Gv cho hs thực hiện HĐ1:
Gv nhận xét, chỉnh sửa hoàn thiện
VD2:Gv cho hs thực hiện ví dụ 2:30
-Xem sgk
Nghe, suy ngh
Ghi nhn kin thc
-Xem sgk
Trỡnh by bi gii
Nhn xột
Chnh sa hon thiện.
-Hs shy nghĩ thực hiện

Trỡnh by bi gii
Nhn xột
Chnh sa hon thiện
-Trả lời: phép đối xứng
trục HI và phép tịnh tiến theo
véctơ
IH
2) Tớnh cht :
phép dời hình :
1)Biến ba điểm thẳng hằng thằnh ba điểm
thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm
2)Biến đờng thẳng thành đờng thẳng,biến tia
thành tia,biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó
3)Biến tam giăc thành tam giác bằng
nó,biến gó thàng góc bằng nó
4)Bién đờng tròn thành điờng tròn có cúng
bán kính
Chỳ ý :
a) trọng tâm, trực tâm,tâm các đờng tròn
nội tiếp,ngoại tiếp thành .
b) Biến đa giác n cạnh thành đa giác n
cạnh,biến đỉnh thành đỉnh,cạnh thành
cạnh
VD3 :
H4 :Tìm phép dời hình biến tam giác AEI
thành tam giác FCH

14
A

E
B
C
FI
D
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Xem VD4 sgk, nhn xột, ghi nhn
-H5 sgk
3) Khỏi nim hai hỡnh bng nhau :
nh ngha : Hai hình đợc gọi là bằng nhau
nếu có một phép dời hình biến hình này
thành hình kia
HĐ5:Cho hình cn ABCD.I là giao của AC
và BD.E,F là trung điểm của AD và BC
CMR: AEIB CFID bằng nhau

Trả lời: Phép đối xứng tâm I
4.Cng c :
BT1/SGK/ 23 :
HD : a)
( ) ( ) ( )
0
3;2 ' 2;3 . ' 0 ; ' 90OA OA OAOA OA OA= = = =
uuur uuur uuur uuur
Mt khỏc :
' 13OA OA= =
Cỏc trng hp khỏc tng t

b)
( ) ( ) ( )
1 1 1
2; 3 , 5; 4 , 3; 1A B C

BT2/SGK/ 24 :
HD : Gi G l trung im OF . Phộp i xng qua ng thng EH bin AEJK thnh
BEGF .
Ohộp tnh tin theo vộct
EO
uuur
bin hỡnh BEGF thnh FOIC . Nờn hai hỡnh AEJK v
FOIC bng nhau
: BT3/SGK/ 24 :
HD : Gi phộp di hỡnh ú l F . Do F bin AB, BC thnh AB, BC nờn bin cỏc trung
im M, N ca AB, BC tng ng th t thnh cỏc trung im M, N ca AB, BC . Vy F
bin trung tuyn AM, CN ca
ABC

tng ng th t thnh cỏc trung tuyn AM, CN ca
' ' 'A B C
. T ú suy ra F bin trng tõm G ca
ABC
l giao ca AM, CN thnh trng tõm G
ca
' ' 'A B C

l giao ca AM, CN .
5. Hớng dẫn học ở nhà:
Xem bi v BT ó gii . Xem trc bi : phép vị tự


15
A B
C
D
E
F
I
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG
Tiết 7:phép vị tự
ngày soạn: Ngày dạy: .

I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- Khái niệm về phép vị tự
-Mối qua hệ của phép vị tự với các phép biến hình đã học
-Các tính chất của phép vị tự.
2) K nng :
- Tỡm nh của một điểm,một đờng thẳng,một tam giác,một đờng tròn qua phộp vị tự
-Tìm đợc phép dời hình biến hình này thành hình kia: Chứng minh hai hình bằng nhau
-Xác định đợc tâm vị tự, tỉ số vị t khi biết điểm M và ảnh M.
3) T duy : - Hiu th no l phép vị tụ. .
- Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Tớch cc hot ng tr li cõu hi
- Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên:
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu,thớc kẻ, compa

- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
2.Học sinh
-Sgk, thớc kẻ, xem bài trớc ở nhà
III/Phơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đap,đan xen hoạt động nhóm
IV/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2: Kim tra bi c
-Cho Oxy cú A(-3,2 ) , A(2,3) . Chng minh rng A l nh A qua phộp quay tõm O gúc -90
0
?
-Tớnh :
; '; . 'OA OA OAOA
uuur uuur uuur uuur

3. Bài mới:
Hoạt động 1 I. Định nghĩa
Tg
Hoạt động của hs Hoạt động của gv
Học sinh đọc , cả lớp lắng nghe suy nghĩ.
*Định nghĩa:
Cho điểm O và số k#0.Phép biến hình
biến mỗi điểm M thành M sao cho
'OM kOM=
uuuuur uuuur
đgl phép vị tự tâm O,tỉ số K
kí hiệu:
( )
,O k
V

( )
OMkOM
MMV
kO
=

'
':
,
ví dụ 1:Sgk -24

16
A
B
E F
C
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
ACAFABAE
2
1
;
2
1
==
.Vậylà
1
,
2
A

V



* Hs thực hiện tìm ảnh , tìm tỷ số vị tự
( )
OOV
kO
:
,
( )
=
1,O
V
phép đồng nhất.
( )
=
1,O
V
phép đối xứng tâm O.
( )
MMV
OMkOMOMkOM
MMV
k
O
kO

==








':
''
':
1
,
,
yêu cầu hs nghiên cứu ví dụ 1
bài toán 1 tràn 25
hđ 1 sgk trang 25?
*Gv cho hs lên bảng tìm ảnh của các
điểm qua phép vị tự tâm O ,k=
1
( )
?:
,
OV
kO
( )
?
1,
=
O
V
( )

?
1,
=
O
V

( )
':
,
MMV
kO

. Tìm hệ số của phép vị
tự tâm O, biến M thành M?
Từ đó rút ra 4 nhận xét sgk.
nhận xét:
1) Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính

2) Khi k=1,phép vị tự là phép đồng nhất
3) khi k=-1,phép vị tự là phép đối xứng
qua tâm vị tự
4)
( ; )
' ( )
O K
M V M=

1
( ; )
( ')

O
K
M V M=
Hoạt động 2 II. Tính chất
Tg Hoạt động của hs Hoạt động của gv
Học sinh tiếp nhận tính chất 1
*Hs thực hiện chứng minh tính chất 1
Hs thực hiện hoạt đông 3/25
Hs tiếp nhận tính chất 2
* Hs quan sát hiểu sâu
1.Tính chất 1
( )
,
: '
'
O k
V M M
N N


' ' .M N k MN =
uuuuuur uuuur

' 'M N k MN=
*tính chất 1
Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M,N
tuỳ ý theo thứ tự thành M,N thì
' 'M N k MN=
uuuuuur uuuur


' 'M N k MN=
*Gv hớng dẫn hs chứng minh tính ch 1
hđ 3 sgk trang 25?
Tính chất 2:
Gv yêu câu học sinh đọc tính chất 2
* Gv treo bảng phụ mô tả tính chất 2
2.Tính chất 2
phép vị tự tỉ số k:
a)Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3điểm
thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các
điểm ấy
b)Bíên d thành d song
2
hoặc trùng với
nó,tia thành tia,đoạn thẳng thành đoạn

