TRƯỜNG THPT TT NT MINH KHAI
GV: TRẦN THIÊN BÌNH
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 PHÂN BAN
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 20xx-20xx
MÔN : TOÁN 10 CƠ BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2đ)
Giải bất phương trình
(1)
Câu 2 : (1đ)
Cho hàm số
= = - + + -
2
y f(x) mx (m 1)x 2m 1
Tìm m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 3 : (2đ)
Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B, ,F như
sau (đơn vị: nghìn con):
Xã A B C D
Số lượng gia cầm bị tiêu hủy 12 27 22 15
Tính số trung bình cộng, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác
đến hàng trăm).
Câu 4 : (1.5đ)
Rút gọn biểu thức: A =
-
+
+
2
1 sinx 1
cos x 1 sinx
Câu 5 : (2đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(10; 5), B(3; 2) và C(6; -
5).
a) Tính tích vô hướng
uuur uuur
BA.BC
. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6 : (1.5đ)
Cho elip (E):
+ =
2 2
9x 16y 144
.
Viết phương trình chính tắc của elip (E). Xác định tọa độ các tiêu điểm, tọa độ
các đỉnh và vẽ elip đó.
ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 20xx-20xx
MÔN : TOÁN 10 CƠ BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (2đ)
Giải bất phương trình
+ -
³
-
2
2 3
0
2
x x
x
(1)
Câu 2 : (1đ)
Cho hàm số
= = - + + -
2
y f(x) mx (m 1)x 2m 1
Tìm m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 3 : (2đ)
Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B, ,F
như sau (đơn vị: nghìn con):
Xã
A B C D
Số lượng gia cầm bị tiêu hủy
12 27 22 15
Tính số trung bình cộng, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác
đến hàng trăm).
Câu 4 : (1.5đ)
Rút gọn biểu thức: A =
-
+
+
2
1 sinx 1
cos x 1 sinx
Câu 5 : (2đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(10; 5), B(3; 2) và
C(6; - 5).
a) Tính tích vô hướng
uuur uuur
BA.BC
. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6 : (1.5đ)
Cho elip (E):
+ =
2 2
9x 16y 144
.
Viết phương trình chính tắc của elip (E). Xác định tọa độ các tiêu điểm, tọa độ
các đỉnh và vẽ elip đó.
ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 20xx-20xx
MÔN : TOÁN 10 PHÂN BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I- Dành cho cả chương trình chuẩn và nâng cao : (8đ)
Câu 1:(2đ) Giải các bất phương trình :
a)
0853
2
≥−+
xx
b)
2
23
2
2
2
>
++ xx
x
Câu 2:(1đ) Tìm m để biểu thức sau luôn dương :
mxmxxf 3)2(2)(
2
++−=
Câu 3:(2đ) Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa
qua của trường A , người điều tra chọn 1 mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó .
Điểm môn Toán (thang điểm 10 ) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây
:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần
số
1 3 5 12 10 20 10 9 15 12 3 N=100
a) Tìm mốt , số trung vị .
b) Tính số trumg bình , phương sai , độ lệch chuẩn .
Câu 4:(1đ) Cho
5
4
cos =
α
và
0
2
<<
−
α
π
. Tính
ααα
cot,tan,sin
Câu 5:(2đ) Trong hệ tọa độ Oxy , cho A( 1;1 ) ; B( -3;-3 ) ; C( -2;1 )
a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao AH của
ABC∆
.
b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB .
II- Dành cho chương trình chuẩn ( Từ 10A3 đến 10A10 ) :(2đ)
Câu 6A:(2đ)
a) Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục bé bằng 10 và có 1 tiêu điểm
)0;11(F
.
b) Cho tam giác ABC có ba góc A,B,C thỏa sinA = 2 sinBcosC
Chứng minh tam giác ABC cân.
III- Dành cho chương trình nâng cao (TN,A1,A2):(2đ)
Câu 6B:(2đ)
a) Cho hypebol (H) :
1
3664
22
=−
yx
Lập phương trình chính tắc của elip (E) nhận tiêu điểm của (H) làm đỉnh và có tiêu điểm là 2
đỉnh của (H).
b) Cho tam giác ABC có ba góc A,B,C thỏa
A
CB
CB
sin
coscos
sinsin
=
+
+
Chứng minh tam giác ABC vuông.
