Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi GKII KHOI 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.86 KB, 9 trang )

PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT

KIỂM TRA: ĐỌC
1.Đọc thành tiếng(5 điểm)
HS chọn đọc một trong các bài văn sau. Đoạn đọc khoảng 240 chữ trong hai
phút(115 chữ/ phút).
1. Thái sư Trần Thủ Độ. Trang 15 ( đoạn đọc từ đầu đến “….hạ thần thấy
làm lo lắm.”)
2. Trí dũng song tồn. Trang 25 ( đoạn đọc từ đầu đến “…máu còn loang.”)
3. Lập làng giữ biển. Trang 36 ( đoạn đọc từ đầu đến “….có nghóa trang.”)
4. Phân xử tài tình. Trang 46 ( đoạn đọc từ đầu đến “….vừa chạy đàn.”)
5. Hộp thơ mật, Trang 62 ( đoạn đọc từ đầu đến “….vào chổ cũ.”)
6. 2) Đọc hiểu :6 điểm
Đọc thầm bài “Phong cảnh đền Hùng” – SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 68
.Trả lời các câu hỏi và bài tập sau.
1- Bài văn tả cảnh đẹp gì ? Ở nơi nào?
2- Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi đền Hùng?
3- Bài văn đã gợi cho em nhớ đến những truyền thuyết nào của dân tộc ta ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4- Đền Hùng nằm trên đỉnh núi nào?
a) Nghĩa Lĩnh b) Ba Vì c) Tam Đảo
5- Giỗ Tổ Hùng Vương vào ngày nào?
a) 10/ 3/ dương lịch b) 10/ 3 / âm lịch c) 3/ 10 / âm lịch
6- Các chủ ngữ trong câu ghép “Trước đền , những khóm hải đường đâm bơng
rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe


hoa.” là :
a) Những khóm hải đường.
b) Những cánh bướm nhiều màu sắc.
c) Những khóm hải đường, những cánh bướm nhiều màu sắc.
7- Đọc đoạn văn sau “ Đền thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh.
Trước đền những khóm hải đường đâm bơng rực đỏ, những cánh bướm nhiều
màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa”. Cho biết câu 2 được liên
kết với câu 1 bằng cách nào?
a)Bằng quan hệ từ là từ…………
b) Bằng cách lặp lại từ là từ……… được lặp lại.
c) Bằng cách thay thế từ là từ…… thay thế cho từ ………
8) Câu văn “ Thủy Tinh dâng nước cao bao nhiêu, Sơn Tinh làm núi cao lên
bấy nhiêu.” Các vế nối với nhau bằng:
a) Một quan hệ từ……………………………
b) Cặp quan hệ từ là:………………………
c) Cặp từ hơ ứng là: ………………………….
9) Có thể điền cặp từ quan hệ nào dưới đây vào câu ghép cho hợp nghĩa.
“ Tiếng cười……… đem lại niềm vui cho mọi người … nó còn là liều thuốc
trường sinh.”
a) vì… nên….
b) Tuy… nhưng…….
c) Khơng chỉ …… mà……
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT


KIỂM TRA: VIẾT
1. Chính tả: 5 điểm-20 phút
TRÍ DŨNG SONG TỒN
(Đoạn viết: Từ thấy sứ thần Việt Nam đến hết. )
Thấy sứ thần Việt Nam dám lấy việc qn đội của ba triều đại Nam Hán, Tống
và Ngun đều thảm bại trên sơng Bạch Đằng để đối lại vua Minh giận q
sai người ám hại ơng.
Thi hài Giang Văn Minh được đưa về nước. Vua Lê Thần Tơng đến tận linh
cữu ơng, khóc rằng:
- Sứ thần khơng làm nhục mệnh vua, xứng đáng là anh hùng thiên cổ.
Điếu văn còn có câu: “Ai cũng sống, sống như ơng, thật đáng sống. Ai cũng
chết, chết như ơng, chết như sống.
2. Tập làm văn : (5 điểm) – 40 phút
HS chọn một trong hai đề sau:
Đề bài 1: Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện dã
được học.
Đề bài 2: Tả quyển sách Tiếng VIệt 5 tập 2 của em.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT 5
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng: 4 điểm
+Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
Đọc sai từ 2- 4 từ : 0,5 điểm, đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, các cụm từ rõ nghóa: 1 điểm
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm, giọng đọc không thể
hiện tính biểu cảm: 0 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm

