Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi thử sinh thanh hóa 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.07 KB, 7 trang )

S GD & T thanh hóa
TRNG THPT lơng đắc bằng
CHNH THC
( thi cú 06 trang)
THI khảo sát chất lợng khối 12 lần thứ 2,

Mụn: SINH HC.
Thi gian lm bi: 90 phỳt
( 50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho nga en thun chng giao phi vi nga trng thun chng ng hp ln, F
1
u lụng en.
Cho F
1
lai phõn tớch thu c F
b
cú t l 2 trng : 1 en : 1 xỏm. Tính trạng màu sắc lông ngựa di truyền
theo qui luật
A. tơng tác bổ sung bởi 2 alen trội. C. tơng tác át chế bởi gen trội hoặc tơng tác bổ sung.
B. tơng tác át chế bởi gen lặn. D. tơng tác át chế bởi gen lặn hoặc tơng tác bổ sung.
Câu 2: Xét một cặp nhiễm sắc thể tơng đồng
abcde
ABCDE
. khi giảm phân hình thành giao tử, thấy xuất hiện
loại giao tử ABCcDE. Nguyên nhân làm xuất hiện loại giao tử này là
A. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc xảy ra ở kì đầu của giảm phân 1.
B. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit cùng nguồn gốc xảy ra ở kì đầu của giảm phân 1.
C. do sự tiếp hợp lệch và trao đổi chéo không cân giữa các cromatit khác nguồn gốc xảy ra ở kì đầu
của giảm phân 1.
D. do sự tiếp hợp lệch và trao đổi chéo không cân giữa các cromatit cùng nguồn gốc xảy ra ở kì đầu
của giảm phân 1.


Câu 3: Mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trng về
A. số lợng, hình thái và cách sắp xếp của các nhiễm sắc thể trong các tế bào.
B. số lợng, hình thái và cấu trúc của các nhiễm sắc thể trong các tế bào.
C. số lợng, cấu trúc và khối lợng của các nhiễm sắc thể trong các tế bào .
D. khối lợng, hình thái và cách sắp xếp của các nhiễm sắc thể trong các tế bào.
Câu 4: Ngi ta nuụi mt t bo vi khun E.coli trong mụi trng cha N
14
( ln th 1). Sau mt th h ngi
ta chuyn sang mụi trng nuụi cy cú cha N
15
( ln th 2) cho mi t bo nhõn ụi 2 ln. Sau ú li chuyn
cỏc t bo ó c to ra sang nuụi cy trong mụi trng cú N
14

( ln th 3) chỳng nhõn ụi 1 ln na. s
phõn t ADN ch cha N
14
; ch cha N
15
; cha c N
14
v N
15
ln th 3 lần lợt là
A. 2 phân tử, 0 phân tử và 6 phân tử. c. 4 phân tử, 0 phân tử và 12 phân tử.
B. 2 phân tử, 0 phân tử và 14 phân tử. D. 4 phân tử, 0 phân tử và 4 phân tử.
Cõu 5: M b t bin th mt cp nhim sc th s 4, b b t bin th ba cp nhim sc th s 2. Cho
rng trong gim phõn ca b v m, nhim sc th vn phõn ly bỡnh thng, khụng phỏt sinh t bin mi.
Ngi con u ca h cú s lng nhim sc th trong t bo sinh dng bng s lng nhim sc th
ca ngi bỡnh thng. Kh nng ngi con ú ca h b t bin nhim sc th l

A. 25%. 37,5%. C. 75%. D. 50%.
Câu 6: Trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi sm rui gim c cú b nhim sc th c ký hiu
AaBbDdXY, ln phõn bo th 6 ngi ta thy mt s t bo cp Dd khụng phõn ly. Cho rng phụi ú
phỏt trin thnh th t bin, thì ở thể đột biến đó
A. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
B. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thờng 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
d. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thờng 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
Cõu 7: ngụ A qui nh ht mu vng tri hon ton so vi a qui nh ht trng. mt vn ngụ gm 500
cõy cú kiu gen AA, 200 cõy kiu gen Aa, 300 cõy kiu gen aa. Bit trung bỡnh mi cõy cho 2 bắp, mi
bắp cho 400 ht. Quỏ trỡnh giao phn hon ton ngu nhiờn, gim phõn bỡnh thng v khụng cú t bin
xy ra. V lý thuyt thỡ s ht thun chng thu hoch c l
A. 416.10
3
. B. 808.10
3
.