HẾT
ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 20xx-20xx
MÔN : TOÁN 10 PHÂN BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I- Dành cho cả chương trình chuẩn và nâng cao : (8đ)
Câu 1:(2đ) Giải các bất phương trình :
a)
045
2
≥++−
xx
b)
1
45
2
2
≤
++ xx
x
Câu 2:(1đ) Tìm m để biểu thức sau luôn âm :
252)23()(
22
+−−++−= mmxmxxf
Câu 3:(2đ) Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa
qua của trường A , người điều tra chọn 1 mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó .
Điểm môn Toán (thang điểm 10 ) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây
:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần
số
1 2 3 9 15 14 22 10 10 10 4 N=100
a) Tìm mốt , số trung vị .
b) Tính số trumg bình , phương sai , độ lệch chuẩn .
Câu 4:(1đ) Cho
5
3
sin −=
α
và
2
3
π
απ
<<
. Tính
ααα
cot,tan,cos
Câu 5:(2đ) Trong hệ tọa độ Oxy , cho A( 1;-1 ) ; B( -2;2 ) ; C( 2;3 )
a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao AH của
ABC
∆
.
b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB .
II- Dành cho chương trình chuẩn ( Từ 10A3 đến 10A10 ) :(2đ)
Câu 6A:(2đ)
a) Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
b) Cho tam giác ABC có ba góc A,B,C thỏa sinC = 2 sinAcosB
Chứng minh tam giác ABC cân.
III- Dành cho chương trình nâng cao (TN,A1,A2):(2đ)
Câu 6B:(2đ)
a) Cho hypebol (H) :
1
916
22
=−
yx
Lập phương trình chính tắc của elip (E) nhận tiêu điểm của (H) làm đỉnh và có tiêu điểm là 2
đỉnh của (H).
b) Cho tam giác ABC có ba góc A,B,C thỏa
C
BA
BA
sin
coscos
sinsin
=
+
+
Chứng minh tam giác ABC vuông.
HẾT
ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC
KÌ II. NĂM HỌC 20xx-20xx
MÔN : TOÁN 10 PHÂN BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể
thời gian giao đề)
PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC
SINH
Câu 1: (1,5 điểm) Cho phương trình
2
( ) 2( 1) 9 5 0 (1)f x x m x m= − + + − =
1. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt;
2. Tìm m để
( ) 0, .f x x R≥ ∀ ∈
Câu 2: (1,5 điểm) Trong một cuộc thi tìm
hiểu khoa học dành cho học sinh có 50 em
dự thi. Thành tích của mỗi em được đánh
giá theo thang điểm 100. Kết quả được ghi
lại trong bảng sau đây:
Số điểm trong khoảng Số em đạt được
[50;60) 6
[60;70) 15
[70;80) 18
[80;90) 8
[90;100) 3
1. Tính số trung bình, phương sai và độ
lệch chuẩn
2. Vẽ biểu tần số hình cột
Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình và bất
phương trình sau:
1.
2 8 3 4x x+ = +
2.
4 1
3
3 1
x
x
− +
≤ −
+
Câu 4: (2 điểm) Cho đường tròn (C): x
2
+
y
2
-2y – 4 = 0
1. Xác định tâm và tính bán kính của đường
tròn (C). Tìm các giao điểm A
1
, A
2
, của
đường tròn (C) với trục Ox.
2. Viết phương trình chính tắc của Elip (E)
có các đỉnh là A
1
, A
2
, B
1
(0, -1) và B
2
(0, 2)
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG
BAN: Học sinh học theo ban nào thì chỉ
làm phần dành riêng cho ban đó:
A. Phần dành riêng cho ban cơ bản
và ban KHXH-NV
Câu 5a: (1 điểm) Cho
( )
2 2
os 0
3
c
α α π
= − < <
. Tính
sin ; tan ; cot .
α α α
Câu 6a: (1 điểm) Giải hệ bất phương trình
sau:
( )
4 5
2
5
1 0
x x
x
x
− −
<
−
− ≥
Câu 7a: (1 điểm) Viết phương trình đường
thẳng song song với đường thẳng d: 4x +
3y + 5 = 0 và cách điểm
M(1, -2) một khoảng bằng 1.