17
A
B
C B
C
A
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Hs thực hiện hoạt động 4/26
Đó chính là phép vị tự tâm G . tỉ số vị tự là
k =
2
1


thẳng
c)Bíên tam giác thành tam giác đồng
dạng với nó,biến góc thành góc bằng nó
d)Bíên đờng tròn bán kính R thành đờng
tròn bán kính
.k R
Bài toán 4/26
Cho tam giác A, B, C có A, B, C theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh BC,
CA, AB. Tìm phép vị tự biến tam giác
ABC thành tam giác ABC.
hđ 4 sgk trang 26?
Hoạt động 3 III. Tâm vị tự của hai đờng tròn.
Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Chia ba trờng hợp nh sách giáo khoa để xác
định tâm vị tự của hai đờng tròn trong mỗi tr-
ờng hợp cụ thể.
Định lí:
Với hai đờng tròn bất kì luôn có một
phép vị tự biến đờng tròn này thành đ-
ờng tròn kia
Tâm của phép vị tự đó đgl tâm vị tự
của hai đờng tròn.
Gv nêu bài toán: Cho (I;R) và (I;R).
Tìm phép vị tự biến (I;R) thành (I;R).
Tìm phép vị tự đối với từng trờng hợp?
Gv dùng hình vẽ để minh hoạ thêm
4.Củng cố và bài tập về nhà:
- Xem lại lý thuyết đã học và làm tất cả các bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị giờ chữa bài tập.


18
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG
Tiết 8: Bài tập
Ngày soạn: . Ngày dạy: .
I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc : Củng cố các kiến thức
- Khái niệm về phép vị tự
-Mối qua hệ của phép vị tự với các phép biến hình đã học
-Các tính chất của phép vị tự.
2) K nng :
- Tỡm nh của một điểm,một đờng thẳng,một tam giác,một đờng tròn qua phộp vị tự
-Tìm đợc phép dời hình biến hình này thành hình kia: Chứng minh hai hình bằng nhau
-Xác định đợc tâm vị tự, tỉ số vị t khi biết điểm M và ảnh M.
3) T duy : - Hiu th no l phép vị tụ. .
- Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Tớch cc hot ng tr li cõu hi
- Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên:
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu,thớc kẻ, compa
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
2.Học sinh
-Sgk, thớc kẻ, xem bài trớc ở nhà
III/Phơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đap,đan xen hoạt động nhóm
IV/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

2: Kim tra bi c :
CH1: Hãy nêu định nghĩa và các tính chất của phép vị tự?
CH2: Nêu cách xác định tâm vị tự của hai đờng tròn trong các trờng hợp đã nêu?
3. Bài mới
Tg
H của HS H của GV
* Hs thực hiện bài tập 1
Hs nhận xét bổ sung phần làm của bạn
*hs theo dõi phần chữa bài của Gv
Gọi A, B C lần lợt là trung điểm của
AH, BH, CH. Khi đó:
HAHA
2
1
' =
;
HBHB
2
1
' =
;
HCHC
2
1
' =
Vậy phép vị tự tâm H tỉ số
2
1
biến tam
giác ABC thành tam giác ABC

Bài 1 sgk 29
Gọi một học sinh lên giải bài tập 1 sgk.
Gv nhận xét đánh giá và cho điểm.

19
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
TLCH2:
Đ
O
là phép V
(O;-1)
Đ
d
không phải là phép vị tự vì các đ-
ờng thẳng nối các điểm tơng ứng
không đồng quy.
Phép đồng nhất là phép vị tự tâm bất
kỳ tỉ số k = 1
Phép tịnh tiến
v
T
không phải là phép vị
tự vì không có điểm nào biến thành
chính nó.
Bài tập :Các phép sau đây có phải là phép vị tự
hay không: phép đối xứng tâm, phép đối xứng
trục, phép đồng nhất, phép tịnh tiến theo vectơ
khác
0

TLCH3:
a, Đúng, tâm vị tự là điểm bất động.
b, sai, vì
)1;(O
V
mọi điểm đều là điểm
bất động.
c, Đúng, vì khi đó là
)1;(O
V
Bài tập :Các khẳng định sau đây có đúng
không?
a,
);( kO
V
luôn có điểm bất động ( tức là điểm
biến thành chính nó )
b, Phép vị tự không có quá một điểm bất động.
c, Nếu phép vị tự có 2 điểm bất động phân biệt
thì mọi điểm đều bất động.
Hs thực hiện phần việc đợc giao
Hs nhận xét,bổ sung
Hs theo dõi phần chữa của gv
Bài 2: Sgk trang 29
Tìm tâm vị tự của hai đờng tròn trong các tròng
hợp sau:
Gv cho 3 hs len bảng thực hiện:
Hs khác nhận xét
Gv nhận xét,chữa bài và cho điểm.
Hs thực hiện chứng minh theo sự h-