C. 1276.10
3
. D. 324.10
3
.
Mã đề thi 178
1
Cõu 8: to ng vt chuyn gen, ngi ta thng dựng phng phỏp vi tiờm tiờm gen vo hp t,
sau ú hp t phỏt trin thnh phụi, chuyn phụi vo t cung con cỏi. Vic tiờm gen vo hp t c thc
hin khi
A. tinh trựng bt u th tinh vi trng. B. hp t ó phỏt trin thnh phụi.
C. nhõn ca tinh trựng ó i vo trng nhng cha hũa hp vi nhõn ca trng.

D. hp t bt u phỏt trin thnh phụi.
Câu 9: trong tế bào của một loài thực vật có một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng. t ính trạng màu hoa
do gen nằm trên phân tử ADN này qui định. Lấy phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng đợc f
1
.
theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F
1

A. 100% hoa đỏ. B. 100% hoa trắng C. 9 đỏ: 7 trắng D. 3 đỏ: 1 trắng
Cõu 10. Ngi ta dựng k thut chuyn gen chuyn gen khỏng thuc khỏng sinh penixiclin vo vi
khun E.coli khụng mang gen khỏng thuc khỏng sinh. xỏc nh ỳng dũng vi khun mang ADN tỏi t
hp mong mun, ngi ta em nuụi cỏc dũng vi khun ny trong mt mụi trng cú nng penixiclin
thớch hp. Dũng vi khun mang ADN tỏi t hp mong mun s
A. sinh trng v phỏt trin bỡnh thng. D. b tiờu dit hon ton
B. tn ti mt thi gian nhng khụng sinh trng v phỏt trin.
C. sinh trng v phỏt trin tt khi thờm vo mụi trng loi thuc khỏng sinh khỏc.
Cõu 11. ở hoa anh tho mu tri hon ton so vi hoa mu trng. Khi em cõy hoa mu thun
chng lai vi cõy hoa trng thun chng c F
1
sau ú cho F
1
t th phn c F
2
; em cỏc cõy F
2
trng
35
0
C thỡ t l phõn li kiu hỡnh l
A. 3 : 1 trắng B. 100% hng. C. 100% trắng. D. 100% .