B. Phần dành riêng cho ban KHTN
Câu 5b: (1 điểm) Chứng minh rằng:
cos sin cos sin
2 tan 2
cos sin cos sin
a a a a
a
a a a a
− +
− =
+ −
Câu 6b: (1 điểm) Giải bất phương trình
sau:
( ) ( ) ( )
5 2 3 3 0
5 0
x x x x
x
+ − + + >
+ ≥
Câu 7b: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy
cho tam giác ABC có A(2;-3); B(3;-2) và
3
2
ABC
S
∆
=
.
Gọi G là trọng tâm của
ABC∆
thuộc
đường thẳng d: 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ
đỉnh C.
Hết
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM
HỌC 20xx-20xx
MÔN : TOÁN 10 PHÂN BẢN
Thời gian: 90 phút ( không kể
thời gian giao đề)
ĐỀ 6
Câu 1(2điểm):Xét phương trình
065)32(2)2(
2
=−+−−− mxmxm
a.(0.5điểm)Giải phương trình khi
m = 3.
b.(0.5điểm)Tìm các giá trị của
tham số m để phương trình có hai nghiệm
trái dấu.
c.(1điểm)Tìm các giá trị của tham
số m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt dương.
Câu 2(2điểm):Cho các số liệu thống kê ghi
trong bảng sau:
Chiều cao của 60 học sinh lớp 10
Trung tâm GDTX Quảng Điền (đơn vị: cm)
175 163 146 150 176 162 147 151 161 149
176 152 177 165 148 153 176 169 152 155
170 144 168 160 170 143 167 160 170 142
166 160 165 141 174 161 166 144 173 162
175 156 161 172 175 157 162 171 176 160
158 170 176 164 159 170 175 163 160 170
a.(1điểm) Hãy lập bảng phân bố
tần số ghép lớp
[135;145) ; [145;155) ;
[155;165) ; [165;175) ; [175;185]
b.(1điểm).Tính số trung bình
cộng,phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3 (2điểm):Tính
a.(1điểm) sina biết cosa = - o,6
với
2
3
π
π
<< a
b.(1điểm) sin2a biết sina + cosa
=
2
1
.
Câu 4(2điểm): Cho ba điểm A(3;2),B(-
11;0),C(5;4)
a.Chứng minh ba điểm A,B,C
không thẳng hàng. (0.5điểm)
b.Tính diện tích tam giác ABC và
đường cao xuất phát từ điểm A. (1điểm)
c.Viết phương trình tổng quát cạnh
AB,đường cao AH,đường trung tuyến AM.
(1điểm)
d.Viết phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. (0.5điểm)
Câu 5(1điểm): Cho elíp (E):
4002516
22
=+ yx
.
Hãy xác định các tiêu điểm, tiêu cự, các
đỉnh, độ dài các trục của elíp.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 10
Thời gian l m b i : 90 phútà à
Bµi 1: (3,0 ®iĨm).
1) Gi¶i ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng
tr×nh sau :
a) x -
2 3x +
= 0
b)
2 3 3x x− > +
.
2) T×m c¸c gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ ph-
¬ng tr×nh sau cã nghiƯm : ( m -1)x
2
- 2( m +
3)x - m + 2 = 0
Bµi 2: (1,0 ®iĨm). høng minh:
8111 ≥
+
+
+
x
z
z
y
y
x
Víi
0,,
>∀
zyx
Bµi 3: (4,0 ®iĨm).
1) Trong mỈt ph¼ng to¹ ®é Oxy .
Lập phương trình của đường
tròn (C) biết: đđường kính AB
với A(1 ; 1) và B(7 ; 5).
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa
độ Oxy, cho Elip. (E): 4x
2
+
9y
2
= 36.
a) Tìm tọa độ các tiêu
điểm của (E).
b) Tìm điểm M trên (E)
nhìn các tiêu điểm của (E) dưới một góc
vuông.
3) Cho A(1 ; 1) và B(4 ; - 3).
Tìm điểm C thuộc đường
thẳng (d) : x – 2y – 1 = 0
sao cho khoảng cách từ C
đến đường thẳng AB bằng 6.
Bµi 4: (2,0 ®iĨm)
1) Cho cosa =
1
5
( với -
2
π
< a < 0 ). TÝnh gi¸ trÞ lỵng
gi¸c cđa cung a ?
