Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Giao an hinh hoc 11 CB-Chon bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.81 KB, 47 trang )

Ngày soạn: 27/8/2008
Ngày giảng:
11B1:30/8/2008
11B3:30/8/2008
11B4:30/8/2008
ChơngI PHẫP DI HèNH V PHẫP NG DNG TRONG MT
PHNG
Tiết1 Đ1: PHẫP BI N HèNH
--------
I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- nh ngha phộp bin hỡnh .
2) K nng :
- Dng c nh qua phộp bin hỡnh ó cho .
3) T duy : - Hiu th no l phộp bin hỡnh .
4) Thỏi : Cn thn trong v hỡnh v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin
II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:
11B1:.. 11B3:.. 11B4:..
2: Kim tra bi c
-Trong mp (P) cho t d v im M . Dng M nm trờn d sao cho
'MM d
?
-Dng c bao nhiờu im M ?
3. Bài mới:
HGV HHS NI DUNG


Hot ng 1 : nh ngha phộp
bin hỡnh -H1 sgk ?
-Th no l phộp bin hỡnh?
-Chnh sa hon thin
-Xem H1 sgk , nhn xột, ghi
nhn
nh ngha : (sgk)
F(M) = M
M : nh ca M qua phộp bh F
F(H) = H
Hỡnh H l nh hỡnh H
Hot ng 2 : H2 sgk
- H2 (sgk) ?
-Xem H2 sgk, trỡnh by bi
gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
Tỡm ớt nht hai im M v M
Quy tc ny khụng phi l phộp
bin hỡnh
Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Dn dũ : Xem bi v H ó gii
Xem trc bi PHẫP TNH TIN

Ngày soạn: 30/8/2008
Ngày giảng:
11B1:13/9/2008
11B3:13/9/2008

11B4:13/9/2008
Tiết2 Đ2: PHẫP T NH TI N
--------
I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- nh ngha phộp tnh tin .

1
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .
2) Kỹ năng :
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh
tiến .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép tịnh tiến .
- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép
tịnh tiến
4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng
dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Tiến trình bài học :
1. æn ®Þnh tæ chøc:
11B1:…………….. 11B3:…………….. 11B4:……………..
2: Kiểm tra bài cũ
-Định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng ?
- Trong mp (P) cho véctơ
v
r

và điểm M . Tìm M’ sao cho
'v MM=
r uuuuur
?
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Định nghĩa
-Định nghĩa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4
-Các véc tơ bằng nhau hình
1.4a?
-HĐ1 sgk ?
-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận
v
A
B
C
A'
B'
C'
-Xem sgk trả lời
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Định nghĩa: (sgk)
( )
' '
v
T M M MM v= ⇔ =
r
uuuuur r

Phép tịnh tiến theo véctơ
không là phép đồng nhất
Hoạt động 2 : Tính chất
-Tính chất 1 như sgk
-Các véctơ bằng nhau ?
Chứng minh MN = M’N’ ?
Ta có :
MM ' NN' v= =
uuuuur uuuur r

M 'M v= − ⇒
uuuuur r
M 'N ' M 'M MN NN'
v MN v MN
= + +
= − + + =
uuuuuur uuuuur uuuur uuuur
r uuuur r uuuur

MN = M’N’
-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?
-HĐ 2 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk

v
2) Tính chất :(sgk)
Tính chất 1 :
Nếu
( ) ( )
', '
v v
T M M T N N= =
r r
thì
' 'M N MN=
uuuuuur uuuur
suy ra M’N’ =
MN
M
N
M'
N'
Tính chất 2 :(sgk)
Hoạt động 3 : Biểu thức
-Nghe, suy nghĩ
3) Biểu thức toạ độ : (sgk)