Cõu 12. Mt gen cú 5 intron; các intron không nằm ở vị trí đầu và cuối gen. Gen ny phiên mã 6 lần tng
hp nờn các phõn t mARN trng thnh. Mỗi phõn t mARN trng thnh đều đợc dịch mã 2 lần. Số
loại phân tử protein(mỗi phân tử gồm một chuỗi polipeptit) là
A. 240 B. 6 C.12 D. 120
Cõu 13: Bng phng phỏp gõy t bin v chn lc khụng th to ra c cỏc chng
A. nm men, vi khun cú kh nng sinh sn nhanh to sinh khi ln.
B. vi khun E. coli mang gen sn xut insulin ca ngi.
C. penicillium cú hot tớnh pờnixilin tng gp 200 ln chng gc.
D. vi sinh vt khụng gõy bnh úng vai trũ lm khỏng nguyờn.
Câu 14: ngi gen a nm trờn nhim sc th thng gõy bnh bch tng, gen A quy nh ngi bỡnh
thng, một qun th ạt cõn bng di truyn. Bit tn s alen a trong qun th l 0,6. Cú 4 cp v chng
bỡnh thng, mi cp v chng ch sinh 1 a con. xỏc sut 4 a con sinh ra cú ỳng 2 a con b
bnh là A. 0,0876 B. 0,0667 c .0,1186 D. 0,0532
Câu 15: tổ hợp lai nào sau đây luôn cho tỉ lệ kiểu hình 1Abb: 2AB - :1aaB-?
1. Ab ( liên kết hoàn toàn) x aB (liên kết hoàn toàn)
aB Ab
2. Ab ( liên kết hoàn toàn) x aB (hoán vị gen với tần số bất kì bé hơn 50%)
aB Ab
3. Ab ( liên kết hoàn toàn) x AB (hoán vị gen với tần số bất kì bé hơn 50%)
aB ab
4. AB ( liên kết hoàn toàn) x aB (hoán vị gen với tần số bất kì bé hơn 50%)
ab Ab
Câu trả lời đúng là:
A. 1,2,3 B.1,2,3,4 C.1,3,4 D .1,2,4
Câu 16: Ưu thế của kĩ thuật nuôi cấy tế bào invitro tạo mô sẹo (nuôi cấy mô) là
A. to ra cõy lng bi to ra cú kiu gen ng hp t v tt c cỏc gen.
B. nhõn nhanh cỏc ging cõy quý him t mt cõy cú kiu gen quý, to nờn mt qun th cõy trng
ng nht v kiu gen.
C. to cỏc ging cõy mi cú kiu gen khỏc nhau t mt ging ban u.
Mã đề thi 178

2
D. to ra ra c th lai mang b nhim sc th ca 2 loi khỏc xa nhau m bng phng phỏp lai hu
tớnh khụng th thc hin c.
Cõu 17: Trong quỏ trỡnh gim phõn ngi m, ln phõn bo I NST vn phõn ly bỡnh thng nhng
trong ln phõn bo II cú 50% s t bo khụng phõn ly cp NST gii tớnh. Bit quỏ trỡnh gim phõn
ngi b bỡnh thng, khụng cú t bin xy ra. Kh nng h sinh con b Hi chng siêu nữ l:
A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 50%.
Câu 18: các chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sinh tổng hợp các sản phẩm nh insulin, somatostatin,
hGH là thành quả của công nghệ
A. xử lí đột biến các chủng gốc bằng tác nhân vật lí.
B. xử lí đột biến các chủng gốc bằng tác nhân hóa học.
C. ADN tái tổ hợp, các gen đợc chuyển vào tế bào E.coli nhờ thể truyền.
D. dung hợp tế bào trần, hình thành những chủng E.coli mang đặc điểm của 2 loài.
Cõu 19: Cho rằng mụt loai hoa, cac alen trụi A, B phõn li ục lõp co kha nng tụng hp ra cac enzim
tng ng la enzim A, enzim B. Cac enzim nay tham gia vao con ng chuyển hóa sắc tố cua hoa nh
sau:
Chõt khụng mau 1

Aenzim _
Chõt khụng mau 2

Benzim _
Sc tụ o
cho giao phấn giữa 2 cây (p) thuần chủng đều có hoa màu trắng thu đợc F
1
100% hoa đỏ; F
1
tự thụ phấn
thu đợc F
2.

. chọn ngẫu nhiên 2 cây hoa đỏ ở F
2
giao phấn với nhau; biết không có đột biến xảy ra. Tính
theo lí thuyết, xác suất để xuất hiện cây hoa đỏ ở f
3

A.
16
81
B.
81
12
C.
81
64
D.
1
81
.
Câu 20: Cho phả hệ sau:
Cp v chng (1) v (2) th h th II mong mun sinh hai ngi con cú c trai, gỏi v u khụng b
bnh trờn. Cho rng khụng cú t bin xy ra, kh nng h thc hin c mong mun l bao nhiờu?
A. 5,56% B. 12,50% C. 8,33% D. 3,13%
Cõu 21: rui gim, tớnh trng mt trng do gen ln nm trờn nhim sc th gii tớnh X vựng khụng
tng ng vi Y, alen tri tng ng qui nh mt . Th h xut phỏt cho giao phi rui cỏi mt d
hp vi rui c mt đỏ, sau ú cho F
1
tp giao. Trong s rui cỏi F
2
thỡ rui mt chim t l là