Đọc quá 1 phút – 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút: 0 điểm
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi bài tập :6 điểm
- Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Nếu HS trả lời thiếu ý thì chỉ đạt ½ số
điểm.
1.Bài văn tả cảnh đển Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, ở Lâm Thao
tỉnh Phú Thọ.
2.Chi tiết tả cảnh thiên nhiên đền Hùng là: những khóm hải đường đâm bơng rực
đỏ những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe
hoa .Bên phải là đỉnh Ba Vì vòi vọi, bên trái là dãy Tam Đảo như bức tường xanh
sừng sững. trước mặt là Ngã Ba Hạt.
3.Cảnh núi Ba Vì gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh. Núi Sóc Sơn gợi
nhớ truyền thuyết Thánh Gióng. Hình ảnh mốc đá gợi nhớ truyền thuyết An
Dương Vương.
Phần chọn đáp án đúng, mỗi chọn đúng đật 0,5 điểm
4. a) Nghĩa Lĩnh 5. b) 10/ 3 / âm lịch
6. c) Những khóm hải đường, những cánh bướm nhiều màu sắc.
7. b) Bằng cách lặp lại từ là từ…đền…… được lặp lại.
8. c) cặp từ hơ ứng là: bao nhiêu…………bấy nhiêu.
9. c) Khơng chỉ …… mà……
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT 5
B.KIỂM TRAVIẾT: 10 điểm
1. Chính tả: 5 điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn
văn. (5 điểm)
- Mỗi lỗi trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu, vần, không viết hoa đúng
quy đònh) trừ: 0,5 điểm
- Chữ viết không đúng kiểu chữ, mẫu chữ, hoặc trình bày bẩn… trừ: 0,5
điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: 5 điểm.

- Học sinh viết được bài văn có độ dài khoảng từ 16 câu trở lên, có đầy
đủ bố cục và diễn đạt ý rõ ràng.
Tùy theo yêu cầu về nội dung, hình thức trình bày diễn đạt của bài văn để
đánh giá từ: 0,5 điểm – 5 điểm.
* Phân ra như sau:
- Mở bài: Giới thiệu câu chuyện, (quyển sách TV 5 tập 2) ( 0,75 điểm)
- Thân bài:
1/ Kể được tình huống ban đầu câu chuyện ( 1 điểm)
Kể đầy đủ diễn biến các tình tiết của câu chuyện đến khi kết thúc.( 2,5
điểm)
2/ Tả bao quát ( 1 điểm)
Tả cụ thể đầy đủ các bộ phận của quyển sách như bìa, các trang sách.
Trình bày nội dung các chủ điểm, các bìa học theo tuần, mỗi bài học, mục lục.
( 2,5 điểm)
- Kết bài: Nêu suy nghĩ, nhận xét về câu chuyện, (Tình cảm dành cho
quyển sách ,giữ gìn nó như thế nào.)
(0,75 điểm).
Bài viết trình cày bẩn, chữ viết cẩu thả trừ tồn bài 0,5 điểm.
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN
KHỐI 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN THI : TỐN
THỜI GIAN : 40 phút
(KHƠNG KỂ THỜI GIAN CHÉP ĐỀ).
ĐỀ BÀI :
1).a- Ghi cách đọc các số đo thể tích :
23cm

3
; 0,621m
3
.
b- Viết số :
-Một trăm năm mươi sáu đề-xi- mét khối.
-hai phần năm mét khối.
2)Đổi đơn vò đo thời gian :
3 năm = ……. Tháng ; 4 ngày = …… giờ
2 giờ 30 phút = …… phút ; 360 phút = …….giờ
3) Đặt tính và tính kết quả:
17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút
45 phút 23 giây – 24 phút 17 giây
6 giờ 25 phút x 3
20 phút 15 giây : 5
4) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình lập phương có
cạnh 2,5 m
5).Một bể ni cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1dm, chiều rộng 0,8dm,
chiều cao 0,5 dm. Tính:
a) Diện tích kính dùng làm bẻ cá đó (bễ khơng có nắp).
b) Thể tích bể cá đó.
c)Mực nước trong bể cao bằng 3 chiều cao của bể. tính thể tích nước trong bễ đó
(độ dày kính khơng đáng kể) 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ.
Bài 1 : 1 điểm
a)- Mỗi bài đúng đạt 0,25 diểm.
b)- Mỗi bài đúng đạt 0,25 diểm.
Bài 2 : 1 điểm
- Mỗi bài đúng đạt 0,25 diểm.
Bài 3 : 4 điểm