ớng dẫn của thầy
Bài 3: sgk trang 29
Chứg minh rằng khi thực hiện liên tiếp hai phép
vị tự tâm O sẽ đợc một phép vị tự tâm O
Gv hớng dẫn hs cách chứng minh
4.Củng cố và dặn dò về nhà.
-Làm lại các bài tập
-Chuẩn bị bài : Phép đồng dạng

20
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG
Tiết 9: phép đồng dạng
ngày soạn: Ngày dạy: .
I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- Hiu th no l phộp ng dng, t s ng dng .
- Khỏi nim hai hỡnh ng dng, t/c phộp ng dng .
2) K nng :
- Bit cỏch xỏc nh hai hỡnh ng dng, t s ng dng .
3) T duy, thỏi :
Phỏt trin t duy lụ gic cho hc sinh . rốn luyn cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by .
Tớch cc hot ng tr li cõu hi
- Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin
II. Chun b ca thy v trũ:
1. Giỏo viờn:
- Bng ph, phiu hc tp.
2. Hc sinh:

- ễn tp bi c, lm bi tp v nh, xem trc bi mi.
III. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
nh ngha phộp v t ? Nêu tính chất của phép vị tự ?
3.Bi mi:
Tg Hot ng ca HS Hot ng ca GV
- Suy ngh, tr li, nhn xột, ghi nhn
-N sgk
-Hs tiếp nhận định nghĩa.
- Suy ngh a ra nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
-Xem VD , nhn xột, ghi nhn
1. nh ngha :
H1 :Th no l 2 tam giỏc ng dng ?
=>V : SGK
H2: Phộp ng dng l gỡ ? Th no l hai hỡnh
ng dng ?
*nh ngha :
Phép biến hình F đglà phép đồng dạng tỉ số k
(k>0) nếu với hai điểm M,N bất kì và ảnh
M,N tơng ứng của chúng ta luôn có
MN=kMN
H3 : Ly VD v phộp ng dng ? ( Phộp di
hỡnh phi l phộp ng dng ? Tỡ s ? ) =>
Hng dn HS a ra nhn xột qua cỏc H
1 & 2
Nhn xột :
1) phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1

2) phép vị tự tỏ số k là phép đồng dạng tỉ
số /k/
3) nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ

21
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
số k và phép đồng dạng tỉ số p ta đợc
phép đồng dạng tỉ số pk
VD1 : Hỡnh A thnh hỡnh C qua nhng phộp
bin hỡnh no ?
Suy ngh, tr li
( Do A
/
B
/
= kAB, B
/
C
/
=kBC, A
/
C
/
=
kAC



v AB + BC = AC => A

/
B
/
+
B
/
C
/
= k AC =A
/
C
/
)
=> Cỏc TC cũn li (AD theo TC
phộp v t )
2) Tớnh cht :
H: Cho 3 im thng hng A,B,C. Cú nhn xột
gỡ v nh ca chỳng qua 1 phộp ng dng t s
k ?
=> Cỏc TC cũn li ?
Tính chất:
Phép đồng dạng tỉ số k:
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm
thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
b)Biến đờng thẳng thành đờng thẳng, biến tia
thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với
nó, biến góc thành góc bằng nó.
d) Biến đờng tròn bán kính R thành đờng tròn
bán kính kR.