A. 62,5% B. 75% C. 50% D. 87,5%
Cõu 22: Mch th nht ca gen ở sinh vật nhân sơ cú t l cỏc loi nu ln lt A: T: G: X= 1: 2: 3: 4 . Khi
gen phiên mó 4 ln, mụi trng ni bo cung cp 720 nu loi Aờnin. Cho bit mch gc ca gen cú X =
3T. S axitamin cung cấp cho 2 lợt trợt của riboxom trên một phân tử mARN do gen trên iu khin tng
hp l
A. 1196. B. 1198 . C. 599 . D. 598 .
Câu 23: Th h ban u ca mt qun th cú thnh phn kiu gen l 500 AA + 300 Aa + 200 aa. Qua
nhiu th h t phi, qun th ó phõn húa thnh cỏc dũng thun v kiu gen AA v aa. t l cỏc dũng
thun v gen kiu gen AA v aa hỡnh thnh trong qun th ny là
Mã đề thi 178
3
A. 0,65AA và 0,35aa B. 0,8AA và 0,2aa C. 0,5 AA và 0,5aa D. Không xác định đợc.
Câu 24: Mt qun th tự phối cú thnh phn kiu gen th h ban u l 0,36AA + 0,64Aa. Do khụng
thớch nghi vi iu kin sng, tt c cỏc cỏ th mang kiu gen aa cỏc th h u cht. t l kiu gen ca
qun th sau 1 th h là
A.
21
13
AA:
21
8
Aa B.
561
289
AA:
561
272
Aa
C.
3

1
AA :
3
2
Aa D.
6
5
AA:
6
1
Aa
Cõu 25: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN sự có mặt của bazơnitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh các đột biến
thêm hoặc mất một cặp nucleotit.
B. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân gây đột biến, cờng độ, liều lợng của loại tác nhân
đó.
C. Đột biến gen có thể phát sinh do các tác nhân vật lí (tia phóng xạ, tia tử ngoại ), tác nhân hóa học
(5BU, NMU ), tác nhân sinh học (virut hecpec, virut viêm ganB )
D. Cơ chế phát sinh đột biến gen đợc thể hiện theo sơ đồ: gen ban đầu tiền đột biếnđột biến gen
Cõu 26:.Th h P cho cõy t bi AAaaBbbb t th phn. Bit hai cp gen núi trờn phõn li c lp, gim
phõn bỡnh thng, khụng xy ra t bin. S kiu gen F
1

A. 12. B. 16. C. 25. D. 15.
Cõu 27: ở cừu kiểu gen HH qui định có sừng, hh- không sừng. Gen này nằm trên nhiễm thể thờng.Kiểu
gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Th h xut phỏt cho giao phi cu c v
cỏi u cú sng, F
1
cho c 1 cu cỏi khụng sng. Nu cho cu cỏi khụng sng ca F
1

giao phi vi cu
c P thỡ kh nng F
2
thu c cu cỏi khụng sng l
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 37,5%.
Câu 28: ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, gen
B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Trong quần thể có 5 kiểu gen khác nhau
qui định thân cao, hoa đỏ. Ngời ta cho một cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thế
hệ sau thu đợc 100% thân cao, hoa đỏ. Kiểu gen của cây thân cao, hoa đỏ đem lai là
A.
ab
AB
B .
AB
AB
C. AABB D.AaBb
Cõu 29: Ni dung ca qui lut phõn li l
A. cỏc gen nm trờn mt NST cựng phõn li v t hp vi nhau trong quỏ trỡnh gim phõn v th tinh.
B. mi tớnh trng c qui nh bi mt cp alen, do s phõn li ng u ca cp alen trong gim phõn
nờn mi giao t ch cha 1 alen ca cp.
C. mi tớnh trng do mt cp alen qui nh, do s phõn li ng u ca cp alen trong gim phõn nờn
F
2
phõn li theo t l kiu hỡnh l 3: 1.
D. s phõn li ng u ca cp gen ny khụng ph thuc vo cp gen khỏc dn n s di truyn riờng r
ca mi cp tớnh trng.
Cõu 30: Cho phộp lai P.
ab
AB
DdX