2
M’
M
v
r
to
-Trong mp Oxy cho

( )
v a;b=
r
v
( )
M x; y
,
( )
M ' x '; y'
vi
( )
'
v
T M M=
r
.To vộct
MM '
uuuuur
?
-
MM ' v=
uuuuur r
ta c gỡ ?
-H 3 sgk ?
-Trỡnh by bi gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
-Xem H3 sgk tr li
-Nhn xột

-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
x ' x a
y' y b
= +


= +

4.Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: BT1/sgk/7 ? HD :
( ) ( )
' ' ' '
v v
M T M MM v M M v M T M

= = = =
r r
uuuuur r uuuuuur r
Cõu 3: BT2/sgk/7 ? HD : Dng cỏc hbh ABBG v ACCG , dng D sao cho A l trung im
GD
Khi ú
DA AG=
uuur uuur
. Do ú
( )
AG
T D A=
uuur

Cõu 4: BT3/sgk/7 ? HD : a)
( ) ( ) ( ) ( )
v v
T A A ' 2;7 ,T B B' 2;3= =
r r
b)
( ) ( )
v
C T A 4;3

= =
r
c) Gi
( ) ( ) ( )
v
M x; y d, M' T M x ';y ' = =
r
. Khi ú : x = x 1, y = y
+ 2
Ta cú :
( ) ( )
M d x 2y 3 0 x ' 1 2 y' 2 3 0 x ' 2y' 8 0 + = + + = + =
M ' d'

cú pt
x 2y 8 0 + =
Cõu 5: BT4/sgk/8 ? HD : Cú vụ s phộp tnh tin bin a thnh b
5. H ớng dẫn học ở nhà :
Xem bi v VD ó gii
BT1->BT4/SGK/7,8

Xem trc bi lm bi PHẫP I XNG TRC

Ngày soạn: 13/9/2008
Ngày giảng:
11B1:19/9/2008
11B3:20/9/2008
11B4:19/9/2008
Đ3: PHẫP I X NG TR C
--------
I/ Mc tiờu bi dy :
1) Kin thc :
- nh ngha phộp i xng trc .
- Phộp i xng trc cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
- Trc i xng ca mt hỡnh, hỡnh cú trc i xng .
- Biu thc to ca phộp i xng qua mi trc to .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng trc .
- Vit biu thc to ca im i xng vi im ó cho qua trc Ox hoc Oy .
- Xỏc nh c trc i xng ca mt hỡnh .
3) T duy : - Hiu phộp i xng trc . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh
gii
- Hiu c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng trc .
- Hiu c trc i xng ca mt hỡnh v hỡnh cú trc i xng .
4) Thỏi : Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin
II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :

1. ổn định tổ chức:

3
11B1:…………….. 11B3:…………….. 11B4:……………..
2: Kiểm tra bài cũ
-Cho biết kn đường trung trực của đoạn thẳng ? VD ?
-Cho
( )
'
v
T A A=
r
với
( )
2;1A −

( )
2; 3v = −
r
. Tìm
( )
' '
;
A A
A x y
?
3. Bµi míi:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Định nghĩa
-Khái niệm phép biến

hình ?
-KN phép đối xứng trục ?
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-Nhận xét : (sgk)
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
0 0
' ( ) 'M M M M M M= ⇔ = −
uuuuuur uuuuuur
d
Ñ
1. Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu : Đd
d
M
M'
Hoạt động 2 : Biểu thức
toạ độ
-Xây dựng như sgk
-Cho hệ trục Oxy với
( )
;M x y
gọi
( ) ( )

' '; 'M M x y= =
d
Ñ

thì dự vào hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?
-HĐ4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
y d
x
Mo
O
M(x ; y)
M'(x' ; y')
2) Biểu thức toạ độ :(sgk)
a)
Ox d≡
:
'
'
x x
y y
=