2) Chøng minh r»ng: sin
2
x +
tan
2
x =
1
2
cos x
- cos
2
x
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Bµi 1: (3,0 ®iĨm).
1) Gi¶i ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng tr×nh sau
:
a)
2
7x
+ =
7 − x.
b)
2 2
2 5 6 10 15x x x x
+ − − > +
2) Víi nh÷ng gi¸ trÞ nµo cđa m th× ®a
thøc f(x) = x
2
− 2mx + 4m − 3 lu«n d¬ng ?
Bµi 2: (1,0 ®iĨm). Chøng minh:
8111 ≥
+
+
+
x
z
z
y
y
x
Víi
0,,
>∀
zyx
Bµi 3: (4,0 ®iĨm). Trong mỈt ph¼ng to¹ ®é
Oxy :
1) Cho tam gi¸c ABC cã ®Ønh A(−1 ; 2 ),
ph¬ng tr×nh cđa c¹nh BC: 3x + 4y+15 = 0.
ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng trßn (C) cã
t©m A vµ tiÕp xóc víi c¹nh BC .
2) Cho elip (E):
2
25
x
+
2
16
y
= 1.
a) T×m to¹ ®é bèn ®Ønh, tiªu
®iĨm, tÝnh t©m sai, ®é dµi trơc lín vµ ®é dµi
trơc bÐ cđa elÝp (E).
b) T×m to¹ ®é cđa ®iĨm M
trªn (E) sao cho MF
1
− MF
2
= 2 (trong ®ã
F
1
, F
2
lÇn lỵt lµ tiªu
®iĨm cđa (E) n»m bªn tr¸i vµ
bªn ph¶i trơc tung).
3) Cho (d
1
) : x + y + 3 = 0 và (d
2
) : x – y
– 4 = 0 và (d
3
) : x – 2y = 0. Tìm M thuộc
(d
3
) để
khoảng cách từ M đến (d
1
) bằng
2 lần khoảng cách từ M đến (d
2
).
Bµi 4: (2,0 ®iĨm).
a) Chøng minh r»ng: tg
2
x - sin
2
x =
tg
2
x.sin
2
x
b) TÝnh: M = cos
2
10
0
+ cos
2
20
0
+
cos
2
30
0
+ cos
2
40
0
+ cos
2
50
0
+ cos
2
60
0
+
cos
2
70
0
+cos
2
80
0
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN TỐN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 Cho tam giác
ABC
có toạ độ các
đỉnh là
(1, 2), (3,1), (5, 2)A B C
−
.
Phương trình đường cao vẽ từ đỉnh
A
là
A.
2 3 4 0x y− + =
B.
3 2 5 0x y− − =
C.
2 3 8 0x y
+ − =
D.
3 2 5 0x y− + =
Câu 2 Cho tam giác
ABC
có toạ độ các
đỉnh là
( 1,1), (4,7), (3, 2)A B C
− −
.
Phương trình tham số của đường trung
tuyến vẽ từ đỉnh
C
là
A.
3
2 4
x t
y t
= +
= − +
B.
3
2 4
x t
y t
= +
= − −
C.
3
4 2
x t
y t
= −
= +
D.
3 3
2 4
x t
y t
= +
= − +
Câu 3 Khoảng cách từ điểm
( 2,2)M
−
đến đường thẳng
:5 12 10 0x y
∆ − − =
là
A.
44
13
−
B.
44
169
C.
44
13
D.
14
169
Câu 4 Tiếp tuyến tại điểm
(3,4)M
của
đường tròn
2 2
( ) : 2 4 3 0C x y x y+ − − − =
là
A.
: 3 0x y
∆ + − =
B.
: 7 0x y
∆ − − =
C.
: 7 0x y
∆ + + =
D.
: 7 0x y
∆ + − =
Câu 5 Với giá trị nào của
m
thì phương
trình sau đây là phương trình của đường
tròn:
2 2
2( 2) 4 19 24 0x y m x my m+ − + + + + =
A.
1
4
m
m
− >
>
B.
1
2
m
m
<
< −
C.
1 4m
− < <
D.
2 1m− ≤ ≤
Câu 6 Phương trình chính tắc của elip (E)
biết hai đỉnh toạ độ
( 3,0)
±
, hai tiêu điểm
toạ độ
( 1,0)
±
là
A.
2 2
1
9 8
x y
− =
B.