E
X
e
x
aB
AB
DdX
e
Y . Bit rng cú hoỏn v gen c 2 gii, mi gen qui
nh mt tớnh trng v cỏc gen tri hon ton. Nu xột cả v gii tớnh thỡ s loi kiu gen v kiu hỡnh
i con l:
A. 120 loi kiu gen, 32 loi kiu hỡnh. B. 84 loi kiu gen, 16 loi kiu hỡnh.
C. 120 loi kiu gen, 16 loi kiu hỡnh. D. 84 loi kiu gen, 8 loi kiu hỡnh.
Cõu 31: Ký hiu b nhim sc th ca loi th nht l (AA), loi th hai l (BB). Kiu gen ca c th no
sau õy l kt qu ca a bi hoỏ c th lai xa gia hai loi núi trờn ?
A. AaBb. B. AABB. C. AAAABBBB. D. AAaaBBbb.
Mã đề thi 178
4
Cõu 32 : Cho 2000 t bo sinh ht phn có kiểu gen
aB
Ab
. Quỏ trỡnh gim phõn ó cú 400 t bo xy ra
hoỏn v. s giao t mi loi c sinh ra t s tế bào trờn v khong cỏch gia cỏc gen trờn nhiễm sắc thể

A. 3600; 400 v 10cM. B. 3200; 400 v 10 cM.
C. 3600; 400 v 20cM. D. 3200;400 v 20 cM.
Cõu 33: Cho cỏ th mt thun chng lai vi cỏ th mt trng c F
1
u mt . Cho con cỏi F
1

lai
phõn tớch vi c mt trng thu c t l 3 mt trng: 1 mt , trong ú mt u l con c. Kt lun
no sau õy l ỳng?
A. Mu mt di truyn theo tri hon ton. P: X
A
X
A
x X
a
Y.
B. Mu mt di truyn theo tri hon ton. P: X
A
X
A
x X
a
Y.
C. Mu mt di truyn theo tng tỏc b sung. P: AAX
B
X
b
x aaX
b
Y.
D. Mu mt di truyn theo tng tỏc b sung. P: AAX
B
X
B
x aaX
b

Y.
Cõu 34: Th t bi phỏt sinh t loi gc lng bi 2n = 24 c hiu chớnh xỏc l
A. cỏ th t bin m trong t bo sinh dng cú cha 48 NST.
B. cỏ th t bin m trong t bo sinh dng cú cha 24 cp NST tơng đồng.
C. cỏ th t bin m trong t bo sinh dng cú cha 12 bộ bốn NST tơng đông.
D. kt qu ca giao t 2n + 1 v giao t 2n - 1 kt hp vi nhau.
Cõu 35. Mt hn hp vi 4 loi ribụnuclờụtớt ( A, U, G, X) vi t l bng nhau. t l b ba chứa ớt nht 1A
là A. 37/64 B. 3/4 C. 27/64 D. 1/4
Cõu 36: Sự khác nhau ADN trong và ngoài nhân ở tế bào nhân thực là:
1. ADN trong nhân có cấu trúc xoắn kép dạng sợi còn ADN ngoài nhân có cấu trúc kép dạng vòng.
2. ADN trong nhân có số lợng nuclêôtit lớn hơn so với ADN ngoài nhân.
3. ADN ngoài nhân nhân đôi độc lập so với ADN trong nhân.
4. ADN ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép dạng sợi còn ADN trong nhân có cấu trúc kép dạng vòng.
A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,2,4. D. 1,3,4.
Cõu 37: Mt loi thc vt D quy nh qu trũn tri hon ton so vi d quy nh qu di, R quy nh qu
mu tri hon ton so vi r quy nh qu mu trng. Hai cp gen nm trờn các cặp nhim sc th
thng khác nhau. th h F
1
cõn bng DT cú 14,25% cõy trũn, ; 4,75% trũn, trng; 60,75% di, ;
20,25% di, trng. Cho cỏc cõy di, F
1
giao phn ngu nhiờn. S phõn tớnh kiu hỡnh F
2
l
A. 3 di, : 1 di trng. B. 13 di, : 3 di trng.
C. 8 di, : 1 di, trng. D. 15 di, : 1 di, trng.
Cõu 38. S thu gn cu trỳc khụng gian ca NST cú vai trũ
A. to thun li cho cỏc NST tng ng tip hp trong quỏ trỡnh gim phõn
B. to thun li cho s phõn li, t hp cỏc NST trong quỏ trỡnh phõn bo
C. to thun li cho cỏc NST gi vng c cu trỳc trong quỏ trỡnh phõn bo