= −


x
y
d
O
Mo
M(x ; y)
M'(x' ; y')
a)
Oy d≡
:
'
'
x x
y y
= −


=

Hoạt động 3 : Tính chất
- Tính chất như sgk
-HĐ5 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
3) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Hoạt động 4 : Trục đối

xứng của một hình
-Định nghĩa như sgk
-Cho ví dụ ?
-VD sgk ?
-HĐ6 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
4) Trục đối xứng của một
hình : Định nghĩa :(sgk)
Ví dụ :(sgk)
4.Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/11 ?
HD :
( ) ( )
' 1;2 ; ' 3; 1A B −
. Đường thẳng A’B’ có pt
1 2
3 2 7 0
2 3
x y
hay x y
− −
= + − =

Câu 3: BT2 /sgk/11 ?
HD : Cách 1 : Lấy
( ) ( )
0;2 ; 1; 1A B d− − ∈

. Qua phép đ/x trục Oy ta được :
( ) ( )
' 0;2 ; ' 1; 1A B −
. Đường thẳng d’ có pt
2
3 2 0
1 3
x y
hay x y

= + − =

Cách 2 : Gọi
( )
' '; 'M x y
là ảnh
( )
;M x y
qua phép đ/x trục Oy . Khi đó x’ = -x và y’ =
y . ta có :
3 2 0 3 ' ' 2 0 ' 'M d x y x y M d∈ ⇔ − + = ⇔ − − + = ⇔ ∈
có phương trình
3 2 0x y+ − =

4
Cõu 4: BT3 /sgk/11 ?
HD : cỏc ch cỏi cú hỡnh i xng trc : V, I, E, T, A, M, W, O
5. Hớng dẫn học ở nhà:
Xem bi v bi tp ó gii
Xem trc bi PHẫP I XNG TM

Ngày soạn: 19/9/2008
Ngày giảng:
11B1:27/9/2008
11B3:27/9/2008
11B4:27/9/2008
Đ4: PHẫP I X NG TM
--------
1) Kin thc :
- nh ngha phộp i tõm .
- Phộp i xng tõm cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
- Tõm i xng ca mt hỡnh, hỡnh cú tõm i xng .
- Biu thc to ca phộp i xng qua gc to .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp i xng tõm .
- Vit biu thc to ca im i xng vi im ó cho qua gc to O .
- Xỏc nh c tõm i xng ca mt hỡnh .
3) T duy : - Hiu phộp i xng tõm . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh
gii
- Hiu c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc, mt ng trũn qua phộp i xng
tõm .
- Hiu c tõm i xng ca mt hỡnh v hỡnh cú tõm i xng .
4) Thỏi : Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin
II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:
11B1:.. 11B3:.. 11B4:..

2: Kim tra bi c
-nh ngha phộp i xng trc , cỏc tớnh cht?
-Cho bit kn trung im ca on thng ? VD ?
-Tm nh ca A(-3;2) v B(0;-3) qua phộp i xng trc Oy ?
3. Bài mới:
HGV HHS NI DUNG
Hot ng 1 : nh ngha
-Khỏi nim phộp bin hỡnh ?
-KN phộp i xng tõm ?
-Chnh sa hon thin
-VD1 sgk
-H1 sgk ?
-H2 sgk ?
-Nghe, suy ngh
-Tr li
-Ghi nhn kin thc
-Tỏi hin li nh ngha
-Trỡnh by li gii
-Nhn xột, ghi nhn
1. nh ngha : (sgk)
Ký hiu : O
M
M'
O
' ( ) 'M M IM IM= =
uuuur uuur
O

Hot ng 2 : Biu thc to


-Xõy dng nh sgk
-Cho h trc Oxy vi
( )
;M x y

-Xem sgk
-Nhn xột
-Trỡnh by bi gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
2) Biu thc to ca phộp i
xng qua gc to :(sgk)