- Ghi nhớ các chú ý. Chỳ ý :
a)Trọng tâm,trực tâm,tâm đờng tròn ngoại
tiếp,nội tiếp .
b) đa giác n cạnh thành đa giác n cạnh,đỉnh
thành đỉnh,cạnh thành cạnh.
Nờu nh ngha trong SGK
-Xem VD2 sgk,
-Nhn xột, ghi nhn
-Xem VD2 sgk,
-H5 (sgk)
Lờn bng lm bi tp. Lp theo dừi,
nhn xột
-Gi A, C trung im BA, BC Tỡm
nh ca
ABC
qua
1
,
2
B
V



. Tỡm d
trung trc BC ?
- Tỡm nh ca
' 'A BC
qua phộp /x
trc

d
?
3) Hỡnh ng dng
Quan sỏt hỡnh sgk
-nh ngha nh sgk
nh ngha :Hai hình gọi là đồng dạng với
nhau nếu có phép đồng dạng biến hình này
thành hình kia.
VD2 : (sgk)
Cần chỉ ra tồn tại phép đồng dạng F tỉ số k
mà F: H

H
Từ định nghĩa, nếu cần chứng minh hai hình
nào đó đồng dạng với nhau ta phảo làm ntn?
VD3 : (sgk)
Bi tp 1 (33):
A
B
C
A'
C'
d
A"
nh ca
ABC
l
//
'A CC
-H5 (sgk) ?


22
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
H: -Th no l trung trc ?
Gi HS lờn bng lm bi tp 1
4. Cng c : Xem bi v VD ó gii
BT1->BT4/SGK/33. Xem trc bi, lm bi luyn tp v ụn chng
T HGV NI DUNG
Hot ng 3 : BT2/SGK/33
-Phộp /x trc I bin hỡnh thang
IHDC thnh hỡnh thang no ?
-Phộp
1
,
2
C
V



bin hỡnh thang IKBA
thnh hỡnh thang no ?
-KL hai hỡnh thang JLKI v IHDC ?
BT2/SGK/33
A
D
C
B
H

K
I
J
L
Hot ng 4 : BT3/SGK/33
-BT3/SGK/33 ?
-Phộp quay
( )
0
,45O
Q
bin I thnh im
no, to ?
( )
' 0, 2I
-Phộp
( )
, 2O
V
bin I thnh im no ,
to ?
( )
" 0,2I
-ng trũn cn tỡm ?
( )
",2 2I
-Phng trnh trũn ?
BT3/SGK/33
-Phộp quay
( )

0
,45O
Q
bin I thnh im no, to
?
( )
' 0, 2I
-Phộp
( )
, 2O
V
bin I thnh im no , to ?
( )
" 0,2I
-ng trũn cn tỡm ?
( )
",2 2I
-Phng trnh trũn ?
x
2
+ (y 2)
2
= 8
Hot ng 4 : BT4/SGK/33
-BT4/SGK/33 ?
-Phộp /x trc d (ng pgiỏc goỏc
ABC ) bin
HBA
thnh tam giỏc no
?

EBF
-Phộp
,
AC
B
AH
V



bin
EBF
thnh tam
giỏc no ?
ABC

BT4/SGK/33
A
B
C
H
E
F
d
4.Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: Cỏc phộp bin hỡnh ó hc ?
: Xem bi v BT ó gii
BT1->BT1/SGK/34,35 . Cõu hi TN
Xem trc bi lm bi tp ụn chng


23
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Chơng i: PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG
TRONG MT PHNG
Tiết 10: Ôn tập chơng I
Ngày soạn: . Ngày dạy: .
I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc : Củng cố các kiến thức
- Khái niệm về các phép biến hình đã học: Phép đồng nhất,tịnh tiến,đối xứng trục,đối
xứng tâm,quay,phép dời hình,phép vị tự,phép đồng dạng.
- tính chất của các phép biến hình đã học
2) K nng :
- Tỡm nh của một điểm,một đờng thẳng,một tam giác,một đờng tròn,một hình qua phộp
biến hình
- Chứng minh hai hình bằng nhau; Chứng minh hai hình đồng dạng với nhau
- khi biết điểm M và ảnh M của nó, xác định đợc các yếu tố của phép biến hình
3) T duy :
- Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Tớch cc hot ng tr li cõu hi
- Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên:
- Giỏo ỏn , SGK , phn mu,thớc kẻ, compa
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
2.Học sinh
-Sgk, thớc kẻ, xem bài trớc ở nhà
III/Phơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đap,đan xen hoạt động nhóm
IV/ Tin trỡnh bi hc :