D. to thun li cho cỏc NST khụng b t bin trong quỏ trỡnh phõn bo
Cõu 39: Trong qun th ca mt loi lng bi, xột mt gen cú hai alen l A v a. Cho bit khụng cú t
bin xy ra v quỏ trỡnh ngu phi ó to ra trong qun th 5 loi kiu gen v gen trờn. Tớnh theo lớ thuyt,
phộp lai no sau õy gia hai cỏ th ca qun th trờn cho i con cú t l phõn li kiu gen l 3 : 1?
A. AA ì Aa. B. Aa ì Aa. C.
A A a
X X ì X Y.
D.
A a A
X X ì X Y.
Câu 40: Cú 1 t bin ln trờn nhim sc th thng lm cho m di ca g di hn m trờn. Nhng con
g nh vy m c ớt thc n nờn yu t. Nhng ch chn nuụi thng phi liờn tc loi chỳng khi n.
Khi cho giao phi ngu nhiờn 100 cp g b m m bỡnh thng, thu c 1000 g con, trong ú cú 10 g
biu hin t bin trờn. Gi s khụng cú t bin mi xy ra, số lợng g b m (số cá thể) d hp t v t
bin trờn là
A. 15 B. 160 C. 40 D. 10
Câu 41. ở ruồi giấm, khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt với
tần số hoán vị là 18%; kết quả ở F
2
khi cho F
1
tạp giao là:
Mã đề thi 178
5
A. 70,5% mình xám, cánh dài; 4,5% mình xám, cánh cụt; 4,5% mình đen, cánh dài; 20,5% mình đen,
cánh cụt
B. 25% mình xám, cánh cụt; 50% mình xám, cánh dài; 25% mình đen, cánh dài
C. 41% mình xám, cánh cụt; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh cụt
D. 54,5% mình xám, cánh dài; 20,5% mình xám, cánh cụt; 20,5% mình đen, cánh dài; 4,5% mình đen,
cánh cụt