'
'
x x
y y
=


=


5
gi
( ) ( )
' '; '
O
M M x y= =ẹ
thỡ

d vo hỡnh ta c ?
-H3 (sgk) ?
-Ghi nhn kin thc
Hot ng 3: Tớnh cht
- Tớnh cht nh sgk
-H4 sgk ?
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
3) Tớnh cht : (sgk)
Tớnh cht 1 :
Tớnh cht 2 :
Hot ng 4 : Tõm i xng
ca mt hỡnh
-nh ngha nh sgk
-Cho vớ d ?
-VD sgk ?
-H5 sgk ?
-H6 sgk ?
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Ghi nhn kin thc
4) Trc i xng ca mt
hỡnh : nh ngha :(sgk)
Vớ d :(sgk)
4.Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: BT1 /sgk/15 ?
HD :
( )

' 1; 3A
. Cỏch 1 : Thay x = x v y = y vo phng trỡnh ca d . ta cú nh ca d qua
phộp /x tõm O l d cú pt :
2 3 0x y =
Cỏch 2 : Xỏc nh d bng cỏch tỡn nh ca hai im phõn bit thuc d
Cõu 3: BT2 /sgk/15 ?
HD : Hỡnh bỡnh hnh v lc giỏc u l nhng hỡnh cú tõm i xng
Cõu 4: BT3 /sgk/15 ?
HD : ng thng v hỡnh gm hai ng thng song song l nhng hỡnh cú vụ s tõm i xng
5.H ớng dẫn học ở nhà :
Xem bi v bi tp ó gii
Xem trc bi PHẫP QUAY

Ngày soạn: 27/9/2008
Ngày giảng:
11B1:4/10/2008
11B3:4/10/2008
11B4:4/10/2008
Đ5: PHẫP QUAY
--------
1) Kin thc :
- nh ngha phộp quay .
- Phộp quay cú cỏc tớnh cht ca phộp di hỡnh .
2) K nng :
- Bit c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc qua phộp quay .
- Xỏc nh c tõm v gc quay ca mt hỡnh .
3) T duy : - Hiu phộp quay . Chuyn bi toỏn cú ndung thc tin sang bi toỏn hh gii
- Hiu c nh ca mt im, mt on thng, mt tam giỏc, mt ng trũn qua phộp quay .
4) Thỏi : Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng
dng trong thc tin

II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:
11B1:.. 11B3:.. 11B4:..
2: Kim tra bi c
-nh ngha phộp i xng õm , cỏc tớnh cht?

6
-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3) qua phép đối xứng tâm O ?
3. Bµi míi:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Định nghĩa
-Khái niệm phép biến hình ?
-Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm
định nghĩa
-Chỉnh sữa hoàn thiện
-VD1 sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-HĐ3 sgk ?
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét

-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
1. Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu :
( )
,O
Q
α
O
M
M'
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
- Tính chất như sgk
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
2) Tính chất : (sgk)
Tính chất 1 :
Tính chất 2 :
Nhận xét : (sgk)
4.Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1 /sgk/19 ?
HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó
( )
( )
,90
o

O
Q C E=
.
b)
( )
( )
( )
( )
,90 ,90
,
o o
O O
Q B C Q C D= =
. Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc
90
0
là đường thẳng CD
Câu 3: BT2 /sgk/19 ?
HD : Gọi B là ảnh của A . Khi đó
( )
0;2B =
. Hai điểm A và
( )
0;2B =
thuộc d . Ảnh của B
qua phép quay tâm O góc 90
0

( )
' 2;0A = −

. do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 90
0
là đường
thẳng BA’ có phương trình
2 0x y− + =
5. Híng dÉn häc ë nhµ:
Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU”
Ngµy so¹n: 1/10/2008
Ngµy gi¶ng:
11B1:11/10/2008
11B3:11/10/2008
11B4:11/10/2008
§6: KHÁI NI M PHÉP D I HÌNH & HAI HÌNH B NG NHAUỆ Ờ Ằ
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép dời hình , phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay .
- Tính chất phép dời hình .
- Hai hình bằng nhau .
2) Kỹ năng :
- Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời
hình .
- Tìm ảnh phép dời hình .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép dời hình .
- Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau .

7
4) Thỏi : - Cn thn trong tớnh toỏn v trỡnh by . Tớch cc hot ng tr li cõu hi
- Qua bi hc HS bit c toỏn hc cú ng dng trong thc tin

II/ Phng tin dy hc :
- Giỏo ỏn , SGK ,STK , phn mu.
- Bng ph
- Phiu tr li cõu hi
III/ Tin trỡnh bi hc :
1. ổn định tổ chức:
11B1:.. 11B3:.. 11B4:..
2: Kim tra bi c
-Cho Oxy cú A(-3,2 ) , A(2,3) . Chng minh rng A l nh A qua phộp quay tõm O gúc -90
0
?
-Tớnh :
; '; . 'OA OA OAOA
uuur uuur uuur uuur

3. Bài mới:
HGV HHS NI DUNG
Hot ng 1 : Khỏi nim v
phộp di hỡnh
-Tớnh cht chung cỏc phộp ó
hc?
-nh ngha nh sgk
-Chnh sa hon thin
-Cỏc phộp ó hc phi l phộp di
hỡnh khụng ?
-Thc hin liờn tip hai phộp di
hỡnh cú kq ntn ?
-VD1 sgk ?
-H1 sgk ?
-VD2 sgk ?

-Tr li, nhn xột, ghi nhn
-N sgk
-Tr li, nhn xột, ghi nhn
-Xem VD , nhn xột, ghi nhn
-Trỡnh by bi gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin
-Ghi nhn kin thc
1. Khỏi nim v phộp di hỡnh :
nh ngha : (sgk)
Nhn xột : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hot ng 2 : Tớnh
cht
-Tng t cỏc phộp ó hc
-Trỡnh by nh sgk
-H2 (sgk) ?
-H3 (sgk) ?
-Chỳ ý nh sgk
-VD3 sgk ?
-H4 (sgk) ?
-Xem sgk
-Nghe, suy ngh
-Ghi nhn kin thc
-Xem sgk
-Trỡnh by bi gii
-Nhn xột
-Chnh sa hon thin, ghi nhn
2) Tớnh cht :(sgk)

Chỳ ý : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hot ng 3 : Khỏi nim hai
hỡnh bng nhau
-Quan sỏt hỡnh sgk
-nh ngha nh sgk
-VD4 sgk ?
-H5 (sgk) ?
-Xem sgk, tr li
-Nhn xột
-Xem VD4 sgk, nhn xột, ghi
nhn
-H5 sgk
3) Khỏi nim hai hỡnh bng
nhau :
nh ngha : (sgk)
4.Cng c :
Cõu 1: Ni dung c bn ó c hc ?
Cõu 2: BT1/SGK/ 23 :
HD : a)
( ) ( ) ( )
0
3;2 ' 2;3 . ' 0 ; ' 90OA OA OAOA OA OA= = = =
uuur uuur uuur uuur
Mt khỏc :
' 13OA OA= =
Cỏc trng hp khỏc tng t
b)
( ) ( ) ( )
1 1 1

2; 3 , 5; 4 , 3; 1A B C


8
Câu 3: BT2/SGK/ 24 :
HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF .
Ohép tịnh tiến theo véctơ
EO
uuur
biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng
nhau
Câu 4: BT3/SGK/ 24 :
HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm
M, N của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến
AM, CN của
ABC∆
tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của
' ' 'A B C∆
. Từ đó suy ra F
biến trọng tâm G của
ABC

là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của
' ' 'A B C

là giao của A’M’,
C’N’ .
5. Híng dÉn häc ë nhµ:
Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài soạn bài “ PHÉP VỊ TỰ “