Mỗi bài làm đúng đạt 1 điểm; các bài có đổi kết quả nếu có đổi được 1điểm,
khơng có đổi chỉ đạt 0,75 điểm
21 giờ 68 phút = 22 giờ 8 phút ; 23 phút 06 giây
18 giờ 75 phút = 19 giờ 15 phút ; 4 phút 3 giây

Bài 4 : 1,5 điểm. Mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.
DTXQ là: 2,5 x 2,5 x4 = 25 (m
2
)
DTTP là : 2,5 x 2,5 x 6 = 37,5 (m
2
)
TT là : 2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (m
3
)
Đáp số : 25 m
2
; 37,5 m
2
; 15,625 m
3
Bài 6 : 2,5 điểm. Mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.
Thiêu đáp số, danh số cả bài trừ 0,5 điểm
DTXQ bể cá hình hộp CN là : (1 + 0,8) x 2 x 0,5 = 1,8 (dm
2
)
DT đáy là : 1 x 0,8 = 0,8 (dm
2
)
DT kính dùng làm bể cá đó là : 1,8 + 0,8 = 2,6 (dm

2
)
TT bể cá là: 1 x 0,8 x 0,5 = 0,4 (dm
3
)
TT nước trong bể đó: 0,4 x 3/4 = 0,3 (dm
3
)
Đáp số :a) 2,6(dm
2
) ; b) 0,4 (dm
3
) ; 0,3 (dm
3
)


PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HOC THANH AN
KHỐI 5
Họ và tên:…………………………
Lớp:……………………………….
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT

KIỂM TRA: ĐỌC HI ỂU
Đọc thầm bài “ Luyện tập” – SGK Tiếng Việt 2 tập 2 trang 68
.Trả lời các câu hỏi và bài tập sau.
1- Bài văn tả cảnh đẹp gì ? Ở nơi nào?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
2- Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi đền Hùng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
3- Bài văn đã gợi cho em nhớ đến những truyền thuyết nào của dân tộc ta ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4- Đền Hùng nằm trên đỉnh núi nào?
a) Nghĩa Lĩnh b) Ba Vì c) Tam Đảo
5- Giỗ Tổ Hùng Vương vào ngày nào?
a) 10/ 3/ dương lịch b) 10/ 3 / âm lịch c) 3/ 10 / âm lịch
6- Các chủ ngữ trong câu ghép “Trước đền , những khóm hải đường đâm bông
rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe
hoa.” là :
a) Những khóm hải đường.
b) Những cánh bướm nhiều màu sắc.
c) Những khóm hải đường, những cánh bướm nhiều màu sắc.
7- Đọc đoạn văn sau “ Đền thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh.
Trước đền những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều

màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa”. Cho biết câu 2 đước liên
kết với câu 1 bằng cách nào?
a)Bằng quan hệ từ là từ…………
c) Những khóm hải đường, những cánh bướm nhiều màu sắc.
c) Bằng cách thay thế từ là từ…… thay thế cho từ ………
8) Câu văn “ Sơn tinh dâng nước cao bao nhiêu, Sơn Tinh làm núi cao lên bấy
nhiêu.” Các vế nối với nhau bằng:
a) Một quan hệ từ……………………………
b) Cặp quan hệ từ là:………………………
c) cặp từ hô ứng là: ………………………….
9) Có thể điền cặp từ quan hệ nào dưới đây vào câu ghép cho hợp nghĩa.
“ Tiêng cười……… đem lại niềm vui cho mọi người … nó còn là liều thuốc
trường sinh.”
a) vì… nên….
b) Tuy… nhưng…….
c) Không chỉ …… mà……

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×