1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2: Kim tra bi c : Đan xen trong giờ ôn tập chơng
3. Bài mới:
Phần I: Trả lời câu hỏi-Chữa bài tập
Tg Hoạt động của hs Hoạt động của gv
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Đúng
f) Đúng
TLCH2:
a) Hình tròn
b) Đờng thẳng
c) Hình n giác đều
Các khẳng định sau đây có đúng không?
a) Phép đồng nhất là một phép tịnh tiến.
b) Phép đồng nhất là một phép quay.
c) Phép đồng nhất là một phép đối xứng
tâm.
d) Phép đồng nhất là một phép vị tự.
e) Phép quay là một phép đồng dạng
f) Phép vị tự là một phép dời hình.
CH2:
Hãy chỉ ra một số hình có một trong các
tính chất dới đây
a) Có vô số trục đối xứng
b) Có vô số tâm đối xứng
c) Có đúng n trục đối xứng


24
Sở giáo dục và đt bác giang giáo án hình học 11:Cơ bản
Trờng THPT bán công lục ngạn giáo viên: Đặng thái sơn
Tg Hoạt động của hs Hoạt động của gv
Hs thực hiện theo 4 nhóm
Hs nhận xét,bổ sung
Hs theo dõi phần chữa của gv
Bài 2/sgk trang 34
Gv cho 4 hs len bảng thực hiện:
Hs khác nhận xét
Gv nhận xét,chữa bài và cho điểm.
Hs thực hiện phần việc đợc giao
Hs thực hiện theo 3 nhóm
Hs nhận xét,bổ sung
Hs theo dõi phần chữa của gv
Bài 3/sgk trang 34
Gv cho hs nhắc lại pt đtròn,và làm ý a
Gv cho 3 hs len bảng thực hiện:
Hs khác nhận xét
Gv nhận xét,chữa bài và cho điểm.
Hs thực hiện phần việc đợc giao
Hs nhận xét,bổ sung
Hs theo dõi phần chữa của gv
Bài 5/sgk trang 34
Gv cho hs len bảng thực hiện:
Hs khác nhận xét
Gv nhận xét,chữa bài và cho điểm.
Hs thực hiện phần việc đợc giao
Hs nhận xét,bổ sung
Hs theo dõi phần chữa của gv

Bài 6/sgk trang 34
Gv cho hs len bảng thực hiện:
Hs khác nhận xét
Gv nhận xét,chữa bài và cho điểm.
Phần II: Hớng dẫn trả lời các câu hỏi trắc nghiệm chơng I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
đáp án A B B C A B D C C D
4.Củng cố và dặn dò
Giới thiệu đề kiểm tra chơng I
I)Trc nghim khỏch quan: (3)
Cõu 1: Trong cỏc mnh sau õy, mnh no ỳng :
A. Phộp tnh tin, phộp i xng trc, phộp v t l phộp di hỡnh.
B. Phộp ng dng, phộp i xng tõm, phộp quay l phộp di hỡnh.
C. Phộp tnh tin, phộp i xng trc, phộp i xng tõm, phộp quay l phộp di
hỡnh.
D. Phộp quay, phộp ng dng, phộp v t l phộp di hỡnh.
Cõu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
a) phép tịnh tiến biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trìng với nó
b) phép đối xứng trục biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trìng với nó
c) phép đối xứng tâm đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trìng với nó
d) phép vị tự đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trìng với nó
Cõu 3: Hình vuông có mấy trục đối xứng.
a) 1
b) 2
c) 4
d) Vô số
Cõu 4:Trong mp Oxy cho im M(1; 1). Trong 4 im sau im no l nh ca M qua
phép đối xứng trục 0x

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×