9
Soạn ngày: 20 – 10 - 2008
Giảng ngày: 11B1………………
11B3………………
11B4………………
Tiết 8:
PHÉP ĐỒNG DẠNG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy, thái độ :
Phát triển tư duy lô gic cho học sinh . rèn luyện cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích
cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà, xem trước bài mới.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
11B1………………
11B3………………
11B4………………

2. Kiểm tra bài cũ:
Định nghĩa phép vị tự ? Nªu tÝnh chÊt cña phÐp vÞ tù ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cơ bản
H :Thế nào là 2 tam giác
đồng dạng ? =>ĐVĐ : SGK
H: Phép đồng dạng là gì ?
Thế nào là hai hình đồng
dạng ?
H : Lấy VD về phép đồng
dạng ? ( Phép dời hình phải
- Suy nghĩ, trả lời, nhận xét,
ghi nhận
-ĐN sgk
- Suy nghĩ đưa ra nhận xét
1. Định nghĩa :
* Định nghĩa : (sgk)
Phép đồng dạng tỉ số k biến hai
điểm M, N thành 2 điểm M
/
, N
/

M
/
N
/
= k MN
Nhận xét : (sgk)


10
là phép đồng dạng ? Tì số ?
…) => Hướng dẫn để HS
đưa ra nhận xét qua các HĐ
1 & 2
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?
-Hình A thành hình C qua
những phép biến hình nào ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
VD1 : (sgk)
H: Cho 3 điểm thẳng hàng
A,B,C. Có nhận xét gì về ảnh
của chúng qua 1 phép đồng
dạng tỉ số k ?
=> Các TC còn lại ?
Suy nghĩ, trả lời
( Do A
/
B
/
= kAB, B
/
C
/
=kBC,
A
/

C
/
= kAC



và AB + BC =
AC => A
/
B
/
+ B
/
C
/
= k AC
=A
/
C
/
)
=> Các TC còn lại (AD theo
TC phép vị tự )

2) Tính chất :
Tính chất :(sgk)
Yêu cầu HS thực hiện HĐ 4 Thực hiện HĐ 4
H: Tính chất của phép đồng
dạng đối với tam giác ?
- Nêu chú ý Chú ý :(sgk)

ĐVĐ: SGK
Quan sát hình sgk
-Định nghĩa như sgk
-VD2 sgk ?
-VD3 sgk ?
-HĐ5 (sgk) ?
H: -Thế nào là trung trực ?
Gọi HS lên bảng làm bài tập
1
Nêu định nghĩa trong SGK
-Xem VD2,3 sgk,
-Nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 (sgk)
Lên bảng làm bài tập. Lớp
theo dõi, nhận xét
-Gọi A’, C’ trung điểm BA,
BC Tìm ảnh của
ABC∆
qua
1
,
2
B
V
 
 ÷
 
. Tìm d trung trực BC ?
- Tìm ảnh của
' 'A BC


qua
phép đ/x trục Đ
d
?
3) Hình đồng dạng
Định nghĩa : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Bài tập 1 (33):
A
B
C
A'
C'
d
A"
Ảnh của
ABC∆

//
'A CC∆
4. Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Định nghĩa , tính chất phép đồng dạng?
Định nghĩa hai hình đồng dạng?
5. Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/33
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương


11
So n ngày:5/11/08 ạ
Gi ng ngày: 11B1………………ả
11B3………………
11B4………………
Tiết 9:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Phép biến hình đ/x trục , đ/x tâm, vị tự , phép quay, phép đồng dạng .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
3) Tư duy, thái độ :
- Phát triển tư duy lô gic, Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời
câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Ôn tập bài cũ, làm bài tập về nhà
III. Phương pháp dạy học :
- Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức:
11B1………………
11B3………………
11B4………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Định nghĩa phép vị tự ? Cho đường tròn (O, R) và điểm I . Tìm ảnh của đt qua phép vị

tự
( )
I;2
V
?
3. Bài mới:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
-ĐN , tính chất phép đồng dạng?
-Định nghĩa hai hình đồng dạng?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét

12
Hoạt động 3 :
BT2/SGK/33
-BT2/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục ĐI biến hình thang
IHDC thành hình thang nào ?
-Phép
1
,
2
C
V
 
 ÷
 
biến hình thang IKBA

thành hình thang nào ?
-KL hai hình thang JLKI và
IHDC ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT2/SGK/33
A
D
C
B
H
K
I
J
L
Hoạt động 4 :
BT3/SGK/33
-BT3/SGK/33 ?
-Phép quay
( )
0
,45O
Q
biến I thành
điểm nào, toạ độ ?
( )
' 0, 2I

-Phép
( )
, 2O
V
biến I’ thành điểm
nào , toạ độ ?
( )
" 0,2I
-Đường tròn cần tìm ?
( )
",2 2I
-Phương trỉnh đtròn ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
x
2
+ (y – 2)
2
= 8
BT3/SGK/33
Hoạt động 4 :
BT4/SGK/33
-BT4/SGK/33 ?
-Phép đ/x trục Đd (đường pgiác
goác ABC ) biến
HBA∆
thành

tam giác nào ?
EBF∆
-Phép
,
AC
B
AH
V
 
 ÷
 
biến
EBF∆
thành
tam giác nào ?
ABC∆
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT4/SGK/33
A
B
C
H
E
F
d
4.Củng cố :

Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Các phép biến hình đã học ?
5.Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
BT1->BT1/SGK/34,35 . Câu hỏi TN
Xem trước bài làm bài tập ôn chương

13
Họ và tên:…………………………………
Lớp:11B...........
KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: HH 11
I)Trắc nghiệm khách quan: (2đ)
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có 3 trục đối xứng :
A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
C. Hình vuông. D. Tam giác cân.
Câu 2: Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng :
A. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
D. Phép quay, phép đồng dạng, phép vị tự là phép dời hình.
Câu 3: Phép quay nào sau đây biến tam giác đều ABC thành chính nó :
A. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 2π
B. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là
3
2
π
C. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là
3
4
π

D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :
A. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
B. Hình có thể có vô số trục đối xứng.
C. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B không trùng với A thì nó cũng biến điểm
B thành điểm A.
D. Cho 2 đường thẳng a b thì có 1 phép tịnh tiến duy nhất biến a thành b.
Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q
(O;
0
45
)
A. (-1; 1) B(1 ; 0)
C. (0;
2
) D. D(
2
; 0)
Câu 6: Trong mp Oxy cho điểm I(1; 1) và đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm I tỷ số
k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:
A. x + 2y + 3 = 0 B. 4x – 2y – 6 = 0
C. 2x + y – 3 = 0 D. 4x + 2y – 5 = 0
Câu 7: Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng:
A. Không có B. Một
C. Hai D. Vô số
Câu 8: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : (x – 1)
2
+ (y – 1)
2
= 4.

Hỏi phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn
sau:
A. (x – 1)
2
+ (y – 1)
2
= 8 B. (x – 2)
2
+ (y – 2)
2
= 8
C. (x – 2)
2
+ (y – 2)
2
= 16 D. (x + 2)
2
+ (y + 2)
2
= 16
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng (d) có phương trình x-2y+3=0 và điểm A(1;1)
a) Hãy tìm ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm O.
b) Hãy tìm ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A tỉ số 3.
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn (I;2), trong đó I(1;-1).
a) Hãy tìm ảnh của (I;2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự
tâm O tỉ số k =-3.
b) Hãy tìm ảnh của (I;2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến
theo
v

(2;3).
Bài làm
..................................................................................................................................................