Cõu 42: Theo quan im v ễperon, cỏc gen iu ho gi vai trũ quan trng trong
A. cõn bng gia s cn tng hp v khụng cn tng hp prụtờin.
B. vic c ch v cm ng cỏc gen cu trỳc tng hp prụtờin theo nhu cu t bo.
C. tng hp ra cht c ch. D. c ch s tng hp prụtờin vo lỳc cn thit.
Cõu 43: Cõu no sau õy gii thớch v u th lai l ỳng ?
A. Lai 2 dũng thun vi nhau s luụn cho ra u th lai cao.
B. Lai 2 dũng thun khỏc xa nhau v khu vc a lớ s luụn cho ra u th lai cao.
C. Ch cú mt s t hp lai gia cỏc cp b m nht nh mi cú u th lai cao;
D. Ngi ta khụng s dng con lai cú u th cao lm ging vỡ con lai khụng ng nht v kiu hỡnh
Câu 44: V trt t khong cỏch gia 3 gen X, Y v Z ngi ta nhn thy nh sau:
X 20cM Y 11cM Z.
Biết h s trựng hp l 0,7. Cơ thể có kiểu gen
xYZ
Xyz
cho giao tử Xyz chiếm tỉ lệ là
A. 70,54% B. 35,27% C. 67,9% D. 43%
Câu 45: Nhn nh no sau õy khụng ỳng khi núi v c ch dch mó sinh vt nhõn thc?
A. Axit amin m u trong quỏ trỡnh dch mó l mờtionin.
B. mi phõn t mARN thành thục cú th tng hp c t mt n nhiu loi chui pụlipeptit.
C. Khi ribụxụm tip xỳc vi cô đôn kết thúc trên mARN thỡ quỏ trỡnh dch mó dng li.
D. Khi dch mó, ribụxụm dch chuyn theo chiu 5

3

trờn phõn t mARN.
Câu 46: nguyên nhân dẫn đến tổng hợp nửa gián đoạn trong quá trình tái bản ADN là
A. nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn đợc đảm bảo trong quá trình tái bản, do vậy
trên 2 mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp, một mạch đợc tổng hợp liên tục, một
mạch đợc tổng hợp nửa gián đoạn.
B. nguyên tắc bổ sung khiến cho các mạch đơn mới tổng hợp có trình tự nucleotit chính xác và đảm

bảo về hai phía ngợc nhau.
C. trên một chạc tái bản quá trình bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch đơn chỉ theo một hớng, hai
mạch khuôn của ADN ngợc chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5
,
3

.
D. trình tự nucleotit trên 2 mạch khuôn là khác nhau,vì vậy sự tổng hợp phải theo 2 hớng ngợc nhau
mới đảm bảo cho sự sao chép chính xác.
Câu 47: thể ba cặp nhiễm sắc thể 21 là một hiện tợng tơng đối phổ biến, đặc điểm của thể đột biến này là
A. đầu nhỏ, mặt tròn, tiếng khóc nh mèo kêu.
B. sứt môi, tai thấp và biến dạng, đầu nhỏ,trí tuệ chậm phát triển.
C. trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay.
D. cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lỡi dài và hay thè ra ngoài, ngón tay ngắn, si đần.
Câu 48: Để tạo ra dòng thực vật có độ thuần chủng cao, ngời ta thờng sử dụng phơng pháp
A. nuôi cấy mô tế bào, sử dụng một dòng tế bào mô phân sinh sạch bệnh.
B. nhân bản vô tính các cơ thể thực vật
C. dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, phát triển thành cây rồi cho tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều
thế hệ
D. nuôi cấy hạt phấn thành cây đơn bội, rồi lỡng bội hóa thành cây lỡng bội.
Câu 49: ở hoa mõm chó: kiểu gen AA(hoa đỏ), Aa ( hoa hồng), aa (hoa trắng). Cho giao phấn giữa hoa
hồng với hoa trắng đợc F
1
có tỉ lệ phân li kiểu hình 50% hoa hồng: 50% hoa trắng. Tiếp tục cho các cây
hoa F
1
giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Kiểu hình ở F
2
đợc thồng kê trong toàn bộ quần thể. Lấy ngẫu
nhiên 6 hạt ở F

2
đem gieo. xác suất để trong số 6 cây con có 2 cây hoa đỏ, 3 cây hoa hồng và 1 cây hoa
trắng là
A. 0,6952%. B. 0,27% C. 0,1926% D. 10,2367%
Mã đề thi 178
6
Câu 50: Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và
AaBbDd, xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn
A. 71,875%. B. 85,9375%. C. 28,125%. D. 43,75%.
M· ®Ò thi 178
7

×