2 2
1
9 8
x y
+ =
C.
2 2
1
8 9
x y
+ =
D.
2 2
1
1 9
x y
+ =
Câu 7 Cho hệ bất phương trình:
7 0
1
x
mx m
− ≤
≥ +
(
m
là tham số). Xét các
mệnh đề sau:
(I) với
0m
<
hệ vô nghiệm.
(II) với
1
0
6
m≤ <
hệ vô nghiệm.
(III) với
1
6
m =
hệ có nghiệm duy
nhất.
Mệnh đề nào đúng?
A. chỉ (I) B.chỉ
(III)
C. (II) và (III) D.(I), (II)
và (III)
Câu 8 Phương trình
2
2( 2) 2 1 0x m x m+ + − − =
(
m
là
tham số) có nghiệm khi
A.
1
5
m
m
= −
= −
B.
5 1m− ≤ ≤ −
C.
5
1
m
m
< −
> −
D.
5
1
m
m
≤ −
≥ −
Câu 9 Tam thức
2
( ) 3 2(2 1) 4f x x m x m= + − + +
dương với mọi
x
khi
A.
11
1
4
m− < <
B.
11
1
4
m− < <
C.
11
1
4
m− ≤ ≤
D.
1
11
4
m
m
< −
>
Câu 10 Các giá trị xuất hiện nhiều nhất
trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Số trung bình B.
Mốt
C.Số trung vị D. Độ
lệch chuẩn
Câu 11 Thống kê điểm môn toán trong một
kì thi của 400 học sinh thấy số bài được
điểm 8 tỉ lệ 2,5%. Hỏi tần số của giá trị x
i
=
8 là bao nhiêu?
A.12 B.20
C.10
D.5
Câu 12 Trên con đường Q, trạm kiểm soát
đã ghi lại tốc độ của 30 chiếc ô tô (đơn vị
km/h) :
Vận tốc 60 61 62
Tần số 1 1
Vận tốc 73 75 76
Tần số 2 3
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A.77,5 B.72,5
C.73,5
D.73
Câu 13 Gía trị
0
sin( 780 )−
là
A.
3
2
−
B.
3
2
C.
1
2
D.
1
2
−
Câu 14 Chọn mệnh đề đúng
A.
0 0
tan 45 tan 46
>
B.
0 0
cos142 cos143
>
C.
0 0
sin 90 13' sin90 14'
<
D.
0 0
cot128 cot126
>
Câu 15 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
2
(sin cos ) 1 sin 2x x x+ = +
B.
2
(sin cos ) 1 2sin cosx x x x− = −
C.
4 4 2 2
sin cos 1 sin cosx x x x
+ = −
D.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cosx x x x
+ = −
Câu 16 Rút gọn biểu thức
cos( )sin( ) sin( )cos( )
2 2
S x x x x
π π
π π
= − − − − −
ta được
A.
0S =
B.
2 2
sin cosS x x
= −
C.
2sin cosS x x=
D.
1S
=
B – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: giải phương trình
2
2 4 6 2 1x x x
+ − = +
Bài 2: Với các giá trị nào của
m
, bất
phương trình
2
( 1) ( 3) 1 0m x m x+ + + + <
nghiệm
đúng với mọi
[ 1, 2]x
∈ −
.
Bài 3: Thống kê điểm toán của lớp 10A1,
ta được kết quả sau:
3 4 5 6 7
5 2 7 m 5
Biết số học sinh đạt từ điểm 5 trở lên chiếm
tỷ lệ là
3
4
. Tìm số trung bình, số trung vị
của mẫu thống kê trên.
Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không
phụ thuộc
x
:
4 2 4 2
sin 3 4cos 3 cos 3 4sin 3A x x x x
= + + +
Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm
(3,2)B
.
a) Viết phương trình chính tắc của
đường thẳng (d) đi qua
B
và
vuông góc với đường thẳng
1
( ) : 2 3 1 0d x y− + =
.
b) Viết phương trình đường thẳng đi
qua
B
cắt hai trục toạ độ ở M, N
sao cho OMN là tam giác cân tại
đỉnh O.
Bài 6: Viết phương trình chính tắc của
hypebol (H), biết đỉnh của nó nằm trên elip
+ =
2
2
( ): 1
16
x
E y
và đi qua điểm
(4 2, 2)I
.
HẾT