14
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

15
Ngày soạn: 22/11/08
Ngày giảng: 11B1: 26/11
11B3: 27/11.
11B4: 29/11.
Ch ng IIươ
®êng th¶ng vµ mÆt ph¼ng trong kh«ng gian.
quan hÖ song song
Ti t: 12-13ế
§1: I C NG V NG TH NG VÀ M T PH NGĐẠ ƯƠ Ề ĐƯỜ Ẳ Ặ Ẳ
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .
- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
IV. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 12 11B1:............................ Tiết 13 11B1:...................
11B3:............................. 11B3:......................
11B4:............................. 11B4:......................
2. Kiểm tra bài cũ:
3: Bài mới:
HĐGV HĐHS NỘI DUNG
TiÕt 12
Hoạt động 1 :
Khái niệm mở đầu
-Hình học không gian?
Các đối tượng cơ bản của
hình học không gian? Vẽ
hình biểu diễn của hình
không gian?
-Hình ảnh của mặt phẳng
trong thực tế ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức

a
P
A
I/ Khái niệm mở đầu :
1) Mặt phẳng : (sgk)
Ký hiệu : (P) hay mp(P)
P
2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk)
( ) ( )
A P B P∈ ∉
3) Hình biểu diễn của một hình

16
Q

(Q) hay mp(Q)
-Điểm thuộc mặt phẳng,
khơng thuộc mặt phẳng
-Hình biểu diễn hình lập
phương , hình chóp tam
giác trong khơng gian
-HĐ1 (sgk) ?
Các hình biểu diễn của hình lập phương
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
trong khơng gian : (sgk)
Quy tắc vẽ hình : (sgk)
Hoạt động 2 : Các

tính chất thừa nhận
-Trình bày như sgk
-Có bao nhiêu đường thẳng đi
qua hai điểm phân biệt ?
-T/c 2 cách xác định mặt
phẳng
-Nếu một đường thẳng có hai
điểm phân biệt thc mp thì
các điểm còn lại ntn ?
-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Có tồn tại bốn điểm khơng
cùng thuộc mp ?
-Nếu hai mặt phẳng phân biệt
có một điểm chung thì chúng
có còn diểm chung khác khơng
? VD thực tế ?
-HĐ4 (sgk) ?
-HĐ5 (sgk) ?
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
A
B
D
C
-Trình bày bài giải
-Nhận xét

-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
S
B
C
D
A
I
P
II/ Các tính chất thừa nhận :
1) Tính chất 1 : (sgk)
2) Tính chất 2 : (sgk)
A
B
C
mp(ABC)
3) Tính chất 3 : (sgk)
a
A
B
C
4) Tính chất 4 : (sgk)
5) Tính chất 5 : (sgk)
a
C
D
6) Tính chất 6 : (sgk)
TiÕt 13
Hoạt động 3 : Cách
xác định một mặt phẳng

-Cách xác định mặt phẳng ?
-VD1 sgk ?
-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-VD2 sgk ?
-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Tìm điểm cố định ?
-VD3 sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
A
B
C
a
A
C
B
a
b
A
C
B
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
III/ Cách xác định một mp :
1) Ba cách xác định mp : (sgk)
+Qua ba điểm khơng thẳng hàng
+Qua hai đường thẳng cắt nhau
+Qua một đường thẳng và một điểm

nằm ngồi đường
2) Một số ví dụ : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)

17
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Ba điểm ntn là thẳng hàng ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
A
B
E
D
C
N
M
Hoạt động 4 : Ví dụ
4
-VD4 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Làm ntn tìm được giao điểm
đường thẳng và mp ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
VD4 : (sgk)
A

B
C
D
K
J
G
L
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 5 : Hình chóp và
tứ diện
-VD5 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
C
B
A
D
S
P
N
M
L
K
E
F
-Đọc VD5 sgk
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
IV/ Hình chóp và tứ diện :
(sgk)
Chú ý : (sgk)

VD5 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ?
Câu 3: Cách t/c ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/53,54
1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường
thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ?
3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 25/11
Ngày giảng: 11B1: 29/11
11B3: 29/11
11B4: 29/11
TiÕt :14

18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×